cẵonM
Composition:
Coniains iactose
Each uneoated tablet contains:
Aciclovir .................
Excipient q.s. 1 tabiet
400mg
lndications and Posology:
See enclosed package leafiet
Administration: Oral use
Product Iicence holder: LABORATÓRIO MEDINFAR-
PRODUTOS FARMACỂUTICOS, SA.
Rua Manuel Riberio de Pavia, 1 — i° —
Venda Nova 2700-547 Amadora, Portugal
Manufactured by: FARMALABOR -
PRODUTOS FARMACỀUTiCOS, SA. (FAB.)
Zone Industrial de Condeixa- -a- -Nova 3150- 194
Condeixa—a-Nơva, Ponugal.
sie e
iiViNitiiW “* “²²
59 g 5 ___—v _7—_. O. . ..
=.= a ; B…TỂ 1 :':':.:
D 0 o ,. . _
% % :. ' fUÌQỉANLÝ iiifti'tf , — _; g _
.. __ ' `eIĨỦỆĨỊ—_`ĩ ị ` { o o oc o o oooo oo
Ễ ẳ ẵ ỉ"Uiffl DULT' ! 6…oovieiqetiimimov
ả Ế
' ..… ư.…z…ziểi.t…ỉl.….oZDAẺIOSOIUGG
6an uoiidiiosaJd xa
ỡwoov 51st 93
UV:iNlũầlN
uaipịịụoịo
uogdiioseJd ieoir`=
ỵooomuq
Rx Prescription Drug
Demosol
Aciclovir Tablet 4OỌmg
25 Tablets
inx ni…ầ: … i… du.
nemsoL Mln nỉn Azicicu Mlmil
n…… pMn ivié nh …. m. ng Mr. m &…
Actt vll
cii nm iiulưụngucn o…q, chớng rN cự… 'Mhủ nc … dung nW
jy … :n— mưu um: irm x… kỹ\b riJờnq elmn nuẹu
ilnn g… BAc quấn … an c vir~ nt am;v uArr
si ;: imin In … nu tỷ huong đin nuoc … duig
sỏ n sx iui Nu Ngu sx tui; nm iu đủi~g ịCxp DoioJ xii` un- I u rUilr
nu ui Mại Mi nr i ngáy at. Mr ci:l l’I'IQ Mi rui gr i h mu im m
sá ĐK th Rơg Nũl vuunz
nuuggu Hđpch'll hix ic vẻ: ivlu 5nth
Công iym nơuợđy pm› tu se mu NN
LAIMITQRID Meo…nn Dmnưros nmceưncos u
Run uan… m…… « P…. 1 i i Vnrd: Nen nm 547 Amcm Pw.go
sư. xuiiiuaocưw ua
umuuon- mnuioc nuncEtnicus u ưu. i
an musiưn nu c…mtn . chn Jisoiu c… n ›… : le >…“ i.ụ
00044 Du eu`
Y ỔiEDiNFAR
Demosol
Aciclovir Tablet 400mg
25 Tablets
Sub-label
Demosol 1
Aciclovlr Tablet 400mg
GJiifiJiiifiii
Pmdum iicơicie hddsr
LABORATÓRIo MEDINFAR ›
FRODUTOS FARMACEUTICDS. SA
Portugal
… mmiyyyy
Demosol
Aciclovir Tai:ilei 400n1g
Manufađumđ hy:
FARMALẬBOR = FRODUYOS
FARHACELIĨICOS, SA. IFAB.)
Poriugai
… mmlyyyy
Demosol
Aciclovir Tablet 400mg
ỔMEDINFAR
Pmdcci iicch liulđar
LABORATÓRiO MEDIIiỊFAR -
FRODUTOS FARuACEưIICOS, SA.
Poriuga
#imđmt mmlyyyy
Demosol
Aciclovir Tablet 400mg
Mnriufaciuteđ hy“
FARMALABDR ~ PRODUTOS
FARMACEU'IICDS. SA. IFAB.)
Fnriugal
… mmlvyyy
Demosol
Aciclovir Tablet 400mg
ỔMEDINFAR
Producl hcnnne holcei
LAEORATÓRID MEDINFAR -
FRODUTOS FARMACEUTICDS. SA.
Poiiugal
mưu mmlyyyy
Loi No. Exn.Date
1 x 5 Tablets
Úemosol '
Aciciovir Tablet 400mg
ĨỔMEDINFAR
P… iiocyu ma
LASURATORIO UEDIẸFAR ~
monums naucsưncos. SA
Pom›gai
… mmlylw
Demonol
Acidovir Tablet 400mg
Msnuiacimeđ by:
meuson - Paooutos
FARMACÊUYICOS. SA. (FABJ
Poiiugd
… mm/yyyy
Demosol
Adciovir Tablet AOOmg
ỔWDINFAR
Product nencehdoe
umimóiuơ ueomFm -
PRODUTOS FARMACEuTICDS. sa
Pnduqi
imtm mmlyyyy
OI
Demos
Acdovir Tablet 400mg
Manuiaduicd by,
FARMALABOR — PRODUTOS
FARHACEUTICOS. SA. (FABJ
Ponuga,
… mmlyyyy
Demosol
Aciclovir Tablet 400mg
ỔMEDINFAR
Pfođuct hunu hoar
i.ABơRAióRiO uemunn -
ưomnos F…Aczuvicos. SA
Pmmm
emn
Aciclovlr Tabin400mg
Manutaciurn ầ
FARIALAEDR UTDS
FARMACEUT1COS.SL |FAB }
Ponugai.
W mm!yyyy
Demosol
Aciclovir Ta blei 400mg
ỔMEDINFAR
Pơođvci li:mcn noiđar
uan…vonno nsnưinn …
mobui'os FARMACEUTICGS, sn,
Pciìugal
Aciclovir Tablet 400mg
Manufaciuied by,
FARNALAỊOR = PRODUÌ'OS
FARMACEUTlCOS. SA. tan.)
Por\ugal
W mm!yyyy
Demosol
Aciclovir Tablet 400mg
Ổiifiiiiifiiii
Pmduct limim nniđer
uaoutómo usninnn.
monưros FARnncsuncơs, sn.
Pơìưqai
mm mnưyyyy
De mos 61
Acidovir Tablet 400mg
ỒMEDINFAR
Product ioqncn hocđcr
LABORATORIO IEDINFAR -
PRODUTOS nnmncEưncos, sn
an:gcl
\ … mmr’yW WWW _ mbny
—i 4 i
Loi No. ExpDaie Lot No. Exp.Date
\
1
1 x 10 Tablets
|
J
Rx-Thuốc bán theo đơn
DEMOSOL
(Viên nén không bao aciclovir 400 mg)
CẨNH BÁO
Nếu cấn ihêm thông tin, xin hoi“ ỷ kiển bác sĩ
Không dùng quá lỉều chỉ định.
Xin Ihỏng báo cho bác sĩ biết các lác dụng ngoại ỷ xảy ra trong quá trình sử dụng.
Đê thuốc xa tầm ray rre' em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi sử dựng
Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng
THÀNH PHẨN:
Mỗi vỉên nén không bao có chửa:
Hoạt chẩl: Aciclovir ..................................................................... 400 mg
Tá dược: I.:actose monohydrat, cellulose vi tinh thế, tinh bột natri glycolat, povidon, magiesi
stcaraL silic dạng keo khan.
DƯỢC LỰC HỌC:
Aciclovir iả một chất tương tụ nucleosid (acycloguanosin), có tác dụng chỌn lọc trên tế bảo
nhiễm virus Hezpes. Đế có tảo dung aciclovỉr phải được phosphoryl hóa thảnh dạng có hoạt tính
là acic10vir iriphosphat. Ó chặng đầu, aciciovir được chuyến thảnh aciclovir monophosphat nhờ
enzym cùa VỈIUS lả thymidỉnkỉnase, sau đó chuyến tiếp thảnh aciclovir diphosphat vả triphosphat
bời một số cnzym khảo cúa tế bảo. Aciclovir triphosphat ức chế tống hợp DNA cùa virus và sự
nhân lên cùa vỉius mã không ảnh huởng 0gì đến chuyển hỏa của tế bảo bình thưòng
Tảo dụng của aciclovit mạnh ithẩt trên VỈIUS Herpes simplex typ 1 (HSV - 1) vả kém hơn ở virus
Herpes sỉmplex typ 2 (HSV ~ 2) virus Vai icella zonter (VZV), tảc dung yếu nhất trên
cytomegalovirus (CMV). Trên lâm sảng không thấy aciclovir có hìệu quả trên người bệnh nhiễm
CMV. Tảo dụng chống virus Epstein Barr vẫn còn chưa rõ Trong quá trinh điều trị đã xuất hiện
một số chủng khảng thuốc và virus Herpes simplex tỉếm ẩn trong cảc hạch không bị tiêu diệt
Aciciovh có tảc dụng tốt tiơiig điếu trị viêm năo thể nặng do virus HSV - 1, tỷ iệ tử vong có thế
giảm tư 70% xuông 20%. Trong một số nguời bệnh đuợc chữa khỏi, cảc biến chúng nghiêm
trọng cũng giảm đi. Aciclovi1 dùng iiều cao tởi 10 mg/kg thế tiợng, cứ 8 giờ mọi iần, dùng trong
10 đến 14 ngảy. Thế vìếm năn - mảng não nhẹ hơn do HSV- 2 cũng có thể điều trị tốt với
aciciovỉr.
Ở người bệnh nặng, cần tiêm iiưyếh aciclovir tĩnh mạch, nhu nhỉễm HSV lan tỏa ở gười síiy
giám miên dịch, người ghép tạng, bệnh máu ảc tỉnh, bệnh AIDS, nhiễm herpes tiên ph ẹì rmệng
hoặc sinh dục, herpes ở tiè sơ sinh, viêm giác mạc nặng do Herpes, tiường hợp nảy có tliè dùng
kèm thuốc nhỏ mắt aciciovir 3% đề điếu trị tại chỗ.
DUỢC ĐỘNG HỌC:
Sinh khả dụng đường uống cùa aciciovh khoảng 20% (15- 30%) "lhủc ăn không lảm ảnh hưởng
đến hấp thu của thuốc Aciclovh phân bố rộng trong dịch cơ thể vả các cơ quan như: năn, thận
phồi, ruột, gan, lảch, cơ, tủ cung, nỉẽm mạc vả dịch am đạo, nước mắt, thủy dịch, tinh dịch, dịch
não tùy Liên kết vởi pmtein thắp (9- 33%) Thời gian đạt nồng độ đinh trong huyết tuơng đại
duợc sau khi uống từ 1,5- 2 giờ. lhời gian bản thải của thuốc ở người lớn khoảng 3 gỉờ, ở trẻ
em từ 2 — 3 giờ, ở trẻ sơ sinh 4 giờ Một luợng nhờ thuốc được chuyến hóa ở gan, còn phẩn iớn
(30- 90% iiếu) duợc đảo thải qua thận dưới dạng không biến đồi.
-fHÙMo
CHỈ ĐỊNH:
Điều trị khởi đấu và dự phòng tái nhiễm virus Herpes simplex typ 1 và 2 ở da và niêm mạc, viêm
não Herpes simpỉex.
Điều trị nhiễm Herpes zoszer (bệnh zona) cấp tính Zona mắt, viêm phối do Herpes~ zosfer ở
người lởn
Điều trị nhiễm khời đầu vả tải phảt nhiễm Herpes sinh dục. Thùy đậu xuất huyết, thủy đậu ở
người suy giảm miễn dịch thủy đậu ở trẻ sơ sỉnh.
LIÊU LƯỌNG VÀ CÁCH DÙNG:
Diều trị bằng acỉclovir phải được bắt đầu cảng sớm cảng tốt khi có dấu hìệu và triệu chứng cùa
bệnh
Điều trị do nhiễm Herpes simplex.
Người lởn: Mỗi lẩn uông 200 mg (400 mg ở người suy giảm míễn dịch), ngảy 5 lằn, cách nhau 4
gỉờ, dùng trong 5 - 10 ngảy
Trẻ em duởi ?. tuổi: Nứa liều người lởn. Trẻ em trên 2 tuối: Bằng lỉều người lởn
Phòng tái phải Herpes~ s~imphlex cho nguời bộnh suy giảm miễn dịch, nguời ghép cơ quan dùng
thuốc giảm miên dịch, người nhiễm HIV, người dùng hóa lỉệu phảp: Mỗi lần uông 200- 400 mg,
ngảy 4 lẩn.
Trẻ em dưới 2 tuối: Dùng nửa liều người lởn. Trẻ em trên 2 tuối: Bằng liều người lớn.
Điều trị thủy đậu và zona.
Người lởn: Mỗi lần uống 800 mg, ngảy 5 lần, trong 7 ngảy
Trẻ em: Bệnh var icella mỗi lần uông 20 ngkg thể trọng (tối đa 800 mg) ngảy 4 lần trong 5
ngảy hoặc trẻ em duởi 2 tuối mỗi lần uống 200 mg, ngảy 4 lần;2 -5 tuối môi Tần uổng 400 mg
ngảy 4 lấn; trẻ em trên 6 tuối mỗi lần uông 800 mg ngảy 4 lần
Bệnh nhiễm HSV hoặc Varicella zos,ter liều như đối vởì người bình thường, song cần lưu ý:
Độ thanh thải creatinin 10- 25 ml/phút: Cảch 8 giờ uống 1 lần.
Độ thanh thái creatinin dưới 10 1111/p111'1t:Các11 12 giờ uông 1 lần
Lưu ỷ: Dối vởỉ liều sử dung bé hơn 200 mg thì nên tham khảo cảc sản phâm khảo có chứa hoạt
chẩt aciclovỉr.
cnòưc CHỈ ĐỊNH: . ` .
Quá mâu với aciclovir hoặc valacỉcìovir, hoặc bât kỳ thảiúi phân nảo của thuôc.
CẨNH BÁO VÀ THẶN TRỌNG:
Sử dụng cho bệnh nhân suy thận vả người giả:
Nguy cơ suy thận tan g khi sử dụng với cảc thuốc gây độc thặn khảo
Aciclovir được đảo thái qua thận, do đó lỉều phải dược điều chính ờ bệnh nhân suy thận Bệnh
nhân cao tuối có thể giảm chúc năng thận vả do đó cẩn phái cân nhắc điều chinh liều ờ nhóm
bệnh nhân nảy. Cả bệnh nhân cao tuối vả bệnh nhân bị suy thận đều có nguy cơ phải triển các
phản ứng phụ về thẩn kinh vả cần được theo dõi chặt chẽ để chứng minh những tác động nảy.
Trong các trường hợp được bảo cảo, các phản ứng nảy thường có thể đảo ngược khi ngnỂlđiều
llỊ.
Cảc truờng hợp sử dụng aciclov~ir kéo dải hoặc lặp đi lặp lại ở nhũng người bị suy giảm miễn
dịch nặng có thể dẫn đển su chọn lọc các chủng vỉrus vởỉ độ nhạy cảm giảm, có thế không đảp
ưng vởỉ liệu pháp aciclovir tiếp tục.
T ình t1ang hydrat hóa: Cần thận trọng để duy trì nước đầy đủ ở những bệnh nhân dùng aciclovir
liều cao ví dụ: để điếu trị nhiễm herpes zoster (4g mỗi ngảy), đề trảnh nguy cơ có thể xảy ra
nhỉễm độc thận.
Lactose:
Thuốc có chứa lactose và do đó không nên dùng cho bệnh nhân có các vấn đề về di truyền hiếm
không dung nạp galactose, lhiếu hụt Iactase Lapp hoặc kém hắp thu glucose galactosc.
!
b—
/É7ỉ 18 '~è—-\\
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỰ: ., ,
Chi nên dùng aciclovỉr cho phụ nữ mang thai khi lợi ich điêu trị hơn hăn rủi ro có thế xáy ra vởi
thai nhỉ.
Thuốc được bải tiễt qua sữa mẹ khi dùng đường uống. Nên thận trỌng khi dùng thuốc đối với
phụ nữ cho con bú.
ẨNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG LÁI XE HOẶC VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Thuốc có thể gây tảo dụng không mong muốn phổ biến trên thần kinh lả nhúc đằu, chóng mặt
Do đó cần thận trọng khi lải xe hoặc vận hảnh máy móc.
TƯO'NG TÁC THUỐC:
Aciclovi1 được thải trừ chủ yếu dưới dạng không biến đối trong nước tiếu thông qua hoạt động
bải tiết ở ống thận Dùng đồng thời vởi bất kỳ thuốc nảo cạnh tranh vởi cơ chế nảy có thế lảm
tảng nồng độ aciclovir huyết tương.
(` ìmetidin vả probenecỉd: cimetidin vả piobenecid lảm tăng AUC cua aciclovix bằng cơ chế
cạnh tranh hoạt động bải tiết ở cảc ống thận và lảm giảm sự thanh thải thận của aciclovi1 Không
cần điếu chinh [iếu vì chí số đỉều trị 1ộng của aciclovir.
Ciclospoxin: Có một số ít bệnh nhân cây ghép có sự tăng nồng độ ciclosporin huyết thanh vả cảc
dầu hiệu dộc thận khi dùng aciclovir đồng thời. Chức năng thận cân được theo dõi chặt chẽ ở
bệnh nhãn dùng cả hai Ioại thuốc nảy
Myc0phenolat mofetil: tăng AUC huyết tương cùa acỉclovir và chất chuyến hóa không hoạt động
cùa mycophenolat mofetil, một thuốc úc chế mỉễn dịch được sư dụng ở bệnh nhân cãy ghép đã
đuợc chỉ La khi dùng đồng thời hai thuốc nảy vời nhau. Tuy nhiên, không cần điều chinh liếu vì
chí số điếu t1ị rộng cùa aciclovỉr
Theophyilin: một nghiên cứu thục nghiệm trên năm đối tượng nam gìới cho thấy điều trị đồng
thời với aciclovir lảm Lăng khoảng 50% AUC của theophyllin. Nên đo nồng độ trong huyết
tuơng cùa theophyllin khi dùng đồng thời với acicỉovỉr.
Zidovưdin: Mặc dù sử dụng đổng thời của zidovudin vả aciclovir thường không liên quan đến
độc Lính, nhung có một bảo cáo truờng hợp duy nhất về sự phát triển mệt mới quá mửc cùa bệnh
nhân khi dung đồng thời hai loại thuốc nảy. Đỉều nảy không xảy ra khi zidowulin vả aciclovh
đuợc dùng đơn lẻ.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Cảc loại tần suất liên quan đến cảc tảc dụng không mong muốn dưới đây là ước lính. Đối vói hầu
hết cảc tác dụng không mong muốn, khộng có dữ liệu thich hợp để ước luợng tỷ lệ mắc.
Ngoài ra cảc tác dụng không mong muôn có thể khác nhau tùy thuộc vảo chỉ định ` J`Ì
Cảc quy ước sau đây đã dược sử dụng để phân loại các tác dung không mong muốnivỀẵrỵ'sô:
Rất phổ biến 21 / 10, phố bìến 21 _; 100 và <1/10, không phổ biến 2] / 1000 và <1/100, gặp
21 / 10.000 và <1/1000, rất hiếm gặp <1 | 10.000. V
Rối loạn hệ thổng mảu và bạch huyết:
Rất hỉếm gặp: Thiếu mảu, giảm bạch cầu, giảm tìều cầu.
Rối loạn hệ thống miễn dịch:
Hiếm gặp: quả mẫn.
Rối loạn tâm thần và thẫn kinh:
Phổ biến: Nhức đầu, chóng mặt. , ` '
Rất hiếm: Các phản ửng thần kinh có thể hồi phục bao gồm kích động, run, mẩt điêu hòa, rôi
loạn tâm thần, bệnh não, lơ mơ, triệu chứng loạn thẩn, ảo giảc, buồn ngủ, co giật, hôn mê và khó
chịu. Những tảo dụng nảy thường đuợc báo cảo ờ nhũng bệnh nhảm dùng aciclovir liều cao
(thường được tiêm tĩnh mạch), suy thận, hoặc có cảc yêu tô nguy cơ khảo. Aciclovir nên được sử
dụng cân thận ò những bệnh nhân có bất thường về thần kinh thẩn kinh.
Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thắt:
Hiếm gặp: khó thớ.
~ .va
`f L"Ẩ «-
ầ’ /J—ệ²/J
\ảỉ²ẻ
]
q
.'.
\:
\
\\
Rối Ioạn tiêu hóa:
Thông thường: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng.
Rối loạn mật:
Hiếm gặp: Tăng bilirubin vả cảc enzym liên quan đến gan.
Rất hiếm: Viêm gan, vâng da.
Các rổi loạn da và mô dưới da:
Phó biến: Ngứa, phảt ban (bao gồm cả nhạy cảm với ánh sáng)
Không phổ bíến: Mễ đay Rụng tóc lan tòa. Rụng tóc lan tỏa đã được kết hợp với một loạt các
quả t1ình bệnh và thuốc, không chắc chẳn mối quan hệ cùa tảc dụng phụ nảy với liệu pháp sử
dụng aciclovir
Hiếm gặp: Phù mạch, hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens Johnson, hoại từ thượng bị nhiễm
độc.
Rối loạn thận và tiểt niệu:
Hìếm gặp: Tặng urê vả meatinin mảu, suy thận, thường lả khi điều trị bằng đường tĩnh mạch,
thường có thể đảo ngược và đáp ứng vởi việc hyd1at hóa và / hoặc giảm liều nhưng có thế tiến
triến đến suy thận câp ở bệnh nhân có các yếu tố nguy cơ có trước.
Rất hiếm: Suy thận câp, đau thận.
Đau thận có thế liên quan đến suy thận.
Các rối loạn tại chỗ và toản thân:
Phổ biến: Mệt mòi, sốt.
QU JÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ:
Triệu chứng: Có kết tủa trong ống thận khi nồng độ trong ống thận vượt quá độ hòa tan 2, 5
mglml, Ihoặc khi creatinin huyết thanh cao, suy thận, trạng thải kích thích, bồn chồn, run, ,c/giật,
đảnh trống ngực, tăng huyết ảp, khó tiểu tiện. ' /
Điêu trị: Thâm tảch máu người bệnh cho đên khi chức năng thận phục hôi, ngừĂẩ\huôc, cho
Lruyên nước vả điện giải.
TIÊU CLLUẨN CHẤT LƯỢNG:
Tiêu chuân nhà sản xuất.
BẢO QUẢN: _
Bảo quản dưới 30°C, trảnh âm và ảnh sáng.
HẠN DÙNG: '
36 tháng kế từ ngảy sản xuât.
DẠNG BÀO CHẾ VÀ QUI CÁCH ĐÓNG GÓI:
Hộp chứa 25 viên nén không bao (2 ví >< 10 viến vả 1 ví >< 5 viên).
Sản xuất tại Bồ Đảo Nha bơi: .
FARMALABOR — PRODUTOS FARMACEUTICOS, SA. (FAB.)
Zona Industrial de Condeixa-a—Nova, 3150—194 Condeixa—a—Nova, Portugal.
Ngảy xem xét lại nội dung hưởng dẫn sử dụng:08/05/201 7
TUQ cục TRUÙNG
P. TRI.ÙNG PHÒNG
--. |
H:”f _
Ự '
\'
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng