39ẩ/ 451
MẨU NHÃN THUỐC ĐÃNG KỸ
1 — MẨU NHÃN vỉ DECOZAXTYL u vĩx 25 viên nẻn bao phim)
_.tỹỉ` '“ ụvewzaxryrm ”`ÚỂC'O.
ẵ GMP - WNO MEPHEễiỉ-Ì
J Rx Rx
ị DecozaxtylQ Decozaxtyl
ẩ USA— NIC PMAIUA CO., I.!đ MEPHENESIN 2508
| ío
| ® RX Rx Ê
i Decozaxtyla Decozi
{ GMP- WNO MEPHENESIN
1 X
RX ® ẵ
Ệcozaxty yle Decozaxtyl g
HE~ES… 250-: Mrvmuựnúm uc T“
TTTTỳBỘ Y TẾT’TWT’ '” ’úÍW Í f
C1j c QL'ẨN LÝ DLỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân aáuuzr...Jm……Jng
Tp.HCM, ngãle thãngOl năm 201Q
KT_TổngGiámĐốc
/… _. ...…— : fu_cChấtLượ
/
r` ẠN
t Mfs
Ê
è-
nô
MẨU NHÃN THUỐC ĐÃNG KỸ
z - MẨU HỘP DECOZAXTYL (Hộp z vĩx 25 viên nén bao phim)
zoaaq
H… ogz …uơuuun
1Ắm
@
x Prescription drug
Decozaxtyl®
MEPHENESIN 250 mg
Boxof2bisteưsx25ữncoơtedtoblets
Decozaxtyf
MI…INIJIN 250 mg
_I\
1/
mam vd › wen sà níttat
ođchơnìue.uúeoíu
……VẤ………… mrvmwợcnưuusA-ưc
mdochưulờmdỏnuìm LDND.MC.KCNTMTuQBMTỤTPMCI
LMã Vạcffl
x Thuốc bán theo dơn
Decozaxtyl®
naepueuesm 250 mg
Hộp2vix25viẻnnénboophim
oocn…nhlùunemncmm
mm *…hmcủứũ
… uonuhunmwư.mnơmdt
mam…mmm MW…
susomrm
…um-ncmma..m m=mow `
lnnD.hithntnưhtunniư Mmổu)
Tp.HCM, ngâyiÝ thángul nãm 201ế
KT.Tổug Giám Đổc
. công
1611 NHIẸ
ouọc
USA-
%
N-TF
\
TỜ HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC
Viên nén bao phim DECOZAXTYL
(Thuốc bán theo đơn)
DECOZAXTYL - Viên nén bao phim
0 Công thức (cho một viên):
- Mephenesin .......................................... 250 mg
- Tá dược .................... vừa đủ .................... 1 viên
(Tinh bột sắn, PVP K30 (Polyvinylpyrrolidon), bột talc, aerosil, magnesi stearat, HPMC 615Ể
(Hydroxypropyl methylcelluiose), tỉtan dioxyd, PEG 6000 (Polyethylen glycol), mảu ponceau, mảu
sunset yellow) ,“
0 Tác dụng dược lý: '
Dgợc lưc hgc:
- Mephenesin lá thuốc thư gỉãn cơ có tảc dụng trung ương.
- Gây thư giãn cơ và trấn tĩnh nhẹ theo cơ chế phong bế thần kinh cơ có tác dụn toản thân và
cũng có tảc dụng lại nơi thuốc tỉếp xúc. Lợi ích của thuốc bị hạn chế do thời ian tác dụng
ngắn.
Dgzc động hgc: ,
- Mephenesin được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa và phân bố ở hầu hết cảc mô trong cơ
thế, đạt nông độ cao trong mảu chưa đến ] gỉờ.
— Được chuyến hóa chủ yếu ở gan.
- Có thời gian bán thải khoảng 45 phút.
- Được bải tiết qua nước tiếu chủ yếu ở dạng đã chuyển hóa và một phần ở dạng thuốc chưa
biến đối.
9 Chỉ định:
— Điếu trị hỗ trợ các cơn đau co cứng cơ trong cảc bệnh thoải hóa đốt sống và các rối loạn tư
thế cột sống, vẹo cổ, đau lưng, đau thắt lưng.
o Liều dùng - cách dùng:
- Người lớn và trẻ em trên 15 tuổi uống: từ 1,5 g đến 3 g mỗi ngảy, chia lảm 3 lần.
o Chống chỉ định:
- Người dị ứng với mephenesin hoặc cảc thảnh phần khảc của thuốc.
- Người bị rối loạn chuyển hóa porphyrin.
- Chống chỉ định tương đối vởi phụ nữ có thai và cho con bủ.
0 Tác dụng không mong muốn:
- Co giật, run rẩy, co cứng bụng, buổn nôn, toảt mồ hôi thường xảy ra ở những người phải
dùng thuốc kéo dải.
- Thường gặp: Mệt mòi, buổn ngù, uể oâi, khó thở, yếu cơ, mất điếu hòa vận động
- Ít gặp: Đau khớp, đau người, buồn nôn, bực tức, ỉa chảy, tảo bón, nổi mấn. Vải trường hợp
đậc biệt bị mất cảm gìảc ngon miệng, nôn mừa, ảo giảc kích động và có thể có sốc phản vệ.
— Hiếm gặp: Phản ứng dị ứng. Sốc phản vệ rất hạn hữu xảy ra. Ngủ gả, phát ban.
Thông báo cho bác sĩ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
« Tương tác với thuốc khác:
- Trên hệ thần kinh: Có thể tăng cường nếu trong thời gỉan dùng thuốc có uống rượu hoặc
dùng cảc chất ức chế hệ thần kinh khảo.
.4
ì
"Iịzq
_
Ò>.ẹn_<
ỉ:lc
.)
z \
ỡo.
“%,.
O Thận trọng và cảnh báo đặc biệt khi sử dụng thuốc:
- Người có tiền sử dị ứng, hen phế quản, phản ửng dị ứng với thuốc, đặc biệt dị ứng với
aspirin vì có thể gây ra cơn hen suyễn.
- Người bệnh đường hô hấp, yếu cơ, có tiền sử nghiện thuốc, suy chức năng gan thận
- Sử dụng đồng thời với rượu và các thuốc ức chế thần kinh trung ương có thể lảm cảc tác
dụng không mong muốn có lỉên quan đến thuốc tăng thêm.
0 Tác động của thuốc khi lái xe và vận hânh máy móc:
- Do thuốc có thể gây buồn ngủ và lảm giảm khả năng phối hợp các động tảc nên người. nh
sử dụng mephenesin không được lải xe và vận hảnh mảy móc. . '
9 Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
- Không nên dùng thuốc nảy cho phụ nữ đang mang thai hoặc trong thời kỳ cho con bú.
0 Quá liếu và xử trí:
- Triệu chứng: Giảm trương lực cơ, hạ huyết ảp, rối loạn thị giác, ngủ gả, mất phoẢhợp động
tảc, ảo giác, liệt hô hấp và hôn mê.
Quá liếu gây co giật ở trẻ em và có thể gây xúc động mạnh và lũ lẫn ở người giả. Ở
- Điếu trị: lịhônglcỏ điều trị đặghiệu, chi có thể điều trị triệu chứng. Cần được theo dõi
cân thận vê hô hâp, mạch và huyêt áp.
Nếu người bệnh còn tỉnh tảo thì cần xư lý ngay bằng cảch gây nôn, rửa đạ đảy vả điếu trị cảc
triệu chứng hoặc chuyên người bệnh đên cơ sở điêu trị có đủ điêu kiện vê hôi sức câp cứu.
Tiến hảnh rừa dạ dảy ngay cùng với những chỉ định điếu tn“ hỗ trợ chung, đảm bảo thông
khí, trưyền dịch. Cũng có thế điếu trị ức chế hệ thần kinh trung ương bằng cách lựa chọn cảc
thuốc điều trị thích hợp.
Trường hợp người bệnh đã mất ý thức, lảm hô hấp nhân tạo và chuyển người bệnh đến cơ sở
chuyên khoa.
0 Trình bây:
- Hộp 2 ví x 25 viên.
0 Hạn dùng:
- 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
0 Bảo quản:
- Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C, trảnh ánh sáng.
o Tiêu chuẩn: TCCS
ĐỂ XA TẦM TAY CỦA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG me cục tRUỎNG
NỂU CẦN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIỂN CỦA THA _ PHÒNG
KHÔNG DÙNG THUỐC QUÁ HẠN SỬ DỤNG ị.JZ m/ lfânỵ
CÔNG TY TNHH DƯỢC PHÂM USA - NIC (USA - NIC PHARMA)
Lô 1… đường c - KCN Tân Tạo — Q.Bình Tân - TP.HCM
ĐT : (08) 37.541.999 — Fax: (08) 37.543.999
~ thậng 01 năm 2016
~ … ChâtLư g
,JíỆ/ CÔN_G T_Y
12 micwu.1=uniịgm .
ouc_Jc PHẢM
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng