BỘ Y TẾ
i CỤC QUÁN LÝ DƯỢC
ịỀ
ổ |
M
12
qu/ô m|
Ễ 6m1 "'Ì Ễ'ẵẳimus
ẸATCH:
MFC:
EXP“
nà PHÊ DUYỆT
…s…… i.ắn dau°íẫlẵtẢé
!… mi cnntms
Dữcetani zo mg
Pcivicihate ao tPnriheci 520 nm
Dehymten Aicohci qs
Anhvdrous Esint At›d tu tu adịts’. pii
I'll! LV. IIWSIOI Inỉl IIIWTIOI.
CWĨA1NS NO INTiIICROBJAL PRESIRVHIVỈS.
SIIiGLE USE VIAL Dữu'c umen cuntents
agoincrrateư
Withđiau tne ieguưec arv-uunl ui Dnteluel
tnMemuie (20 mg]… iron me v al am ant: .t
đndiv mm in; ơlus.on sclutlon im
at:…msttat-nn. Su gaclage msni iu tnmnlete
mstmctunm
Stoư beiữu ]0'C Fiolett tinm iơil
Beuge: As mmteu cv 1M th ma mo
attữmgumng paclnge msut iui đetatltit
dusage. điitctncns tci tư anti gmautcns
Iunmg: Cytotulc unt. iu tư suooiưn
đgamt: cemann iicm ùn… MMutiđh,
tlshtt:ttcni and DQủI'ỉi grestnglnon 01 a
Camr Snemiưt 0n'rv
120 mq/ô ml
Ễan ))
ununu
lOIOWì
VNN
'huỏc Mn !heo đơn Đê thuộc 1: iảm
với của trẻ em i]oc lý hướng nin sử
dung tnm lhi ui;rg
BAtMỉL 120 nuIi III tiunq đch đam đản
« niu truyén iỉnh mgưt
Me 1 lo 6 in Mờ ic chứa 120 ng Dotetaxei
… quán 6 ntht 66 mm ]0'C Mc guln
ihubt: hong Mc bi 061 66 iiổnii đ'i" sám [hi
d'mr, chóng thi đmh ckh dùm vã dc thòng
tin Iihát … đtx ta huơng đản \ỨGUỈW '56 In
SX NSX. ND“ lem “'ỤTEN IIFG. EIP' ttln bao bì
SM-
Diliiit
Mlc L›L M: IBIOFISW
SU) xuit tu Ấn Bo 661
mm… Ial Illuiuv ….
v›iaga - li!hihpill
FRESENlUS FO Wu Iaịts, imi
Distl,Scian 01Fi “ilio
lillllll III! llll lllll
TEMPORARY
1111111 11) mm…
60133 3231
'ÌẺ F"l’esenlus
Kabi
Fresenius Kabị
Deutschland GmbH
_ Pantone 1807 c 61346 Bad Homburg
Ger m
_ Pantone 319 C any
- Black ' '
_ Pantone aoo c
_ Unvarnished Area (40 x 40 mm)
Jo
6011! mm_
200 %
[am ml conlams
Dnutaxei 20 mg
Poivsorhate 80 (Pur iieci 520 mg
Deiwdraten Aãmhu u.s.
Aiùịịdtohs Citnc Acid c s to adịust nh
FOI I.V. INFUSIOII ME! DlLu'llũll.
[ONUINS NO ANĨINIC RUBIAL
PRÍSERVWVES SINGLE JSE VIAL
Discaid unused contents an:…nnaleiy
Stote heiou 30° [. Ptoth itom l-ght
cat'ítĩắ'nỉĩĩ'ẻỉnỉẻítiuĩiỗ'iliỉtt ihts pre-
paratmn gxte_ntữnơ_ei M_eđưạiSupemsmt 6 ml
'h)
FIESENIUS
KABI
Douge: As oưecleti in the Pnysmau Read
actompanymg patkage .nsert ior detmteơ dosoge
ữưecinons ioi -use alnd ntecautnms
Miq Lư No uulm 519 . _
mu … incna m. ĨLMP.
Freuniu Kob1mcdoqv Ltd,
v,liage - mhangura. PO (ìưu Iiaịia.
yei)sni Naiaọarh. Distt. Solan. tH.PJ : 114101 \Ễ\A
)(
BA iCi-
IFG
EXP
_ Pantone 1807 C
_ Pantone 319 C
- Black
_ Pantone 300 C
. Unvarnished Area (19 x 8 mm)
Fresenỉus
Kabi
gresenius Kabi
eutschiand GmbH
61346 Bad Homburg
Germany
THUỐC BÁN THEO ĐONẮ ĐỌC KỸ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
DAXOTEL (80 mgl4 ml Vả 120 mglG` ml)
Dung dlch docetaxel dậm dặc dẽ tiêm truyèn tĩnh mẹch
CẢNH BÁO: GẦY ĐỘC CHỂT NGƯỜI. ĐỌC TRÊN GAN. GIẢM BẬCH CẦU TRUNG TÍNH. PHẢN ỨNG QUÁ MĂN VÀ Ứ DICH
Tân suái iữ vong trong điều tri có Iiẻn quan với doutaxei gia lăng ở các bệnh nhân 00 bái thướng chữc năng gan. benh nhan dược chi đinh lìèu cao.
bệnh nhân ung ihu phỏi khớng 14 bảo nhò. bẻnh nhán đã dược hóa ừi lrước đó với các thuóc nhóm dẫn chát piaiin vá dược chi dình dooetaxel đơn m
ở liêu 100 mglmz (xem muc Cảnh báo vè Thén trong).
Khỏng Mn chi dình doceiaxei cho bénh nhản oó bl'rubin › giới han blnh ihướng 1an hoặc 00 SGOT vảlhoặc SGPT › 1.5 iồn giới hạn binh ihường
irèn kèm theo alkalin phosphatase › 2.5 IAn giới han bỉnh thuờng tren Bệnh nhân có ia ting biimbin hoac bất ihuớng transaminase kèm theo aikaiin
phosphaiase 8! có nguy cơ giảm bach câu irung tinh do 4. sòi do giảm bọch cảu, nh` m__vũng. g1ảm tiều câu nặng. viêm da dây nặng, doc tinh nghiêm
irong tren da vù 00c iinh ghy tử vong. Benh nhan chỉ oó transaminase tang › 1.5 lân giới hen binh thường irùn oó nguy cơ mo vè sói do glảm bạch
câu đó 4 nhưng khỏng tăng nguy oơ tử vong do dóc ilnh. Cân theo dỏi biirubin. AST hobc ALT vá alkalin phosphatase trước mõi chu kỳ hóa tri vói
dooetaxei. Không ơ»ẻu tri bang docơtaxei cho những bệnh nhản có số lương bach du irung iính < 15001…m’. ĐỒ moo doi tinh trang giảm bach câu
itung tinh có mỏ xảy ra nặng vả dản dên nhilm trùng. dn phải thướng xuyên xác đinh công ihức máu cho cảc bệnh nhân oó sử dụng doceiaxel (xem
mục Cảnh báo vá Thận trong).
Phán ứng quá mẫn nghiêm trọng dặc trưng bới tụt huyết áp vảihoâc oo thái phế quản, ban đòímấn đò toân ihân xảy ra với tỷ ie 2.2% (2192) sỏ bệnh
nhán. dù dã được dự phòng irước bầng dexameihason trong 3 ngảy. Phản ứng quá mãn buộc phái ngưng iảèm ưuyèn doceiaxei đả dươc 9… nhận ở
5 benh nhán khóm dược dự phòng bảng dexamethason 1ch đó. Các phán ửng nây giảm sau khi ngưng iièm iruyẻn docetaxel vá được xử tri thich
hop (xem muc Cảnh báo vá Thận irong). Không sử dung docetaxel cho benh nhản có tiên sử quá mản nghiớm irong với dooeiaxei hoảc các ihuôc
khác má irong oòng lhớc oó chứa poiysorbat 80 (xem muc Chóng mi đưlh).
Ủ dìch nghiêm trụng xèy ra với tỷ lệ 6.5% (6192) số bẻnh nhân măc dù đã dự phòng trong 3 ngảy bãng dexamethason. Ú' dìch duơc đt: trưng bởi 1
hay nhiêu biên có: phủ ngoai biên kem dung nạp, phủ 1… thán. irản dich mảng phổi buộc phải dẩn lưu ngay. khó thở khi nghi. ehen ep tỉm hoặc
1ruớng bụng nặng (do dioh eỏ truớng) (xem mục Cánh bử vá Than irong).
MÔ TA
Dooetaxel lả ihuóc kháng ung thư nhóm taxol. Đảy lả ư…óc bán tóng hợp từ tièn chát chiéi xuét tử slnh khói lả iùng.
THÀNH PHẦN
Mõi ml chứa:
Docetaxei khan 20 mg
Polysorbai 80 520 mg
Ethanol khan vừa đủ
Acid cittic khan vừa đủ (dè diêu chinh pH)
CAU TRÚC HÓA HỌC
Tèn hớa học của docetaxel lả (2R.3$)-N-carboxy-3-phenyiisoseưine.N-Iert-bu | ester. 13-esier với 55-20-ep0xy-1.2c.4.7p.1031130-
hexahydroxytax-1 1—en-9-one 4-acetate 2-benzoate. Docetaxel có công thức c u trúc như sau:
NHCQỉBu
O
Ph E 0…
òH
Dooetaxel có dạng bột trắng hay trảng nhại với cỏng thức phân từ lá CỐJHnNOu vá trong iượng phân tử 11! 807.9. Thuôồ`ửá/n
dầu vả hảu như khỏng tan trong nước, "
DƯỢC LÝ HỌC
Cơ chó uc ơọng
Docetaxel lả ihuóc kháng ung ihư tác dộng bâng cách ngản chặn sự hlnh_thảnh hệ thóng vi quản té bảo cần thiéi cho chức nảng
gián phản vá gian phán. Doceiaxel gán vảo iubuiin dang tự do vả iảm tăng sự gắn két cùa tubulin vảo hệ ihóng vi quản bèn vững.
dông thởi ngản chặn sự phản ly. Điều nảy dẫn đén sư tao thánh bó vi quản khỏng có chức năng như blnh ihường vả lảm bèn vững
vi quản. vi mé ngản chặn quá trinh gián phán oủa té bảo. Sự gản két của dooetaxel với vi quản khóng lảm thay đói số lượng tám
sợi nguyên bảo ttong vi quản két nói, một đặc diêm khác vởl phản lớn các lhuóc khảc gảy dộc iinh trèn tho] vỏ sâc hiện dang sử
dụng irèn lãm sảng.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
HÁp tzhu: Dược động học của doceiaxel dược đánh giá trẻn các bệnh nhản ung thư sau khi sử dung llèu từ 20 mglm² đén 115
mg/m trong cảc nghiên oứu pha 1. Diện iich dưới dường cong (AUC) tỷ lệ với llèu lượng ở khoảng iièu từ 70 mg/m² dén 115 mg/m²
với ihới gian truyền từ 1-2 glờ. Dược ơộng hoc của docetaxel phù hơp với mô hlnh dươc ơộng 3 ngán với T… của cảc pha ơ. 8 vé v
Iản lượt lá 4 phủt. 36 phủi vả 11.1 giớ. Tỏng thanh thải trung binh lả 21 ngiờ/mẫ
Phân bố: Nòng đỏ thuôn giảm nhanh thế hiện sự phãn bó chủ yêu ở khoang ngoai biên vả ở pha cuói, một phân do sự thải xuât
tương đói chám của docetaxel tử khoang ngoại bien, Thẻ tich phân bé ở trang thái ón dinh trung binh lẻ 113 lít. Các nghiên cứu in
vitro cho tháy răng docetaxel gán với protein khoáng 94%. chủ yêu lả gán vởi m-acid glycoprotein. albumin vả lipoprotein. Sư gán
két với protein huyêt tương in vitro lá khoảng 97% đo được trèn 3 bẻnh nhân ung thư. Dexamethason không ảnh hưởng dén sư
gán két với protein cùa docetaxel.
SSI) Freseníus
Ka bi
Fresenius Kabi
Deutschland GmbH
61346 Bad Homburg
Germany
' u
Chuyển hóa: Cảo nghiên cứu về tương tảc thuốc in vitro cho ihéy docelaxei được chuyền hóa bởi CYE'3A4 và sư chuyền hóa có
mẻ bi tảc đỏng bởi cảc thuóc gảy cảm ứng hoặc ức chế P450 3A4 hoặc cảc thuóc khác cũng được chuyên hóa bởi P450 3A4.
14
Thải trừ: C-docetaxel ơược tiến hảnh nghiên cứu irẻn 3 bệnh nhản ung thư. Dooeiaxel được thải irừ qua cả phán lãn nước tiêu
sau khi được òxy hóa nhóm ester tart-buiyl. luy nhiên đường thải trừ chinh vãn lả qua phản Trong vùng 7 ngảy. sự thải inlr qua
phân lả 75% vả nước iiẻu chiêm khoảng 6%. 80% hợp chát có hoạt iính phóng xạ đươc khỏi phục trong phán irong vỏng 48 gìờ
ơầu. gòm 1 chất chuyến hóa chính vả 3 chét chuyền hóa phụ vả môt phần nhỏ (dười 8%) dang khóng chuyên hớa.
Ành hướng của !uối tác: Một phân tich dươc động trên nhớm dãn sỏ bệnh nhân dươc tiền hảnh sau khi sử dụng doceiaxel liẻu
100 mg/m² đẻ dìèu tri cho 535 bẻnh nhản. Cải: thỏng sỏ dược động được ước iinh từ phán tích nảy gản tương tư với thõng sô
dươc đông thu dược trong cảc nghiên cứu pha 1, Dược động hoc cùa docetaxel khỏng bị ảnh hưởng bời độ iuòi
Ành huởng của giới tinh.- Phân tích dược đông trên nhóm dản số bệnh nhân nói trẻn cho thảy dươc dõng học của docetaxel
khõng bị ảnh hướng bời giời tính.
Suy gan: Phân tich dược đông irên nhỏm dân số bènh nhân nói trên cho iháy bệnh nhãn suy gan mức đó nhe đén irung binh (AST
vảlhoặc ALT › 1.5 lân ngưỡng bình thường trẻn kèm theo alkalin phosphatase › 2.5 iản ngường binh thướng trẻn) iỏng ihanh thải
thuóc khỏi cơ thể giảm trung bình 27%. vi thẻ lảm iáng AUC 38%. Tuy nniẻn sự gia tãng nảy. kè cả ở mức cao nhảt, cũng khỏng
cân phải mẻu chĩnh liều lượng. Khỏng nèn sữ dụng docetaxel ở những bènh nhân có bất ihường vè [ransaminase vả cả alkalin
phosphatase. Chưa có nghiên cứu về việc sử dung dooetaxel ờ bẻnh nhãn suy gan nặng.
Ành huờng của chủng tộc: Tỏng thanh thèi trung bình ở ngưới Nhật khi sử dụng lièu từ 10 mg]…2 đên 90 mglm2 iương tự với
người Chảu ĂulMỹ khi sử dụng Iièu 100 ngm². diều nảy cho thảy rằng không có sự khác biệt có ý nghĩa irong thanh iháỉ docetaxel
giữa 2 nhóm dản sỏ bệnh nhản trèn.
Ảnh hưởng của ketoconazoi: Ánh hướng cùa keioconazol (mói thuóc ức chế mẹnh CYP3A4) trên dược động hoc cùa docetaxel
được nghiên cứu ở 7 bệnh nhán ung thư. Trong một nghiên cứu chéo với khoảng cách truyền thuốc cách mõi 3 tuân bệnh nhản
dược phản ngăn nhiên vảo nhóm sử dụng doceiaxei đơn trị (100 mglm² tiêm truyền tĩnh mạch) hoặc vảo nhóm sử dung docetaxel
(10 mglm² truyền iĩnh mạch) phói hơp với ketoconazol (200 mg, uóng 1 Ièn mõi ngảy trong 3 ngảy}. Két quả của nghiên cứu nảy
cho ihấy rẳng AUC trung bình {binh thường hởa theo Iièu của dooeiaxel) tảng 2.2 lán vá sự thanh thải thuốc giảm 49% khi
docetaxel được sử dung chung với ketoconazol.
Ảnh huớng của ừi fiệu phối hợp:
Dexamethason; Tồng ihanh thái cùa doceiaxel khòng thay đói ở bệnh nhân ơược sử dụng thuôo dự phùng dexameihason trưởc
dó.
Cisplatin: Sư thanh ihải của doceiaxel khi tri liệu phỏi hợp với cisplatin tương iư như sử dụng docetaxei đơn iri. Dươc dõng học cùa
cisplatín khi trị liệu phói hợp với docetaxel tương tự như khi sử dụng cisplaiin dơn tri.
Cisplatin vả iiuorouracil: Sứ dung phói hợp docetaxei. cisplatin vả fluorouracil ở 12 bènh nhản có khói u rản khỏng ảnh huờng đén
dược đõng học của iứng ihuóc riêng bièt.
Prednison: Một phản tich dược dõng hoc theo dán só. trèn các dữ Iiêu huyết tươn cùa 40 bệnh nhân ung ihư tuyên tièn liệt di cản
dè kháng với hormon cho iháy rầng sự thanh thải cùa doceiaxel khi sử dung ph i hợp với prednison tương tự như khi sử dụng
dooetaxel đơn tri.
Cyclophosphamid vè doxorubicin: Mòt nghiên cứu iiẻn hảnh trên 30 bệnh nhản ung thư vú iiẻn tríèn nhâm xác dình tương iảc ihuóc
giữa docetaxel (75 mglm²). doxorubicin (50 mglm²) vá cyclophosphamid [500 mglm²) kni sử dụng phói hợp. Wệc sử dụng doceiaxel
không ảnh hưởng dén dược dộng học của doxorubicin vả cyclophosphamid khi 3 thuôo được sử dụng phói hợp so với phói hơp chỉ
có doxorubicin vả cyclophosphamid. Ngoải ra, doxorubicin vả cyclophosphamid khỏng ánh hưởng ơén sư inanh thải khói nuyét
tương cùa dooetaxel khi 3 ihuóc dược sử dụng phói hơp so với dữ Iiệu sử dụng docetaxel ơơn trị.
cui ĐỊNH
Uno [hư vú
Doceiaxel phói hợp với doxorubicnn vả cyclephowhamid dược chỉ o1nh trong hỏa tri hỗ trợ cho bẻnh nhân:
~ Ung thư vù, hach dương tinh, có thẻ phãu ihuặt
— Ung mư vú. hạch âm iinn. có thẻ phẫu thuật
Đói với bệnh nhân ung ihư vù. hạch âm tinh. có thẻ phãu ihuặt. hóa tri hỗ trợ chỉ áp dung trẻn các bệnh nhản đủ tiêu chuảìổạ irị.
dựa irên tiêu chuẩn quốc tế về tri liệu ban đầu cho ung ihư vú giai doan sớm.
Dooeiaxel phói hợp với doxorubicin dươc chỉ đinh hỏa trị cho nènn nhân ung thư vú tiên triền ta] chỗ hoặcdi cản vá chưa được hóa trị
irước đỏ.
Docetaxel dơn trị được chi đmh cho bệnh nhản ung thư vú tiên iriẻn tai chõ hoặc di căn sau khi thải bai với hóa tri trước đó bẳng nhớm
anihracyciin hoặc tác nhán alkyl hỏa.
Doceiaxel phói hợp với trastuzurnab được di đinh ơ»èutnị cho bệnh nhân ung thưvú di cản với khói uoó biếu hiện nhiều HER2 vả chưa được hóa
tlị trước đó.
Docetaxel phói hợp với capecitabin dươc chi dình cho bệnh nhân ung thư vú tién triền tai chỗ hoặc di cán sau khi thát bai với hỏa tri
irưởc đó bang nhóm anihracyclin.
Unu thư ohỏi khônu tế bảo nhỏ
Doceiaxel được chỉ dình diều m cho benh nhản ung ihư phỏí không tẻ báo nhỏ tiên triền tại chủ hoặc di cãn sau khi mát bại vởi hóa tri
trước đỏ.
2
Doceiaxel phói hơp với cisplaiin được chỉ đinh &èu tri cho bẻnh nhân ung thư phỏi khỏng tế bảo nhỏ tiên trién iai chỗ không ihè bóc
iách hoặc di cản chưa được hóa iri trước đó.
n hư n i ii i
Docetaxel phói hợp với prednison hoặc prednisolon được chỉ định điêu iri cho bệnh nhản ung ihư tuyên tiền liệt di cán sau đẻ kháng
với iri Iiẻu hcnncn,
Unđthưd ả dn i m'-u n
Docetaxel phói hơp với cisplaiin vả 5—fluorouracil được chi dinh điều trị cho bệnh nhân ung thư da dáy dang biếu rnõ-tuyền di căn. gòm
cá ung thư biéu mỏ-tuyán nỏi da dảy-thực quản di cản chưa được hóa trì irước đó.
;Jng thu đảu vả cỏ
Docàeiaxel ẵhói hợp với cisplaiin vá 5-iiuorouracii được chỉ đinh đè hóa iri cảm ứng cho bệnh nhản ung thư té bảo vảy tiên triền tai chủ
ở đ u vả c .
CHỐNG cHi ĐỊNH
Quá mẫn với docetaxel hay poiysorbet 80 hoảc bảt kỳ tnènh phản iá dươc nảo.
Bệnh nhân có sò lượng bạch cầu trung iính < 15001mm².
Bệnh nhân suy gan nặng.
Chóng chi đinh cho các ihuóc khảo cũng được áp dung khi phói hơp với doceiaxeL
LIÊU LƯỢNG VA CÁCH sư DỤNG
Đói với tái cả các chỉ đinh. có thẻ phái chinh liêu để hạn cné độc tính cùa thuóc. Cản sử dụng thuóc trong các cơ sở có đủ irang
ihièt bi để kiềm soát các biên chứng có thể xảy ra (ví dụ như phản vệ}.
Ung thư vú
o Ung thư vú tiên triền tai chỗ hoặc di cản sau khi mất bại với phác đồ hóa tri trưởc đó; liều khuyên cảo cùa doceiaxel lả 60
mglm²đẻn 100 mglm²iruyèn tĩnh mach trong 1 giờ. cách mõi 3 tuân.
o Hóa tri hổ trợ cho ung ihư vú. dương tinh hạch, có thẻ phẫu thuật. liều khuyến cảo của docetaxei lả 75 rng/rn2 truyền trong 1
giờ, sau khi truyền doxorubicin 50 mglm2 vá cyclophcsphamid 500 mglm². cảch mõi 3 iuản vá thưc hiện 6 chu kỷ. Cò ihẻ dư
phòng bằng G-CSF đẻ lảrn giảm đóc tinh trên huyêt hcc.
Ung thư phỏl không tỏ báo nhỏ
. Sử dụng cho bènh nhản sau khi ihấi bại với phảc đồ hớa m chủa dẫn chất platin, doceiaxel được du’ đinh dơn m ở iièu 75
mglm2 iruyèn tĩnh mạch trong 1 giớ, cách mõi 3 tuần. Sử dụng liều 100 mg/mz cho cảc bẻnh nhán được hóa trị irước đỏ
thướng Iảm [ăng độc tinh irên huyết học, nhiễm irùng và tử vong liên quan đén irị Iiẻu trong cảc thử nghiệm lâm sảng ngãu
nhiên có đói chứng.
0 Đói với bệnh nhân chưa được hủa tri. docetaxel được phói hợp với cisplatin. Liều khuyên các của doceiaxel iả 75 mg/m2
truyền trong vòng 1 giớ. theo ngay sau đó là cisplatin 75 mglrn2 ircng 30-60 phút, cách moi 3 iuản.
Ung u… tuyển tlèn uọt
Đói với ung thư tuyên iièn liệt di cán đề khảng với hormon liêu khuyên cảo cùa docetaxel là 75 mglmz truyền trong 1 giờ, cách mõi
3 tuần. Prednison 5 rng uóng 2 lần mõi ngảy được chỉ đinh Iiẽn tuc.
Ung thư dạ dảy dạng blẩu mũ-tuyấn
Đói với ung thư da dảy dạng biếu mó-tuyén. Iièu khuyên các của doceiaxel iả 75 mgim2 truyền iron 1 giờ. sau đó iruyèn cisplaiin
75 mglrn2 truyền 1-3 giờ (cả 2 đèu vảo ngảy 1). iheo sau đó lả fiuorouracil 750 mg/rn2 mõi ngảy truy n iiên tục trong 24 giờ irong 5
ngảy. bâi đảu truyền khi két thủc iruyèn cisplatin. Tri iiệu lặp lại mõi 3 iuản. Bệnh nhán cản được dự phòng trưởc bầng cảc thuôo
chóng nôn vả bô sung nước ihích hợp khi truyền cisplalin.
Ung thư đằu va cò
Bệnh nhân phải được dự phòng irước bần các thuóc chóng nỏn vả bỏ sung nước (irước và sau khi sử dụng cisplatin). Cũng cản
phải dự phòng nhiẽm trùng do giảm bach u.
~ Hóa #1 cảm ứng sau đó ia xa m'
Đói với hỏa trị cảm ứng cho hệnh nhảm ung thư ié bảo vảy ở đầu vả cỏ tiên triền iại chõ. không thế phảu thuậL liều khuyé gịo của
doceiaxel lả 75 mgim²truyèn trong 1 giớ, sau đó iruyèn cisplaiin 75 mgfm2 trong 1 giờ. vâo ngảy 1, sau đó truyền fluoro r | iiên
tụcđờ lièu vso ngm²m6i ngáy irong s ngảy. Phác ơò nảy được lặp iại mõi 3 iuần vả thưc hiện 4 chu kỷ. Sau khi noa m, oẹ hán
sẽ ược xạ m. "
- Hóa tn' cám ứng sau đó iá hóa-xạ tn“
Đói với hớa trị cảm ứng cho các bệnh nhán ung ihư té bảo vảy ở đâu vè có tiên triển iai chõ (khỏng thẻ bóctảch. phẫu thuật khó irị
khòi hoặc phải bảo tôn cơ quan), liều khuyến ca'c cùa docetaxel là 75 mglm² tmyèn irong vòng 1 giờ vảo ngảy 1, sau đc truyền
cisplaiin 100 mglm²truyèn trong 30 phút đén 3 giờ. sau đó lá fiuorcuracil 1.000 mgIm²lngảy truyền Iièn tục từ ngăy 1 đén ngảy 4.
Sau khi hỏa iri. bệnh nhãn sẽ được hóa-xạ tri.
Qithưđcjưnhớng
Cân dự phòng irước cho iảt cả bẻnh nhảm bâng corticosieroid uóng (xem mục dưới đói với ung thư tuyên iièn Iiệt) chẳng han như
dexamethason 16 mg mõi ngảy (s mg x 2 lânlngảy) trong 3 ngảy. uóng irước 1 ngảy trước khi truyền docetaxel ơé Iảm giảm tần
suất vả mức độ ứ dich vả phản ứng quá mãn.
Đói vởi ung thư iuyén tiên liệt đè khảng với hormon. sữ dụng cùng với predniscn. Iièu khuyến cáo của ihuóc dư phỏng
dexameihascn 8 mg uóng vảo các thới điém 12 giờ, 3 giờ vả 1 giờ trước khi truyền dcceiaxel.
Điêu chinh liều tronc cuả trinh tri liêu
Ung thư vú
Bệnh nhân khời đảu ờ Iièu 100 mgi'm2 vả bệnh nhản cỏ sót do giảm bạch cầu hcặc 56 lượng bach cảu trung tính < 500imma trong
hơn 1 tuần. hoặc có phản ứng ở da iich iủy hoặc nghiêm trong xảy ra irong quả trinh trị liệu bằng docetaxel. khi đó chỉnh liều
docetaxel iừ 100 m lm² đén 75 mg/mỂ Néu những phản ứng náy ở bệnh nhân vãn tiép tục. giảm Iièu tư 75 mg/m² xuóng 55 mglm2
hoặc phải ngưng đi u trị. Ngược lai. bẽnh nhân bắt đầu Iièu iả 60 mglm² vả không có sót do giảm bạch cầu, khỏng có sở lượng
bạch cảu trung tinh < 500/mm1 trong hơn 1 tuân, khòng có phản ứng ở da tich iủy hoặc nghiêm trỌng, không có bẽnh thấn kinh
ngoại biên nghiêm trọng xảy ra trong quá trinh tri liệu bầng docetaxel. các bệnh nhân nảy có thể dung nạp đươc liều cao hơn. Bệnh
nhán có bệnh thân kinh ngoại biên g độ 3 cân phải ngưng tri Iiẽu bầng docetaxei.
Trị liệu phổi hợp với docetaxel trong hóa trị hỗ trợ ung thưvủ
Docetaxel phối hợp với doxorubicin vả cyclophosphamid chỉ nên chỉ đinh khi số lượng bạch cầu trung tinh 2 1.500/mmẵ Bệnh nhân
có biẻu hỉện sót do giảm bạch cầu cản được chỉ đinh G—CSF cho tất cả các chu kỳ tiép theo. Bệnh nhân iiẻp tục có biếu hiện nảy
cằn được duy tri G-CSF vả cản giảm liêu dccetaxei xuống 60 mglm². Bẽnh nhân có biếu hiện phản ứng tích iủy hay nghiêm irong
trên da hoặc các dáu hiệultriệu chừng thân kinh cảm giảc ở mức đó nhe xảy ra trong quả trinh tri liệu bằng docetaxel. cản giảm Iiều
dooetaxel tư 75 xuóng 60 mglm². Nêu bènh nhán tiép tuc có những biéu hiện nảy ớ lièu 60 mglm², cản ngưng điều trị,
Ung thư phỏi không tế bảo nhỏ
Đơn m“ iféu bâng docetaxei trong đỉắu m ung «… phói ›… òng té báo nhỏ sau khi thắt bại với ph ác đó chứa dẩn chất piah'n
Bệnh nhân khới đảu ở liều 75 mglm² và bệnh nhân có sói. do giảm bẹch cảu. hoặc sỏ iương bạch cầu trung tĩnh < 500/mm3 trong
hơn 1 tuần. hoác có phản ứng ở da tích lũy hoặc nghiêm trong. hoặc các đòc tính không thuộc huyêt hoc khác ở độ 314, xảy ra
trong quá trình trị Iiệu bâng ơocetaxel, cân tam n ưng tri iiẻu cho đén khi các độc tinh giảm hét vả khởi đằu lại ở liều 55 mg/rn². Cảc
bệnh nhân có bệnh thân kính ngoai biên z đỏ 3 c n ngưng trị liệu bâng docetaxel.
Trị iiéu phối hợp docetaxei i'mng ung thư ph ỏi khóng tế bảo nhỏ cho bénh nhản chưa được hóa trị
Bệnh nhân khới đâu ớ iièu 75 mglm² phói hợp với cisplatin và bệnh nhản có giảm tiều cầu đèn mức thấp nhất trong chu kỳ trước lả
< 25.0001mmẵ bẻnh nhản có sót do giảm bạch cầu vả bệnh nhán có cảc đõc tính không thuộc huyêt học khác ở mức độ nghiêm
trong, cân giẫm liều docetaxel trong chu kỳ kế tiép xuông 65 mglm². Ở ca'c bệnh nhân cần giảm Liêu hơn nữa. có thế giảm xuống
còn 50 mglm .
Ung thưiuyến tiền liệt
Tri Iiậu phối hợp vởi docefaer đối“ với ung #… tuyến iiẻn Jiẻr di căn đề kháng hormon
Docetaxel chỉ nẻn được sử dụng khi sỏ lượng bạch cầu trung tinh ; 1.5001mm3. Bệnh nhán cỏ sót do giám bạch cảu, hoặc sỏ
lượng bach cầu trung tính < 500/mm3 trong hơn 1 tuần, hoặc có phản ứng ở da tich lũy hoặc nghiêm trcng, hoặc có các dẩu
hiẻu/triệu chứng thản kinh cảm giác ở mức độ nhẹ, xảy ra trong quá trình trị Iiệu bằng docetaxel. nèn giảm lièu docetaxel từ 75
mglm2 xuóng còn 60 mg/m². Néu bênh nhân tiêp iục có những phản ưng nảy. cân ngưng trị iiệu bảng docetaxel.
Ung thư đạ dây hay ung thư ở đảu vả cò
Doceiaxe! phối hơp với cisplatin va fluoroumcil irong ung rhư da dây hoặc ung thư ở đều vá cỏ
Bệnh nhản được điêu tri bảng phối hợp docetaxel với cispiatin vả fluorouracil cản được uóng ihuóc dự phòng chóng nôn vả bó
sung nước thích hợp theo những khuyên cảo hiện hánh. Trong các nghiên cứu. việc sử dụng G-CSF được bắt đảu ớ chu kỳ 2 vả
cảc chu kỳ tièp theo trong trướng hợp có sỏt do giảm bach cầu trung tính hoặc có nhiễm trùng hoặc giảm bach cầu trung tính kéo
dái trên 7 ngáy. Néu có xảy ra đợt sót do giảm bạch cáu. giảm bạch cảu trung tính kéo dèi hoặc nhiễm irùng do giám bach cảu mặc
dù đã sử dụng G-CSF. cản ìảm iièu docctaxei tư 75 i'ngfm2 xuóng còn 60 mglm². Néu có cảc đơt giảm bạch cảu gây biên chứng
tiép theo xảy ra. cân ciảm li u dccetaxel tư 60 mglm² xuống còn 45 mglm². Trong trướng hợp có giảm tiểu cảu độ 4, giảm iièu
docetaxel iừ 75 mglm2 xuóng 60 mglm²` Khõng nên điêu trí cho bệnh nhân ở chu kỳ tiên theo nẻu 56 lượng bạch cầu trung tính
chưa hòi phuc ở mức > 1.5001mm’ vả sô lượng tiêu cầu > 100.0007mmẫ Ngưng trị liệu néu vẫn còn những đõc tinh nảy.
Điều chinh liều theo khuyên cáo đôi với độc tính trẽn tiêu hỏa ở những bẻnh nhân được điêu trị hầng dooetaxel phói hợp với
cisplatin vả nuorouracil được irinh bảy ở bảng 1.
Bảng 1: Điều chỉnh Iiều thoo khuyến cáo đỏi vởi dộc tinh trên tiêu hóa ở những bệnh nhán được diều trị bầng docetaxel
phôi hợp với cisplatin vả tlucrouracil
Độc tinh Điêu chinh Iiểu
Tiêu chảy độ 3 Đợt đầu tiên: giảm liều 5—FU zo%
Đợt thử 2: giảm liêu doceiaxel 20% \ ủ
Tiêu cháy đó 4 Đợt đầu tiên: giảm iièu docetaxei vả 5-FU 20% \» '
Đợt thư 2: ng ưng tn“ liệu
Viêm niêm mạchiêm dạ dảy đỏ 3 Đợi đầu tiên: giám iièu s-Fu 20%
Đợt thứ 2: chỉ ngưng 5-FU ở tải cả các chu kỳ tiẻp theo
Đơt thứ 3: giảm iièu docetaxel 20%
Viêm niêm mẹclviêm dạ dảy đó 4 Đợt đầu tiên: chỉ ngưng 5-FU ở tất cả các chu kỳ tiếp theo
Đợt thứ 2: giảm liều docetaxel 20%
Rói Ioan chức nảng gan:
Trong_ irường hựp ASTIALT > 2.5 đẻn i 5 lản ngưỡng binh thường trèn vá AP 5 2,5 lần ngưỡng bình thướng trẻn. hoặc ASTIALT >
1,5 đen 5 5 lần ngướng binh thướng trẻn vả AP > 2.5 đén _<_ 5 lân ngưỡng binh thường trèn, cản giảm 20% lièu docetaxel đang sử
4
dụng. Trong trướng hợp ASTIALT > 5 lấn ngưỡng binh thướng trẻn vảlhoặc AP > 5 lân ngướng binh thướng trẻn. cản ngưng sử
dụng docetaxel. Đi u chình lièu đôi với cispiatin vả fluorouracil trong ung thư da dảy được thưc hiện như sau:
Thav đói Iièu cisolatin hoảc tri hoãn Iièu
Bệnh thấn kinh ngoại bìèn: cản thăm khảm về thần kinh trước khi trị liệu vả tòi ihièu mõi 2 chu kỳ vả khi kèt thúc tri iiệu. Trong
trướng hơp có biẻu hiện các dảu hiệu/triệu chứng cùa thân kinh. cản thưc hiện thảm khám thản kinh thường xuyên hơn vả chinh
lièu theo mửc độ độc tinh cùa NCIC-CTC:
' Độ 2: giảm lièu cisplatin 20%
. Đỏ 3: ngưng trị liệu
Độc tinh trẻn tai: ngung trị Iiệo nẻu đôc tinh xáy ra ở đỏ 3
Độc tinh trên thặn: trong trướng hợp có táng creatinin huyêt thanh ì độ 2 [› 1,5 lần giá tri bình thướng) mặc dù đã bù đủ nước. cản
xảc đinh CrCI trước mỏi chu kỳ vả chĩnh [iẻu theo hướng dẫn trong Báng 2:
Bảng 2: Giảm Iiều cán cứ trên đó thanh thải Creatinin
Kòt quá độ thanh thải croatln
trước chu kỳ tiếp theo
Liêu cisplatin ở chu kỳ tlép theo
CrCI _>_ 60 mllphủt Sử dụng cisplatin liêu đầy đù. Theo dõi CrCI trước mõi chu kỷ.
Giám liều cispiatin 50% ở chu kỳ tiép theo. Néu CrCI > 60 mllphút ớ cuói chu kỳ. sử
CrCI irong khcảng 40 va 59 dung lại cisplaiin với iièu đảy đủ.
miiphút Néu không có sư hòi phuc. không sử dụng cisplatin trong chu kỳ kê tiép,
Chi bỏ 1 liêu cispiatin trong chu kỳ náy.
Néu CrCI vãn < 40 mtlphút ở cuối chu kỷ. ngưng sử dụng cis latin.
CrCI < 40 mllphút Néu CrCI > 40 vé < 60 mlfphủi ở cuói chu kỷ. sư dụng 50% ii ư cispiatin ở chu kỳ tiép
theo.
Néu CrCI › 60 mllphút ớ cuòi chu kỷ. sử dụng cispiatin liều đây đủ cho chu kỳ tỉẻp theo.
CrCI = Đo thanh thái creatinin
Điều chinh liều íiuorouracil vả tri hoản tri liẹ'gg:
Đói với tiêu cháy vả viêm da dảy. xem Bảng 1.
Trong trướng hợp có đõc tinh từ dộ 2 trở lên ở bản tay-bán chán. cân ngưng sử dưng iluorouracil cho đén khi hòi phục Giảm 20%
hèu nuorouracll.
Đói với các đõc tinh khảc trên độ 3. ngoai trừ rung tòc và thiêu máu, cản tri hcãn hóa tri (tói đa 2 tuân so với ngảy dự dịnh) cho đẻn
khi độctính giảm bớt vả ở mức 5 1 và bắt đảu iruyèn lại ihuóc néu ihich hợp.
Tri Iiẻu phói hợp với inuóc ức chế mạnh CYP3A4:
Trảnh sử đụng đòng thời thuôo ức chế mạnh CYP3A4 (như keioconazol. itraconazol. clarithromycin. atazanavir, indinavir.
nefazodon. neltìnavir, ritonavir, saquinavir. teliihromycin vả voriconazoi). Chưa có dữ liệu lảm sảng về điều chinh liêu ở các bệnh
nhân có sử dung đòng thới các thuôo ức chẻ rnanh CYP3A4. Dưa trên ngoại suy tư dược đông hoc của ketoconazci trên 7 bẻnh
nhăn. cần cân nhác giảm 50% iièu docetaxel nèu bệnh nhăn cản sử dụng còng thời thuóc ức chè mạnh CYP3A4
LƯU Ý KHI SỬ DỤNG
Dung dịch docetaxel lả môt thuóc khảng ung thư gãy độc té bảo vè cũng như cảc ihuóc oó tìèm náng gảy độc tinh khác. cần thặn
trong khi thao tác vá pha chế thuôo. Cân phải sử dụng gảng tay bảo vệ.
Néu dung dich docetaxel. ở dạng dung dịch pha loãng ban đảu hoặc ở dang dung dich pha loáng cuói cùng. tiép xúc với da, cản
phải rửa thật ký ngay vùng da tièp xúc hảng xả phòng về nước. Néu tiẻp xúc với niêm mạc, cần phải nĩra thật kỹ ngay vùng niêm
mac tiép xúc bang nước.
Không khuyên cảo đè dung dich docetaxei tièp xủc với các thiẻt bị hoặc cảc dụng cụ dùng để pha Chế dung diCh bâng PVC dẻo.
Nhâm han chê sư phơi nhiẻm cùa bènh nhán với chất Iảm dẻo DEHP (di-2-ethylhoxyl phthalat) có thẻ thoát ra từ tủi dụng cụ truyền
bẳng PVC. dung đìch pha loãng sau củng cùa chè phả… docetaxel cản được bảo quán trong chai (thùy tinh. poiypropyien) hoặc túi
nhựa (polypropylem polyoleiin; vá truyền qua hệ thóng óng lám băng polyethylen.
PHA CHỂ VÀ SỬ DỤNG t—
KHÒNG sử đụng dạng đớng gói cặp : iọ (một lọ dụng dịch docetaxal vá 1 lọ dung mòi) lãn với dạng đóng qQ1 lọ duy
/
nhất. \
Ih m n n H! n'
KHÓNG cẩn phải pha Ioăng dung dịch docetaxel (20 mglml) trưởc bẩng dung mói mã có thể thớm trực tiếp vảo dung dịch
tiêm truyền. Sử dụng kim truyền 21 gaugo đẻ rút docetaxol ra khỏi lọ bới vi kim có kich thước lớn hơn (kim 18 vả 19
gaugo) có thẻ gáy ra các tiều phán từ nắp đậy vả cao su.
1. Cấn bảo quản dung dich docetaxel đặm đậc ở nhiệt độ không quá 30°C. Néu lọ thuóc được bảo quản trong 1ủlạnh. cân đề cho
nhiệt ơo của lọ thuôc bằng nhỉẽt độ phòng khoảng 5 phủttrước khi sử dung.
2. Chi sử dung kim 21 vỏ tn'mg đè nìt ra lương thuóc cản thiét (20 mg đocetaxeilml) bảng kim tiêm đinh cớ vá tièm vảo túi hay chai
chưa 250 ml dung dịch tiêm truyền NaCl 0,9% hoặc giuco 5% đề có dung dich có nòng độ sau củng từ 0,3 mg/ml đén 0.74 mgfmi.
Nèu cản sử dung docetaxel với lỉèu trên 200 mg. cản thẻ tich dung dich tiêm truyền lớn hơn để khớng vượt quá nòng đó sau cùng
0.74 mglmL
3. Trôn kỹ dung dich bầng cảch xoay vòng nhẹ.
4. Cũng như cảc thuôo tiêm khác. cân kiêm tra bảng mắt để phảt hiện tiêu phản lạ hoảc sư biên mảu của dung dich trước khi sử
dung. Loại bỏ néu dung dich khõng trong suót hoặc có vản.
Dung dich docetaxcl cân được truyền tĩnh mach trong 1 giờ trong điêu kiện nhiẻt độ phòng (dưới 25°C) vả ảnh sảng binh thường.
oạ òn định
Dung dich docetaxel ở dạng dung dịch pha ioãng sau củng cho tiêm truyền néu bảo quản ở nhiệt độ từ 2°C đén 25°C (36°F vả
77°ị) òn tỄnh trong 4 giờ (trong dung dìch NaCl 0.9% hoặc Gluco 5%) nẻn cân phải sử dụng trong vòng 4 giờ (bao gồm cả 1 giờ
truy n thu c).
THẬN TRỌNG VÀ CÁNH BÁO
Tử vong do đậc tinh
ủhưvú
Docetaxel sử dụng ở liều 100 mg/m2 có liên quan đén tử vong và có thế hoặc có khả năng Iièn quan đén tri liêu với tỷ lệ 2.0%
(191965) ở các bènh nhán ung thư vú di cán. đã hoặc chưa được điêu tri trước đó vả có chức náng gan bình thường; vả 11.5%
(7/61) bệnh nhân vời nhiều loại ung thư khảc nhau có chưc năng gan bất thường (SGOT vảlhoặc SGPT > 1.5 Iản ngưỡng binh
thướng trẻn kèm theo AP › 2.5 lân ngướng hình thường trènJ. Trong sỏ cảc bệnh nhân sử dụng Iièu 60 mgIm², tử vong liên quan
đén trị liệu xảy ra với tỷ iệ 0.6% (31481) ờ ca'c bệnh nhân có chức nảng gan binh thường và 3 trong 7 bệnh nhản có chừc nảng gan
bảt thướng. Gản mỏi nửa trướng hợp tử vong xảy ra trong chu kỳ đảu tiên. Nhiẽm trùng lá nguyên nhán chinh cùa phản lớn cảc
trướng hợp tử vong nảy.
Unuthư hi h n ` nh”
Docetaxel sử dung ớ liều 100 mg/m2 ở các bẻnh nhản ung thư phỏì knông té báo nhỏ tiên triền tại chỗ hoặc di căn. đă được hóa tri
trước đó bầng phác đồ chứa dẫn chất piatin có liên quan đẽn gia tảng tỷ lệ tử vong do cnèu trị (14% vả 5% trong 2 nghiên cứu ngãu
nhiên. có đói chứng). Có 2,8% tử vong liẽn quan đén điều tri trong số 176 bệnh nhân được điều tri ở iièu 75 mgim" trong cảc thử
nghiệm lâm sảng. Trong sớ cảc bẻnh nhân tử vong ở mức Iièu 75 mglm². 3 trong số 5 bènh nhân có chỉ số ECOG PS lả 2 khi bât
đau nghiên cứu.
Phản ứng quá mãn
Cân theo dõi bệnh nhăn chặt chẽ đói Với phản ứng quá mẫn, đặc biệt trong lấn truyền thuốc đâu tiên và thứ 2. Phản ứng quả mãn
nghiêm trong. đặc trưng bởi nòi mâniban đò toản thân. tụt huyêt áp vảlhoặc co thât phế quản hoặc rất hiém trướng hợp phản ứng
phản vè gã tử vong. đã được ghi nhận xảy ra ở những oènh nhán được dư phòng trước trong 3 ngảy bầng corticosteroid. Phản
ứng quá mắn đòi hỏi phải ngưng ngay việc tiêm tru èn docetaxel. Bệnh nhân có tiên sử phản ứng quá mãn n hièm trọng không
nên sử dung lai docetaxel. Phản ứng quả mản có th xảy ra chỉ trong vòng vái phủt. sau khi tmyèn docetaxel. N u chỉ lả phản ưng
nhẹ như đó bưng mặt hoặc phản ưn tai chó trèn da. khỏng cần phải ngưng trị liệu. Cản phải đư phòng trước cho tất cả bẻnh nhãn
bảng oorticosteroid uóng trước khi b 1 đâu tiuyèn docetaxel.
Tác động trẽn huyết học
Cần thường xuyên kiếm tra cóng thức mảu cho tải cả bệnh nhân điều trị với docetaxel. Khòng điêu tri tiép cho hẻnh nhân ở chu kỳ
ké tiẻp néu số lượng bach cầu trung tinh chưa phuc hỏi ở mức › 1.500/mm3vả sô lượng tiều cảu › 100.0001mm3. Giảm 25% iièu
docetaxei cho chu kỳ tiếp theo néu giảm bach cầu trung tinh xảy ia ớ mưc đó năng (< 5001mm3) kéo dải từ 7 ngáy trớ lèn, sót đo
giảm bach cảu hoặc nhiém irùng độ 4 xảy ra trong chu Kỳ sử dụng docetaxel.
Giảm bach cáu trung tinh (< 2.0001mm3) xảy ra ở tải cả các bệnh nhân sử dụng docetaxei lièu từ 50-100 mglm2 vả giảm bach câu
trung iinh độ 4 xảy ra (< 500/mm3) ở 85% bệnh nhân sử dụng liều 100 mglm² vả 75% bệnh nhân sử dung iièu 60 rnglrn²` Oán
thướng xuyên kiêm tra công thức mảu đê điều chỉnh lièu docetaxel. Không sử dụng docetaxel cho các bệnh nhân có số lượng bach
cảu trung tinh < 1.5001mn13.
Sói do giảm bạch cầu trung tỉnh xảy ra ở 12% số bệnh nhản sữ dụng docetaxel ở liều 100 mglm² nhưng rát it khi xảy ra ở mức liều
so mịlm². Đảp ứng trên huyêt học. phản ứng sót vá nhiẽm trùng. tỷ lệ tử vong do nhiễm trùng ở các pháo đò khác nhau ohụ thuộc
vâo [i u sử dụng.
Liên quan đén muóo điều trị gây ra. có 3 bệnh nhân ung thư vú với chức nảng gan iảm nghiêm trọng (bilirubin › 1.7 lân ngướng
bình thướng trên) có xảy ra xuất huyêt tiêu hóa gảy tử vong do giảm tiếu cảu nặng 3 các bênh nhân ung thư da dảy được điều trị
bầng docetaxel phói hợp với cisplatin vả tiuorouracii (T CF). sót do giảm bạch câu válhoặc nhiễm trùng do giảm bach cảu xáy ra ở
12% số bẻnh nhân có sử dung G-CSF so với 28% ở các bệnh nhán không sử dung G-CSF. Bệnh nhân được điều tri theo phác đò
TCF cần được theo dõi chặt chẽ trong chu kỳ đảu vá các chu kỳ tiên theo vè sót vả nhiẽm trùng do giảm bạch cầu.
Suy gan
Không sử dụng docetaxel cho bệnh nhãn có bảt thướng đồng thới cả transarninase vá alkalin phosphatase.
ư dịch
Ư dich nặng đã được ghi nhận sau khi trị liệu bầng docetaxel. Cản dư phỏng bầng corticosteroid cho bènh nhân trước mõi khi sử
dụng docetaxel để giám tỷ lệ và mức độ ứ dich. Cân theo dõi chặt chẽ bệnh nhăn có tiên sử trản dich ở ngay Iièu đâu tiên dẻ đề
phòng trản dich nặng hơn. Khi có 0 dich xảy ra. phù ngoai biên thướng biéu hiện đảu tièn ở các chi dưới vả có thẻ thảnh phù toản
thản vởi mức tăng cân trung binh khoảng 2 kg.
Trong số 92 bệnh nhân ung thư vú được dự phòng trước 3 ngảy bâng corticosteroid, ứ dịch ở mức trung bình xảy ra tiên 27.2% vả
mức độ nặng là 6.5%, Liều tich lũy trung binh ơè gây ư dich ớ rnức trung binh hay nặng iả 819 ngrn². Có 9 bệnh nh ngỵsó 92
bệnh nhân (9.8%) ngưng điều trị do ứ dich: trong đó có 4 bệnh nhán bi ứ dich nghiêm trọng vai 5 bệnh nhân cón lai ư~dị ở mức
đó nhẹ hay trung blnh. Liều tích lũy [rung binh ở các trường hợp ứ dich vả phải ngưng trị liệu lả 1021 mgim². Ừ dich được nòi phục
hoản toản nhưng đỏi khi hồi phục xảy ra chậm với thời gian hỏi phuc trung binh lẻ 16 tuân kê từ lần truyền docetaxei cuối (dao
động từ 0 đén trèn 42 tuần). Các hệnh nhãn có phù ngoai biên có thế được điều tri bảng các biẻn pháp tiêu chuẩn vi dụ như hạn
chẻ muói. dùng thuóc iợi tiều.
Bộnh bạch cảu dòng tủy cáp
Bènh bach cảu dòng tủy cảp Iién quan đén tri iiệu xảy ra ở các bệnh nhân được sử dụng nhóm anthracyclin vảlhoặc
cyclephosọhamid. kể cả khi sử dụng trong hóa trị hỗ trợ cho ung thư vú. Trong thử nghiệm lảm sảng khi hóa tn hò trợ cho ung thư
5
vú (thử nghiệm TAX316), bệnh bạch cảu dòng tùy cấp xảy ra ở 3 oènh nhản trong số 744 bệnh nhân sử đụng docetaxel.
doxorubicin vả cyclophosphamid vá 1 trong 736 bệnh nhân sử dụng tiuorouracii, doxorubicin vả c clophospharmđ Ở các bệnh
nhâg được điều tri bằng phảc đò TAC. nguy cơ loạn sản tủy muộn hay bệnh bạch câu dòng tuy n phai được theo dm vẻ mặt
huy thoc.
Phản ứng ở da
Ban đò tai chủ ở các đảu chi kèm theo phù. sau đó có thẻ tróc da đã được ghi nhặn xảy ra` Trong trường hợp có độc tinh nghiêm
trong trẻn da. cân điều chinh lièu điều tri. Tỷ iệ ngưng điêu tri do độc tính trèn da lả 16% (157965) ở cảc bẻnh nhân ung thư vú di
cản` Trong sở 92 bệnh nhản ung thư được dự phỏng tn.rớc trung 3 ngây bằng cotticosteroid, không có trường hợp nảo xảy ra đóc
tinh nghiêm trọng trèn da vả không có bènh nhân nảo phải ngưng trị liệu hâng docetaxel do độc tinh nảy.
Phản ứng trỏn thản kinh
Các triệu chứng thản kinh cảm giác nặng (di cám, loan cảm, đau) xảy ra với tỷ iệ 5.5% (537965) bẻnh nhản ung thư vú di cản vả
đưa đén hậu quả phái ngưng tn“ Iièu với tỷ iẻ 6.1%. Khi những triệu chứng nảy xảy ra. cản phái mèu chính Iièu lượng. Nẻu triệu
chửng dai dắng. cản phái ngưng trị liệu. Bệnh nhán cỏ biẻu hiện độc tinh trện thản kinh trong các thử nghiệm iảm sảng vả những
oènh nhán cỏ thóng tin theo dõi đầy đủ thướng sẽ hét cảc triệu chứng nảy một cảch tư phát trong vớng 9 tuân kê từ khi bảt đâu
xuất hiện (dao đỏng từ 0406 tuần). Bệnh thần kinh vận động ngoại biên nặng. chủ yêu biếu hiện bằng triệu chứng suy yéu ở tận
cùng chi xa. xảy ra với tỷ lệ «% (421965).
Suy nhược
Suy nhược nặng được ghi nhặn với tỷ lệ 14.9% (1441965) ở bệnh nhân ung thư vú nhưng buộc phải ngưng trị liệu chỉ xảy ra ớtỷ iệ
1,6%, Các tiiệu chứng mệt mỏi. suy yếu có thẻ kẻo dải từ vái ngảy cho đén vải tuân vả có thẻ Iiẽn quan đẻn sự suy giảm tinh trạng
hoat đòng thẻ chải ở bệnh nhản có bệnh tién triền
Rói loạn vè mắt
Phủ hoảng điếm (CME) được ghi nhản ở những bệnh nhi”… điều trì với docetaxel. Bệnh nhân bị suy giảm thị lực nèn tiên hảnh kiềm
tra nhanh toản hộ các thõng sỏ về thi lưc. Néu củ chản đoản thảy phù hoảng điẻm. nèn ngừng điêu trị với docetaxel vả tiên hảnh
các biện phản điều tri phù hợp. Cân xem xét thay thế bằng điều tr1' ung thư khỏng taxan.
Thảnh phần ethanol.
Đá ghi nhận được cảc bảo cảo vẻ ngộ đõc Iièn quan đén mõt sở chế phấm docetaxel do có chửa ethanol. Lượng ethanol trong mớt
Iièu thuỏc dooetaxel tỉẽm truyền oó thẻ gảy tảc đòng lẻn hệ thần kinh trung ưong vả cản cản nhảc khi kê đơn cho cảc bệnh nhản
cản trảnh hoá:: cân hạn chế đưa ethanol vảo cơ thé. Cân nhâc vẻ hảm lượng ethanol trong chế phả… doceiaxei đang tiẻm truyền vi
có thể ảnh hướng đén khả nảng iái xe vả vện hènh mảy móc ngay sau khi đùng thuôo.
sứ DỤNG ơ PHỤ NỮ cớ THAI vÀ CHO con BỦ
Phụ nữ có thai
Thuôo thuộc nhỏrn D cho phụ nữ có thai Căn oứ trẻn cơ chế tác đỏng vả các két quả mghiẻn cửu trẻn động vặt. dooetaxel có thể
gây độc tinh trẻn phôi thai khi sử dụng cho phụ nữ có thai. Néu phái sử dung docetaxel trong khi đang mang thai hoặc nẻu hệnh
nhản thụ thai khi đang sử dung thuóc. cản hải thông tin cho bệnh nhân về ngu cơ gây đôc tính của thuóc trèn phôi thai. Phụ nữ
đang trcng đó tuói sinh sản cản được khuyêẹi cáo tránh có thai trcng quá trinh đi u tn“ với docetaxel.
Chưa có cảc nghiên cứu đảy đủ, có đói chứng tót trèn phụ nữ có thai sử dụng docetaxeL
Phụ nữ cho con bú
Chưa xác đinh được docetaxei cớ bải tiẻt qua sữa hay không Do có nhiều thuóc được bải tiét qua sữa vả do nguy cơ găy phản
ừgg bát lợi nghiêm trọng ớ trẻ hủ sữa. cản phái quyét định ngưng cho bú noãc ngưng tri Iiệu cán cứ trên tâm quan tfong của thuóc
đ ivới mẹ.
sứ DỤNG ớ TRẺ EM
Cân cân nhâc sử dụng docetaxei cho Dệnh nhản nhi vì thảnh phản có chứa ethanol.
Chưa xác đinh được hiệu quả của docetaxel trong đơn tri liệu hoặc tn“ iiẻu phói hợp trẻn bệnh nhán nhi. Hò sơ về tinh an toan cùa
docetaxel ở bẽnh nhi khi được trị iiệu bảng docetaxei đơn trị hay phói hợp trong phác đỏ với cisplatin vả tluorouracii iả tương tư
như ở ngưới lớn.
sử oụuo ớ NGƯỜI CAO TUỔI
Nhin chung. cản thặn trong khi lưa chcn Iièu cho bệnh nhãn cao tuói. lưu ý đén giảm chưc năng gan. thặn vá các bệnh lý kệm theo
khác hoặc các thuóc đang sử dụng
Ung ihưphối không iấ báo nhỏ
Khi phói hợp docetaxel với carboplatin đê điều tri cho bệnh nhân ung thư phẻi không tế bảo nhỏ tiên trién. chưa được hóa tn“ twớc
đó. các mảnh nhân từ 65 tu0i trớ lẻn (28%) có biên hiện nhiễm trùng cao hơn so với nhóm bệnh nhân tương tư được điều tri bâng
docetaxel+cisplatin vá tản suất tiêu chảy. nhiẽm trùng vả phù ngoai biẻn cao hơn nhóm bệnh nhản cao tuói được điêu tn“ bầng
vincrelbin+cisplatin
Ung thư tuyến !iản !i'ệt
Trong sở 333 bẻnh nhân ung thư tuyên tiền iiệt được fflèu trị với docetaxel mõi 3 tuân phói hợp với rednison. có 209 bẻnh nhản từ
65 tuòi trở Iẽn vả 68 bệnh nhân trẽn 75 tuói. Đói với cảc bệnh nnân được điều trị bảng dooataxei mỗi 3 tuần. các biên 6 tlợi iièn
quan đén điều tri với tân suất ;: 10% cao hơn ở nhóm bệnh nhản từ 65 iuói trớ lẻn so với nhỏm bệnh nhân trẻ tuỏì hơ : uẮnáu
(21% so với 59%), nhiẽm trùng (37% so với 24%), thay đòi ớ mủng (34% so Với 23%). chán ăn (21% so với 10%), sut can ( “% so
v i 5%)
Ung thư ơa ơảy
Tản xuát xảy ra cảc oién có bảt lợi nghiêm trọng cao hơn ở nhỏm hệnh nhán cao tuỏi so với nhỏm bẻnh nhán trẻ tuòi. Tản xuất xảy
ra các bién CỐ bất lợi (iát cả các các độ): ngủ lim` việrn da dảy. tiệu chảy, chỏng rnặt, phủ. sót do giảm bach cảuinhiẻm trùng do
giảm bach câu xảy ra _với tỷ iệ a 10% cao hớn ớ nhớm bệnh nhán cao tuỏi so với nhom bệnh nhân trẻ tuỏi. Cần theo dõi thặn trong
các bènh nhán cao tu0i khí được điều trị bằng phảc đò TCF.
Suy gan
Khòng chỉ đinh dooetaxel cho bệnh nhản có bilirubin > ngưỡng bình thường trện, Tương tự, bệnh nhân có AST vảJhoặc ALT > 1.5
lân ngướng bình thường trên. kèm theo alkaiin phosphatase › 2`5 lản ngướng bình thưởng trên cũng khỏng chỉ định dùng
docetaxel.
Cần cán nhắc sử dụng docetaxel cho bẻnh nhản suy gan vì thảnh phân oó chứa ethanol,
TươNG nic THUỐC
Docetaxel lả cơ chát cùa CYP3A4. cảc nghiên cứu in vitro cho théy sư chuyến hóa cùa doxetaoel hi ánh hưởng bời các thuôo gây
ức chế hay cám ứng hoặc được chuyền hóa bới P450 3A4,
Các nghiên cứu in vivo cho tháy nòng độ docetaxel tảng 2.2 iản khi sử dụng đòng thới với ketoconazol` một thuôo ức chẻ manh
CYP3A4. Cảc thuóc ức chế protease` đặc biệt ritonavir, có thẻ lảm tăng nòng độ docetaxel. Sử dụng đỒng thới docetexel vả thuóc
ức chế CYP3A4 Iám tảng nòng độ docetaxel vi thế cân trảnh Ở các bệnh nhân được điều trị với docetaxel. cân theo dõi chặt chẽ
độc tinh vả cản giảm liêu docetaxel nẻu tiêm truyền đòng thới với một thuôo ưc chè manh CYP3A4.
ÁNH HƯỚNG ĐỀN KHẢ NẢNG LÁ! xE VÀ vạn HÀNH MÁY
Hiện chưa có bản cáo về ảnh hưởng cùa thuôo đén khả nãng Iải xe vả vặn hảnh mảy móc.
TÁC ĐỌNG BÁT Lợi
Cảc tảc động bảt lợi nghiêm trọng của dooetaxei gòrn:
— Độc tinh găy từ vong
Độctinh trên gan
Giảm bach cảu trung tinh
Quá mãn
Ừ dich
oooo
Các tác độn oải lợi th_ướng gặp trẽn tảt cả các chi đinh của docetexei lả nhiễm trùng. giám bạch câu trung tính. thiêu máu. sót do
giảm bach c u. quả man, giảm tiều cáu, bệnh thản kinht rói Ioan vi giảc. khó thờ. tảo bón. chán ản. bảt thướng ờ mòng, ứ dịch, suy
nhược. đau. buôn nôn, tiêu cháy. nỏn mứa. viêm niêm mac, rưng toc, phản ứng trên da vả đau oơ. Tân suất thay đỏi tùy thuỏc vảo
chi đinh.
Kinh nghiệm sau khi thuỏe. lưu hầnh
Các tảo động bảt lợi sau được xác định từ các thử nghiệm lâm sảng válhoặc các theo dõi sau khi thuôo lưu hánh. Do cảc bảo cáo
nảy được ghi nhận từ cảc nhóm dản só khùng biết kích cỡ. vỉ thẻ khỏng thẻ ướctính chính xảcvè tản suải.
Trên toản t1ộ co thẻ: đau lan tòa. đau ngưc, hiện tượng viêm cấp do xạ trị.
Tim-mach: rung nhĩ. huyết khói tĩnh mạch sảo, bảt thướng điện tâm đò. viêm tĩnh mạch huyêt khói. tắc mach phòi. ngất. nhanh nhịp
tim, nhòi máu cơ tim.
Da: rát hiẻm co' tn.rớng hợp lupus ban đỏ ở đa vả hiếm có trướng hợp phông r p như ban đỏ nhìèu dang. hội chứng Stevens;
Johnson. hoại tử biếu bi gây độc. Trong mỏi vải trướng hợp. nhiều yêu tô có th góp phần vảo sư phát trien của những biên cũ
nảy. Hỏi chưng tay-chân nghiêm tiong đă được ghi nhận.
Tiêu hóa: đau bụng, chản ản, táo bón, lcét tả trảng. viêm thưc quản. xuất huyêt tiệu hóa, thủng đường tiêu hòa. viêm đai trảng thiêu
mảu, viêm đại trảng, tắc đường tiệu hóa. tắc ruôt. viẻm đai trảng-ruõt đo giảm bach cầu trung tỉnh vả mát nước do hậu quả trẽn các
biên có tiêu hóa đã được ghi nhận.
Huyẻt học: các cơn xuất huyết rải rác dc đõng mảu nội mach. thướng iiẽn quan đén nhiẽm trúng hoảc suy đa cơ quan đã được ghi
nhận. Các trướng hợp bệnh bach câu dòng tùy cảp và hội chứng loẹn sản tùy đã được háo cảo có tiên quan đén docetaxei khi sử
dung phói hợp với cảc thuốc hóa trị vảlhoặc xạ trị khảo.
Phản ứng quá mẫn: hiém có trường hợp có sóc phản vê. Rảt hiém khi cảctrướng hợp nảy dản đén từ vong ở những bẻnh nhăn có
sử dụng thuôo dự phòng trước.
Gan: hiém có trường hợp gây viêm gan` đói khi từ vong ở các bệnh nhân có bệnh gan trước đó.
Thản kinh: nhảm Iãn, hiém có trường hợp động kinh hay mải ý thức thoáng qua. đôi khi xáy ra trong khi đang truyền thuóc.
Việ… két mạc chảy nước mắt kèm hay không kèm theo viêm két mạc. Chảy nước măt quá độ có thế do tâc nghẽn tuyền lệ. Hiêm
có trường hợp rói loạn thị giác thoáng qua (lóa măt, tháy lớa, ảm điếm) thướng xáy ra trong khi truyền thuóc vá liện đén phản
ứng quá mẫn. Những biên có nảy thường hòi phục khi ngưng truyền thuôo. Ghi nhận rnột sỏ ca phù hoảng điềm ip/ờ bẻnh
nhân đièu tri với dooetaxei "
Thình lưc: hiém cỏ trướng hợp có độc tính trên tai. rói Ioan thinh lưc cò xáy ra vả bao gòm cả những trướng hợp có Iiên quan đén
các thuôo gảy đòc tính trên tai khảc.
Hô hấp: khó thớ, phù phỏi cấp. hội chứng suy hô hấp cấp. bênh phói kẽ. viêm phòi kẽ. suy hò háp, vá xơ phỏi hiém khi xáy ra vả có
thẻ gãy tử vong. Hiêm có trướng hợp viêm phỏi do xe tri ở những bệnh nhân được đ'ièu tri két hợp xạ tri.
Thận: thiều năng thận vả suy thặn đă được bảo cảo. phản 1ớn cảc trướng hợp nảy có Iién quan với việc sử dụng đòng thới các
thuôo gáy độc tinh trẻo thặn.
Rói loan chuyền hóa và dinh dướng: cảc trường hợp ha natri máu đã được bác cảo.
Thđng Mo cho Mc sĩ cúc Mc dụng khõng mong muôn gặp phải khi dùng thuôo.
QUÁ LIÊU
Hiện chưa có thuóc giải đòc dooetaxel khi có quá lièu xảy ra. Trong trường hợp quá iièu. cản đưa bệnh nhản vảo khoa chám sóc
đặc biệt để theo dõi chặt chẽ các dấu hiệu sóng còn. Tiẻn lượng các biên chứng của quả Iièu. bao gòm: suy tùy xương. độc tinh
thân kinh ngoai biên vả vièm niệm mac. Cân điều tri cho bệnh nhán G-CSF cảng sớm cáng tót sau khi phát hiện quá Iièu. Các biện
pháp kiềm soát triệu chứng khác cản được thưc hiện mót cách hợp lý.
Trong 2 ca được báo các quá iièu. 1 benh nhân sử dụng docetaxei với iièu 150 ngm² vả bệnh nhán khác sử dung Iièu zoo mglm²
truyền trong 1 giớ. Cả 2 bệnh nhãn đẻu bị giảm bach câu trung tinh nghiêm trong` suy nhược nhe. phản ứng ở da vả di cảm nhẹ vả
hòi phuc mả khõng ơè lai bién có gì.
BÀO ouAu
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C. Báo quản thuóc trong bao bì góc để tránh *áfth sáng.
HẬN 00146
24 tháng từ ngảy sản xuất.
Mỏi lo chỉ sử dung 1 lần vả nện sử dụng ngay sau khi mớ.
Khi oha vảo tủi truvèn
Quá trinh pha thuód pha Ioăng cần phát được tién hảnh trong fflèu kiện vô trùng có kiếm soát vả cảc sán phấm nẻn được sử dụng
ngay.
Sau khi được phe vác tủi dich truyền theo hướng dẫn. cảc dung dịch chứa docetaxel ón đinh trong 6 giờ néu được báo quán dưới
25°C. Nèn sử dung thuóc trong vỏng 6 giờ (bao gòm cả thới gian truyền tĩnh mach trong 1 giờ),
Dung dịch truyền docetaxei bão hòa. do đó có thẻ két tinh qua thời gian. Néu tinh thể xuất hiên. khòng sử dụng mã loại bỏ dung
dich.
xử LÝ VÀ LOẠI eo
Docetaxel iẻ một tác nhán chóng ung thư vả cũng như với các hợp chất có nguy cơ gây độc khảo, nèn cản thán trong khi xử iý vá
chuẩn bị dung dich. Cân sử dung găng tay. `
\ .
Néu đẻ docetaxel đám đặc hoặc dung dlch truyền lở tiép xúc với de. iap tớc rửa ngay thát kỹ bấng xả phòng vả nước.`QJ t uóc//
tiép xúc với máng nháy. n'ra ngay thật ký bằng nước
Để thuóc xa 13… tay trẻ em. Néu cản thẽm thỏng ttn. xin hỏi ý kién bác sỹ.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
DAXOTEL 80 mgl4 ml: Hộp 1 to 4 ml
DAXOTEL 120 mg/6 mi: Hợp 1 lo 6 mi
Sản xuất ở An độ bới: Fresenlus Kabi Oncology Ltd.
Village Kishanpura. P.O. Guru Maira. Tehsil Nalagarh. Distt. Solan (HP) 174101
Fresen'
'111 Kab.
i
Fresenius Kabi
Deutschland GmbH
61346 Bad Ho
Germany mburg .
TUQ. CỤC TRUỜNG
P.TRưJNG PHÒNG
Jiẵ;agễn Jẩlấ JắìMỹ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng