326, '
'X ~ AỈ
MAU NHAN THUOC ĐÃNG KÝ
² ~
1 - MAU NHAN CHAI DASAVIT A + D (100 viên nang mềm) /Qặ
%
[ ã y !.
fcohemửc: mm coum … ` *
VlbllÌ'IA ............................ Smll mwm . m \'(09\
vumo, .......................... sum \ftz,
TđMc ..... vd ..... -ivtsnmuùn f'fflủmeỵ \
CIỈHIII. CẤGIDMÙỦỀGỈ glocnngninẩunuìuẫễmulm—nẹ.
%“ấm'mffl ` …ủềimẳn
mdocitongtờhtnngcũnủmng — …
m…awủưbdmcưXă ưbũùtM» .
VủISM .. mgmm :
““mủw
Sỏìxuđtid: Wlm
cdmnmmnủu—n: m-It …co..ư
@ tto.mc. murmnnuth.mu
BỘ Y TẾ ’
CỤC QUẢN LÝ DUơ
UIIRHQTuĩnP.HTmM,M
Tp.HCM, Ngây 512 tháng 06 năm 2014
KT.Tổng Giám Đốc
iJSA-NIC
—a.ịx .
\ iUf«ỉrp HỒ
/r 11* Ma
tJ,_Ff
C 1
O .
()
H
I
)n
1
Ễ
@ 0 //\M
.… E Ễo uỀ ẵõ
ubâ EuỔ u:Ề.HM ~`›Ụnun
ẫ… ẵ: % ầẵ ì ả…z .Eomẩ ielỉeẵeẵ
a!.l!lưẽẽalễl ỉễẫioẵẽễơĩãẵ
ầ.lễ n...! Ỉẵẩtẵủủỉẩ
ẫẳ . ……ẳẳ Ơ
Ể … _.ẳẫ
n………ổ……ẵa ẫễ
hQỀhEQQ tua ...ỄĨ si & .! UQỀMEQQ tb% ẽsễẽa ẵ
…Ễlẫìíẳn Pễoỡỉ
›unu ..ễẵ..ạz.ẳẵu ›uuu ẵnẵẵễ 35!
Ù` n ễỄ... Ù` n ẵ.ảẵỄzh
......ể..…ểiã ịửẵ...……ẵ.ẵn
ịẵả aElễ tễ uửiiiiửẵ Ễ ỄÌ e Ế % Ẻ ẵ ................................. … Ễ
ẳ Ếch.
ỉzaỉlẵl
. Ễ ễẽ .…Ễ n….3 E Ê S n…Ể a + < .:Ễmẵ ổ: ẵẫ . …
.WM ÙZẢG O©Ễ ZỂZ DMẵ
_ f ỉ _ V
TỜ HƯỚNG DẬN SỬ DỤNG THUỐC
Viên nang mêm DASAVIT A + D
DASAVIT A + D Viên nang mềm:
0 Công thửc (cho một viên nang mềm):
— Vitamin A (Retinyl palmitat) ................................ 50001U
— Vitamin D; (Colecalciferol) .................................... 500 IU
- Tả dược ................ vừa đủ .................................... ] vìên
(Dầu đậu nảnh, gelatỉn, glycerin, D sorbitol, nipasol, titan dioxyd, mảu tartrazin, mảu blue
patent).
6 Tác dụng dược lý:
Dược lưc hoc
- Vitamin A: Lã vitamin tan trong dầu rẳt cần cho thị giác, cho sự tăng trường và phát triến,
duy trì biểu mô.
— Vítamin D3: Vitamin D3 có hoạt tính phòng ngừa hoặc điều trị còi xương. Vitamin D3 cùng
với hormon tuyến giảp vả calcitonỉn điều hòa nông độ calci trong huyết thanh. Chức nãng
sình học của vítamin D lả duy írì nổng độ calci vả phospho bình thường trong huyết tương
bầng cảch tăng cường cảc khoáng từ khấu phần ăn, ở ruột non và tăng cường huy động calci
vả phosphor từ xương v ảo mảu
Dươc đông hoc
- Vitamin A: Các este của vìtamin A được hấp thu ở ống tiêu hóa. Kém hấp thu mỡ, ãn thỉếu
protein, rối loạn chửc năng gan hay chửc năng tụy lảm giảm hẩp thu vitamin A. Một số
retinol được dự trữ ở gan và từ dấy dược gỉải phóng vảo máu dưới dạng gắn một globulin
đặc hiện Dự trữ vitamin A cùa cơ thể thường đáp ứng đủ cho như câu cùa cơ thể trong vải
thảng
Phần retìnol tự do liên họp glucuronic và bị oxy hỏa thânh retinal vả acid retionìc rổì được
đảo thải qua nước tiểu và phân cùng vói những chuyền hóa khảo.
Nồng độ bình thường của vitamin A trong huyết tương lả 300—600 mcg/ lít. Trong trường
hợp thiểu vítam'm A thì nồng độ nảy thẩp hơn 100 mcg] lít. Còn trong trường hợp quá liều
hay ngộ độc thi nổng độ nảy cao hơn nhiều
— Vitamin D3: Hấp thu tốt qua đường tìêu hôa… Mật cần cho sự hẳp thu vìtamìn D ở ruột
Vitamin D vả cảc chất chuyến hỏa cùa nó luân chuyển trong máu liên kết vói alpha globulin
đặc hiệu. Nửa đời huyết tương của vìtamin D là 19-25 gỉờ, nhưng thuốc được hru giữ thời
gian dải trong cảc mô mỡ
Colecalciferol và các ergocalciferol được hydroxyl hỏa ơ gan tạo thảnh 25— —hydxoxy calciferol
vả 25-hy droxyergocalcỉferol tương ứng. Những chất nảy tỉếp tục hydroxyl hóa 0 thận để tạo
thảnh những chất chuyến hóa hoạt động 1,25- -dỉhyđroxycolecaciferol vả 1,25 dihydro
ergocalcỉferol tương ứng vả những chẩt 1,24, 25 trỉhy droxy.
Vitamin D và những chất chuyến hóa cùa nó bải xuất chủ yếu qua mật và phân, chỉ một
lượng nhỏ bải xuất qua nước tiểu.
0 Chỉ định:
- Bổ sung vìtamìn A và D trong trường hợp thiểu vĩtamỉn A vã D cho ttẻ còi xương, trẻ đang
phảt trìển, bệnh quáng gả, giảm thị lực do thìểu vitamin A
0 Liều dũng:
— Người lởn: Uống 1 viên/ ngảy.
- Trẻ em: Theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc.
« Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với vitamin A và D hoặc bất kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc.
- Không dùng cho người thừa vitamin A
- Nhũng bệnh kèm hội chứng tăng calci trong máu, tăng calci trong nước tiểu, sòi calci.
# Thận trọng:
- Vítamin A
+ Không dùng đổng thời với các thuốc chứa vitamin A
+ Phụ nữ mang thai không dùng quá 8000 IU vitamin A mỗi ngảy.
- Vitamin D3
+ Không dùng đổng thời với các thuốc chứa calci vả v itamin D3
+ Trong cảc trường hợp chỉ định Iiều cao và kéo dải, phải thường xuyên theo dõi lượng calci
trong mảu, trong nước tiểu để tránh quả lỉều.
+ Sa.rcoidosis hoặc thiều năng cận giáp (có thế tảng nhạy cảm với vitamin D), bệnh tim, xơ
vữa động mạch suy chức năng thận
ơ Tương tác thuốc:
— Vitamin A:
+ Neomycin, cholestyramin, parafin lỏng lảm giảm hấp thu vitamin A.
+ Cảo thuốc trảnh thai có thể lảm tăng nồng độ vitamin A trong huyết tương và có tảc dụng
không thuận lợi cho sự thụ thai. Điều nây giải thích vì sau đôi khi khả năng thụ thai bị
giảm trong thời gian ngay sau khi ngừng thuôo trảnh thai steroid
+ Dùng đồng thời vitamin A vởi isotretỉnoin có thể dẫn đến tình trạng như dùng vitamin A
quả Iiều. Cần tránh dùng đổng thòi hai thuốc ừên như tránh dùng vitamin A liễu cao.
- Vitamin D3:
+ Không nên dùng vitamin D với cholestyramin hoặc oolestipoi hydroclorid, vì có thể dẫn
dến giảm hẩp thu vitamin D ởmột
+ Sử dụng dầu khoảng quá mức có thế cân trở hấp thu vitamin D ở một.
+ Điều trị đồng thời vitamin D vói thuốc lợi niệu thiazid cho những người thiều nâng cận
giảp có thể dẫn đến tãng calci huyết.
+ Không dùng dổng thời vitamin D với phenobarbital hoặc phenytoin vì những thuốc nảy có
thế lảm giảm nồng độ 25—hydroxyergacalciferol vả 25—hydroxy—colecalciferol trong huyết
tương và tảng chưyển hóa vỉtamin D thânh những chất không có hoạt tính.
+ Không dùng đồng thời vitamin D với corticosteroid vì chất nảy cân trở tảc dụng cùa
vitamin D
+ Không dùng đồng thời vitamin D với glycosid trợ tim vì độc tính của glycosid trợ tim tăng
do tăng calci huyết, dẫn dến ioạn nhịp tim.
4 Tác dụng không mong muốn của thuốc:
- Vitamin A: Dùng liều cao sẽ có những triệu chứng như buồn ngủ, chóng mặt hoa mắt, buồn
nôn, nôn, dễ bị kích thích, nhức đẳu, mê sảng, co giật và tiêu chảy… .Các triệu chứng xuất
hiện sau khi uống thuốc từ 6-24 giờ
Xử tn': Phải ngtmg thuốc, điều trị triệu chứng vả điếu trị hỗ trợ ở/
— Vitamin D3:
Dùng utamin D với liễu không vượt quá như cẳu sinh lý binh thường không độc. Tuy nhiên,
có thể xảy ra cường \fitamin D khi điêu trị liễu cao hoặc kéo dâi hoặc tăng khi đảp ưng với
liều bình thường vỉtamin D vả sẽ dẫn đến những biểu hiện lâm sảng rổi loạn chưyển hỏa
calci. Một sô trẻ nhỏ có thể tăng phản ửng với một lượng nhỏ vitamin D. Ở người lởn, cường
vitamin D có thể do sử dụng quá liều vitamin D trong trường hợp thiều nănLận ggp hoặc ưa
dùng vitamin D với liều cao. Cũng có thể xảy ra nhiễm độc ở trẻ em khi uống nhầm liều
vitamin D của người lớn.
Dấu hiệu và triệu chứng ban đầu của ngộ độc vitamin D lả dấu hiệu và triệu chứng của tãng
calci máu. Thuốc lảm tăng calci huyết.
+Thường gặp Thẩn kỉnh (Yếu mệt, ngủ gả, đau đầu), Tiêu hóa (Chản an, khô miệng, vị kim
loại, buồn nôn, nôn, chuột rủt ở bụng, táo bón, ỉa chảy), Khác (Ù tai, mất điếu hòa, ngoại
ban, giảm trương lực cơ, đau cơ, dau xương và dễ bị kích thích)
+ Ít gặp. Níệu— sinh dục (Giảm tình dục, nhiễm calci thận, rối loạn chửc năng thận dẫn đến
đa niệu, tiếu đêm, khát nhỉều, giâm tỷ trọng nước tiểu, protein niệu), Khảc (Sổ mũi, ngứa,
loãng xương ở người lởn, giảm phảt triến cơ thể ở trẻ em, sủt cân, thỉếu máu, viêm kết mạc
vôi hóa, sợ ảnh sảng, vôi hóa nhiều nơi, viêm tụy, vôi hóa mạch nói chung, cơn co giật)
+ Hiểm gặp. Tim mạch (Tảng huyết' ap, loạn nhịp tim), Chuyến hóa (Có thế tãng calci niệu,
phosphat niệu, albumin niệu, nitơ urê huyết, cholesterol huyết thanh, Inông độ AST
(SGOT) vả ALT (SGPT). Giảm nồng độ men phosphatase kiếm trong huyết thanh), Khác
(Loạn tâm thần rõ, rối loạn điện giải trong huyết thanh cùng với nhiễm toan nhẹ)
Thông bảo cho bảo sĩ những tảc dụng không mong muốn xảy ra khi sử dụng thuốc.
« Sử dụng cho người lái xe vì vận hânh mãy mỏc:
— Thuốc có thể gây ngủ gả nên thận trọng cho người lải xe và vận hảnh mảy mỏc
0 Sử dụng cho phụ nữ có thai vả cho con bú:
- Người mang thai: Trảnh dùng wtamin A hay cảc sản phẩm tổng hợp cùng loại như
isotretionin vởỉ liếu cao cho phụ nữ có thai vì vìtamin A liều cao (>10 000 IU/ ngảy) có khả
năng gây quải thai
~ Phụ nữ cho con bủ: Vitamin A có trong sữa mẹ. Khi cho con bú các bả mẹ cần dùng hảng
ngảy 4000—4330 [U vitamin A
— Không nên sử dụng vitamin D hảng ngảy ở liều cao cho người mang thai (>400 IU/ ngây) w`
có thể xảy ra hẹp van dộng mạch chù, bệnh thận và chậm phảt triến về tâm thần hoặc chậm
phát triển cơ thể khi có tăng calci máu kéo dải 0 trẻ sơ sinh wả trẻ nhỏ mả bà mẹ đã tăng calci
máu trong thời kỳ mang thai. Tăng calci mảu trong thời kỳ mang thai có thể gây giảm nồng
độ hormon cận giãp ở trẻ sơ sinh dẫn đến hạ calci mảu, co gìật và động kinh
- Vitamin D tiết vảo sữa mẹ nên không dùng liều lớn cho người đang cho con bú.
0 Quá liều và xử trí:
- Vitamin A:
+ Ngộ độc mạn tính: Dùng Iiều cảo kéo dải có thế bị ngộ độc. các triệu chúng lả: mệt mòi,
dễ bị kích thích, chán an, sủt cân, nôn, rối loạn tiêu hóa, sốt, gan lảch to, da biển dối, rụng
tóc, tóc khô, mõi nứt nẻ và chảy mảu, tìều máu, nhức đầu, calci huyết cao, đau khỏp
xương. Ở trẻ em, ngộ độc mạn tính còn tăng ảp lực nội sọ, phù gai mắt, ù tai, rối loạn thị
giác, sưng đau dọc cảc khớp xương dải. Khi ngưng vitamin A cảc trìệu chứng nảy sẽ mắt
nhưng xương ngưng phảt triền do cảc đầu xương dải đã hỏa cốt sớm
+ Ngộ độc cấp: Uống vỉtamìn A liều cao dẫn đểu ngộ độc cấp tính với cảc dấu hiệu buổn
ngủ, chóng mặt hoa mắt, buồn nôn, nôn, dễ kích thích, nhức dẫu, mê sảng, co giật, ia chảy.
Cảc triệu chứng xuất hiện sau khi dùng thuốc 24 giờ
+ Xử trí: Ngưng dùng thuốc, điều mị triệu chửng và hỗ trợ /'
— Vitamin D3:
+ Quả liếu vỉtamin D dẫn đển cường vitamin D và nhiễm độc calci huyết thanh do vitamin D
như trong phần tảc dụng không mong muốn.
+ Xử trí: Điếu trị nhiễm độc wtamin D: Ngừng thuốc, ngừng bổ sung calci, duy trì khẳu
phần an có ít calci, uống nhiểu nước hoặc truyền dịch. Nếu cần, có thể dùng corticosteroid
hoặc cảc thuốc khác, đặc biệt thuốc lọi tìêu tãng thải calci (như furosemid vả acid
\—'Ẩ’J
f'Ặă Ụ HU 2,/
\
ethacrynic), để giảm nỗng độ calci trong huyết thanh. Có thể sử dụng lọc máu thận nhân
tạo hoặc thẫm tách mảng bụng dế thải calci tự do ra khỏi cơ thể. Nếu ngộ độc vitamin D
cấp, vừa rnới uống, thì có thế ngăn ngừa tiếp tụchấp thu vitamin D bãng gây nôn hoặc rứa
dạ dảy. Nêu thuôo đã qua <ịạ dảy, ợiêu trị băng dâu khoảng có thế thúc đây thải trừ vitamin
D qua phân. Vì những chât chuyên hóa 25-0Ị-1 của ergocalciferol vả colecalciferol được
tích lũy trong cơ thê, nên tặng calci máu có thế kén dải 2 tháng hoặc lâu hơn, sau khi điêu
trị dải ngảy với những liêu lớn của những thuôo nảy. Sau` khi ngừng điêu trị băng
dehydrotachysteroị hoặc calcỉfediol, tăng calci mảu vẫn còn `tôn tại trong khọảng tương
ứng 2 hoặc 2—4 tuân. Sau khi ngùng điêu trị băng calcỉtriol, nông độ calci huyêt thanh trở
vê binh thường trong vòng 2—7 ngảy.
0 Trình bây:
- Hộp 10 vì x 10 viên nang mềm.
- Chai 100 viên nang mễm.
o Hạn dùng:
— 36 tháng kếtừngảy sản xuất
0 Bão quản:
— Nơi khômảt,nhiệtđộdưới3fflC, tránh ảnh sảng.
0 Tiêu chuẩn: TCCS
ĐỂ XA TẨM TAY CỦA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẨN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NÉUCÀNfflỂMTHÔNGTINENHÒIÝIQẺNCÚATHÀYTHUÔC `/
KHÔNG DÙNG THUỐC QUÁ HẠN sử DỤNG GHI TRÊN HỘP
CÔNG TY TNHH DƯỢC PHÂM USA … NIC (USA - NIC PHARMA)
Lô 1 11) đường C — KCN Tân Tạo — Q.Bình Tân — TP.HCM
ĐT : (08) 37.541.999 — Fax: (08) 37.543.999
TP.
lẳj/ °30
,Jẹ) .
<.› con;— T_Y .
"ỆfTFẢCH n—w %…
oucc PHAM
i " .-Ả ' ư
`ox, LbA-MC
xò_,,/
Ế
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng