' h~ Eng
Compocldm: … M; | P D
Ead1muicuuydbhucontdu: Mũivihnủnbantmưmgnútfflửt 8
.RaW W M Rdnpmmle mdiưn Ma 3
' lndluuoẫgounuỉằỹHfflm*« cm qlm, M ehl qmu. Mu oùnn. luu ý. ẽ_
Ỉ Rnhvhũlopaeklnohsuủudotaiis. u:mmuulmkquumuùnmdluủun Ể
' M…:in—Hum. DmmeM:vummmmw ễ
nung. …: Emuic … «… Mu díno= Đườm uống ị m
Ả WKoepincool.drypheaPmbcthunlight Buquinzớmmuo.mũờntwcoduơiaưqmsmsang am
CnMully nui dn if… hd… uu Ouy clch đùle uủl: 10 vũNvỉ ›: 1 vn'lhbp I 2
Kong em d nndl d chlldm. son mít MI: m
v… uusmt: X C LABORATORIES PVT. LTD J
L°' “°~’SỔ “ 8» E ma. F… [ En (Gnm) RIICO lnauưialAm y
mũ MSX enmui. D… Ale ~—i—G.ÁMĐỔC
ị DASRABENE W WWW
Rabeprazole Sodlum 20mg Đọc Kỷ " ae fflỄẵẵẵ“ẵe en … Nm
CO \W
ư"j°“” …f
t……ỉmo' ~.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Để xa tầm tay trẻ em
Rx Thuốc bản theo đơn
[Thảnh phần] Mỗi viên bao tan ở ruột có chứa
Rabeprazole sodium 20mg
Tả dược vừa đủ 1 vỉên ọ ĐẠ
(Mannitol, Light Magnesium Oxide, Isoprop _ ethylene Chloride,
Hypromellose, Croscarmellose Sodium, Sodium Stearyl Fumarate, Titanium Oxide,
Purified Tale, Dibuty] Phthalate, H.P.M.C Phthalate. Iron Oxỉde (yefỉỏễvM ĐỔC
[Dược động học] DS.Wb ẩẾảẻo ỂĨZu'1y
Sinh khả dụng đường uông của liêu 20mg là 51,8%. Khả năng liên kêt với protein
huyết tương lả 94,8-97,5%.
Sau khi dùng liều 20mg khoảng 30% liều được thải trừ qua nước tỉễu ở dạng chuyền
hoá carboxyìate và dạng kết hợp vởi acid glucuronic.
[Tác dụng dược lý]
Rabeprazole thuộc nhóm chống tiết (cảc chất ức chế bơm proton benzimidazole thay
thế) không biểu hiện đặc tính đối kháng thụ thể histamín Hz hoặc khảng tiết acetylcholine,
nhưng ngăn sự tiết dịch vị bằng cảch ức chế H+/ K+ATPase dạ dảy ở bề mặt tiết của các tế
bảo thảnh dạ dảy. Do enzyme nảy được xem như bơm acid (proton) nằm trong tế bảo thảnh,
nên Rabeprazole có đặc tính như là chất ức chế bơm proton dạ dảy. Rabeprazole ngăn chặn
gỉai đoạn cuối của sự tiết dịch vị. Trong cảc tế bảo thảnh dạ dảy, Rabeprazole nhận thêm một
proton, tích lủy vả bị biến đối thảnh sulfenamide có hoạt tính.
|Chỉ định] Jí/
Điều trị bệnh trảo ngược dạ dảy thực quản (GERD) gây loét hoặc ăn mòn
Duy trì sau khi lảnh bệnh trảo ngược dạ dảy thực quản ( GERD) gây loét hoặc ăn mòn
Điều trị bệnh trảo ngược dạ dảy thực quản (GERD) sinh triệu chứng
Điều trị bệnh loét tá trảng
Diệt trừ Helicobacter pylorỉ để lảm giảm nguy cơ tải phát loét tả trảng
Điều trị các tình trạng tăng tiết bệnh lý, kể cả hội chứng Zollinger-Ellison
[Liều lượng và cảch dùng]
Đỉều trị bệnh trảo ngược dạ dảy thực quản ( GERD) gây loét hoặc ăn mòn
Liều uống cho người lớn khuyến cảo lả 20mg Rabeprazole, uống một lần mỗi ngảy
khoảng 4 đến 8 tuần. Đối vởi những bệnh nhân không đỡ sau 8 tuần điều trị, có thể dùng thêm
một đợt điều trị với Rabeprazole 8 tuần nữa
i MSn
. "`
lễ; a _
Duy trì sau khi lảnh bệnh trảo ngược dạ dảy lhực quán ( GERD) gây loét hoặc ãn mòn
Liều uống cho người lớn khuyến cảo lả 20mg Rabeprazole, uống một lần mỗi ngảy
Đíều trị bệnh trảo ngược dạ dảy thực quản ( GERD) sinh tríệu chứng
Liều uống cho người lớn khuyến cáo lả 20mg Rabeprazole, uống một lần mỗi ngảy
khoảng 4 tuần. Nếu triệu chứng không được giải quyết hoản toản sau 4 tuần, có thể dùng thêm
một đợt điều trị nữa.
Đỉều trị bệnh loét tá trảng
Liều uống cho người lớn khuyến cảo lả 20mg Rabeprazole, uống một lần mỗi ngảy sau
bữa ăn sáng vởi một đợt điều trị khoảng 4 tuần. Phần lởn bệnh nhân lảnh vết ioét tá trảng
trong vòng 4 tuần. Một vải bệnh nhân có thể cần thêm một đợt điều trị nữa để lảnh vết loét.
Diệt trừ Helicobacter pylori đế lảm gíám nguy cơ tái phát loét tá trảng
Liệu pháp dùng 3 thuốc:
Rabeprazole: 20mg 2 ]ần/ngảy x 7 ngảy
Amoxicillin: lOOOmg 2 lần/ngảy x 7 ngảy
Clarithromycin : SOOmg 21ần/ngảy x 7 ngảy W
/
Điều trị cảc tình trạng tăng tiết bệnh lý, kể cả hội chửng Zollinger-Ellíson
Liều Rabeprazole dùng cho những bệnh nhân có tình trạng tăng tiết bệnh lý thay đối
theo từng cá thể. Liều uống khởi đầu cho người lởn khuyến cảo lả 60mg một lần mỗi ngảy.
Nên điều chính liều theo nhu cầu của từng bệnh nhân và dùng kéo dải theo chỉ định lâm sảng.
Một số bệnh nhân có thế cần phải chia liều. Có thể dùng liều lên đến 100mg một lấn mỗi ngảy
vả 60mg hai lần mỗi ngảy
Không nhất thiết phải điều chinh liều dùng cho người giả, bệnh nhân có bệnh thận
hoặc bệnh nhân suy gan nhẹ đến vùa. Do thiếu dữ liệu lâm sảng của Rabeprazole trên bệnh
nhân suy gan nặng, nên thận trọng khi dùng thuốc cho những bệnh nhân nảy
[Lưu ý]
Bệnh nhân điều trị dải hạn (đặc biệt lá trên 1 năm) nên có sự giảm sảt của bảo sỹ điều
trị.
Thuốc không được nhai hay bẻ viên ra để uống
Thuốc nảy chưa có hưởng dẫn liều cho trẻ em do chưa có kinh nghiệm sử dụng cho
nhóm nảy.
Không có sự thay đối đảng kể nảo khi nghiên cứu trên bệnh nhân suy giảm chức năng
gan nhẹ hay trung binh so với nhóm kiếm chứng, vì thế không cần giảm liều trên đối tượng
nảy.
Sử dụng cho phụ nữ có thai vả cho con bú:
é, r-› \1,\
~›/
« Ụ
Á
Vì độ an toản của thuốc đối với phụ nữ có thai chưa được nghiên cứu, chỉ nên dùng
thuốc nảy khi thật sự cần thiết
Sử dụng cho phụ nữ cho con bủ:
Do nhiều thuốc bải tiết vảo sữa mẹ, và do khả năng có cảc phản ứng phụ trên trẻ sơ
sinh bú mẹ từ Rabeprazole, quyết định nên ngưng thuốc hoặc ngưng cho con bú phải tính đến
tầm quan trọng cùa thuốc đối với người mẹ.
T ác động của thuốc khi lái xe và vận hảnh máy móc: Chưa thấy có.
[Chổng chỉ định]
Bệnh nhân mẫn cảm với Rabeprazole sodỉum, dẫn chắt benzimidazoles hay bất cứ
thảnh phần nảo của thuốc.
[Tác dụng phụ]
Trong cảc nghiên cứu ngắn hạn vả lâu dải, cảc tảc dụng phụ sau đây không kể đến nguyên
nhân đã được báo cáo ở những bệnh nhân điều trị với Rabeprazole.
Toản thân: Suy nhược, sốt, phản ứng dị ứng, ớn lạnh, khó chịu, đau ngực dưới xương ức,
cứng cố, phản ứng nhạy cảm ảnh sảng.
Hệ tím mạch: Cao huyết áp, đỉện tâm đồ bất thường, đau nửa đầu, ngất, đau thắt ngực, hồi
hộp, nhịp xoang tim chậm, nhịp tim nhanh
Hệ tỉêu hóa: Tiêu chảy, buồn nôn, đau bụng, nôn mửa, khó tiêu, đầy hơi, táo bón, khô miệng,
ợ hơi, viêm dạ dảy ruột, xuất huyết trực trảng, đại tiện mảu đen, chản ăn, loét miệng, khó
nuốt, viêm lợi, viêm tủi mật, tăng sự thèm ăn, vỉêm kết trảng, viêm thực quản, viêm lưỡi, viêm
tụy, viêm trực trảng.
Hệ nội tiết: Cường giảp, nhược giảp.
Hệ mảu và bạch huyết: Thiếu máu, mảng bầm, bệnh hạch bạch huyết. ả
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Phù ngọai biên, tăng cân, mất nước, giảm cân.
Hệ cơ xương: Đau cơ, viêm khởp, vọp bẻ châm bệnh khớp, viêm tủi thanh mạc
Hệ thần kinh: Mất ngủ, lo âu, chóng mặt, suy nhược, căng thẳng, buồn ngủ, tăng trương lực,
đau thần kinh, hoa mắt, co giật, giảm khả năng tình dục, bệnh thần kinh, dị cảm, run.
Hệ hô hấp: Khó thở, hen, chảy mảu cam, viêm thanh quản
Da vả ca’c phần phụ: Nối ban, ngứa, toát mồ hôi, mề day, chứng rụng lông tóc
Các giác quan đặc biệt: Đục thủy tinh thế, giảm thị lực, tăng nhãn ảp, khô mắt, thị gỉác bất
thường, ù tai, viêm tai giữa.
Hệ níệu—dục: Viêm bảng quang, tiểu thắt, thống kinh, khó tiểu, xuất huyết tử cung, đa niệu.
Cảc giá trị xét nghiệm: Những thay đổi sau trong cảc thông số xét nghiệm đã được bảo cáo
như những tảo dụng phụ: Bất thường tiểu cầu, albumin niệu, creatinine phosphokinase tãng,
hồng cầu bất thường, tăng cholesterol huyết, tăng đường huyết, tăng lipid huyết, giảm kali
huyết, giảm natri huyết, tăng bạch cầu, xét nghiệm chức năng gan bất thường, SGPT tăng,
nước tiểu bất thường.
Điều trị phối hợp với amoxicillin vả clarithromycin. Trong các thử nghiệm lâm sảng điều trị
phối hợp Rabeprazole với amoxicillin vả clarithromycỉn (RAC), không thấy có tảc dụng phụ
nảo do sự phối hợp thuốc gây ra. Không có những bất thường xét nghiệm đáng kể trên lâm
sảng do bởi sự phối hợp thuốc.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiểu bác sĩ
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
[Tương tác thuốc]
Rabeprazole gây ức chế sự tiết dịch vị liên tục.Có thể xảy ra sự tương tác với cảc chất
mả sự hấp thu thuốc phụ thuộc vảo pH dạ dảy do cường độ ức chế tiết acid của Rabeprazole.
Ví dụ, ở nhũng người bình thường, dùng đồng thời Rabeprazole 20mg một lần mỗi ngảy lảm
giảm xấp xỉ 30% độ sinh khả dụng của ketoconazole vả lảm tăng AUC vả Cmax của digoxìn
lần lượt iả 19% và 29%. Vì vậy cần theo dõi bệnh nhân khi những thuốc như thế được dùng
đồng thời với Rabeprazole.
Điều trị phối hợp 3 thuốc Rabeprazole, amoxicillin vả Clarithromycin lảm tãng nồng
độ trong huyết tương của Rabeprazole vả l4-hydroxyclarithromycin
[Quá Iiều]
Chưa có bảo cảo
[Đóng gói]: Hộp ] vỉ x 10 viên bao tan ở ruột
[Dạng bâo chế]: Viên nén bao tan trong ruột
[Hạn dùng]: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
[Bảo quản]: Ở nơi khô, mảt ở nhiệt độ dưới 300C. Trảnh ảnh sáng
[Tiêu chuẩn]: Nhà sản xuất. Ể/
Nhà sản xuất Kjễ.
XL Laboratories PVT. Ltd. ,
E-1223. Phase-I. Extn (Ghatal) RIICO Industrial Arca. Bhiwadi-3OIOI9. Rajasthan (INDIAỂỒ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng