bM J'9W/Jẳ
Size:37xBómm.
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ nưọc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Un đtu:…liJ…ũẩJ…lk_
ư/
Size : 37.0 x 36.5 x 90.5 mm.
EGIZVXOHI’HIN
DEBBỸ ….
Forthetmứmnt
ofaammdimnicdiamm
ALCOHOL FREE
SUGAR FREE
Wsitim :
Eựt teaWtằưđ) contains
Wumxnlth…… ............. 0218 n
Dosage and Administranon
Chitdren aged Iess than 6 months:
1 teaspoontul (5 ml) 2 times daily. .
Childẵổ months ot aqé or oldeễ:
1 teaspoonful (5 ml) 3 times daily. ;
Điủtrỉtìủdiáyđp
Vâll'ffltửlh
KIịÔNG cụứ—a CỘN
xuozvc CHUA ĐU'O'NG
Thtlh phân
Mãitmaapmsmctm
Illuromid………………… 0.218n
""ẵt-ÙỄoẵaụ— …
q… , MW
…- W
illlllllllllliliH w
Uèu dùng & Cách dùng
'gHõndiohdùngffleođtùnguónợi
i Trèemdướismmmòi: !
HPẶ°°°ẺỂWẬW i
, Trè…éứuảcỉgmòiz ;
Ì1mìacèphe(SmI)llấn,3lăn/ngèy
cnùneuqmnmmgm
ưphuảXhũcùmuởW
«›…
Bioụủ:BủụủnmlkhbM
mao°c
MM: 60… kế ù) uoùy
sũnxult.
mah:rocs.
awf—a—
@
Sizez37XHOMM.
Size : 4.3 x 4.3 x10.6 cm.
Ĩ-](IIZVXOHIHIN
DEBBÝM
Forlhetreetmnt
ot…mddưonicdiantm
ALCOHOI. FREE
SUGAR FREE
Wsitim:
M leaWũ (5 mí) contains
Wuroxaỏỏ.…… ......... 0218 n
Children aged less than 6 months:
ề 1 teaspoonful «› ml) z tim am.
Children 6 months ot age or otder:
1 tmpoontul (5 ml) 3 times daily.
8l936014l
420577 >
Đỉủtritiủchảycáp
Vầưffltítlh
KHỔNG cu… cộ.v
KHỒNG CHL’Ft numvc
… phần
Mũi thìa d phi {5 ml) chửa
Nllumffl…………… 0.218a
u…hui
uwmw _
QÚIIỦÙ
'!
'IÙLI
[I
lll\llllllllllill
`Ủ/
mdeydpvùmm
bủhiỵvùdúngviũm
Liều dùng & Cảch dùng
rHỏa didi dùng theo đường uóng. `
, Tnè em đười 6 tháng môi:
ĨLWỂ°Ể P'ẾỂWỦẾWỄ
Trẻ uan 6 máng tuõi:
11… «2 pm (5 mmảnĩaíùyngayj
ma….ummw
Egplwzlữtđoclmgbhtúnu
Sửm
mmủrccs.
nummv men
nc … Ủ—
SĐKMM
. — '/
. ,— |, .
_ g.’ ,,ìvl
\\ \\f,
\
Đọc KỸ_HƯỚNG DÃN sử DỤNG_TRƯỚg KHI DÙNG
HO! THA`Y THUỐC _ĐE BIỆT THEM THONG TIN
ĐỀ XA TAM TAY CUA TRE EM
/ ›, . ..
\_V,L_A…,
,- o,.zỉ _ _-
Ị/J VAN PHONG '
J ; I,JvaAl tnẸ'u_cóup H I 1 DEBBY
i '% iÀ sưpn aath HƯU HAN ỉ IFUROXAZID
\ `_j{W mmmfflụ tri tiêu chảy cấp và mạn tinh
—ỵ(wẺ~r NAM) '
Thânh phần
Mỗi 5 ml Debby chứa:
Hoạ! chẩn
Nifuroxazid 218,00 mg
Tả dược: Gôm Xanthan, Glycerin, Sorbitol, Dầu Polyoxyl 40 Hydrogenat Castor, Propylen glycol,
Methylparabcn, Propylparaben, Natri Saccharin, Magnesỉ nhôm Sỉlicat, Acid Citric, Hương dứa, Natri citrate,
Nước tinh khiết.
Dạng bâo chế: Hỗn dịch
Quy cách đỏng gỏi: Hộp [ lọ chứa 30 ml & 60 ml hỗn dich.
Dược động học: Nifuroxazid không hấp thu ở niêm mạc dạ dảy. Vì thể hoạt tính được định vì tại chỗ. Nó hấp thu
kém trong hệ thống tiêu hoá.
Dược lực học: Nifuroxazid lả kháng sinh đường ruột có hoạt phố rộng, hấp thu yếu trong dạ dảy, ruột,
Nifuroxazid được dùng trong điều trị viêm ruột kết và tiêu chảy.
Chỉ đinh
DEBBY được chỉ định điều trị tiêu chảy cấp và mạn, bệnh lỵ trực khuẩn và chứng viêm ruột kết.
Trong quá trình điều trị tiêu chảy, việc bù nước & điện giải luôn cần thiết.
Liều lượng & cách dùng
Trẻ dưới 6 tháng tuổi: 1 muỗng cả phê (5 ml)llần, 2 lần trong ngảy
Trẻ từ 6 tháng tuổi trở lên: ] muỗng cả phê (5 ml) )llần, 3 lần trong ngảy.
Thời gian điều trị không nên quá 7 ngảy.
Thuốc dùng đường uống. Lắc chai kỹ trước khi sử dụng.
Chốn chỉ định
Man cảm với bất cứ thảnh phần nâo cùa thuốc.
Trẻ sơ sinh từ 0 - 1 tháng tuổi.
Thận trọng
Bạn nên tham khảo ý kiến cùa bác sỹ ngay trong những trường hợp sau:
— Tiêu chây nhỉều hơn 6 lần mỗi ngảy hoặc kéo dải hơn 24 giờ hoặc đi kèm với sự sụt cân. Khi ấy bác sỹ sẽ xác
định nhu cầu bù nước, có thể bằng đường uống.
- Có sốt hoặc nôn.
- Có máu hoặc nhầy trong phân.
Tương tác thuốc: Không có thông tin có ý nghĩa. :
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
— Không nên dùng thuốc trong thời gỉan có thai. ’J
- Có the tiếp tục cho con bú nếu chỉ dùng thuốc trong thời gian ngắn.
- Như một quy tắc chung, khi đang có thai hoặc đang cho con bủ, bạn nên hòi bác sỹ trước khi dùng bất kỳ các
loại thuốc nảo.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hânh máy móc: Không ảnh hưởng
Tâc dụng không mong muốn: DEBBY được dung nạp tột. Thuốc hầu như không gây tác dụng phụ. CóAkhả năng
xảy ra những phản ứng dị ứng như nổi mấn trên da, mê đay, phù Quinke (sưng ne đột ngột một phan co the,
thường là mặt, lưỡi, cổ), hoặc sốc phản vệ (có thế sốc dị ứng toản thân).
T hông báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử đụng thuốc.
Sử dụng quá liều: Không có thông tin có ý nghĩa.
Hạn đùng: 60 thảng kế từ ngảy sản xuất.
Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô mát không quá 30°C.
Tiêu chuẩn chẩt lượng: TCCS.
Ắ . ›… Côn TNHH Thai Nakorn Patana (Việt Nam)
Nhà sản xuat. Ế 636 ẵlễưyễn Tất Thảnh - Phường 9 - Thảnh phố Tuy Hòa —
, W
TUQ.QỤC TRUONG
P.TRUONG PHÒNG
gẫẢ/c'nfẽ ẮÍ/êầfịg
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng