.___……J.,ơ… ,ãẵẫơỉ \
co.…oo
….ẵ …:
ỉ. oE…Eumth
-OO…D
oommnỉỉổ ãẵẫ
12 ..E ` r<.
Ê <Ễw.
@
O .N..-..O —vI>N.S .nO. Eo ,
fflmc1 CịỉHd va
31…G n W1ò JiiJ
ếpỒ`Cl—LJLỂỒHRD uỂ'Ỉ
Nx Ễonm›zqũoqu
u.…>n.uB
Omamnỉ…ẵo ãẵẵ
aẩ ư…ẵẩ aẵ
O …Eoềằs …o…z……
Ễ .:ẫo ơm.a Ểo qQ:
Dm>0…D ĩi……
ÔQẺNN…Q…BQ ẳẵ…ẵ
jm3 ơwẺ. jJ.J Emo:
q:ưav t:v:… zỄ .o ơ9 vsm ỄB oẵỉ…
Omể…aẩ :ẾỄ ............... … …… ?oầ E£
w…ơ nả: … Q ẵẽ %.. aễ uoỡ. ỉẳ ẵ. ……ẵ.
.:m: o—EW: … cmu um
muễ Smn zo. …
m…. .….. mẽ mua.. zo. …
Zmễ 36 93?
19 mề Umổ.
O .mmffl 1:>53 8.Ềe
. !!».EaỉẩlF Ể:IĨỄ
Ể ….
—w. Ở... . ủ....…—
g 36J/yụĨ
, Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trướcjtlu' dùng.
Nêu cân thêm Ihông tin, xin hỏi ý kiênjhây tịt uôc.
Chỉ sử dụng theo sự kê đơn của thây thuôc.
Thuốc tiêm DEACID
(Ceftazidim 2 g)
THÀNH I’HẦNz
Mỗi lọ chứa:
CEFTAZIDIM HYDRAT ............................... 2 G (Hoạt lực)
Tá dược: Natri Carbonat.
MÔ TẢ.
Bội tình thế mảu trắng hoặc mảu kem Dung dịch thuốc tiêm DEACID có mảu từ vảng nhạt
đến vảng nâu tùy vảo loại dung môi vả thể tích dung môi sử dụng
VI SINH HỌC: _
Ceftazidìm có tảo dộng diệt khuân, thể hiện tảo dụng bằng cảch ức chế các enzym chịu trách
nhiệm trong sinh tổng hợp vảch tế bảo vi khuấn. In vitro Ceftazidim có phổ kháng khuẩn
Gram âm rộng, gồm những chùng đề kháng với gentamycin và các khảng sinh aminoglycosid
llơn nữa, Cefiazidỉm cũng có hoạt tính với cảc vi khuẩn Gram dương. Ceftazidim có độ on
định cao với hầu hết cảc plasmid, enzym beta-lactamase trên lâm sảng sản xuất bởi cả vi
khuẩn Gram dương và Gram âm, vả do đó có hoạt tính với nhiều chủng vi khuấn đề kháng
ampicỉllin vả cảc kháng sinh cephaloswrin khảo.
Ceftạzidim có hoạt tỉnh in vitro và cả trên lâm sảng đối với bệnh nhiễm khuần do cảc vi
khuan sau
Vi khuẩn Gram âm hiểu khí: Citrobacter spp., kể cả Citrobacterfteundii vả Cirrobac!er Ễf
diversus; Enterobacter spp., kể cả Enlerobacter cloacae vả Enterobacler aerogenes;
Escherichia coIi; Haemophilus injluenzae, kể cả các chủng đề khảng ampicillin; Klebsiella
spp. (kể cả KIebsiella pneumoniae); Neisseria meningiridis; Proleus mirabilis, Proteus
vngaris; Pseudomonas spp. (kể cả Pseudomonas aeruginosa); vả Serraria spp
Vi khuẩn Gram dương hiểu khỉ: Staphylococcus aureus, kể cả các chung có/không sản xuất
penicillinase; SIreptococcus agalactiae (streptococci nhóm B), Streplococcus pneumoniae, vả
Streptoqoccus pyogenes (streptococci huyết giải beta nhóm A). `
Vi khuân yểm khí: Bacteroides spp. (Ghi chủ: nhỉếu chùng Bacteroides fragilis có đê kháng
thuốc).
Ceftazidim có hoạt tính in vitro với hầu hết cảc chủng vi khuấn sau; tuy nhiên tầm quan trọng
lâm sảng cùa hoạt tính nảy chưa được biết: Acinetobacrer spp., Clostridium spp. (không gồm
Closlridium dijỹ’ìcile), Haemophilus parainfiuenzae, Morganella morganii (tên cũ là Proteus
morganii), Neisseria gonorrhoeae, Peptococcus spp., Peplostreptococcus spp., Providencia
spp. (bao gổm Providencia reIIgerí, tên cũ là Proteus rettgeri), Salmonella spp., Shigella spp.,
Staphylococcus epidermidis, vả Yersinia emeroeolin'ea.
Ceftazỉdim vả cảc khảng sinh aminoglycosid có tảo dộng hiệp lực in vitro đối với
Pseudomonas aeruginosa vả enterobacteriaceae. Cefiazidim vả carbenicillin cũng có tảc động
hiệp lực in vitro dối với Pseudomonas aeruginosa.
Ceftazidim không có hoạt tinh in vitro đối với cảc staphylococci đề khảng methicillin,
Streptococcus faecalis và nhiều loại enterococci khảc, Lisleria monocylogenes,
Campylobactenspp., hoặc Closlridium difficile.
DƯỢC ĐỌNG HỌC LÂM SÀNG:
Sau khi tiệm tĩnh mạch 500 mg vả 1 g cefta'zidim trong 5 phút cho các nam tình nguyện bình
thường, nông độ đinh trung bình trong huyêt thanh đạt được là 45 và 90 mcg/ml tương ứng.
\L HW.
Sau khi tiêm truyền 500 mg. 1 g. vả 2 g ccfiazidim trong 20-30 phủt cho các nam tình nguyện
binh muòng, nồng ac. đinh trung binh trong huyết 11…11 đẹl được 111 42. 69. và no mcngL
tương ủng. Nổng độ huyết thauh trung binh sau khi tiêm truyền 500 mg. ] g và 2 g trong 8 giờ
cho những người tình ngưyện nảy được ghi ở Bâng 1.
Bâng 1. Nògg cọ huyết u…m trung bình của Cehlzidim
Ceftaziđim Nồng độ huyễt thanh (mỉmL)
Liều tiêm . .
tĩnh mạch 0,5 giờ ] glờ 2 giờ 4 glờ 8 gíờ
soo mL 42 25 12 6 2
1 g 60 39 23 1 l 3
_2_g 129 15 42 13 5
Sự hẩp thư vú thái trừ oeftazidim tỷ lệ um: tiềp với lỉều dùng. Thời gian bản hủỵ sau khi tiêm
… mạch khoáng 1.9 giờ. Dưới 10% ccftazidim gắn kết vởì protein. Mức độ giin kẻ1 protein
không phụ thuộc nổng độ. Không có bằng chửng về sự tích lũy ceftazidim trong huyết thanh ở
các bệnh nhân có chủ nãng thận bình thuừngđưọc tiêm ] g vá 2 gmỗi 8 giờtrong 10 ngả .
Sau khi tiêm băp 500 mg vá 1 g ccũazidim cho các người lởn tình nguyện b1nh thường, nẵng
ae đỉnh trung bình trong 1…yẻ1 thanh 111 11 vả 39 mcngi lương ủng q khoảng 1 gỉờ. Nồng ao
huyết thanh duy tri trên 4 mcg/mL trong 6 vá 8 gỉờ sau khi tiêm bâp 500 mg vù 1 g tương
ửng. Thời gian bán hủy cùa ceftazidim ở những n ười tỉnh nguyện náy lả khoáng 2 giờ.
Rối loụn chức năng gan không oó ảnh hướng d dược đỏng học cùa ceftazidim ớ nhũng
người được tiêm tĩnh mẹch 2 g mỗi 8 giờ tmng s ngảy. Vi mé không cẩn 1111ẻ1 đỉều chính liễu
dùng được khuyến cáo thông thường cho các bệnh nhân bị rối loạn chửc năng gan, nểu khòng
bị suy thận.
Khoảng 80% đển 90% lìều dùng ceftazidim tiêm bắp hoặc ne… tĩnh mạch đuợc bâi 11ẻ1 qua
thặn ở dạng không biến dồi trong vòng 24 giờ. Sau khi tiêm tĩnh mạch một lìều 500-mg hoặc
I—g, khoảng 50% liều dùng xuất hiện trong nước tiều trong vòng 2 gíờ đẩu. Thẽm 20%
bải 11ẻ1 giữa 2 vả 4 giờ sau khi tiêm, vả me… khoảng 12% Iiều dùng xuất hiện irong nuóc_ti u
giữa 4 và 8 giờ sau đó. Thảì trừ cefiazidim qua thận tạo nồng độ điêu trị cao trong nước tiêu.
Độ thanh thải ưung binh qua thận của ccfiazidim lá khoảng 100 lephút. Độ thanh thâi huyết
tương theo tính toản lả khoảng 115 mL/phủt cho thây sự đèo thải ceftazidỉm gẫn như hoản
toản qua thận. Dùng probenecỉd trước khi tiêm thuốc không ánh hướng đển sự thải trừ cùa
ceftnzidim. Điều nảy đề nghị rằng ccftazidim được thái trữ bãng sự lọc ở cẩu thặn, không bâỉ
tiết qua cơ chế chủ động của ống thận. _
v1 cefiazidim được mai trừ hẩu 11é1 qua thặn. thời gỉan bân hủy trong huyêt thanh bị kéo dải
đáng kế ở những bệnh nhãn suy thặn.
Nồng độ Ccftazidim trong mỏ vả dich co 111ẻ được mô tả ở Bảng 2.
Bing z. Nòuựộ Cenuidim … mõ vi dich cơ mẽ
Mô mc Liều đủng So bệnh Thời gin [ y Nồng độ trung hinh trong mô
dich [Đưừug dùng nhin mẫu sau tiêm hoịc dịch (mgg/mL hoịc meglg)_
Nước tiểu 500 mg mm 6 02 giờ 2100,0
mạch
2 g tĩnh mạch 6 0-2 giờ 12000,0
Mật 2 g tĩnh mạch 3 90 phút 36,4
Hoạt dịch 2 g tĩnh mạch 13 2 giì 25.6
22²" Phuc 2 g tĩnh mạch 11 2 giờ 48,6
Dủm 1 gtĩnh mạch 8 1 giờ 9.0
Dich não 2 g mỗi 8 gỉờ. .
lùy tĩnh mạch 5 120 phut 9,8
(vỉèm 2 g mỗi 8 giờ, .
mâng não) tĩnh mạch 6 180 phut 9'4
Thê dịch 2— g tĩnh mạch 13 1—3 ỉiờ 11.0
g’gh ”a 1 g 111111 mạch 1 2—3 giờ 19.1
hDẩẫtb°°h 1 g tĩnh mạch 1 23 giờ 23,4
Xương 2 gJĩnh mạch 8 0,67 giờ 31.1
Co tỉm 2 g tĩnh mạch 35 30—280 phủt 12,7
Da 2 g tĩnh mạch 22 30-180 phủt 6,6
C 0 xưan_ỉgtInh mạch 35 30-280 phút 9,4
Co tử cung 2 g tĩnh mạch 31 1-2 giờ 18.7
CHI ĐỊNH:
Ceftazidim đuợc chi đinh điếu in cho cảc bệnh nhân bị nhiễm khuẩn do các chùng vi khuẩn
nhạy oâm trong các bệnh sau:
1. Nhiễm khuất: đường hô hấp đười, kể cả viêm phổi. do Pseudomonas aerugínosa vả
Pseudomonas spp.; Haemophilus i`nduenzae, kể cả các chủng đề kháng ampicillin;
Klebsiella spp.; Enrerobacter spp.; Proteus mirabiiis; Escherichia coli; Serrau'a spp.; ,
Citrobacter spp.; Streptococcus pneumom'ae; vá Staphylococcus aureus (các chủng đồ ~_
khâng methicillin).
2. Nhiễm khuẩn đa vi cẩn trúc đi do Pseudomonas aeruginosa; KIebsíe/Ia
spp.;Escherìchia coli; Proteus spp., bao gồm Proleus mirabilis vả Proreus dương tính .
indolc; Enterobacler spp.; Serran'a spp.; Staphylococcus aureus (cảc chủng đề kháng `
methicillin); vả Streplococcus pyogenes (strcptococci huyết giải beta nhỏm A).
3. Nhiễm khuẩn đường tiếu, có hoảc không có biến chửng, do Pseudomonas aeruginosa;
Enlerobacler spp.; Proleus spp.. kẻ cả Proreus mirabilis vả Proteus dương tính indol;
Klebsiella sp .; vả Escherichia coli.
4. Nhiềm khu 11 huyết do Pseudomonas aeruginosa. Klebsiella spp., Haemophỉlus
injluenzae. Escherichía coli. Serralia spp.. Srreptococcus pneumoniae. vá Staphylococcus
aureus (các chủng nhạy cảm với methicillin).
5. Nhiếm khuắn xương vi khởp đo Pseudomonas aeruginosa. Klebsiella spp., Enterobacler '
spp.. vè Slaphylococcus aureus (các chùng nhạy câm methicillin).
6. Nhiễm khnẩn sinh đục, bao gôm viêm nội mạc tử cung, viêm vùng chậu. vả cảc nhiễm
ưùnẵễính d c nữ do Escherìchia coIi.
Nhi kh n trongố bụng. kể cả vỉêm phủc mỏ do Escherichia coli. Klebsiella spp.. vá
Sraphylococcus aureus (cảc chùng nhạy cảm methicillin) và đa nhiễm khuẩn do các vi
khuẩn hiếu khí vù yếm khi (nhiều chủng Bacteroidesftagilís có đề khảng). _
8. Nhiễm khuẩn hệ thẩn kinh trung ương, kể cả viêm mảng não. do Haemophilus '
ỉnduenzae vả Neisseria meningilidis. Cefiazídim đã được sử dụng thânh cỏng ở một số 11
trường hợp viêm m_ảng não do Pseudomonas aeruginosq vả Srrẹptococcus pneumoniae.
Nên lấy mẫu bệnh phâm đẽ nuôi cấy vi khuân trước khi điêu trì đề phân lập vả định danh các
vi khưân gây bệnh vả dề xác đinh tinh nhạy cảm với cefìazidim. Cỏ me bẳt đầu điều trị trước
khi biết kết quả xẻ! nghìệm tinh nhạy cảm; tuy nhiên khi đã có kểt quả. nên dựa theo đó đề
điêu chinh kháng sinh điều 111.
Ceft_azidim có thể dùng đơn trị liệu trong các trường hợp nghi ngờ hoặc xác định nhiễ_m
khuân. Cefiazidim đã đuợc đùng thảnh cỏng trong các thử nghiệm lãm sảng. lả biện pháp điêu
tri kỉnh đỉến trong những trướng hợp sử dụng điêu trị đổng thời với cảc kháng sinh khác.
Ccfiazidỉm cũng được dùng đồng thời với các_kháng sinh khác như 1â aminoglycosid,
vancomycin, vả clindamycin; trong các nhiễm khuận nặng vả đe dọa tính mạng; vả ở các bệnh
nhân có hệ miễn dịch yếu. Khi thich hợp điều trị đông thời. nên tuân theo các thông _tin kê toa
ưén nhăn của các kháng sinh khảc. Liều đùng phụ thuộc vâo độ nặng của nhiễm khuân vả tình
trạng bệnh nhân..
"b…ì
u“: .'—
LIÊU DÙNG VÀ cAcn DÙNG:
Liều dùng: Lịều dùng thõng thường ở ngưới 1ởn 1a lg tiêm tĩnh mạch hoac ne… báp mỗi 8
đển 12 gỉờ. Liêu dùng vả đường dùng nên được xác đinh theo tinh nhạy cám của vi khuẩn gây
bệnh. mức độ nặng của nhiễm khuẩn vả chức nãng thận của bệnh nhân.
ng dẫn 1iều dùng Ceftazidim được 11ệ1 kê trong Bâng 3. Khuyển cảo liều dùng như sau:
Bâng 3. Bânl liều dùng ki…yéu cản
. Khoing
ut… dùng dch dùuL
Liề 1 g tiêm tỉnh mạch .
11 dùng khuyến cio thông thường hoặc tỉêm bắp Mỗi 8~12 glờ
Nhiễm khuẩn đường tiểu không biến chímg ²5° “ỄểỀẵ'ẵpmạch Mỗi 12 giờ
Nhiễm khuân xương vả khớp 2 g tiêm tĩnh mạch Mỗi 12 giờ
Nhiễm khuẩn đường tiếu có biển chửng 50° "hfểỉ'ê'ẵ'ẵầpmạch Mỗi 8—12 giờ
v1e… phồi không biến chửng; nhiễm khuẩn nhẹ ở 500 '“8” mm "ẽ'“
d a và c ấu trúc da tĩnh mẹch_hoẸc tiêm Mỗi 8 giờ
băp
ISỂtl'tli'lẽẵỉtễhủ nặng trong ổ bụng vá nhiễm khuan 2 g tiêm tĩnh mạch M… 8 giơ
Viêm mảngÌnão 2 g tiêm tĩnh mạch Mỗi 8 giờ
Nhiễm khuan rẫt nặng đe đọa tính mạng. đặc biệt lả 2 úêm ưnh Mỗi 8 giờ
những bệnh nhán cỏ miễn dich kẻm. ² m
Nhiễm khuân phỏi do Pseudomonas spp. ở các bệnh 30-50 111 g tiêm tĩnh Mỗi 8 giờ
nhân xơ nang có chửc nãngtlỆi binh thướng' mạch. t 1 đa 6 Ếngảy
Suy chức năng gan: Không cần thiểt điều chinh liẽu dùng ở bệnh nhán suy gan.
Suy chức năng lllặn: Cefiazidim được bải tiết qua thận. hầu hết bằng sự lọc ở cầu thận. Vì
vậy. bệnh nhân suy thận (tồc độ lọc cẩu thặn [GFR] < 50 mUphủt), được khưyến cảọ giâm
liều dùng cetìazidim theo sự bảỉ tìểt chậm. 0 các bệnh nhân nghi ngờ suy thặn. có thề dùng
liều khời đầu 1 g Ceiìazidim. Nên đảnh giá tốc độ lọc cẳu thận dế xác đinh 1iểu duy trì thich
hợp. Liều dùng khuyến cáo trong Báng 4.
Bing 4. Liền đny tri khuyến cío của Ceftazidim cho bệnh suy thặn
Ghi chú: Nếu liều khuyến củo ở Bing 3 thấp hơn Iiều khuyến cio cho bệnh suy thận ở
Bâng 4, nên dũng liều thấp.
nạ 11…111 111111 Lỉều «111… . ẶỈ/
cr…iuin (lephủt) Cenazidiẵ Kh°â"s “°" d""²
so-31 1 g Mỗi 12 Liờ
30—16 1 g Mỗi 24 giờ
15—6 500 mg Mỗi 24 giờ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng