Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu ?
Nhập email của bạn, Chúng tôi sẽ gửi mật khẩu đăng nhập lại cho bạn
ẫc zẫz ỉcơn ẫno… ẻẳ.ẵẵũã Ổ… ỡ.. ẫ ..ăãẽ ẫ Ể %. . …mz… Pả…xo_ .Ềẽ ..Ễ... . z. . . . , ỉẳ. ẳo ..Ễẵẫ..…. .. . .. . .... . ... . .. . ›õãẳẵnõẵẵẵi :....zểủẵẫ .. . a.…ẵnafflẵ. . .. . muẵẵư ...uaưỉi1. .. ..Lẵăcố . . . . ...—I:.ỄỀỄ. … . Ểnu.ễru…nwaẫnầỡuẫ nễ.. . . .. . .. . .………. u…ọoỂễìamỉuỉẩỉ..Sẫẳ .. ... . V ễ ..ỀEsẩũW …»..ỀỂ. . .. . .. … ẫ<Ễẵããẳãẫẳẵ >ẵắẩ ư %. . …a. .s.. sẵềềaầ |iịị i. . . . . .. ……ạ. ịủỉ. ỉ\\ õc VÌ ~ “ HANTHU NHAN MAU N B 00 mử mm mm …M… #! Á. …… ..…. ..…. m…… mm .h .M P . mo.uu. …\1…-m.W . M M _. .. . ĩW . A A A A .A sử …:… P P. P. P. P. .iơ …ổfx; n S S S 5 5 n M …..... …… ..J. .A .A .A .A A… . .wm //JWtaỰ. D D D D 0 h & thhv SF IKIL 0030 tuĨđt _x 8ỄỄ< ka0 ỄỂt Eo A A A P P P . c… .> A A D D 0 || S… ẫỄ oẵn ồ...Ễ ẵẽx noồ .ỀỂ u.… ỄIẸỂG OIỄuẸỂỎ AS DASPA DASPA xnnrca… Ty lệ 100% -g- TOA HƯỞNG DẮN SỬ DỤNG THUỐC DASPA Viên nang cứng THÀNH PHẨN: Arginin hydroclorid ..................................................................................... 200 mg Lactose, Avicel, Aerosil, Magnesỉ stearat .......................... v.đ ............ 1 viên nang * Dược lực học - Thuốc có tác động hướng gan. - Hạ amoniac trong máu. - Tác dụng tăng giãi độc vả đăo thãi amoniac dưới dạng citrulline hoặc acide argino-succinique trong trường hợp sự tạo ure bị suy giãm do di truyền. * Dược động học: - Arginin hấp thu tốt qua đường tiêu hoá, nổng độ đĩnh trong huyết tương đạt được khoảng sau 2 giờ. Arginin hydroclorid kết hợp chặt chẽ với nhiều con đường sinh hóa. Acid amin được chuyển hóa qua gan tạo thảnh ornithin vã ure bằng cách thủy phân nhóm guanidin dưới xúc tác cũa arginase. Arginin được lọc ở tiểu cẩu thận và tái hấp thu gẩn như hoãn toân ở ống thận. CHỈ ĐỊNH: -` Điều trị hỗ trợ cãc rối loạn khó tiêu. LIÊU DÙNG: - Người lớn: uống 15 — 30 viênl ngăy CHỐNG CHỈ ĐỊNH: — Quá mẫn với bất cứ thănh phẩn năo của thuốc. - Bệnh nhân có cơ địa dị ứng - Rối loạn chu trình ure kèm thiếu hụt enzym arginase. - Suy thận mãn * Thận trọng: - Nên ngừng thuốc nếu có tiêu chãy xây ra. Arginin có thể lâm thay đổi tỉ lệ giữa kali ngoại băo vã nội băo, nồng dộ kali huyết tương có thể tăng khi dùng arginin ở những bệnh nhân suy thận. Nên thận trọng khi dùng arginin ở những bệnh nhân bị bệnh thận hay bị khô tiểu. Khi dùng arginin iểu cao để điểu trị nhiễm amoniac huyết cấp tính có thể gây nhiễm acid chuyển hóa do tăng clo huyết; do đó, nên theo dõi nổng độ clo vã bicarbonat huyết tương và đổng thời bổ sung lượng bicarbonat tương ứng Arginin chứa một hâm lượng cao nitrogen chuyển hóa, nên đánh giá tác động tạm thời lượng cao nitrogen trên thận trước khi bắt đẩu điểu trị với arginin. Arginin không có hiệu quả điều trị chứng tăng amoniac huyết do rối loạn acid hữu cơ huyết, vã không nên dùng trong trường hợp rối loạn trên. Phụ nữ đang cho con bú. Người bệnh sỏi mật. TƯỢNG TÁC THUỐC: \(Lwlễì` Jffl qy -10- - Nổng độ insulin trong huyết tương do sự kich thích của arginin có thể tăng cao hơn bởi các thuốc lợi tiểu thiazid, xylitol, vả aminophyllin. - Dùng các thuốc trị liệu tiểu đường sulfonylurea đường uống trong thời gian dâi có thể ức chế đãp ứng cũa glucagon huyết tương với arginin. Khi những bệnh nhân không dung nạp glucose được cho sử dụng glucose, phenytoin lâm giâm sự đáp ứng cũa insullin trong huyết tương với arginin. - Tăng kali huyết có thể xảy ra khi dùng arginin điều trị chứng nhiễm kiểm chuyển hóa cho những bệnh nhân bệnh gan nặng mới dùng spironolacton gẩn đây.. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: - Đau vã trướng bụng, giãm tiểu cẩu, tăng chứng xanh tỉm đẩu chi, thiểu máu hổng cấu liềm, tăng BUN, creatinin vã creatin huyết thanh - Buỗn nôn, nôn, đỏ bừng mặt, nhức đẩu, tình trạng tê cóng. - Đã có bão cáo về trường hợp lượng kali trong máu tăng cao ở những bệnh nhân bị tăng urê huyết. Thông báo cho băc sĩ những tác dụng không mong muốn gãp phăi khi dùng thuốc. PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ: - Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú QUÁ LIÊU- xử TRÍ: - Quá liều có thể dẫn đến nhiễm acid chuyển hóa thoáng qua kèm thở nhanh. Quá liều ở trẻ em có thể dẫn đến tăng clo chuyển hóa, phù não hoặc có thế tử vong. Nên xác định mức độ thiêu hụt và tính toán lượng dùng tác nhân kiểm hóa. LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: - Chưa thấy tâi liệu nâo nói về vấn đề nãy ĐỌC KỸ HƯỚNG DẨN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG NÊU CẨN THÊM THÔNG TIN, XIN HÓI Ý KIÊN BÁC SĨ ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM ` ' THUỐC NÀ Y CHỈ DÙNG THEO sự KÊ Đ0'N CỦA TH Y THUỐC - Hạn dùng : 24 tháng, kể từ ngây sân xuất. - Băo quản : Để nơi khô, nhiệt độ không quá 300C, tránh ánh sáng. - Tiêu chuẩn : Tiêu chuẩn cơ sở. TRÌNH BÀY: , R Hộp 6 ví >< 10 viên nang cứng Cffl NHANH CTY CỔ PHAN ARqMEPHACO xí NGHIỆP DƯỢC PHÂM 150 Ý 112 Trẩn Hưng Đạo - Q] - TP. Hồ Chí Minh °°PMVmA ĐT : (08) 38367413 - 38368554 Fax : 84 — 8 - 38368437 Ngảy 22 tháng 04 năm 2013 IAở.xlổâthỉìÁ đãnỗẾ'C thuôc PHÓ CỤC TRUUãx'b Jifyugễn "Vãn ẵẨaxmẫỗ . ' ffliJẾmfflnỵ
Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc
Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện
Các tin y tế cập nhật liên tục
Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình