ác ———rt—_...
BỘ v nã… _ ’“ ” __…— " ":
ì f~j Q_iịếN cv nmc
- \
, Ễ ĩ ;"T—r^-—-——~d “Ư- “ -____ _ _
.z_i.ì BHÍZ Dị… ẸT …
& Pres n only 3 x 10 TABLETS ì
Lim dáu:.nChi… . % V
8 N
f- Ẻ Ê `
\ isaM' «60 \pob°fflnusv ồ°““ \ ia'" 'ỊiW ;ỂẵẫỄ
W xađeủ°sp niaWủ " i US o 28 8 D“ ..
`mgãồiw u`50 \ĩbủw d ' 5 \M .`lo ẵẳjễẵ ẵ
pelfflẹdịusv 15“ m DO". USP @ m pợlỔaịgủưsP `50 > ễ ẵ ẵ ẳ fi
VỐ _ - ~
122” n-"o nơ 'Jẵfm ` ...nWĨỄỂm 'ễb “3
J _ - Iu N :
" ’ỈT A °ơg _ "U
' n ! ,. g "
~Ag Ủ" Ủ
ơ ". 'u' ""
. ừ
IỚ.nlụ ỔOfụ, . _ ẻ"`Ỏílnl _
!pÀ ~—
. w~\ ấ`l—I
'”ng “* … ~ _ %
ỦQO Ợ"`Ố M'ữ._ N- "
Ổh . ~ ~. " 4_
". m hhb a M"\ 1
'Rl ’" _ lị. " -
ý m. . _ Ầ . ' Q 1
”M. «_ ' ủ '
, 4” h ". lu
~
- ii..~'OF-D-—lf -
_ i— b“ỉ~ …
Ứfutulưụu“
._ú,f i— ng.“
- o.. —u.rn ip
›Oi I f'__v Hy ~
___, _. .g ..
ÊJi'ì²ầầ…ãffl
ỔẢ
"oo
Ẹ 1'I.
Viên nén Irbesartan 150] 300mg
Delsartan
Thânh phần: Mỗi viên nén không bao chứa: Irbesartan 1507 300mg.
Tá dược: Lactose Monohydrate, Cross carmellose sodỉum, Colloidal Silicon dioxide,
Povidone (K—30), Poloxamer 188 [Lutrol (F- 68)], Microcrystalline Cellulose (Ranq),
Magnesium stearate.
Cơ chế tác dụng: Irbesartan là một dẫn chất tetrazol, một chất phong bế cảc thụ thể typI
của angỉotensin II typ ATI. Irbesartan ức chế tảc dụng sinh lý của angiotensin II, kể cả
tảc dụng tỉết aldosteron và co mạch, do ức chế chọn lọc thụ thể ATI của angiotensin II ở
nhiều mô, bao gồm cả tuyến thượng thận và cơ trơn thảnh mạch.
Dược động học: Thuốc hấp thu nhanh qua ống tiêu hóa với sinh khả dụng từ 60-80%.
Thức ăn không lảm thay đối nhiều sinh khả dụng của thuốc.
Thuốc chuyển hóa một phần ở gan để tạo thảnh cảc sản phẩm không có hoạt tinh. Nồng
độ đỉnh trong huyết tương đạt được khoảng 1-2 giờ sau một lỉều uống. Nồng độ thuốc
trong máu đạt đến trạng thải cân bằng on định sau 3 ngảy uống thuốc. lrbesax’can liên kết
96% với protein huyết tương. Thể tích phân bố cùa thuốc vảo khoảng 53-93 lít. Thuốc
thải trừ qua mật và nước tiêu Sau khi uống hoặc tiêm tĩnh mạch, khoảng 20% lượng
thuốc thải trừ qua nước tiểu ở dạng chuyển hóa và dưới 2% ở dạng không chuyển hóa.
Nửa đời bản thải là 11-15 giờ.
Chỉ định: Irbesartan được chỉ định cho đỉều trị bệnh tăng huyết ảp. Nó có thế được dùng
đơn độc hoặc phối hợp với thuốc chống tăng huyết áp khác.
Chống chỉ định: Chống chỉ định dùng Irbesartan cho bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ
thảnh phần nảo của chế phấm.
Dùn cho phụ nữ mang thai và cho con bủ: Khi mang thai phải ngừng dùng Irbesartan.
Thuoc qua được sữa ở chuột. Không rõ thuốc có qua sữa người hay không. Vì vậy cần
cân nhắc giữa lợi ích dùng thuốc của người mẹ và nguy cơ rủi ro có thể xảy ra cho trẻ bú
mẹ mà quyết định có nên dùng thuốc hay không.
Tương tác thuốc: Không thấy có cảc tương tác dược động học có ý nghĩa giữa Irbesartan
với hydrochlorothiazie, digoxìn, warfarin vả nifedipine.
Tác dụng phụ:
Toản thân: sốt, ớn lạnh, phù mặt, phù tứ chi.
Tim mạch: đỏ mặt, tăng huyết áp, tiếng tâm thu, nhồi mảu cơ tim, đau thẳt ngực, loạn
nhịp tim, ngừng tim- hô hấp, suy tim, cơn tăng hưyết ảp.
Da: ngứa, viêm da, vết bầm mảu, ban đỏ ở mặt, mây đay.
Nội tiết/ chuyến hoá! mất cân bằng điện giải: rối loạn sinh dục, thay đổi tình dục, gút.
Tiêu hoả: táo bón, thương tổn ở miệng, viêm dạ dảy-ruột, đầy hơi, căng bụng.
Cơ xương] khớp: sưng khớp, chuột rủi, viêm khớp, đau cơ, đau cơ xương ngực, cứng
khớp, yếu cơ.
Thần kinh trung ương: rối Ioạn giấc ngủ, tê bi, ngủ lơ mơ, rối loạn cảm xúc, trầm cảm, dị
cảm, run, thiếu mảu cục bộ thoáng qua, tai biến mạch não.
Thậnl sinh dục— tiết niệu: tỉếu tiện bất thường, rối loạn tiển lìệt tuyến.
Giác quan đặc biệt: rối Ioạn thị giác, thính giác bất thường, viêm tai, đau tai, viêm kết
mạc, các rối loạn về mắt khảo, bất thường mí mắt.
* Thông bác cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phái khi dùng thuốc.
Những lưu ý đặc biệt và cảnh báo trước khi sử dụng thuốc: Trên một số bệnh nhân
nhạy cảm, có thể có thay đổi chức năng thận do hậu quả của việc ức chế hệ renin—
angiotensin- a-Idosterone Trên những bệnh nhân có chức năng thận phụ thuộc vảo hoạt
động của hệ renin-angiotensin-aldosterone ( như bệnh nhân tăng huyết áp có hẹp động
mạch thận ] bên hay 2 bên, bệnh nhân suy tim xung huyết nặng), điều trị với cảc loại
thuốc ảnh hưởng đến hệ renin-angiotensin-aldosterone sẽ gây ra thiểu niệu vải hay tăng
nỉtơ máu với suy thận cấp và | hay tử vong.
Liều lượng và cách dùng: Liều khởi đầu khuyến cảo của Irbesartan lả lSOmg một lần
mỗi n ảy. Với bệnh nhân cần gìảm huyết ảp hơn nữa, thì có thể dùng tới liều 300mg.
Có the dùng đổng thời một liều nhỏ thuốc lợi tiếu nếu như hu ết áp không kiểm soát
được khi dùng một mình Irbesartan. Hydrochlorothiazide có the dùng phối hợp tốt với
Irbesartan. Nếu hưyết áp bệnh nhân vẫn không kiếm soát được khi dùng liều tối da
300mg/ ngảy thì việc tảng Iiều hơn nữa hay dùng gấp đôi (hai lần mỗi ngảy) cũng không
chắc có thể đem lại hiệu quả điều trị.
Không cần thiết phải điều liền cho người cao tuổi, bệnh nhân suy gan, bệnh nhân suy
thận nhẹ hay nặng.
Có thể dùng phối hợp Irbesartan với thuốc hạ huyết' ap khác. Ớ7/
Có thể uống thuốc trước hoặc sau khi ăn. '
Đối với bệnh nhân giảm thể tích mảu hay gỉảm muối: Dùng liều khỏi đẫu thấp (75mg)
cho cảc bệnh nhân nảy (như bệnh nhân dùng nhiều thuốc lợi tiếu hoặc chạy thận nhân
tạo).
Quá liều: Chưa thấy có trường hợp quá liều nảo ở người. Tuy nhiên liều dùng hảng ngả
tới 900mg trong 8 tuần vẫn dung nạp tốt. Biểu hiện hay gặp nhất của quá liều là hạ huyet
ảp vả tim đập nhanh; nhịp tim chậm cũng có thể xảy ra khi quá liều. lrbesartan không loại
được khỏi cơ thể bằng thẳm phân iọc máu.
Trình bây: Hộp 3 ví x 10 viên nén.
Bảo qu ản: Bảo quản nơi khô mải, iránh ánh sảng. Nhiệt độ dưới 30°C.
Tuổi thọ: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất.
* Không được dùng thuốc quá hạn sử dụng.
* '1'71uốc nảy chỉ đựơc bán theo đơn của bác sỹ.
* Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng, nểu cần thỏng tin xin hói ý kiến bác sỹ.
I'r "\
Nhà sản xuất: Micro Labs Limited , ›_,_`._›
92, Sipcot, Hosur 635126,Tam0NadulNDlA /» ` \
TUQ. c TRUỜNG
P.TRUỜNG PHÒNG
«Ấỷayẫn Jẳtỹ Jẳìný
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng