Hộp 3 vỉ x 10 viên nang cứng
DEGEVIC'”
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩn đáu:JLJ…ẵ…/…Zẩlếỉ
BỘ Y TẾ
Eỡm
DEGEVIC
1 Paracetamol 325mg/Tramadol.HClS7.ãmg -Ể— -’
Avaủopjịụm
3 VI x 10 v1ennang cung
muon…
Pnrm. , …
n….nu 31.an
nowcm immngơmg
oodomettnmvuignnnnqummnnunugnoccuuigm Nhímglnnnohwđmmu
wmmuueegnmaumcuammọuqua
/ff^
/
`\00\y
molpmnmmnuụmn ThihMMhhhchhqđđnưhlplmqủhiủt
uủmucmưm. Lluhnnnvìnđlnđunoửvhuơcvòođđpumcunimgnng
ummnuo…m vs… u6ugi z… mumnrmgnmủ Iđonumômgđymv
Wmdmumiớumanoúuno
nontnđuemcmntnmoưtnđnơtớnưđueoâutửnưnđt
DEGEVIơ……
Paracetamol 325mg l Tramadol. HCl 37 .5mg
Avacqậjầlằù
3 VI x 10 Vien nang cung
Díxnttmtnyinlcm
Oockỷnưmgdnsủmngimocnniớớng
Bboụúnnokhomu.tholnẹ mm.
lflnthdng. nhủ!dôkhờnqnul3ơC
nu ehuln nu uung: chs
son .
36be
NWSX
HD
Còngty CổPhấnWVACOPHARM
59 Nguyẽn Hư TP. Tân An T1nh Lung An
… (om… 3 829. an . Fax (012) 3 azz zu
nncul nho:my … nu. qua Jo u.
mmmmm1uu MLongAn
….W
v …coivc TY\
\rỏ …Ắv nhợc
ỆQPHARM ìF1 ”
° |
.OIAESHCI
Hộp 5 vỉ x 10 viên nang cứng
DEGEVIC®
“"°°ằ" DEGEVIC
Paracetamol 325mg | Tramadol. HCl 37 .5mg .…—
Avacqnliìtffl
W ' 1 O
5 VIX1O Vien nnng cung V»
n…… .… …azsmg '
Ymmm.nũ .................. aĩsmg
fldwcvđ mi…ch
codm: GMmmgnnữgvmghopđnuunghoưlrungblm mmtnmgnqpmmtooơuđnneươuô o ,
mnmmmnimoummmouquz
uúmívacmu’m. tnumnseunempnummcmmmcớnumgwnimủmm \ơì \
mdullnnncyuummn mưmmunnmeunwmmucunmuớc (“ÔNG ry \ \
NMlbnvúlủcmu-Onlâtuốt Mi 2… m4agnammotM. MUHWDDIYM`V\ặQIIẦUVIR "\
ooduocodm: muenmugdnnừung _' H) PH \N IìƯỢ( ):}. l
1
uontuđuomcunrttxmoocvmrớ…olulứupọớé ,_~`M OPHARM; E)/
0
\}
/0
RW…" DEGEVICỦ“
Paracetamol 325mg |Tramadol. HCl 31 .5mg …}…
…OIAEIGHC1 "
ỏ VI x 10 Vien nang cung
Đớnttmunom CôngtyCổPhấnMVACOPHARM
Doc nọ nuong dn où dung mm it… ớớng 59 Nguyũn Hue. TP. Tin An. Tinh Long An
BẦO W M mo mo“ MM mu. ỒT(OTZÌ 3.829.311 ° Fax.(ũ72) 3.822.244
uu… um mg nmot oo không qua aơc "" WnTmỂ'Ẩ ,.Ẹẩể gúau'jw'ầ'
TÙỦIUÙbW’TCCS ….an
sox ,
sơ io sx
Now SX
HD
Hộp 10 vĩ x 10 viên nang cứng
DEGEVIC'”
Ẹm DEGEVIC
Ả Paracetamol 325mg/Tramadol.HCl37.Smg x—-.— ` '
G M P
W H O
LAvacqụitịạzm
10 VI x 10 Vien nang cung
n……
Pu…ml… .............. 325mg
Tm.HCt . ........... 51.m
Ylowcv.đ _ winnmgcíng
codum: oùnuunmgnnmmmumaunongmocumgm unmummmpuuimiuomaiieinh
mocdúngdcmuõeodmơnulmđckhùwhủuqd
@mucumm. uumvnsuunungpnụmuocuomớugcủamngnmumvn/ụíẩg" o 7
…etpmnuynnumutmn Tumlnnơụùmmúngdlnwnlpmucủam… '
Ng…mnvủunmusnúuhẹu -zm. dch4~Oubđúugmotln. iđngMumomuymnựgáỷỏn
Mm: mun…u dn u'ldunc
g/ ( ÔNG w
nontnơuomcnnttxmooctmtđuưùocohoửouịơj rổ MiẮ_N DUỢC
Ẹm DEGEVI
Paracetamol 325mg l Tramadol.HCl 37.5mg
10 VI x 10 v1ennang cung
Đổnllmhyưủm
aockỳnuongơlnsùaunginmitmớung
Bbquủnnalmđrlo.tholng mm.
lrừih Ith.mú1đoknong qu! 30“C
AĨiảĩỏẽịĩrln
cong ty cỡ Phấn m VACOPHARM
59 Nọuyln Hd. TP. Tln An. Tlnh Long An
ĐT: (072) 3. 629. 311 ~ Fax(072) 3. 822.244
blaehl … My: km nu. quá: H 14.
- m… ..rn m…; MLongAn
mu enuín tp dung: chs
SĐK :
36 lo sx
Nw SX
HD
…VWM
Hộp 25 vĩ x 4 viên nang cứng
DEGEVICỦ
DEGEVIC'f’
Pataoetamol 325mg | Tramadol.HCl 37.5mg ~——— f fi
AỨacảịậịặrịn
25 V» x 4 wen nang cung
Trm.nCl…… . 37.5mg
ncwcve _________ um…gm
caduun: Gatnaunmgnnmgumwpuunongnoocummn Nnmgumngcmmmuúngmiqm
Wdủnodnhnũcglmdlulưllcưtènghbuqul " 1 0 o , «…
@…vAcmm uOumvueunnunwnummcmupmcùuimngamnu `
dmdplumuyawmulm ThưMmủnnuũngdnwhlpnucủcmủc .
nmmuuú…umuseffl m1-.zm denI-omùcmqmocln. duqlưunmwym
euhno: munmcbuùang
……… w
“COM. w \\ ' "
cỏ PHÁN nch
nonanuomcwưtnmoocmoneưiuffluoohwwuaíì " ~
~ L VALQPHARM 'ỂJ
“““" DEGEVIÔ
Paracetamol 325mg l Tramadol.HCl 37.5mg .—
…OIAHGBCI
'?
Ạvacợgịlĩa_Trù
25 vơ x 4 vien nang cung
oc … … ny … .… cang ty cỡ Phản m vacormm
Đợc kỷ Mơng ủn sử dung truoc … dung 59 Nan Hub. TP. TAn An. Tĩnh Long An
BủquẦnngmd Mìmogng mm_ ĐT' (072) 3329.311 ' FiXĩ (072) 3..822 244
mm um sam. mm oo nmong que aơc ”"lg'mml,' g'ắn“ … °ẳ°ẳỀ
TM chuấ'lủMgtTCCS ….mlnnmaom
SĐK 1
56 » sx
NOW SX
HD
2. Nhãn trực tiêp trèn đơn vị đóng gói nhỏ nhát
Nhản vỉ 4 viên
Nhãn Vĩ 10 viên
56be
Nhán chai 100 viên nang cứng
n…… ›ulu
Paraoelamol .......................... 325mg
Tramadol.HCl ..
Tá dược v.đ ............
CHỈ ĐINH: Giám dau trong nhũng truờng hợp
dau nang hoan trung bình. Những trương hợp
dau khi oò chõng chỉ dinh hoac dùng cảc thu6c
gtảm dau khác khóng hiệu quả.
utu m`me vA cAcu oùue: Lieu lượng va sõ
lăn dùng phụ thuộc váo dáp ứng của tửng nguòi
bệnh vá tư… trang dau cấp tinh hay dau man tính.
Thửc an khong ánh huđng dẽn su hăp thu của
thuốc.
Nguởi Idn vá trẻ em ern 15 tuõi: u6ng 1-2 viên.
cách 46 gỉơ dùng một lln. tống Iiõu mot ngay
không vượtqud6viện.
CNỐNG CHỈ mun: xem tơ hudng dấn sử dụng
cơ .
; u›Nu YY
… vư'w nược
J_ \ \(’()PHARM
DEGEVlờ
Paracetamol 325mg l Tramadol.HCl 37,5mg
LẨvzcnpharrn
Đỡ n 11… hy trò om
Đoc kỷ hương dln lùdung Mckht dùng
Bủo quủn noi khó rúo. mung mtt.
uu… Inn ung. nhòOl oo mong quí ao'c
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
SĐK :
Số lô SX
Ngèy sx
HD
Công ty cỡ Phẩn ch VACOPHARM
59 Nouyẽn Hue. TP. Tân An. Tlnh Long An
ĐTI(O72) 3.829.311 O Fax(072) 3.822.244
Đponlnmmwhnrmquơclou,
pth Tln KMnh. TP. Tln An. nm Long An
m.va
Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
Rx Thuốc bán theo đơn DEGEVIC
Thânh phần
Paracetamol 325mg
Tramadol.HCl 37,5mg
Tá dược v.đ ] viên nang cứng
(Polyvinyl pyrrolidon K30, Magnesỉ stearat, Microcrystallin cellulose 101)
Quy cách dóng gói: kèm theo tờ hưởng dẫn sử dụng thuốc.
STT Mô tả tóm tắt quy cách đóng gỏi STT Mô tả tỏm tắt quy cách đỏng gói
l Ệp vỉ, vi 10 viến, hộp 3 vì 4 Ép vỉ, vì 4 viên, hộp 25 vi
2 Ẹp vi, vi 10 viên, hộp 5 vi 5 Đóng chai 100 viên
3 Ep vi, vi 10 viên, hộp 10 vĩ
—ỉ
Dưoc lục học
* ! iên quan đến Paracetamol
Patacetamol (acetaminophen hay N—acetyl- --p aminophenol) là chất chuyền hóa có hoạt tính cùa
phenacetin, lá thuốc giảm đau- hạ sốt hữu hiệu có thẻ thay thế aspirin; tuy vậy, khác với aspirin
Paracetamol không có hiệu quả điếu trị viêm. Với liếu ngang nhau tính theo gam, Paracetamol có tảc
dụng gỉảm đau vả hạ sốt tương tự như aspirin.
l’aracetamol iảm giảm thân nhiệt ở người bệnh sốt nhưng hiếm khi lảm giảm thân nhiệt ở người
bình thường T huốc tác động lên vùng dưới đồi gây hạ nhiệt, tòa nhiệt tăng do giãn mạch và tăng lưu
lưọng máu ngoại biên.
l’aracetamol với liều điếu trị ít tảc động đến hệ tỉm mạch và hô hấp. không lảm thay đổi cân
băng ucid— base không gây kích ứng xước hoặc chảy máu dạ dảy. vi Paracetamol không tảc động
trên cyclooxygenase toản thân chỉ tác động đến cyclooxygenase/ Ơprostaglandin cùa hệ thần kinh
trung ương. Paracetamol không có tác dụng trên tiếu câu hoặc thời gìan chảy mảu.
Khi dùng quá liều Paracetamol một chắt chuyền hóa là N - acetyl — benzoquỉnoneimỉn gây độc
nặng cho, gan.
* Liên quan đến Tramadol
Tramadol lá thuốc gỉảm đau tổng hợp loại opioid có tác dụng giảm đau theo cơ chế trung ương
vả có thể gây nghiện như morphin. Thuốc và chất chuyến hóa 0- desmethyltramadol (MI) cùa
tramadol găn vảo thụ thể ụ cùa nơron thần kinh và lảm giảm sự tái nhập norepinephrin vả serotonin
xảo tế bảo nên có tảc dụng giảm đau. Chất chuyến hóa M] có ái lực với thụ thể ụ cao gấp 200 lằn và
tác dụng giảm đau cao gâp 6 lần tramadol.
Tác dụng giảm đau xuất hiện sau khi dùng thuốc ! giờ vả đạt tác dụng tối đa sau 2- 3 giờ. Khảc
vơi morphin. tramadol khỏng gây giải phóng histamin không ảnh hưởng đến tần số tim và chức
nãng thất trải và ở liều diều trị tramadol ít ức chế hô hấp hơn morphin.
V ,
Duọc đọng học pi /
* [ [( n quan đen Pm… clamol
i’uracetamol hấp thu nhanh và gần như hoản toản qua đường tiêu hóa. Thức ăn giản carbon hydrat
lảm gìảm tỷ lệ hấp thu cùa Paracetamol. Nồng độ tôi da trong huyết tương đạt được trong vòng 30
dến 60 phủt sau khi nống.
Phân bố: Paracetamol phân bố nhanh và đồng đếu trong phần iớn các mô trong cơ thế. Khoảng
25% Paracetamol trong máu kết hợp với protein huyết tương.
Thái trừ: Nửa dời huyết tương của Paracetamol là 1,25 —3 giờ, có thể kéo dải với liều gãy dộc
hoãc ơ người bệnh có thương tốn gan.
Sau liều điều trị có thể tìm thấy 90 đến 100% thuốc trong nước tiều trong ngảy thứ nhắt, chủ
\ếu suu khi Iiên hợp trong gan với acid glucuronic (khoảng 60%) acid sulfuric (khoảng 35%) hoặc
c_x stcin (khoảng 3%); cũng phát hiện thấy một lượng nhỏ những chất chuyến hoá dạng hydroxyl- -hoá
và khư acetyl. Trẻ nhỏ ít khả năng glucuro liên hợp với thuốc hơn so với người lớn.
Paracetamol bị N- hydroxyl hoá bởi Cytochrom P450 để tạo nên N- acetyl- benzoquinoneimin
một chất trung gian có tính phản' ưng cao. Chất chuyển hoá nảy binh thường phản ứng với cảc nhóm
1'
suithydryl trong glutathion và như vậy bị khử hoạt tính. Tuy nhiến nếu uống liếu cao Paracetamol
chất chuyến hoá nảy được tạo thảnh với lượng đủ dế lảm cạn kiệt glutathion cùa gan trong tình trạng
đớ. phán ứng cùa nó với nhóm sulfhydryl cùa protein tảng lên. có thể dẫn đến hoại tử gan.
* ].iê n quan đến TI umudol
1ramadol hấp thu tốt qua đường tiêu hóa nhưng có sự chuyến hóa lần đầu qua gan mạnh nến
sinh khả dụng tuyệt dối cùa thuốc chỉ đạt 75%. Thời gian đạt nông độ tối đa trong mảu khảc nhau
giữa tramadol và chất chuyến hóa. Tramadol có nồng độ tối đa trong mảu sau khi dùng2 gỉờ, còn sản
phấm chuyến hóa MI là 3 giờ. Thức ăn ít ảnh hưởng để sự hấp thu thuốc. Trong mảu thuốc gắn vảo
protein khoảng 20% và được phân bố trong tất cả các cơ quan với thể tích phân bố khoảng 2,7 lítlkg.
Trong cơ thế. tramadol bị chuyến hóa thông qua phản ứng N và 0 khử methyl dưới sự xức tảc
cuu 2 isoenzym C YP3 A4 và CYP2D6. Dưới sự xúc tảc của CYP2D6, tramadol chuyến hóa thảnh M]
còn tảc dụng giám đau, do vậy khi dùng kèm với một số chất có khả năng gây cảm ứng isoenzym nảy
sẽ lảm thay đổi tảc dụng của tramadol. Hoạt tính của isoenzym CYP2D6 có tính di truyền. Ti lệ có
hoạt tính enzym yếu chiếm khoảng 7%. Ngoài sự chuyến hóa qua pha 1, tramadol và chất chuyên hóa
còn bị chuyến hóa qua pha I] thông qua phản ứng liên hợp với acid glucuronic hoặc acid sulfuric
Thuốc được thải trừ chủ yêu qua thận (90%) và 10% qua phân, dưới dạng chưa chuyến hóa
chiếm tỉ 1ệ 30% vả đã chuyến hóa lả 60%. Thuốc đi qua nhau thai và sữa mẹ. Nứa đời thải trừ của
lmmudol lù 6.3 giờ còn cúa Mi lả 7.4 giờ,
Dược động học cùa tramadol thay đối ít theo tuối. Ở người trên 75 tuổi, nứa đời tăng nhẹ. Ở người
suy thận. độ thanh thải cùa tramadol giảm song song vởi độ thanh thải creatinin: nửa dời khoảng 12
giờ. Ở người suy gan, dộ thanh thải tramadol giảm tùy theo mức độ nặng cùa suy gan.
C hỉ định
. Giám đau trong những trường hợp đau nặng hoặc trung binh. Nhĩmg trường hợp dau khi có
chỏng chi định hoặc dùng các thuôc giảm đau khảc không hiệu quải
Liều dùng và cách dùng
Liều lượng và sô lân dùng phụ thuộc vảo đảp ứng cùa từng người bệnh và tinh trạng đau cấp
tính hay đau mạn tính. Thức ăn không ảnh hưởng đến sự hấp thu cùa thuốc.
Người lớn và trẻ em trên 15 tuổi: uống 1-2 viên, cách 4- 6 giờ dùng một lần, tổng liều một ngảy
không vượt quá 8 viên.
Chông chỉ định i/LV/
Mẫn cảm với thuốc hoặc với opioid. ’
Ngộ độc cấp hoặc dùng quá liếu các thuốc ức chế thần kinh trung ương như: rượu, thuôc ngư.
thuốc giảm đau trung ương, cảc opioid hoặc cảc thuốc điếu trị tâm thần.
Người đang dùng IMAO hoặc mới dùng (ngừng thuốc chưa đến 15 ngảy)
Suy hô hấp nặng. suy gan nặng.
Tre em dưới 15 tuồi. Phụ nữ đang cho con bủ.
Động kinh chưa kiếm soát được bằng điều trị.
Nghiện opioid. ,_~
Người lái xe, vận hảnh máy móc vả lảm việc trên cao.
,Thận trọng và cảnh báo đặc biệt khi sử dụng thuốc
Trong điều trị lâu dải nểu ngừng thuốc đột ngột có thế gây nên hội chứng cai thuốc: hốt hoảng,
ru nhiếu mồ hôi mất ngù, buổn nôn, run, tiêu chảy, dựng lông. Trong một sô trường hợp có thể xảy
ra áo giác. Do vậy, dùng tramadol liếu thấp nhất có tác dụng, không nên dùng thuốc thường xuyên,
dải ngảy vả không nên ngừng đột ngột mà phải giảm dần liếu.
O liều điếu trị thuốc có thể gây cơn co giật, nên thận trọng ở người có tiến sứ dộng kinh hoặc
người bị một số bệnh có nhỉếu nguy cơ gây co giật hoặc khi phối hợp với IMAO, thuốc chống trầm
czim loại › vòng thuốc an thần kinh. Trường hợp cân thiết phải phối hợp thì phải giảm liếu tramadol.
Khi dùng thuôc lần dầu tiên có thể gây nên sốc phản vệ nặng tuy nhiên ít gặp tử vong.
Khi dùng tramadol liếu cao hoặc kết hợp với cảc thuốc gây mê rượu sẽ lảm tăng nguy cơ ức chế
hô hấp.
Người có chức năng gan thận giảm cần phải giảm liếu tramadol.
Tramado] có tiếm năng gây nghiện kiếu morphin. Người bệnh thèm thuốc, tìm kiếm thuốc vả
tảng liều do nhờn thuốc. Trảnh dùng thuốc kéo dải và đặc biệt cho người có tiến sứ nghiện opioid.
Trảnh hoặc hạn chế uống rượu khi dùng thuốc. Phụ nữ có thai.
Bác sĩ cần cảnh bảo bệnh nhân về cảc dấu hiệu cùa phản ứng trên da nghiếm trọng như hội
chứng Stevens—Johnson (SJS), hội chứng hoại tử da nhiễm độc (TEN) hay hội chứng Lyell, hội
chứng ngoại ban mụn mủ toản thân cấp tính (AGEP).
Phụ nữ có thai và cho con bủ: phải hết sức thận trọng, tính toản kỹ giữa hiệu quả và nguy cơ gây
dộc vởỉ thai nhi. Không dùng trong thời kỳ cho con bủ.
Người lái xe, vận hânh máy móc và lâm việc trên cao: không được dùng vì thuốc lảm giảm sự
tinh tảo.
Tuong tác thuốc
( urbamazepin: Iảm tăng chuyến hóa tramadoi nếu phối hợp 2 thuốc thì phải tăng lỉếư
irumndol 1ên gâp 2 lần.
Quinidin: ức chế CYP2D6 lảm gỉảm chuyến hóa và tăng tảc dụng cùa tramadol.
Fluoxetin, paroxetin aminotriptylin ức chế sự tải nhập noradrenalin vả serotonin. Do vậy
không được phối hợp trong điều trị.
Warfarin: tramadol lảm kéo dải thời gian prothrombin, khi dùng phối hợp với warfarin cần
phải kiếm tra thời gian prothrombin thường xuyên. f.
Tăng độc tính gan khi dùng thuốc mà uông rượu.
Uống dải ngảy với 1iếu cao, Paracetamol lảm tăng nhẹ tác dụng chống đông cùa coumarin và
dẫn chắt indandion. \
Cần phải chú ý đến khả năng gây hạ sốt nghiêm trọng ở người bệnh dùng đông thời
phenothiazin và liệu phảp hạ nhiệt.
Cảc thuốc dùng đổng thời với Paracetamol sẽ tăng nguy cơ gây độc tính cho gan: phenytoin,
barbittuat carbamazepin isoniazid
l’iobenecid có thế lảm giảm đảo thải paracetamol vả lảm tăng thời gỉan nứa đời trong huyết
tường cúa paracetamol _
isoniazid và các thuốc chống lao lảm tăng độc tính của paracetamol đối với gan. j…ừv/
Tác dụng không mong muốn
Ban da và những phản ứng dị ứng khác thinh thoảng xảy ra. Thường là ban đỏ hoặc mảy đay,
nhưng đôi khi nặng hơn và có thể kèm theo sốt do thuốc vả thươn tổn niêm mạc. Người bệnh mẫn
cam với salicylat hiếm mẫn cảm với Paracetamol và những thuôc có liên quan. Trong một số ít
turờng hợp iiêhg lẻ, Paracetamol đã gây giảm bạch cầu trung tính, giảm tiếu câu và giảm toản thế
huyết câu.
Tảc dụng không mong muốn cùa Tramadol phụ thuộc rõ rệt vảo thời gian dùng thuốc và iiếu
lượng Thuốc dùng dải ngảy thì tỉ llệ cảc tảc dụng không muôn cảng tăng cao. Các triệu chứng
thường gặp: khó chịu, hạ huyết ảp, lo lắng, bồn chồn, lù lẫn, rối loạn phối hợp, sảng khoái, căng
thắng thần kinh rối loạn giâc ngủ. Trên hệ tiêu hóa: nôn, buồn nôn, đau bụng, chán ăn, trưởng
hụng táo bón. Ó hệ cơ xương: tăng trương lực. Phảt ban da, rối loạn sự nhìn, triệu chứng tiến mãn
kinh. tiếu dắt, bi tiếu.
Thỏng báo cho Bác sĩ những !ảc dụng khóng mong muốn gặp phải khi sử dụng llmốc.
Quá liều và xử trí
Liên quan đến Puracelamol
* lỉiéu hiện
Hoụi tứ gan phụ thuộc vảo liều 1ả tảc dụng dộc cắp tính nghiêm trọng nhất do quá liếu và có thể
gây tử vong.
Buồn nôn nôn và đau bụng thường xảy ra trong vòng 2- 3 giờ sau khi uống liếu độc cùa thuốc
(7 5—10g mỗi ngảy, trong 1-2 ngảy). Methemoglobin mán, dẫn đến chứng xanh tím da, niêm mạc và
móng tay là một dấu hiệu đặc trưng nhiễm độc câp tính dẫn chất p— —aminophenoL
Khi ngộ độc nặng: kích thich hệ thần kinh trung ương, kích động, mê sảng. Tiếp theo lá ức chế
hệ thằn kinh trung ương, sững sờ, hạ thân nhiệt, mệt lả, thờ nhanh, nông, mạch nhanh, yếu, không
đểu huyết áp thắp, suy tuần hoản.
Dấu hỉệu lâm sảng tốn thương gan trở nên rõ rệt trong vòng 2 đến 4 ngảy sau khi uống Iiếu độc.
Suy thận cấp cũng xảy ra ở một sô người bệnh.
* Diêu rrị
Chẩn đoán sớm rất quan trọng trong điếu trị quá liếu Paracetamol. Khi nhiễm độc nặng điếu
quan trọng là phải điếu trị hỗ trợ tich cực. Cần rừa dạ dảy trong mọi trường hợp, tốt nhất trong
vòng 4 giờ sau khi uống.
Liệu pháp giải độc chính là dùng những hợp chất sulthydryi, có lẽ tác động một phần do bổ
sung dự trữ glutathion ờ gan. N-acetylcystein có tảc dụng khi uông hoặc tiếm tĩnh mạch. Nếu
khỏng có N- acetylcystein, có thế dùng methionin. Nếu đã dùng than hoạt trước khi dùng methionin
thi phải hút than hoạt ra khỏi dạ dảy trước Ngoài ra, có thể dùng than hoạt hoặc thuốc tây muối
chúng có khả năng lảm giảm hấp thụ paracetamol.
Liên _gucm đến Tramadol «
* Biên hiện '
Phụ thuộc vảo liếu dùng, thường có biếu hiện: nôn, co giật, bối rối, lo âu, nhịp nhanh, tăng
huyết ảp. hôn mẻ, suy hô hấp.
* .\ư lr i
Duy trì tình trạng thông khí tốt, hỗ trợ tích cực, chống co giật bằng thuốc ngủ nhóm barbiturat
hoặc dẫn xuất benzodiazepin. Nếu ngộ độc theo đường uông có thế cho uống than hoạt để tăng hấp
phụ giảm hấp thu tramadol. Chưa có thuốc đối khảng đặc hiệu.
Hạn dùng, bảo quãn, tiêu chuẩn áp dụng ,
Hạn dùng: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất ỵr/
Bao quan: nơi khô rảo thoảng mảt, tránh ánh sảng, nhiệt độ dưới 300C. h
Tiếu chuẩn ảp dụng: TCCS. _ }
Đế xa tầm tay trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn củạ Bác sĩ.
6 `
1»
`”. -ụg/
Lp
Cõng ty cổ phỗn Dược VACOPHARM.
59 Nguyễn Huệ, Phường ], Thânh phố Tân An, Tỉnh Long An.
Điện thoại: (072) 3826111-3829311
Địa chỉ nhà máy: km 1954, Quốc lộ IA,
Phường Tân Khánh, Thânh phố Tân An, Tỉnh Long An.
rue.cuc muộne ›
o _TRUỎNG PHONG
" ' [, "='Jì.,
'zfmrz lư..J
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng