/ỷl
:
I-Bttđlv pwv
3… 009 ®uỊIỔ°CI
mẽ9 a9…LI.
otodt
@…
Rx Prescription drug
Box of 10 ampoules x 24 ml
Deplin® 600 mgCỤC QUẢN Li
Alpha-lipoic acid
Injectỉon Solution
For i.v. injection (do not inject for intram
! ampoule of 24 ml of injection solution contains 600 mg \
Alpha-lipoic acid, trometamol salt.
Excỉpients: Propylene glycol,
sodium hydroxide solution 10%,
water for injections.
B'Idcanol
1)epIifi®ffl0 mg
Acid aipha-lipoic
Thuốc tiêm
Bin quin ở nhiệt độ duới 30°C, trong bon bi
mon vi tánh ỏnh sing. Không dõng lunlL
cm đinh, liều dùng vì u'ch dl'mg, chổug chi
dinh, iác dunl phu vù cớ: Mn; tin khác:
xin đọc nung tờ hưủg đẫn sứ đi…; kém theo.
bố n dn ay lrẽ en!
Dọc ký n…; ah sở 0qu nnm … dũng.
Donothme
Ổ’ffỸẫ fzzM.
Doplln'Gơũ mnlodon Solmlon
BotoHDnmpmles
BỘYTI
'..…I-Ẹ:
El—
El
` LÀÌẨ
ử°Ynn
Jfflủq.
ĐÃ PHÊ DI
Lân đâu: cZCJ ..Ắ..
uscular route)
ỸỆT
IIOĐIZD
Sim Il tcmpemure below 30°C the cmuinu in
the outer cenon and pmtecl lhe solution fmm iight.
lndiutinas, đnsagc and ndminimtion.
conm—índiaticns. side-effecis: see pưkzgc imen.
Keep cu ol t!ch ní eblldren!
Rnd nnlnly pulmge ímf! belon lư.
)NG TY "
' . Nhậthữơh
TỐNG GIÁM ĐỐC
\NỆỘ`ĐứỡBình
@
Rx Thuốc bãn theo đơn
Hộp 10 ổng mỗi ống 24 ml
Deplin® 600 mg
Acid alpha-lipoic
Thuốc tiêm
Dùng tiêm tĩnh mạch (không dùng để tiêm bắp)
! ống 24 ml đung dich thuốc tiêm chửa 600 mg
Acid alpha—lipoic, đưới dạng muối trometamol
Tá được: Propylene glycol,
dung dịch natri hydroxid 10%,
nước cât pha tiêm
\
ẾB Blokml'
DOInl-nnn
Sô lo BX l Bử:h nu.r
NSXINIu.DoIoz
HDIExp …
SDK | Ron No.:
Nhisinxuẳthlmưưhuec
Solupham Pharmmutische Win: mbmimim hnldcr
Emuguisse GmbH A iỀNVỂn 11 zuổzlun vun aúc
lnúnm'csmũc 3. t›smz lesungcn. Gcmuny I Dứt `
mu gái vi mẫu mỏng l Pucìuging ad …-
Bloknml Phnrml Gth
Kdikr sna: 1. ưmn Ram. G…ny 1 m:
Chủ sở hiìu giiy phép hn …
me Yun; cm Đinu u.
0 TlnBùù.ĩn HACniMhhiữhNnm
Nhã nhip m… ! lmpurtzr
Deplin'6llll mg ln|ectlon Solution
Label in ampoule
Color: I Gmen
Ủ __
Ủ
Sơũwam: Corel Draw
BNID | 16—01-201 3
Con… Nr.:
Thuốc tiêm
Deplin® 600 mg
Acid alpha-lipoic
Dùng tiêm tĩnh mạch (không dùng để tiêm bắp).
! ông 24 ml dung địch thuốc tiêm chứa 600 mg
Acid alpha-lipoic, dưới dạng muối trometamol.
Fori. v injoction (do not injcct for intramuscular route).
RxThuốcbánthmđm RxThuốcbủthnodơn
! I
Deplin® 600 mg Deplin® 600 mg
Acid aipha-Iipoỉc Acid alpha-iipoic
Thuế: ne… ị Thúc ua… !
Dũngnờnt'nhmehủụmdểnunbípl l)hglièmửdmuzhtthqdùxgdằnmbipj —
lốngĩlmldmgdinhtủấclùnclảifflm; Ê ấị iángunumngainnmnzạemnmnu ịẫ s
Acidtbủlỉpnic.ùlớnhgnủ… E . AcidulpIn-lìpicduứiđwmaểỉnmnd … f
Fuỉ.v humm(đnuiquunúmnmlumnậ ã ị 3 Furiv qumn(donuiquưimmnmalưmneì ã _ 3
l nmpunic ní 14 ml nfmpta'm mlubnn emum: @ …! ỉ ~ l umi: tư 24 ml nfingeclmn mluliou mun: om mg 9 ~
Alptwlipoic …n. … ulL 3 Ổ Ê Alnhn Npoic ncid. … m 3 ỉ 9
unu'nn't uụ—M—nbnu-puucnu minin-k- uunu- … ln-puanMi
W… wxmzud-gnnounuỵlmn u.…fum Inn…úl.mnudqqũuunỵfmn
Mỵùviuũndng: ……mn muùvnuimq …Rn— huu
m… musụn mun… Nrbm`qnhvlm mana mana…n.
_ 'ủ _
Rx Thuôc bân theo đơn
Nhã sản xuất:
Mnnufacmưr:
Packagíng and
] ampoule of 24 ml of injection solution contains 600 mg
AIpba-lipoic acid, trometamol salt.
Sollpìnm Pharmnmh'sche Enagnilu GmbH
lnđusưỉstrabc 3. 34212 Meismgen. Germany i Dửc
Đỏng gỏi vì xuất xưởng: Biolunol Phnm Gnhfl
Kchlcf Smũe 7, D-76437 Rastan,
Germany l Đúc
rulease:
<>
i
Sô to SX | Batch no.:
NSX ! Mlg. Date:
HD/ Exp date
U…no
TỐNG GIÁM ĐỐC
Ngô Đức Bình
Hướng dẫn sử dụng thuốc
R. — Thuốc kê đơn
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin, xin hoi ý kiểu bác sỹ
TÊN THUỐC: THUỐC TIÊM DEPLIN® 600 mg
THÀNH PHÀN VÀ HÀM LƯỢNG
1 ống 24 ml dung dịch thuốc tiêm chứa 600 mg Acid alpha—Iipoic, dưới dạng muối trometamoi
Tá dược: xem Danh mục tá dược
DẠNG BÀO CHẾ: dung dịch thuốc tiêm
ĐẶC TÍNH LÂM SÀNG
Chỉ định điều trị
Viêm đa dây thần kinh gây rối loạn cảm giảc do đải tháo đường. Ấý/
Liều lượng và cách dùng
Người lớn: có những triệu chứng rối loạn cảm giác rõ rệt trong viêm đa dây thẩn kinh do đái tháo
đường, dùng hâng ngảy 24 ml dung dịch tỉêm qua đường tĩnh mạch (tương đương 600 mg acid
alpha-iipoic/ ngảy)
Đợt điều trị đầu tiên: từ 2 đến 4 tuần, dung dịch tiêm được dùng qua đường tĩnh mạch.
Khi không pha loãng, lượng dung dịch tiêm được dùng qua đường tĩnh mạch với thời gian tiêm tối
thiều 12 phút. ,
Khi được pha loãng với khoảng 100-250 ml dung dịch natri chloride 0,9%, iượng dung dịch tiêm if
truyền qua đường tĩnh mạch cũng phải tuân thủ thời gian tiêm tối thiều là 12 phủt. Do hoạt chắt rất
nhạy cảm ảnh sảng nên dung dịch tiêm truyền phải dùng trong thời gian ngắn, được pha ngay trước
khi sử dụng và phải được bảo vệ tránh ánh sáng bằng lớp giấy nhôm. Khi được bảo vệ tránh ánh
sáng, dung dịch tiêm truyền ổn định trong khoảng 6 giờ. Cũng cần tuân thủ thời gian tiêm truyền tối
thiều 1ả 12 phủt.
Đọt điều trị duy trì: có thể dùng từ 300 — 600 mg acid alpha-lipoic chứa trong dạng chế phẩm dùng
đường uống.
Việc tối ưu sự ổn định cho bệnh đải tháo đường là cơ sở điều trị bệnh viêm đa dây thần kinh do bệnh
nảy gây nên.
Chống chỉ định
Thuốc tiêm Deplỉn 600 mg chống chỉ định tuyệt đối vởi nhũng bệnh nhân bị mẫn cảm đối với acid
alpha-lipoic hoặc một trong các thảnh phần của thuốc.
Lưu ý: trẻ em và thiếu niên không được điều trị với thuốc nảy, bời vì không có kình nghiệm lâm
sảng trên nhóm tuổi nảy.
Cảnh bảo và thận trọng khi sử đụng
Phản ứng quả mẫn như sốc phản vệ đã được quan sảt khi dùng thuốc tiêm Deplin 600 mg (xem mục
4.8). Do đó bệnh nhân phải được theo dõi chặt chẽ. Khi xuất kiện những dấu hiệu ban đầu (ví dụ như
ngứa, buồn nôn, khó chịu..) phải ngưng ngay việc đìều trị, những liệu phảp khảc có thể cần thiểt.
.'r
\°\ Bì`wnUh T
^ TỔNG GIÁM ĐỐC
Nzô Đức Bình
i"
Hảm lưọng natri có ít hơn 1 mmol (23 mg) / 24 ml thuốc tiêm Deplin 600 mg nên xem như chế phẩm
không có natri.
Tương tảc vó'i cảc thuốc khác và cảc dạng tương tác khác
Lâm mất hiệu lực cùa cisplatin khi dùng chung.
Lâm tăng tảc dụng hạ đường huyết cùa insulin và các thuốc trị đái thảo đường dùng đường uống. Do
vậy, bệnh nhân phải được chỉ định kìểm soát chặt chẽ đường huyết, đặc biệt trong giai đoạn đầu
dùng acid alpha-lỉpoỉc. Tùy trường hợp, đề trảnh những triệu chứng hạ đường huyết việc giảm liều
lượng cùa insulin hoặc cảc thuốc trị đải tháo đưòng dùng đường uống là cần thiết.
Lưu ý:
Việc thường xuyên sử dụng rượu là yếu tố nguy cơ đáng kể đối với diễn tiến phảt triền các biều hiện
lâm sảng về bệnh thần kinh, như vậy rượu cũng ảnh hướng đến mức độ đảp ứng điều trị đối với
thuốc tiêm Deplin® 600 mg. Vì vậy, một nguyên tắc cho bệnh nhân viêm đa dây thần kinh do đái
thảo đường là phải tránh sử dụng rượu ngay cả trong khoảng thời gian ngưng điều trị.
Trường hợp có thai và cho con bú
Một nguyên tắc chung dùng thuốc cho phụ nữ mang thai và cho con bú là phải cân nhắc kỹ lưỡng
giữa lợi ích vả nguy cơ.
thig đối tượng nảy chi được dùng acid aipha=iipoic một khi bác sỹ đã xác định được rõ rảng chi
định đỉều trị, mặc dù các thử nghiệm độc tinh trên sự sình sản không thể hiện bất cứ bằng chứng liên
quan đến khả năng sinh sản hay sự phát triền giai đoạn đầu cùa phôi thai, và không có cảc đặc tinh
nhiễm độc bảo thai được quan sảt.
Khả năng phân bố vảo sữa mẹ cùa acid alpha-Iipoỉc chưa được biết.
Tảc dụng đối với khả năng lái tản xe và vận hảnh mảy mỏc: không
Tác dụng không mong muốn
Tác dụng không mong muốn được trinh bảy theo tần suất sau:
Rất hay hặp (z 10%)
Hay gặp (2 1% - < 10%)
Ítgặp (ìO,l%- 10 vỉên 600 mg,
trẻ em > 50 mg/ kg thể trọng), ngay lập tức phải chỉ định nhập viện và bắt đằu điều trị vởi những
nguyên tắc chung trong điểu trị ngộ độc (như gây nôn, rừa ruột, dùng than hoạt tinh, …). Việc điều
trị các chứng co giật toản thân, nhiễm độc acid lactic và những hệ quả cùa ngộ độc đe dọa đến tính
mạng phải được thực hiện theo những nguyên tắc của phảc đồ chăm sóc đặc biệt và được theo dõi
tống thế. Các kỹ thuật như thẳm tách máu, truyền hay lọc máu nhằm gia tăng đảo thải acid alpha-
lipoic chưa được công bố.
CÁC ĐẶC TỈNH DƯỢC LÝ
Nhóm dược lý điều trị: điều trị thần kinh, chống oxy hóa
Mã ATC: ND7XBOI
Cảc đặc tính dược lực học
Acid aipha-iipoic giống nhưmột vitamin, nhưng 1â chẳt nội sỉnh có chức năng như coenzym trong
phản ứng đccarboxy] oxy hóa cảc acid có nhóm alpha—kcto.
Tăng đường huyết trong bệnh đái thảo đường gây tich tụ glucose trên cảc protein gốc của mạch máu
vả hình thảnh quả trinh glycosyl hóa các protein nảy. Quả trinh nảy dẫn đến giảm lưu lượng máu nội
thần kinh vả gây thiếu máu cho cơ quan nảy, điều nảy liên quan đển việc tăng sản sinh các gốc oxy
tự do, tiếp tục lâm tồn hại thần kinh ngoại biên. Sự suy giảm các chẳt chống oxy hóa như glutathion
cũng được ghi nhận ở thần kinh ngoại biên.
Các thử nghiệm trẻn chuột cho thấy có sự tương tảc giữa acid alpha-lipoic vởỉ cảc sản phầm sinh hóa
được tạo bởi bệnh đải thảo đường do streptozotocin thỏng qua sự suy giảm hinh thảnh quá trinh
glycosyl hóa cảc sản phấm cuối, cải thiện lưu lượng mảu cho nội thần kinh, gia tăng nồng độ
glutathion cũng như nồng độ cảc chắt chống oxy hóa để Ioại bỏ các gốc tự do trong cảc dây thần kinh
trên bệnh nhân đái thảo đường. Quan sát trong cảc điều kiện thử nghiệm đã cho thắy acid aipha-
lipoic có tác dụng cải thiện chức năng thần kỉnh ngoại bỉên. Điều nảy cũng liên quan đến nhũng rối
loạn cảm giác trong vìêm đa dây thần kinh do bệnh đái tháo đường mã có thể tự biểu hiện như suy
nhược cảm giảc, dị cảm, hay như nóng rảt, cảm gỉác đau, tê cứng vả cảm giảc kiểu bò.
Ngoài ra, acid alpha-lípoic cũng đã được thử nghiệm lâm sảng trong đỉều trị triệu chứng trong vỉêm
đa đây thần kinh do đải thảo đường cho hiệu quả khả quan trong điều trị cảc triệu chứng như nóng
rảt, dị cảm, tê cứng và đau trong một nghìên cứu đa trung tâm có đối chứng giả dược vảo năm 1955.
Đặc tính được động học
Acid alpha-lipoic chịu sự chuyến hóa qua gan lần đầu. Trên mỗi bệnh nhân, híệu quả tác đụng cùa
acid alpha-Iipoic có sự khác nhau rõ rệt. Quá trình chuyền hóa sỉnh học của chẳt nảy xảy ra nhờ
chuỗi phản ửng oxy hóa vả kểt hợp, và sự thải trữ chủ yếu qua nước tìểu.
Trên người, thời gian bán thải cùa acid alphn-lipoic khoảng 25 phủt và độ thanh thải huyết tương
toản phần là 10-15 ml/ phúƯ kg. Tại thời đíếm 30 phủt ngay sau khi tiêm liều 600mg, nồng độ đạt
được trong huyết tương khoảng 20 ụg/m].
Trên súc vật (chuột, chó), thử nghiệm đánh dấu bằng chất phóng xạ cho thắy thuốc đảo thải chủ yếu
qua thận, 80-90% chất nảy được bải tiết vảo nước tiểu ở dạng chẳt chuyến hóa.
Trên người, cũng chỉ phát hiện một lượng rất nhỏ dưới dạng chưa chuyền hóa trong nước tiếu, quá
trình chuyền hóa sinh học xảy ra chủ yếu thông qua chuỗi phản ứng oxy hóa cắt ngắn bằng chu trinh
beta—oxidatỉon vả/ hoặc qua quá trinh methyl hóa S- của nhóm thiol. In vitro, Acid alpha-Iipoic tạo
phức với kim loại (như cisplatin). Chẩt nảy cũng tạo phức kém tan với các phân từ glucose.
CÁC ĐẶC TỈNH DƯỢC nọc
Danh mục tả dược
Propylene glycol, dung dịch natri hydroxid 10%, nước cất pha tiêm
Tương kỵ
Acid alpha—Iipoic tạo phức với cảc ion kim ioại (như cisplatin), tạo phức kém tan với các phân tử
glucose (như dung dịch 1evulose). Dung dịch tiêm Deplin® 600 mg tưong kỵ với dung dịch glucose,
dung dịch Ringer’s vả cảc dung dịch phản ứng với nhóm SH- và có cầu disulphid.
Chi có dung dịch nước muối sinh lý mới sử dụng chung với Deplin® 600 mg để 1ảm dịch tiêm
truyẽn.
Hạn dùng /ỉậ/
60 tháng từ ngảy sản xuất, trong bao bì gốc.
Điều kiện bão quản
Bảo quản dưới 30°C, trong bao bì carton vả trảnh ánh sáng.
Sau pha chế, bảo quản dung dịch dưới 25°C, tránh ánh sảng, nhưng không được để quá 6 giờ.
Không đông lạnh.
Qui cảch đóng gói ,. ?
Hộp 10 ống, mỗi ống chứa 24 ml dung dịch `
Tiêu chuân: nhả sản xuât
KHÔNG ĐƯỢC DÙNG ĐỂ TIÊM BẨP '
Thông báo cho bác sỹ tác dụng _kltông mong muốn gặp phải khi sử dụng thuôo.
Đê xa tâm Iay trẻ em.
NHÀ SẢN XUẤT
Solupharm Pharmazeutische Erzeugnisse GmbH
IndustriestraBe 3, 34212 Melsungen, Đức
ĐÓNG GÓI VÀ XUẤT XƯỞNG
Biokanol Pharma GmbH
Kehler Str.7, D-76437 Rastatt, Đức
CHỦ SỞ HỮU GIẤY PHÊP LƯU HÀNH
Công ty TNHH Bình Việt Đức (Bivìd Co., Ltd) .
62/36 Trương Công Định, Phường 14, Quận Tân Bình, " \
Thảnh phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
PHÓ cục TRUỞNG
JiỆzugaển “Vãn Ễễ7ẵanlẩ “
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng