F .
as cơ 9.
e: >² °
F- ”° ° …
ẵc m f'ĩ *
Ễ “” tỉj› Ễ'JCDI
E`è 2 4 onm
=t= U t— 3
ửs C '<` ~”~"
ai ~< E 1
_Êẵ, đ 6utoou meteũel!d
3 O `
mwnưom -1200M6 ịcp… ' ỊUOJNIAUG
no.…ntn ỉL'ỉĩậilỉlỉ?“ '
ọa
NQV H 4
Hộp 4 vi x 5 ổng 10m1 dung dịch uống
- 1200M’6
Rx Prescription only medicine
wvua 'Jòftũ
Box of 4 blisters x 5 vials 10ml oral solution
lùi quân] mnge:
Thùnh phlnlùmposltlon:
Mồ! õng 10m1 dung dịch uõng chủal Noi khô, nhiệt độ duởl 30°C]
Each vìal 10m1 oral solution contains: Store in ° de place, bebW 30f’C-
Piracetam …… 1200mg ẸO_ WHO
Tá dưoc vita dù] Excipìents q. s! Tlêu chuín/5pedhntion:
, TCCS/Manufactura's.
…] ống] l vìal.
Chỉ định. Chống chi dịnh, Ckh dùng — SĐK ỈW No):
Liếu dùng vì ck thong thì khỏi 56 lò SX (Lot No):
Ilndiution, Conmindkntbn,
Mmtntstntion - Douge lnd other Ngảy SX (MígDate):
HD [Exp. Date]:
hhmnionz Xin xem tò hưởng dẩn sử
dụng thuốc bẻn trong hỏp/ See lhe
package insert lnslde.
Dếxatãmtlytnèem.bựkỳlulửu
dln sử dụng mức khi dùng! keep out
-— dtldren. €miuly rud thư
| in; instructions before uu.
W W ULVIỄ- Rll! ẺIẵẢGỀBồO …
n…nm tgmu: m1me.m
…:mpmmnm …… …
ntoổ mzttm-m mm
End. W…
! t ! Td:M.MIOG-M ỔBSIIÌD
n
( 34319119.
Hưởng dẫn sử dụng th uổc
Thuôc bán theo đơn _,
DAVINFORT — 1200mg _ ' J"…_
DANG THUỐC: Dung dịch uống Ị-Ĩ_' ', ` _ \
QUI CACH DONG GOI: Hộp 4 ví x 5 ống lOml › ~ ;
»_ , . ;fJ f:~:…t …
CÔNG THỨC BÀO CHẾ: Mỗi 10 ml dung dịch uống chứa: ,u_ _ HA '; ’tv' )/;)
Piracetam 1200mg ° ' " ' ",Ềê/
Tá dược vừa đủ lOml
( T a dược gồm: Natri cỉtrat, acid citrỉc, natri carboxymethylcellulose, sorbitol 70%,
aspartam, tinh dầu cam, tartrazỉn, polysorbat 80, ethanol 96%, nước tỉnh khiết).
CÁC ĐẶC TỈNH DƯỢC LỰC HỌC:
Piracetam được coi là một chất có tảc dụng hưng trí (cải thiện chuyến hóa của tế bảo thần
kinh) với cảc tác dụng chính lả cải thiện khả năng học tập vả trí nhớ. Người ta cho rằng ở
người bình thường và ở người bị suy giảm chức năng, piracetam tác dụng trực tiếp đến não
để lảm tăng hoạt động của vùng đoan não (vùng năo tham gia vảo cơ chế nhận thức, học tập,
trí nhớ, sự tỉnh tảo và ý thức)
Piracetam tảo động lên một số chất dẫn truyền thần kinh như acetylcholin, noradrenalin,
dopamin... Thuốc có thể lảm thay đối sự dẫn truyền thần kinh và góp phần cải thiện môi
trường chuyến hóa để các tế bảo thần kinh hoạt động tốt. Trên thực nghiệm, piracetam có
tác dụng bảo vệ chống lại những rối loạn chuyến hóa do thiếu mảu cục bộ nhờ lảm tăng để
khảng của não đối với tình trạng thiếu oxy. Piracetam lảm tăng sự huy động và sử dụng
glucose mã không lệ thuộc vảo sự cung cấp oxy, tạo thuận lợi cho con đường pentose và
duy trì tổng hợp nãng lượng ở não Piracetam tăng cường tỷ lệ phục hồi sau tốn thương do
thiếu oxy bằng cảch tăng sự quay vòng của cảc photphat vô cơ và giảm tích tụ glucose vả
acid lactic. Trong điều kiện binh thường cũng như khi thiếu oxy, người ta thấy piracetam
lảm tăng lượng ATP trong não do tăng chuyển ADP thảnh ATP; điều nảy có thế là một cơ
chế để giải thích một sô tảc dụng có ích của thuốc. Tác động lên sự dẫn truyền tiết
acetylcholin (lảm tăng giải phóng acetylcholin) cũng có thể góp phần vảo cơ chế tảc dụng của
thuốc. Thuốc còn có tảc dụng 1ảm tăng giải phóng dopamin vả điều nảy có thể có tác dụng
tốt lên sự hình thảnh trí nhở. Thuốc không có tảc dụng gây ngủ, an thần, hồi sức, giảm
đau, an thần kinh hoặc bình thần kinh cũng như không có tác dụng của GABA.
Piracetam lảm giảm khả năng kết tụ tiểu cầu và trong trường hợp hồng cầu bị cứng bất
thường thì thuốc có thể lảm cho hồng cầu phục hồi khả năng biến dạng và khả năng đi qua
cảc mao mạch. Thuốc có tảc dụng chống giật rung cơ.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Piracetam dùng theo đường uống được hấp thu nhanh chóng và hầu như hoản toản ở ống
tiêu hóa. Khả dụng sinh học gần 100%. Nồng độ đỉnh trong huyết tương (40 - 60
microgram/ml) xuất hiện 30 phút sau khi uống một liếu 2 g. Nồng độ đỉnh trong dịch não
tủy đạt được sau khi uống thuốc 2- 8 giờ. Hấp thu thuốc không thay đối khi đìêu trị dải
ngảy.
Thể tích phân bố khoảng 0,6 lít/kg. Piracetam ngấm vảo tất cả cảc mô vả có thể qua hảng
rảo mảu- não, nhau - thai vả cả các mảng dùng trong thấm tảch thận Thuốc có nông độ
cao ở vỏ não, thùy trản, thùy đỉnh và thùy chẩm, tiểu não và các nhân vùng đảy.
Nửa đời trong huyết tương là 4- 5 giờ; nửa đời trong dịch não tủy khoả g 6- 8 giờ.
Piracetam không gắn vảo các protein huyết tương và được đảo thải qua th dư’i dạng
nguyên vẹn. Hệ số thanh thải piracetam của thận ở người bình thường là 86 ml hut. 30 giờ
sau khi uống, hơn 95% thuốc được thải theo nước tiểu. Nếu bị suy thận thì nứa đời thải trừ
tăng lên: Ở người bệnh bị suy thận hoản toản và không hồi phục thì thời gian nảy là 48 - 50
giơ.
CHỈ ĐỊNH: T huốc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn của bác sĩ
Điếu trị triệu chứng chóng mặt
Ở người cao tuổi: Suy giảm trí nhớ, chóng mặt, kém tập trung, hoặc thiếu tỉnh tảo, thay đổi
khí săc, rối loạn hảnh vi, kém chú ý đến bản thân, sa sút trí tuệ do nhồi mảu não nhiếu o.
Đột quỵ thiếu máu cục bộ cấp. Cần chú ý tuổi tảc và mức độ nặng nhẹ lúc đầu của tai biến
1ả cảc yếu tố quan trọng nhât đế tiên lượng khả năng sống sót sau tai biến đột quỵ thiếu
máu cục bộ câp.
Điều trị nghiện rượu.
Điếu trị bệnh thiếu máu hồng cầu liềm (piracetam có tảc dụng ức chế vịă 1ảtn’ hồi phục
hồng cầu liềm m vitro vả có tảc dụng tốt trên người bệnh bị thiếu máu hong cậụ hcm)
Ở trẻ em điếu trị hỗ trợ chứng khó đọc. ), _ … Ẩ'ìt
Dùng bổ trợ trong điếu trị giật rung cơ có nguồn gốc vỏ năo. if \ `, _ 1,
CÁCH DÙNG VÀ LIÊU DÙNG: Theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc. `ĩ__ị' ' . ._ , ` J`Í
Liều thường dùng: " " `
Liều thường dùng là 30 - 160 mglkg/ngảy, tùy theo chỉ định, chia đếu ngảy. 2 lẩh hoac 3 —
4 lần.
Điều trị dải ngảy cảc hội chứng tâm thần thực thể ở người cao tuối: ] ,2- 2, 4 g (1 -2 ống)
một ngảy, tùy theo từng trường hợp. Liều có thể cao tới 4, 8 g (4 ống)/ngảy trong những
tuần đầu.
Điều trị nghiện rượu: 12 g (10 ống)/ngảy trong thời gian cai rượu đầu tiên. Điều trị duy tri:
Uống 2, 4 g (2 ống)/ngảy.
Suy giảm nhận thức sau chấn thương não (có kèm chóng mặt hoặc khộng): Liều ban đầu là
- 12 g (8-10ống)/ngảy; liếu duy tri là 2, 4 g (2 ống) thuốc, uống ít nhất trong ba tuần.
Thiếu máu hồng câu liềm: 160 mg/kg/ngảy, chia đếu lảm 4 lần.
Điếu trị giật rung cơ, piracetam được dùng với liều 7, 2 g (6 ống)/ngảy, chia lảm 2- 3 lần.
Tùy theo đảp ứng,c cứ 3— 4 ngảy một lần, tăng thêm 4, 8 g (4 ống)/ngảy cho tới liếu tối đa
là 20g/ngảy. Sau khi đã đạt liều tối ưu của piracetam, nến tìm cảch giảm liều của cảc thuốc
dùng kèm.
Bệnh nhận suy thận:
Khi hệ số thanh thải của creatinin dưới 60 ml/phút hay khi creatinin huyết thanh trên 1,25
mg/ 100 ml thì cần phải điều chỉnh liếu:
Hệ số thanh thải creatinin là 60- 40 ml/phút, creatinin huyết thanh là 1 25 - 1 7 mg/ 100 ml
(nửa đời của piracetam dải hơn gấp đôi): Chỉ nến dùng 1/2 liếu bình thường.
Hệ số thanh thải creatinin là 40- 20 ml/phút, creatinin huyết thanh lả 1,7- 3,0 mg/IOO ml
(nửa đời của piracetam là 25- 42 giờ): Dùng 1/4 liếu binh thường
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Người quá mẫn với bất cứ thảnh phần nảo của thuốc.
Người suy gan, suy thận nặng hay măc bệnh Huntington
Phụ nữ có thai và cho con bú.
Người bệnh suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin dưới 20 ml/phút).
THẶN TRỌNG:
Vi piracetam được thải qua thận, nên nửa đời của thuốc tăng lến liên quan trực tiếp với
mức độ suy thận và độ thanh thải creatinin. Cần rất thận trọng khi dùng thuốc cho người
bệnh bị suy thận. Cần theo dõi chức năng thận ở những người bệnh nảy và người b h cao
tuôi.
Nếu dùng thuốc không thấy có tiến triến tốt, khi có triệu chứng khó chịu xả oặc có tảc
dụng không mong muôn nên ngừng thuốc và hỏi ý kiến của thẩy thuốc.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI HOẶC CHO CON BỦ: Không dùng thuốc.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Không dùng
thuốc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Thưởng gặp, ADR >1/100
Toản thân: Mệt mỏi.
Tiếu hóa: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng, trướng bụng.
Thần kinh: Bồn chồn, dễ bị kích động, nhức đầu, mất ngù, ngủ gả.
Ítgặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Toản thân: Chóng mặt.
Thần kinh: Run, kích thích tình dục.
² Ghi chú: "Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử
dụng thuốc".
XỬ LÝ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: Có thế giảm nhẹ các tảc dụng phụ của
thuốc bằng cách giảm liều.
TƯO'NG TÁC VỚI THUỐC KHÁC, CÁC DAN G TƯỚNG TÁC KHÁC:
Vẫn có thể tiếp tục phương phảp điều trị kinh điển nghiện rượu (cảc vitamin và thuốc an
thần) trong trường hợp người bệnh bị thiếu vitamin hoặc kích động mạnh.
Đã có một trường hợp có tương tảc giữa piracetam và tinh chất tuyến giảp khi dùng đồng
thời: Lú lẫn, bị kích thích và rôi loạn giâc ngủ.
Ở một người bệnh thời gian prothrombin đã được ổn định bằng warfarin lại tăng lên khi
dùng piracetam.
QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ
Piracetam không độc ngay cả khi dùng liếu rất cao Không cần thiết phải có những biện
pháp đặc biệt khi nhỡ dùng quá liếu.
HẠN DÙNG: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất. Không được dùng thuốc đã quá hạn dùng.
* Lưu ý~ Khi thấy thuôc bị vân đục, chuyến mùi chua, sỏ lô SX, HD mờ hay có các biếu
hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sân xuất theo địa chỉ trong
đơn.
BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: TCCS
Để xa tầm tay trẻ em
"Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dù
Nếu cân thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác '
THUỐC SẮNXUẤ T TAI: CÔNG TY c. P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
T 0 dân phố sỏ .4ẹsbổìthê- Hà Đông- TP. Hà Nội
ĐT. 04 3352ầ203 FAX: 04 33522203 . _ …
CÔNG TYt'G. PBUCỢỆ PHẨM H` ẨY ,.s __ .
PHỎWKỔNGI CỀti
DS. lyf y… "“ '1 ’ÝUQ cục TRUỎNG
( P TRUỎNG PHÒNG
61 ổ ẢỈónlỄ Jfễìnỵ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng