astTime Saved- l0-04-2008 I4:09
I Inkjet Pr
.…xP ooooooo
ễ… ooooooo
za… ooooooo
I Process hiue
I Zwart
424l9353
lu24l 3 ẫl
è cẵuoỂ ề :o.Ễ.o…
ồ . .. .
..., :. .………:……ffl………umẳmự Ề ỉ. ..
.Ễ mcỄScou .
D 33 … fFffl› thMffl ›.
i oÊE Ế zỄơ uể _
ka_4241 3_LC_v3a
nffl 7.70r5205 Formaat 53 x 70 x 28 mm
Document Name
»»
«Q
«ì
_ wỀĩ…ẵ %.
Te
|…ư
co….ồoỄ Ễỗ…sEmbE
"HS ’“
.Êoẵ _Ễồn ……ềmồewE ồ£O
:o …Eụmầ Ễ …
E. m……oẫẵu oco_oồcmc mE om
……cỄcou Ễ› zum…
co…ụumỂ Ễ :oỄ.o…
.EồE om oụmocmoou oco.oẵcmz
®Ễẵmằũ-ỗẵ
Ê _mEEmẺoụ Ễ› …
@
xx
I DIECUT › no printing
antxng › no pnntmg
Drawing: 3.941/3.938 | Dim.: 40 x 20 mm ]
. I . ' i ,ẹ/í_ l \
Dle-Cut (no prmtmg—L lVanable data, Ệỵị/ o®\
ề (ểxlpẢẦ O\Ề\Ă 7—
4 Ế ° ,,nỜ Vi
“\
fDeca-Durabolin®
50 mg/ml
solution for injection
Intramuscular injection
] ml:
50 mg Nandrolone Decanoate
N.V. Organon, Oss, The Netherlands
&
R_fe_45001_LC_vi a_40x20_82 '
12januari2010, 13:47
' Pr. Black I
45001/333
OOOOOOO
iJOOOOOO
\ ,
THUỐC BÁN THEO ĐơN Ễ
THÔNG TIN SẢN PHÀM
DECA- DURABOLIN® `
(Nandrolone17B- decanoate 50 mglml ) /4nt //
THÀNH PHÀN
Hoạt chắt: Mỗi lo 2 ml chứa 1 ml dung dịch nandrolone1'ỉB-decanoate 50 mg/ml.
Tá dược: Benzyl alcohoi và dầu lạc
DẠNG BÀO CHÉ
Dung dịch để tiêm.
Dung dịch dầu, mảu vảng, trong suốt.
cnỉ ĐỊNH:
— Điều trị Ioảng xương nặng. có biểu hiện lám sảng. ở phụ nữ nhiều năm
sau măn kinh.
Loãng xương đã xác định được chần đoán theo cảc thông số sau:
i) cảc dạng gãy lún xẹp đốt sống
ii) các gãy xương khảo do loãng xương
iii) giảm lượng chất khoáng xương đả xảo định được đo bằng các
phương pháp đo lường lượng khoáng xương đá được công nhận
- Thiếu máu do suy thận mạn,
- Điều trị thiếu máu bất sản.
LIÊU LƯỢNG vÀ CÁCH DÙNG
Deca—Durabolin được dùng tiêm bắp sâu.
- Đối vởi loãng xương hậu mản kinh: 50 mg một lần mỗi 3 tuần.
- Đối vởi thiếu máu do`suy_thậri mạn: phụ nữ 100 mg một lần mỗi tuần;
nam giới 200mg một lân môi tuân.
- Đối với thiếu máu bất sản: so-1oo mg một lần mỗi tuần.
Lưu ỷ:
Sự khởi phảt tảo dụng điều trị có thể thay đối rất lớn tùy vảo từng bệnh nhản. Khuyến
cảo nên theo dõi tảo dụng định kỳ và quyết định tiếp tục hay ngừng điều trị dựa trên kết
quả điều trị.
Nếu không có sự đảp ứng thỏa đáng sau 3-6 tháng điều trị, liệu pháp nẻn được ngừng
lại. Sau khi số lượng hồng cầu cùa bệnh nhân thiếu máu bầt sản trở về bình thường,
nên giảm liều từ từ dựa trên cảc giá trị xét nghiệm huyết học. Nếu tái phát, có thể điều
trị lại. Nên iưu ý rằng cảc thể nặng của thiếu máu bắt sản có thế không đáp ứng VỚi
điều trị nảy.
Chưa có dữ Iiệu phù hợp về việc sử dụng Deca—Durabolin ở trẻ em. Chưa xác định
được hiệu quả vả tỉnh an toản.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Ung thư tuyến tiền Iiệt
Ung thư vú ở nam giới
Quá mẫn với hoạt chắt hoặc bắt kỳ tá dươc nảo, kể cả dầu lạc (dầu phộng).
Do đó chống chỉ định Deca-Durabolin ở những bệnh nhân dị ứng với lạc (đậu
phộng) vả đậu tương (đậu nảnh) (xem mục CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG
SỬ DỤNG).
Phu nữ có thai
Người nuôi con bú M
CẢNH BAO VA THẠN TRỌNG sư DỤNG
Nếu xuất hiện các dắu hiệu nam tính hóa thì nên cân nhắc ngừng điều trị vả nên
tham khảo ý kiên bệnh nhân.
Nên theo dõi định kỳ nếu bệnh nhân có bắt kỳ một trong những bệnh sau đây:
o Suy tim mất bù rõ rảng haỵ tiềm ẩn, rối Ioạn chức năng thận, tảng huyêt áp
hoặc đau nữa đầu (hoặc tiên sử có các bệnh nảy; đôi khi nandrolone có thể
gây giữ nước);
o Đái tháo đường (nandrolone có thể cải thiện độ dung nạp glucose và hậu quả
Iảm giảm như câu insulin hoặc các thuốc uống điêu trị đái tháo đường);
o Di căn ung thư đến xương (đặc biệt ở bệnh nhân ung thư vú có thề xuât hiện
tăng can xi máu hoặc tăng can xi niệu tự phát hoặc lả kết quả của việc điều
trị; trươc tiên cần điều trị những bệnh nảy và sau khi khôi phục nồng độ can
xi về mức bình thường sẽ tiêp tục điều trị bằng nội tiết tố);
o Rối Ioạn chức năng gan. Ở trẻ em chỉ nên sử dụng steroid đồng hóa dưới sự
theo dõi chặt chẽ về phảt triển giới tỉnh và phát triền xương- trưởc trong và
sau thời gian điều trị. (Trẻ em rất nhạy cảm với các tác dụng không mong
muốn của steroid đồng hóa đặc biệt là hiện tượng tảng tốc cốt hóa sụn đầu
xương, gây ngừng phát triến chiều cao vả nam hóa).
o Ở phụ nữ nên tránh thụ thai trong thời gian điều trị với Deca—Durabolin.
o Sử dụng steroid đồng hóa kẹo dải, Iiều cao có thể dẫn đến giảm dung nạp
glucose, rối Ioạn tinh thân. rôi loạn giấc ngủ, hảnh vi hung hảng và bệnh xơ
cứng cột bên teo cơ.
o Deca-Durabolin chứa dầu lạc (dầu phộng) và không nên sử dụng cho những
bệnh nhân đã biết dị ứng vởi lạc Do có thể có mối Iiên quan giữa dị ứng lạc
(đậu phộng) và dị ứng đậu tương (đậu nảnh) bệnh nhân bị dị ứng vởi đậu
tương (đậu nảnh) cũng trảnh dùng Deca- Durabolin (xem mục CHỐNG CHỈ
ĐỊNH).
Mỗi ml dung dịch Deca-Durabolin 50 mg/ml chứa 100 mg benzyl alcohol và
không được sử dụng cho trẻ sinh non hoặc trẻ sơ sinh. Benzyl alcohol có thề
TƯỜNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC VÀ cÁc DẠNG TươNG TÁC KHÁC
gảy độc và các phản ứng dang phản vệ ở trẻ em vả trẻ nhỏ đến 3 tuồi. M
Liều cao Deca- Durabolincó thể gây tăng tác dụng chống đòng mảu cùa các
thuốc nhóm coumarin do đó cần giảm liều các thuốc nảy
Có thế giảm nhu cạu sữ _dụng_insuiin hoặc cảc thuốc uống điều trị đái thảo
đường (xem mục CANH BAO VA THẠN TRỌNG SƯ DỤNG).
Kết hợp Deca—durabolin (liều 50-100 mg/tuần) với rhEPO (hormone tải tổ hợp
kich thich phát triền hồng cầu người). đặc biệt là ở phụ nữ và nam giởi trẻ tuỏi,
có thể gây ra giảm iiều rhEPO chống thiếu máu.
THAI KÝ VÀ CHO CON BÚ
Chưa có dữ liệu về việc sử dụng nandrolone cho phụ nữ mang thai Không nên
sử dụng các steroid đồng hóa trong thời kỳ mang thai do nguy cơ nam hóa phỏi
nhắt là sử dụng trong khoảng từ tuần thứ 6 sau khi thụ thai (xem mục CẢNH
BÁO VÀ THẬN TRỌNG SỬ DỤNG). Nếu có thai trong thời gian sử dụng
Deca- Durabolin thì nên ngững điếu trị ngay lập tức.
Chưa có dữ Iiệu về việc sử dụng nandrolone khi cho con bú. Không nên sử dụng
nandrolone trong thời gian cho con bú.
ẢNH HƯỞNG ĐEN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Chưa thắy ảnh hưởng của việc điêu trị bằng Deca-Durabolin đến khả nảng lái xe vả
vận hảnh mảy móc.
TÁC DỤNG NGOẠI Ý
Tùy vảo Iièu dùng và thời gian điều trị với Deca—Durabolin, các tảo dụng ngoại ý sau có
thể xảy ra (xem mục CÀNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG sữ DỤNG). Tắt cả các tảo dụng
ngoại ý dưới đây đều chưa rõ về tần suất (không ước lượng được từ dữ liệu sẵn có).
Hệ cơ quan Tảo dụng ngoại ý
Khối 0 lảnh tinh, ác tinh và không đặc - Phì_đại tuyến tièn liệt Iảnh tinh với than
hiệu [kể cả nang vả polyp) phiên bí tiễu
Rổi loạn nội tiết — Các triệu chứng nam hóa, một vải triệu
chứng không hồi phục được
Rối ioạn tâm thần - Tăng ham muốn tinh dục
Rối loạn mạch máu - Tăng huyết áp
Hệ cơ quan
Tác dụng ngoại ỷ
Rối Ioạn hô hắp, ngực vả trung thải
Rồi loạn phát ảm
Rối loạn hệ tiêu hóa
Buồn nôn
MỸ
Rối Ioạn gan mật
Mặc dù nandrolone it độc vời gan hơn
so vởi các thuốc chứa nhóm 17u-alkyl,
đã thắy có các rối loạn nhẹ chức năng
gan, hiêm gặp, bao gồm chứng ứ máu
gan nhắt lả khi dùng liều cao
Rối loạn da và mô dưới da
Mụn trừng cá
Rụng tóc
Rậm lông
Ngứa
Phát ban
Rối Ioạn cơ, xương, khớp vá mô liên
kết
Cốt hóa sớm vả không hồi phục sụn đầu
xương
Đau cơ
Rối ioạn hệ sinh sản vả vú
To âm vật
Võ kinh, thiều kinh
Ừc chế sinh tinh trùng
Cương đau dương vật 1 âm vật
To dương vặt
Rối loạn toản thân vầ tại chỗ tiêm
Đau tại chỗ tiêm
Cảm giác khó ở
Phù nè
Tụ mảu chỗ tiêm
Sưng phù tại chỗ tiêm
Xét nghiệm
Giảm Iipoprotein tỷ trọng cao
Tảng đường huyết
Tăng lipid mảu
Tăng hemoglobin vả hematocrit
Hệ cơ quan Tác dụng ngoại ỷ
— Giảm thyroglobulin
— Tăng 17-ketosteroids trong nước tiếu
Tốn thương, ngộ độc vả các biến - Cốýlạm dụng thuốc JÁ/
chứng ữV
Sử dụng steroid đồng hóa trong thời gian kéo dải với Iiều cao có thể gây giảm dung nạp
glucose, rối Ioạn tinh thần, rối loạn giắc ngủ, hảnh vi hung hăng vả xơ cứng cột bên teo
cơ.
QUÁ LIỀU
Chưa biết các triệu chứng khi quá Iiều cấp Deca—Durabolin.
ĐẶC TỈNH DƯỢC LÝ HỌC
Nhóm điều trị dược lý: steroid đồng hóa.
Mã ATC: A14A BO1.
ĐẶC TỈNH Dược LỰC HỌC
Deca—Duraboiin chứa hoạt chắt là một ester của nandrolone (nandrolone 176-
decanoate) có tảc dụng kéo dải. Nandrolone thuộc nhóm steroid đồng hóa, lả một nhóm
hợp chắt tống hợp có liên quan về mặt hóa học vởi testosterone, nhưng tương đối có
nhiều tảc dụng đồng hóa vả có ít tảo dụng kich thỉch tố nam. Tuy nhiên, sự phân ly của
đồng hóa vả tác dụng kich thích tố nam là không đầy đù, nên Iuôn phải chú ý đến tảc
dụng kích thỉch tố nam, ngay cả khi nandrolone không được dùng như một thuốc kích
thich tố nam. Liều cảng cao Deca—Durabulin và thời gian điều trị cảng dải, cảng dễ gây
tác dụng nam hóa.
Bện cạnh đặc tính đồng hóa vả kích thích tố nam. steroid đồng hóa đã được chứng
minh Iảm tảng chuyển hóa can xi ở bệnh nhân, biếu hiện bằng sự tăng can xi niệu. Ở
những bệnh nhân măn kinh loãng xương có biểu hiện Iảm sảng, đã quan sát thấy tảng
khối xương trong thời gìan điều trị vởi Deca—Durabolin. Như một hiệu quả thứ phát,
cũng quan sát thắy giảm đau ở những bệnh nhân nảy. Hơn nữa, Deca-Durabolin có tác
dụng giữ ni tơ. Tác dụng nảy trên chuyên hóa protein đă được thiết lập trèn cảc nghiên
cứu chuyển hóa. Vởi liều cao, Deca-Durabolin kích thich tùy xương dẫn đến tăng tạo
hồng cầu.
Nandrolone không chứa nhóm 17ơ—alkyl lả nhóm có lièn quan đến suy chức năng gan
vả rối Ioạn mặt.
ĐẶC TỈNH Dược LỰC HỌC
Hẩp thu
ệ;
Sau khi tiêm bắp Deca-Durabolin, nandrolonej? B-decanoate được giải phóng chậm từ
cơ vởi thời gian bản thải khoảng 6-8 ngảy. Nông đó tôi đa khoảng 4,6 nmolll đạt được
khoảng 24 giờ sau khi tiêm.
Phân phổi
Nandrolone 17B-decanoate được thủy phân nhanh trong máu thảnh nandrolone (thời
gian bản thải khoảng 1 giờ) vả nandrolone được phân phối vảo các mô vởi nửa đời
phân phối khoảng 3 giờ.
Chuyển hóa Vả thải trừ /M,/
Nandrolone được chuyền hóa bởi 5ơ-reductase thảnh 5o-dihydronandrolone và tại gan
thảnh các chắt chuyên hóa có cực. Thời gìan bán thải biếu kiến (6-8 ngảy) được xác
định bởi tỷ lệ giải phóng nandrolone17B—decanoate từ chỗ tiêm ở cơ. Nồng độ trong
huyết tương của nandrolone vẫn cao trong ít nhắt 15—20 ngảy. Thuốc được thải trừ chủ
yếu trong nước tiếu dười dạng 19-norandrosterone vả 19-noretiochoianolone. Chưa rõ
nhửng chất chuyến hóa nảy có bắt kỳ tác dụng dược lý nảo hay không.
HẠN DÙNG
3 nảm kể từ ngảy sản xuất
BẢO QUÀN
Bảo quản dưới 30°C. Không bảo quản lạnh hoặc đông đá. Bảo quản trong bao bì gốc
để trảnh ảnh sảng.
Thuốc không sử dụng hoặc nguyện liệu thải cần được loại Ioại bỏ tuân theo qui định
của địa phương.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 1 lọ.
Deca-Durabolin 50 mg/ml dung dịch tiêm: 1mi trong lọ thủy tinh Ioại | dung tích 2 ml vời __
nắp cao su bromobụtyl. -——'« " '
SẢN XUÁT BỎ’I:
N.V. Organon - Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss, The Netherlands.
\'
'ị
;“ỆỮ,
..,Jư
"
-_ *`..r
,ẹ ~ "
' \Ạ\l
.— _,
PHỐ CỤC tnuónc
WM Vãn ỂẤanắ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng