NHÂN THUỐC fofflg/
1. Nhãn trẻn vi 10 viên.
@
- . 8x°ỸcỂ-ẽỂỒ .
BỌ Y TE g,» ,. \
cuc QUẢN LÝ DƯỢC f Q,.oP. .
-~__,…—— <>.Ệấft -~ sò Lò sx, HD :
ĐA PHE DUYỆT g,. ,.rf“ ,, ln chim tren vỉ
Lâncâ….11.².<.1..…€-…1.…1211 . _ J Ậ
2. NhãntrênỳhộpỳỌ2ỳ vỉx10viẻn , ) ,
Dey )
Deflucold
ã
ẵ
….-…… ẵ _
i
_ ' * wanẵủW rỳỳắng, *—*—~
,Pmcmmi m mm… an ẵ'ỔW — a .
1…ptmhyưcbmiớiùụ Ttminnì ivln .Ệwfflmnẵnguũ'gmịẵ'ẵdặẵ
1 memmẹmơc
1 Deflucold
—e P'°Ĩ“W
ựzi muninm
( _
! .
nmammw.uNh dlủidu. sưu:
mahowrccs ựu—nhi—iựn— uu
~ị… - «²² tháng Oõnăm …2013
GIÁM ĐÓC
" víEN NEN DAIBAOPHIM '
DEFLUCOLD Day
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên: 1 ’Ễ/
Paracetamol ...................................................................................... 500 mg
Phenylephrin hydroclorid ........................................................................ 5 mg
Dextromethorphan hydrobromid ............................................................... 15 mg
Tả dược (Lactose monohydrat, Maltodextrin, Eragel, Povidon K30, Magnesỉ stearat,
Aerosil, Tale, HPMC 606, HPMC 615, Titan dioxyd, PEG 6000, Mảu Green lake)
vừa đủ ................................................................................................ 1 viên
DƯỢC LỰC HỌC:
- Paracetamol có tác dụng giảm đau và hạ sốt do lảm giảm sự tổng hợp prostaglandine bằng
cảch ức chế hệ thống men cyclooxygenase.
- Phenylephrin hydroclorid là thuốc có tác dụng giống thần kinh giao cảm 011, có tác dụng trực
tiếp lên cảc thụ thể 011- -adrenergic lảm co mạch mảu, lâm giảm sung huyết mũi và xoang do
cảm lạnh.
- Dextromethorphan hydrobromid lá thuốc giảm họ do tác dụng lên trung tâm ho ở hảnh não,
được dùng để giảm ho nhất thời do kích thỉch nhẹ ở phế quản và họng.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
- Paracetamol hấp thu nhanh qua ống tiêu hóa. Sinh khả dụng của hoạt chất Paracetamol _
khoảng 80% - 90%. Thuốc nhanh chóng được phân bố vảo cảc chất lưu sinh học, gắn kết th^
với cảc Protein huyết tương. Chuyến hoá chủ yêu ở gan và một phần nhỏ tại thận. Thời gi
bán hủy trong huyêt tương là 2 giờ.
- Phenylephrin bị chuyến hóa ở gan và ruột nhờ enzym monoaminoxidase Còn chưa xác đi
được chất chuyền hóa là gì nên cũng chưa biết được con đường chuyến hóa và tốc độ thải
cùa phenylephrin.
- Dextrornethorphan hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa và có tảc dụng trong vòng 15- 30 phút
sau khi uông, kéo dải khoảng 6— 8 giờ. Thuốc được chuyển hóa ở gan và bải tiết qua nước tiêu
dưới dạng không đổi và cảc chất chuyển hóa demethyl, trong đó có dextrorphan cũng có tảc
dụng giảm ho nhẹ.
CHỈ ĐỊNH: Cảc triệu chứng bệnh cảm củm: Sốt, nhức đầu, ho, sổ mũi, nghẹt mũi.
LIÊU LƯỢNG cÁcu DÙNG.
Dùng theo chỉ định của thầy thuốc hoặc liều trung bình:
Người lớn: Mỗi lần uống 1 — 2 viên, 2- 3 lần/ngảy.
Trẻ em 7— 12 tuổi: Mỗi lần % - 1 viên, 2— 3 lần/ngảy.
Uống sau bữa ăn. Khoảng cảch giữa 2 lần uông cảch nhau ít nhất 4 giờ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Người bị mân cảm với cảc thảnh phần của thuốc.
- Phụ nữ mang thai và đang cho con bú
- Bệnh nhân đang dùng thuốc IMAO.
- Bệnh nhân bị cảc bệnh: tim mạch nặng, nhồi mảu cơ tim, bệnh mạch vânh, tăng huyết ảp
nặng, nhịp nhanh thất, cường gỉảp nặng, glaucom góc đóng, suy gan nặng.
— Trẻ em dưới 2 tuổi.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHQ CON BỦ:
- Chưa có nghiên cứu đầy đủ về tảc hại cúa thuốc trên phụ nữ có thai vả bảo thai, vì vậy không
nên dùng thuốc cho phụ nữ có thai.
<1'F
- Iịhông dùng thuốc cho phụ nữ đang cho con bú.`
SƯ Ị)ỤNG THUỐC KHI LAI XE VA VẶN ẸANH MÁY MÓC:
Thuôo có thể gây mệt mỏi, chóng mặt. Do đó cân thận trọng khi sử dụng thuốc đối với người
lải xe và vận hảnh máy móc.
THẶN TRỌNG: ồề/
Cần thận trọng khi sử dụng đối với cảc trường hợp:
… Người bệnh bị ho có quá nhiều đờm vả ho mạn tínhở người hủt thuốc, hen hoặc trản khí.
- Bệnh nhân có nguy cơ hoặc đang bị suy giảm hô hấp.
- Dùng dextromethorphan có liên quan đên giải phóng histamỉn và nên thận trọng với trẻ em
bị dị ứng.
- Lạm dụng và phụ thuộc dextromethorphan có thể xảy ra (tuy hiếm), đặc biệt do dùng liều
cao kéo dải.
— Người cao tuối, người bệnh cường giáp, nhịp tìm chậm, block tỉm một phần, bệnh cơ tim, xơ
cứng động mạch nặng, đải tháo đường typ 1.
- Bệnh nhân có thiếu máu từ trước, vì chứng xanh tím có thế không biểu lộ rõ, mặc dù có
những nồng độ cao nguy hiểm của methemoglobin trong mảu.
- Bệnh nhân bị nghiện rượu, bệnh gan, thận.
- Thuôo có thể gây chóng mặt, mệt mỏi nên thận trọng với những người đang vận hảnh tâu xe,
may moc.
- Ẹảc sĩ cần cảnh báo bệnh nhân về cảc dắu hiệu của phản ứng trên da nghiêm trọng (liên quan
đến paracetamoi) như hội chứng Steven-Johnson (SJS), hội chứng hoại tử da nhiễm độc (TEN)
hay hội chứng Lyell, hội chứng ngoại ban mụn mủ toản thân cấp tính (AGEP).
TAC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: …—
Thường gặp, ADR › 11100: Ẻ
- Mệt mỏi, chóng mặt, nhịp tim nhanh, buồn nôn, đỏ bừng da, phân ứng di ửng (ban đỏ, mè
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng