4%
'
~ A ' " A’
ẫ,
aưỊpmmoLsaq
ỊllđldO'lld
1. QLLẨỀLỆmKIEỢCN 4lfố
ĐÃ PHÊ DUYỆT
\"
OJIS
“ ° - Lân đ :.J 07
NHAN HỘP âu '2“/~… ..../…Ả.
ị/Ìz
. … mím: commum
Slfô Mỏi m| dung dịch chứa: syrup Each ml solution contains:
Deslormdine .................. 0.5 mg Deslontadine ................. 0.5 mg
DELOPEDIIỂ “ ’“ “`“ ““ ~~~~~~~~~~~~~ ’ "" bn.onouĩ .… ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ ’ "“
Desioratadine Chỉ đì“h~ Cffl’ "“ “8 & "é “ Dcsloratadine Indications. admin'mmion md
dùũ8— CbỔD8 CM đỉnh. lW Ý & dosage. contnindications.
[hãn trọ ng, lẩc dụng khóng WBS ạnd pmmuums, side
mong muốn. tương tác thuốc: effects, inLemctiom:
Điêu tri ẫ'1dự "ong … hương dẫn Sử Treats and relieves see "* “““"-
các triệu chứng dị ứng: u 8 allergic symptoms:
' SỔ Ilũl ° Runny N… Keep out ofreach ofchildren
— Ngạt um, Liũt XI Đen am Lzy u-è em - smffv and snazinn Read cnrdully lhe ……
. Ngứa vù N6I Iliy Đuy Đọc kỹ LuMng dản sử dụng - Hlvu nnd Itehlng Skln mm More …
tnũc khi dùng
5me at temcmme below 30°C,
Bâo quăn ở nhiệt độ dum 50°C. … , dry phm wed hom ,,8hL
nơi khô rảo. lránh ánh sáng.
mm n~ … … ix mm mủ ovv
lbl7. 3A.KCNBiờL Hòn n.
TP.EQn Hòn, Đóng Nai, viẹc Nạm
()H' FIIAIIMAL'EI'TK'AL JthT STUII ('!)
Iol27.3A.Biml—lmhủsưhlũnell
Bim Hon City. Dmg Nai. V'Lcmzm
HOP ] CHA! 60 ML BOX OF BOTTLE 60 Mi.
Sốló SX/ lơ N“:
NSXI Mfg. Dntn:
HDI Ezp. Dntc:
NHAN CHA]
mm mAn. o…mn:
Mỏimtdmgdịnùdù Slrõ Eadnmlsdutmm
Deslmudinc ..................... 0.5 mg dedhm 05 mg
TI dwc … đù.… .. .. ..L mi
®
DILOPIDII. ?…”“ảfủffl ' L…' …L'ị
Desloratadim
oaaịim,ddimaiiạidừụaúụ
dũđttih.lmýãfưiậnm.úcdvre
Mmmuứi.tLlưgtkứnăc
X'ILđocưưụtơủhigđấnùùưu
D£ninưyưm ĐtỘulri Ieepodohuchdcủ
o«nuuchammmm ctctriQu chửng dị ủng IduủlykdnlL-mmu.
BẮoqdnờnNặđộúũâơ’Cmdkhb ơsGlũl StatuLtaqmbdq-vjưC.hađry
pha, pưuux ímm lUl
. . um um. n|L Lu
w. n —n mb ni n máu om … munưnw u mmnnx x « u
1 ( IT… uur ' NiỨl vù Mị IIOy … un rmư
SGHSX:
_ HD:
Tp.HCM Ngăy 46 thảng O ? năm
Phụ Trăch Nghiên Cứu & Phảt Triểng
i) ,.
m.…amm;
MW
` ,v
.x.c,i_,`
> ~ f ` \"ặ`i'i.
5 L, ' i.Ài~l Wfflf '
'Ĩị L~L,.…z~ 'lỏẨfM ,«-
\:J ._ = Đố yẸLị-Hoãng
`vx`Ĩ.JỆ›`.` " .ITI ”"
`ỔÍ~'UỂ²/“
' `___-
HỌP t CHAi L.
i,'iL
Lộ 27. SA. KCN Bien Hòa H.
W.Bien Hòn, Đông Nai, Viet Nam
EỜX C F FiCỸTLF …(L i.’iL
x ~ A'
MAU NHAN DỰ KIE N
...................... õIGS
aưLPmmOLsađ
Jlđid O'lld
ỌJ!S …
NHAN nộp
'IIIÀNH mluv. courosmom
SỈI'Ô Mỏi ml dung dịch chứa: Syrup Each ml soiutlon coutains:
Deslontadine ............... 0,5 mg Desioratadine ................ 0.5 mg
DELOPEHLO Tí dược Vừa đũ...… ..1 ml DELỌENẺ Excipients q.s .................... 1 ml
Chỉ đinh, cãch đùng & liêu lndications, ạdministnlion
Deslomtadine dùng. Chống Chỉ định. lưu Ý Desloratadine and dosage, conunindications,
& thận trọng, tảc dụng khOng wamiugs md precautions,
Điêu trị mong muốn. luẵnẵ l.ác llẵốc’ Treats and relieves side etĩecLs. imendionsz
các triệu chửng dị ửng: ’sẳndụẵ'mng ' wns “ allergic symptomsz See lbr insen.
~ 56 Mũi Ả « Runny N…
. Ngợt Mũl Hất Xì Đg xa ủ ỦY ưè m ~ Stuffy lnd Snmlng ch, … ofm «Ichilllrcn
- Ngứa vù N61 Ilìy Đly Đọc kỹ ÌIIỮBI đần sửdụo; . Hlvu nnd ltchlng SKIn Rud °lfdllllỹ ủe encloocd
trừ khi dũng. lnsert bđore use.
*" 'v › . ' 5me at L ramre below 30°C
Bâo quăn ở nhiệt độ dưới 30°C, _ m '
ị Ề nơi kho ráo. trảnh ánh sáng. .,f \ … ² dư Pl…i Wed ft…
1 J -, .s iight.
jẮWÍỊ _ 1%,aãổ
(`ỎNG n L.0 PLLẤ\ mm nlku ON' … LLWHHIMMỊLTIAL JLN smrx t'0
lolZ7.3A.Biml-lmlnduưhllmeự
BimHmũty.Dmgbhi,Viemzm
sđloswmm
NSX/Mfg.Dntez
HD/Exp.Date:
NHÃNCHAI
Slrò DínlInuydu.
DILOPIDIE “““““““
wwơdwdomưc.uuom.
Desimtađin …nmuụ
m….aamtléuúmẹ.«hùụ °'ấgmmwmwamw mocncdmiuuncmlnn
fflfflimý*ủmjfm Ẩuwummun *"0'm
khùng nq muh.mei . Ngúl vBNỦWyĐIy
xuiưumgnhmđnnủcủnu sdtnsic
__…
Tp. HCM _gầy Ảớ thâng 07'
năm ấl0líf
.P/bqu Trách Nghiên Cứu & Phát Triểnự
…” 66… … "ẮỀè
ÍQD (`C` PHAÌẮ "“ MQ( n
"lv
Đ,ởỂVăn Hoảng
___ _ DELOPEDIL®
, J ,. \; Desloratadin 0,5 mglml
›qu TY \" Sirô
Ệ c n « HẨNMì
C
HẦ liỸ'iìfml sirô chứa
há'tỌì " '
gầm/ ..................... 0 5 mg
Tá dượ Ở
Đường, propylen glycol, sorbitol 70%, acid citric, natri citrat, natri benzoat, dinatri edetat, hương trái
cây, sunset yellow, nước tinh khiết.
MÔ TẢ SẢN PHẨM:
Chất lỏng sánh, trong. mảu cam, mùi đặc trưng, vị ngọt.
DƯỢC LỰC HỌC:
Desloratadin lã chất đối kháng với histamin oó chọn lọc ở thụ thể H, ngoại biên, tác dụng kéo dăi, không
có tác dụng an thẩn.
Sau khi uống, desloratadin phong bế chọn lọc các thụ thể histamin H. ở ngoại biên, vì thuốc năy
không thấm được văo thẩn kinh trung ương.
Nhiều thử nghiệm in-vitro đã chứng minh desloratadin có tác dụng chống dị ứng. Những nghiên cứu
nảy cho thấy desloratadin ức chế các hiện tượng gổm: Sự giãi phóng các cytokine tiền-viêm như IL—
4 ; IL-6 ; IL-8 vả IL-13 từ dưỡng bầo và bạch cẩu ưa bazơ; và sư bộc lộ các phân tử kểt dính như P-
selectin cũa các tế bâo nội mô.
DƯỢC ĐÔNG HỌC:
Có thể tìm thẩy các nồng độ desloratadin trong huyết tương sau khi uống thuốc 30 phút.
Desloratadin hấp thu tốt, dạt nổng độ đĩnh trong huyết tương sau khoảng 3 giờ; thời gian bán thải
cuối cùng khoảng 27 giờ. Độ tích lũy của desloratadin phù hợp với thời gian bán thăi (khoảng 27
giờ) vã vđi tẩn suất liều một lẩn duy nhất trong ngăy. Sinh khả dụng của desloratadin tỷ lệ thuận vđi
liều lượng trong phạm vi 5 - 20 mg.
Desloratadin liên kểt vừa phãi với protein huyết tương (83-87%). Về lâm sâng chưa nhận thấy rõ sự
tích lũy thuốc sau khi uống liều duy nhất 5-20mg mỗi ngăy, kéo dải 14 ngây khi dùng cho người lớn
vã thanh niên.
Men chịu trách nhiệm cho việc chuyển hóa dcsloratadin vẫn chưa được xãc định, vì thế một số
tương tác vđi các loại thuốc khác không thể được loại trừ hoãn toản. Các nghiên cứu trên in—vivo đã
chỉ ra rằng desloratadin không ức chế CYP34A. Nghiên cứu trên in-vitro cho thâ'y thuốc không ức
chế CYP2D6 và cũng không phâi là chất nển hay chất ức chế các P—glycoprotcin.
Khoảng 87% “C-desloratadin được 6… thấy trong phân và nước tiểu. Desloratadin vé 3-
hydroxydesloratadin không bị loại bỏ bầng lọc máu.
cui ĐỊNH :
DELOPEDIL được dùng để điểu trị:
— Viêm mũi dị ứng: Hắt hơi sổ mũi nghẹt mũi ngứa mũi họng vả ngứa, chãy nước mẩt.
— Phản ứng dị ứng da: Măy đay, ngứa, phát ban.
CÁCH DÙNG LIỂU DÙNG.
Người lớn vả trẻ em trên ]2 Iuổi. 2 muỗng cả phê (10 ml) mỗi ngảy ] lẩn.
Trẻ em từ 6 dển ]] …ố'i: 1 muỗng cã phê cs ml) mỗi ngăy 1 lẩn.
Trẻ em từ 12 tháng tuổi dển 5 tuổi: Vz muỗng cả phê (2.5 ml) mỗi ngãy l lẩn.
Trẻ em từ6 đến 11 tháng tuổi: 2 ml mỗi ngây l lẩn.
Trẻ em dưới 6 tháng tuổi: chưa đánh giá an mãn vù hiệu quả.
Người suy gan hoặc thận. Liều khởi đẩu là 2 muỗng cả phê (10 ml) được sử dụng cách ngăy.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Mẫn cãm Với.Lhãnh phẩn nâo của thuốc hoặc vđi Loratadin.
LƯU Ý y'À THẬụTRỌNG :
Sử dụn ^ . ở _ nh nhân bị suy giãm chức năng gan hoặc thận.
Phụ lỂ geỀẵìẵỉẳc ỀÊ con bú:
Dog Wnghi _iỉcứu đẩy đủ về oó kiểm chứng tốt, Dcsloratadin không sử dụng cho phụ nữ mang
zhaifỉ` 1_—. . OFV /f`
Des! " ớ ' ' /sữa mẹ, vì vậy nên quyết định hoặc ngưng cho con bú hoặc ngưng dùng thuốc.
Tảc dộỉi} 'c khi lái xe vã vận hănh máy móc: hiểm khi xãy ra buỗn ngủ. Tuy nhiên,
bệnh nhân cẩn thận trong khi lái xe và vận hănh máy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Buổn ngủ, mệt mỏi, đau cơ, khô miệng vã khó tiêu, viêm họng, nhức đẫu vả buổn nôn.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phâi khi sử dụng thuốc.
TƯỢNG TÁC THUỐC:
Erythromycin, Ketoconazol: Nổng độ dcsloratadin và chất chuyển hóa của nó trong máu có thể
tăng.
Thận trọng khi dùng chung với các thuốc nhóm barbỉturat, nhóm bcnzodiazepin, cthanol, thuốc
kháng histamine Hl khác, thuốc ngủ. thuốc chống trẩm cãm 3 vòng vả thuốc chống loạn thẩn.
QUÁ LIÊU VÀ xử TRÍ:
Khi gặp quá liều, cẩn có các biện pháp chuẩn để loại bỏ phẩn hoạt chất chưa được hấp thu ra khỏi
cơ thể. Đổng thời cũng phãi có các biện pháp điểu trị triệu chứng vã hỗ trợ.
Desloratadin không được thãi trừ bằng thẩm tách máu; chưa rõ có được thẳi trừ băng thẩm phân
phúc mạc hay không.
TRÌNH BÀY:
Hộp 1 chai x 30 ml.
Hộp 1 chai x 60 ml.
BẢO QUẢN : ở nhiệt độ dưới 30°C, nơi khô ráo. tránh ảnh sáng.
HAN DÙNG : 36 tháng kể từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc khi quá hạn sử dụng
THỜI GIAN XÉT LẠI TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG:
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẨN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
KHÔNG DÙNG QUÁ LIÊU cní ĐỊNH
NẾU CẨN THÊM THÔNG TIN, XIN HỎI Ý KIẾN BÁC sĩ
Nhà săn xuất:
ẠMư Iq’
_ “IĨ
Ỉ _jj
L:
ầqu 9
CÔNG TY cổ PHAN DƯỢC PHẤM ovv
H C
o,,o
~›w n «P
13
© cuc TRUỜNG
OÁỄ ”~n ÓĨ/éêf Ọ7Ổ’W
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng