Hộp1 lọiOml
nộ Y TẾ
cuc QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DL'YỆT
i.ản dảu:Jỉ.ỉ…,lA…/…ZQẺẨ
… pủn: Mõi … m| as chửa
' Choieakilevol mm… oai..--aomo iu
Wflđt IOmI …
… (Vlumh DJ).…JOM IU
mun ..... n,.ibc l0ml Tá m….…… ........ ...víndủ IOmI
nmdm…miụumom …lnddcmđdimmioọiợmóf
mu… mmammu» 'stm mmu)
m…… mụn:
-mafflmmnhcuxmundmn
` …
† -Còixumgdochuyẽnhóavònhuyẻnxm
wsmhlứyphne.pvmfrun gõnuttạphosptutnmmáuktúngvinmủb
h | | f | wạwmủủ… Ch | | 1 | ""mmmmmeủ
' . i 0 mxmaomnnoauọcwmuum
C oeca ct ero … . oecac er _MdounhMmmnm
""“" ““““ " —nuunungmgiápvngumiéunmgcụi
(Vitamin D3)
(Vitamin D3) …
motnormovonmma _ —Nglnngĩnvìdéuuịlolngmgkécả
°”""“'““°mmm“ffl HộPllọl°ml % a.“?g'muu'ầỉữm“fflmmn
,5 mmeu…
, XemtùhMgdửsửdụngbẻnumghộp
. ; ỈhWNdkhủừủhốnhsấllglthìhdộ
mTVDWTIM
ISICfflMHmLmTh-ùluln.muoi
sxnưmưdzĩnnqlbu. ramwmm
mam:
. m…th
satesvm '
WW² umuơzutmnvcủưntm
- uozưnumnlumnumrnmx
nmoùnr.
KH(`iN(; HtlUt; TIEM
uủMũllũdđđuh
WMDẦJWIJ
mb»
llúnL—úJlũũtod
Muiủngodmngaqnọơ.
& lumùmlưlũ
n n Únủđuủhij
Ih—ddc——ủ
lune'ehưũgủusờúngbhmldp
O
W
noụunnmmuugmao
Mm
tvmmin oai ỀỆ..m_
Olùlkuù_chdỌ
W ` h 10 ni uuumahnnqmuụq
JìUGhMIẸM|LAQLMBMMW
ỦMWODIMTINWITII
Hè nội, ngảy 48 tháng 08 năm 201KĨ
!
ã
!
ẳ n
;
Ẹ E
?
&
ị
!
ă
56 lb W
M 5Wn Ur
MDRIMJơ.
Cholecalciferol
(Vitamin D3)
Hệpl lọ20ml
…ịgi
(Vitamin D3)
mọnọnn
vuahnumnam: ặẳ
…muumu E; `,
um-__-.__nìaani ! ị
Minưmngqmmigmgngụ ẵ
Iờiwaonụtưlg Ểễ
cnựanaụma— ị
nhangdủnhglnu: E g ,
Xunlũhuhugdbuùùuụbùtmkb {
uhự:unmmmụmmnb ỄỂỂ
mm 5 ›—
nhùhntu Ồ ị
mw_v E a
Olủknúuyùdn ễ3 ễ
nnmmnqmmnn. ẵẫ
IJEPEDIG
mbdult)nlznmdnx
WMhDJ)J.MIU
Endpluns…nsbơ 20ml
h mlddưsdmrqưmhnttoiũủqn
lde rmudvlmmin DJ)
WSmhadrynhu.pvotmhom
IIỂ
Hộp 1 lọ 20 ml
MpHI:Mòi zo…lcodah
ChdenktfemNthmln DJ]..…fflMIU
Yá m...… ……………… ...…vùìdũle
MlmldumdlditngMJOgiptffl
tgiọtmngfflmgiũũiU)
odqm
—Htừtgvòũẽutrịbệnhcòixưatgdodtnh
M
—Còtxưươgdochuyénhóovinhuyẽnxm
gdumMaphospimtrmgmsiikhcngviumtno
Igin.beiouưt _ mmx;ẹumgpmmuọcmumncnioụn
wma Cholecalctferol m…douunhoạchạnnxmuuim 0:
W~~—— . » "rẵ'ằnỉeủawum’ĩầhtau Q… |
- no no pv unim . .
(Vitamm D3) ,…, ạ.a*
motnofmofc… ~ugmnọi'avaatumioangxtuigưa ~
c…v mm mmou ưu: use bãw xums do cofticastuoid.
Hộp] lọzo m| ẵcagdiiẫunbammuumn _
mm… Jlgmmmnmmh xmm …'nw '«ả mmhm dấn sử dụng ben lmng hộp "__.
mựmưưzmmnmmưmam . aguơcinmuiauảnhánhsánguhietđộ g›f
nudnhnccs
smoszum \ J J.
›
MW u…uvmnwcủnntsu ~`
m… oọcnmmolua'lwnemơc
mm
' «nonoouoc HEM
í?ffl
[E
Hè nội, ngảy @ tháng OK năm 201ng
Sblòixilnt
MSWW.
MM…
Hướng dẫn sử dụng thuốc
DEPEDIC
Công thức:
Lọ 10 m! có chứa:
Cholccalcifero] (vitamin DJ) 30.000 IU _
Tá duợc vùa đủ 10 ml
Lọ 2L’ `nl có chửa: /
Choiecalcifcrol (vitamin DJ) 60.000 IU
Tá dược vừa đủ 20 ml
Mỗi ] ml dung dich lương đương 30 gioi. Mỗi ] gỉot tương đương
100 IU.
Tá dược: Cremophor RH40, acid citric monohydrat, dinatri
hydrophosphat dodecahydrat, sucralosc, nỉpagin, nipasol, hương
dân (dạng tòng), nước tinh khiết.
Dạng thuốc, trinh bảy:
- Dung dich uống với đầu nhỏ giọt liền nắp. Lọ l0 m| (300 giọt),
20 ml (600 giọt).
Dược lực học:
- Vitamin D dùng để chí một nhóm các hợp chất sterol có cấu trúc
tương tự, có hoạt tính phòng ngừa hoặc diều tri còi xương. Chức
năng sinh học chính của vitamin D là duy tri nồng độ caici vả
phosphat binh thường trong huyết tương. Trên một, vitamin D tảm
tăng khả năng hấp thu calci vả phosphat, do đó tạo thuận tợỉ cho
quá trinh tạo xương (nhờ tảc dụng trực tiếp cùa nó trên hinh thảnh
xương và tác dụng gián tiếp trên một, tuyến cặn giáp nên xương
được khoảng hóa).
- Vitamin D tham gia vâo hoạt dộng chức năng cùa hệ miễn dich
để sản sinh lỉmpho—động. Thiếu vitamin D và sự không hấp thụ
được vitamin D, thiểu calci và tắm nắng ở thời kỳ phát triển là
nguyên nhân dẫn đển bệnh còi xương của trẻ sơ sỉnh và trẻ em,
loãng xương ở người lớn, còn ở người mang thai là bệnh co cúng.
Phụ nữ ở tuổi tiển mân kinh thường bị loãng xương do thay dối
hormon cũng cẩn tăng liều hâng ngảy vitamin D. Một vải tinh
trạng bệnh như suy thận có thế cũng ânh hưởng tới sự chuyển hóa
cùa vitamin D thảnh dạng hoạt động và dẫn đến thiếu hụt vitamin
D.
Dược~ íộng học:
- Vitamin D được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa qua ruột non, từ
đó vảo hệ tuần hoản theo đường mạch bạch huyết, liên kết với
chylomicrons.
- Sau khi hấp thu, thuốc liên kết với một protein vân chuyền đặc hiệu
vả được vận chuyền tới gan, tại đây thuốc được chuyển hoá thảnh 25-
hydroxycholccaiciferol. Chẩt chuyền hóa nảy lại gắn kểt với protein
đặc hiệu và đuợc vận chuyến tới thận, tai đây nó chuyển thảnh dạng có
hoạt tinh là l,25-dihydroxycatciferot
- Cơ quan dự trữ chủ yếu là mô mỡ, cơ và cả trong máu. 25—
hydroxychotecalciferol vả protein gắn kết của nó lả dạng dự trữ
vitamin D chủ yếu. Nửa đời trong huyết tương cúa vitamin D lả
l9-25 giờ.
- Vitamin D và các chất chuyển hóa cùa nó được đâo thải chủ yếu
qua mật vả phân, chi có một lượng nhỏ xuất hiện trong nước tiểu.
- So với vitamin D; thì vitamin D; có đặc tính ưu việt hơn do hoạt
tính tac dụng lên ruột, thặn và hệ xương cốt. Vitamin D; trong
dung dich nước dễ hấp thu hơn vítamin D3 trong dung dich dầu. ò
trẻ em, đặc biệt là trên trẻ sơ sinh do chưa có sự hoản thiện về
chuyền hoá và tiểp nhận dich mật ở ruột nên việc hấp thu vitamin
DJ từ dung dich dầu thường khó hơn nhiều so với dung dịch nước.
Chỉ đinh:
- Phòng và điểu tri còi xương do dinh dưỡng.
- Còi xương do chuyển hóa và nhuyễn xương bao gồm: Hạ
phosphat trong mảu - kháng vitamin D liên kết X; còi xương phụ
thuộc vitamin D; toạn dưỡng xương do thận hoặc hạ calci mảu thứ
phát do bệnh thận mạn tính.
- Thiểu năng cận giảp vả gíả thiều nảng cận gíáp.
- Ngản ngừa và điều trị toăng xương kể cả loãng xương do
corticosteroid.
Chống chỉ định:
- Quá mẫn cảm với vitamin D.
- Tăng calci mảu hoặc nhiễm độc vitamin D.
Thận trọng: _ _
Sarcoidosis hoac thiêu năng cận giáp (có thẻ gây tăng nhạy cảm
với vỉtamin D); suy chức năng thận; bệnh tim; sòi thận; xơ vữa
động mạch.
Thời kỳ mang thai và cho con bủ:
- Thời kỳ mang ihai: Nếu sử dụng vitamin D với tiều lớn hơn tiểu
bổ sung hảng ngảy đă được khuyến cảo (RDA) cho người mang
thai bình thường (400 đvqt), thi có thể xảy ra nguy cơ, vì vậy
không nên sử dụng vitamin D với liều lớn hơn RDA cho người
mang thai. Đã xáy ra hẹp van động mạch chủ, bệnh thận và chậm
phát triển về tâm thần vảlhoặc chậm phát triến cơ thể khi có tăng
calci máu kéo dải ở trẻ nhỏ và trẻ sơ sinh mà mẹ chúng đã bị tăng
calci máu trong thời kỳ mang thai. Tăng calci máu trong thời kỳ
mang thai có thể gây giảm nổng độ hormon cận giáp ở trẻ sơ sinh
dẫn đến hạ calci máu, co giật vả động kinh.
Nếu khấu phần ăn không dù vitamin D hoặc thiểu tiểp xúc với bức
xạ từ ngoại, nên bổ sung vitamin D tới liồu RDA trong thời kỳ
mang thai.
- Thời kỳ cho con bủ: Vitamin D tiết vảo sữa, vì vậy không nên
dùng vitamin D với liều lớn hơn liếu RDA cho người cho con bú.
Nên dùng vitamin D phụ thêm, nểu khấu phẳn ãn không đủ
vitamin D hoặc thiếu tiếp xúc với bức xạ từ ngoại.
Tác dụng không mong muốn:
Dùng vitamin D với tỉều không vượt quá nhu cầu sinh iỷ thường
không dộc. Tuy nhiên, có thể xảy ra cường vitamin D khi điều trị
liều cao hoặc kéo dải hoặc khi tăng đáp ửng với liều bình thường
vitamin D, và sẽ dẫn đến những biếu hiện lâm sảng rối loạn chuyển
hóa calci. Một số ue nhỏ có thể tăng phản ứng với một lượng nhỏ
vitamin D. Ở người lớn, cường vitamin D có thế do sử dụng quá
liều vitamin D trong trường hợp thiều năng cận giáp hoặc ưa dùng
vitamin D với liều quá cao. Cũng có thể xảy ra nhiễm độc ở trẻ em
sau khi uống nhầm liều vitamin D của người lớn.
Lượng vitamin D gây cường vitamin D thay đổi nhiều từ người
nảy tới người khảo. Thông thường, người có chức năng cận giáp
binh thường và nhạy cảm binh thường với vitamin D uống liên tuc
50.000 đơn vị vitamin Dlngảy hoặc nhiều hơn hảng ngảy, có thể bị
nhiễm độc vitamin D. Cường vitamin D đặc biệt nguy hiểm đối với
những người đang dùng digitalìs, vì độc tính của các glycosid tim
tăng lên khi có tăng calci huyết. _
Dấu hiệu và triệu chứng ban đầu của ngộ độc vitamin D lả dậu;
hiệu vả triệu chứng của tăng calci máu. Tăng calci máu có cường ' ,.
vitamin D là do dơn thuẫn nồng độ trong mảu cùa 25 - OHD_ rất "
cao, còn nồng độ của PTH vả caicitriol trong huyết tương Ĩđều“ ._
giảm. ;. '.
Tảng caici huyết và nhiễm độc vitamin D có một số tác dụng phụ › .
như sau: '
Thường găp: Mệt mỏi, ngủ gả, dau ai…. Chán ăn, khô miệng, vi <
kim ioại, buồn nôn, nôn, chuột n'n ở bụng, tảo bón. ia chảy, chóng
mặt. Ù tai, mắt điều hòa, ngoại ban, giảm trương iực cơ, đau cơ,
đau xương, và dễ bị kích thích.
li gặp: Giảm tình dục, nhiễm catci thận, rối loạn chức năng thận
(dẫn đến đa níệu, tiều đêm, khát nhiều, gíảm tỷ trọng nước tiểu,
protein niệu). Sổ mũi, ngứa, loãng xương ở người iớn, giảm phát
triền cơ thể ở trẻ em, sút cân, thiểu máu, viêm kết mạc vôi hóa, sợ
ánh sảng, vôi hóa nhiều nơi, viêm tuy, vôi hóa mạch nói chung,
cơn co giật.
Hiếm gãp: Tăng huyết áp, loạn nhip tim. Có thể tăng calci niệu,
phosphat niệu, albumin niệu, nitơ urê huyết, cholesterol huyết
thanh, nồng độ AST (SGOT) vả ALT (som. Giảm nồng độ men
phosphatase kiềm trong huyết thanh. Loạn tâm thần rõ, rối loạn
diện giải trong huyết thanh cùng với nhiễm toan nhẹ.
Thông báo cho bác sỹ nhũng rác dụng khỏng mong muốn
gặp phải khi“ sử dụng thuốc.
Liều lượng, cảch dùng:
Cdch dùng:
- Dùng đường uống. Chế phẩm nên dùng với nước. Một giọt chế
phẩm chứa mo … vitamin Dg. Đề đong chính xảc liều dùng, khi
rót chế phẩm khỏi lọ cần đề lọ với góc nghiêng 45°.
Liều lượng:
Bệnh nhân cần dùng thuốc chinh xác theo chỉ dẫn của bác sỹ. Liều
thường dùng như sau:
- Điều trị cho trẻ em bị bệnh còi xương: 5 giọtlngảy.
- Đìều tri bệnh:
Liều đỉều tri 1000 lU/ngảy, trong 3 - 4 tuần có thế đến 3000 -
4000 “U dưới sự theo dõi nghiêm ngặt cùa thẩy thuốc kèm kiểm tra
nước tiểu định kỳ. Liều 4000 IU chi ảp dụng cho các trường hợp
biến dạng xương rỏ rảng.
Có thể lập tại chu trinh điều trị sau khi ngùng lần diều trị trước một
tuần nếu có nhu cầu cần điều trị tiếp, khi dã có những kểt quả điều
tri cụ thể thì chuyển sang dùng liều dự phòng 5 giọt/ngây.
- Liều điểu tri dựphòng:
+ Trẻ sơ sinh tử 3 — 4 tuần tuối, sinh đủ tháng, diều kiện sống tốt
và được ra ngoải trời nhiều và trẻ nhỏ tới 2 — 3 tuổi: 500 — iooo IU
is - 10 giọt) mỗi ngảy.
+ Trẻ đẻ non tử 7 — 10 ngảy tuốí, trẻ sính đôi, trẻ sơ sinh it tiếp xúc
với ánh nắng mặt trời: 1000 — 1500 IU (10 — 15 giọt) mỗi ngảy.
Trong mùa hè nhiều nắng có thể giảm Iiều xuống 500 IU (5 giọt)
mỗi ngảy.
+ Phu nữ mang thai: 5 giọt/ngây trong suốt thời kỳ mang thai hoặc
từ tuần thai thứ 28 thi … giọtlngây.
+ Người tớn: soo - iooo lU (5 - 10 giọt) mỗi ngây.
Tương tác thuốc:
- Không nên điều trị đồng thời vitamin D với cholestyramin hoặc
coiestipol hydroclorid, vi có thể dẫn đển giảm hẩp thu vitamin D ở
ruột.
- Sử dụng dẩn khoáng quá mức có thể cản trở hấp thu vitamin D ở
ruột.
- Điều trị đồng thời vitamin D với thuốc lợi niệu thiazid cho những
người thiểu năng cận giảp có thể dẫn đến tảng caici huyết. Trong
trường hợp đó cấn phải giảm liều vitamin D hoặc ngừng dùng
vitamin D tạm thời. Dùng lợi tiều thiazid ở những người thiếu
nãng cận giáp gây tăng calci huyết có lẽ là do tảng gỉải phóng calci
từ xương.
- Khó,tg nên dùng đồng thời vitamin D với phenobarbital vả/hoặc
phenytoin (và có thề với những thuốc khác gây cảm ứng mcn gan)
vì những thuốc nảy có thể lảm giảm nồng độ 25 -
hydroxycrgocalcifcrol và 25 - hydroxy - coiecalcifcrol trong huyết
tương vả tăng chuyển hóa vitamin D thânh những chất không có
hoạt tính.
- Khỏng nên dùng đổng thời vitamin D với corticosteroid vi
conỉeosteroid cản trở tảc dụng của vitamin D.
- Không nẻn dùng đồng thời vitamin D với các glycosid trợ tim v
độc tinh của giycosid trợ tim tăng do tâng calci huyết, dẫn dến 10
nhịp tim.
Quả liều vả xử tri:
~ Thông báo cho người bệnh về những nguy hiểm và triệu chứng
quả Iiểu vitamin D dẫn đến cường vitamin D vả nhiễm độc calci
huyế' thanh do vitamin D như trong phần tảc dụng không mong
muốn.
- Điều trị nhiễm dộc vitamin D: Ngừng thuốc, ngừng bổ sung calci,
duy tri khẩu phần ăn có it calci, uống nhiều nước hoặc truyền dich.
Nếu cần, có thể dùng corticosteroid hoặc các thuốc khác, đặc biệt
thuốc lợi tiểu tăng thải catci (như: furosemid vả acid cthacrynic),
để giảm nồng độ calci trong huyết thanh. Có thể sử dụng lọc máu
thận nhân tạo hoac thầm tách mâng bụng dề thải calci tự do ra khỏi
cơ thề. Nếu ngộ độc vitamin D cấp, vừa mới uống, thi có thể ngăn
ngừa tiếp tục hấp thu vitamin D bằng gây nôn hoảc rứa dạ dảy.
Nếu thuốc đã qua dạ dảy, diều tti bằng dẩu khoáng có thề thủc đẩy
thải trừ vitamin D qua phân. Vi chất chuyến hóa 25 - on cùa
cholecalciferoi được tich lũy trong cơ thể, nên tăng calci máu có
thể kéo dải 2 thảng hoặc lâu hơn. sau khi điều trị dải ngảy với
những liều iớn.
Hạn dùng: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Bão quân: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn cơ sờ.
Quy cách đỏng gói: Hộp ] lo 10 ml; Hộp ! lọ 20 ml.
Thuốc chỉ bản iheo đơn của bảc sỹ
Dọc kỹ hướng dẫn sữ dụng rrước khi dùng
Dễ xa tẩm tay trẻ zm
Nếu cẩn thêm thông tin xin hải ý kiểu của Ihẩy thuốc
358 Giãi Phóng-Phương Líệt —Thanh Xuân-Hă Nội
ĐT: 04-36686111 Fax: 04—38641584
Sán xuất tại: Nhã mãy Dược phẩm số 2 /
Trung Hậu - Tiên Phong— Me Linh - Hè NỌi
7 .
4 /c iMé
/ CÔNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
JỈ'ỵ _ _ _…
\ “”””ỄÓ TONG GiAM ;›OC
i iS. JỸz . ỂìẫlzzỂn ..J/ffzr
._› …t;.
Ìi;j\Jvnỵt
]
._ ii Ị__/` _\_-__".
TUQCỤC “i'RUỘNG
p.muòne PHONG
ƠẫJỈÍL'ii/i ›Íí'ti:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng