MẮU NHÂN muốc ĐẢNG KÝ
1 - NHẢN vi DASASUN ( Vĩ 10 viên nang cứng)
an! ( Vlỉun'ưt A) 2.5W IU Rohnol peInỉủl ( VRamm u
am 25 mg Otoin hyde
Imdotid ( Vitamin Bt) 20 mg _ Tiiamin hydmdotid ( Vìtami
Vlme B2) 5 mg ồ Ribohvin ( meh 52)
Vi
NIC PHARMA GMP WHO NIC
. mg i Nnừi chondmitin sulat 100 mg Na
0 IU Retinol pelmitat ( Vitamin A) 2.5001U Ra
mo Choĩn hyde 25 mg Ch
lmg __ T…m'nhydmdoưidWitanhBt) zo…ọ _ Th
mg g Rủiavin(WtaminB²) 5mg ă' Ri!
CD 0)
MA GMPrWHU MC PHARMA
IIS'M'UN DM'
mitin suifat 100 mg Neừi ohondroitin ~ :
iimt ( Vitamin A) 2.500 IU Refimt patmitat
atutnt 25 mo Choflt hyd …
lmcbrid(Vltuninffl) 20mg __ TNemhh… . _
V1tamin 32) 5mo ẽ Ribollavin( ~ ' '
NICPMARMA GMP wuo
DI S'I S'UN
À'ffl _ sd ló sx: HD:
os. NGUYÊN TRUNG KIẺN
MẢU NHÃN THUỐC ĐẢNG KÝ
z - NHÃN HỘP DASASUN (Hộp … vĩx Vĩ 10 viên nang cứng)
@ BỚIIÊ TY TNNII SX TM DƯOC PHẨM IIIC 1
Lô 11D Đibĩtq 0- KCN Tân Tao- OBinh Tăn- TPHCM
SĐK. sơ lô sx
' Ngòy SX
SẢN qur THEO chs an dùng ;
&
-. … i -. ị ….…. …
J cớue mức:
Natri chondroitin sultat ...................................... 100 mg
Retinol palmitat ( Vitamin A) ............................ 2.500 IU
l Ể Cholin hydrotartrat ............................................... 25 mg
Thiamin hydroclorid ( Vitamin Bt) ....................... 20 mg
` Riboflavin ( Vitamin 82) ........................................ s mg
\ Tá dược ........... vd ............................... 1 viên nang cứng
1.1Ẻu DÙNG - cn] ĐINH - cnõue cui ĐỊNH -
mậu TRỌNG vA cAc THÔNG TIN KHÁC:
Xin đọc trong tờ hướng dẫn sử dụng
ooc xv' nươnc oi… su uuục muơc … ouuo
oê XA rẮm … cua mE Em
l_ ' … ou… um KHO MÁT .mAuu … SANG
1
I J
TpẮHCM, ngảỹoẩháng/bnăm 2009
Ja. NGUYÊN TRUNG m
MẮU NHÃN THUỐC ĐẢNG KÝ
3 - NHẢN HỘP DASASUN ( Hộp 15 vĩ x Vĩ 10 viên nang cứng)
\ cơne n nu… sx … uươc 11111'n mc
. … no am c - xcu Tin Tao - n.mnh Tân - wucm
c 1 i
g !
> |
i .
iưều V
| ` *
1
, 1
"C mm" '
1/4j/7/
ỉ SM. Số lô sx
Ngòy SX
ị SÁN qu'r THEO chs Họn dùng :
i
cònemửc: ... ._ _ . ~
Natri chondroitin suttat ...................................... 100mg . CỤ__-…Jf;. /
Rettnol palmitat ( Vitamin A) ............................ 2.500 IU `N' '
i
( .
Cholin hydrotartrat ............................................... 25 mg "' '
Thìamin hydroclorid ( Vitamin Bt) ....................... zo mg ị
Riboflavin ( Vitamin 82) ........................................ 5 mg1
Tá dược ........... vd ............................... 1 viên nang cứng
J [
\
1.1Ẻu DÙNG - c1-11 ĐINH - cuóue cn] ĐlNH -
THẶN moue VÀ cÁc THÔNG TIN quc:
Xin dọc trong tờ hướng dẫn sử dụng
uoc uỷ Hưo_uti nìn sư ouus mươc Km 11…
uE XA TÃM … ct'm me EM
ain n… um KHO MÁ1 m… 111… SẢNG
file
———~ *"ffớịii'cvi. aạả’vĩf’n'háng "…… ²°°°
os. NGUYỄN TRUNG KíÊi
ÚY BAN NHÂN DÂN TP.HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHIÃ VIỆT NAM
CTY TNHH SX—TM nược PHẢM NIC (NlC-PHARMA) Đg~c lảg - Tư do - Hanh ghúc
TỜ HƯỞNG DÃN sử DỤNG THUỐC
Viên nang cứng DASASUN
DASASUN Viên nang cửng
0 Công thức (cho một viên):
Natri chondroỉtin sulfat ................................................... 100 mg
Retinol patmitat (Vitamin A) .......................................... 2.500 IU
Cholin hydrotartrat ............................................................ 25 mg
Thiamin hydroclorid (Vitamin B1) ...................................... 20 mg
Riboflavin (Vitamin B2) ....................................................... 5 mg
Tá dươc ......................... vừa đủ ..................................... 1 viện ì
(T inh bột ngô. Bòt talc, Magnesỉ stearat. PVP. Nước RO) * /
0 CÁC ĐẶC TINH DƯỢC LY:
> Các đặc tính dược lực học :
Natri chondroỉtin sulfate
— Lá một mucopolysaccharid chiét xuât từ sụn vi cá mập. có trong hầu hét các mỏ của cơ
thê. đặc bỉệt lả mô liên két, mắt. f.ệg*'Ể' Ì .
— Tác dung sinh hoc: Iảm tăng tính bèn vững sợi colagen nội bèo (duy tri tính đây òi - "
mò tíên kêt). ngăn chặn sự thoải hóa, lăo hóa vả kich hoat khả năng tái sinh tặ'bầọ '
thương. Ổ
— Hiệu quả trèn mỏ mắt:
+ Phục hòi vá duy trì tlnh trong suót của giác mạc. ức chế phù nề giác mạc \Ỉịị <.ễị_ N
+ Duy trì tính đán hồi của nhản mắt vả thẻ mi (tham gia hoạt động điều tiét), có hử
chóng mỏi mắt
+ Phục hồi nhanh tỏn thương giác mac (vét loét. vêt thương. vêt mỏ)
Choline hydrotartrat
- Lá tiền chấttạo ra acetylcholine. lâm tăng dản truyền xung đong thần kinh
Retinol palmitat
— Duy trì tinh toan vẹn cùa biếu mô, giúp tỏng hợp mucopolysaccharid vá bải tiêt chảt nhây
— Tao ra cơ chế nhìn cùa mắt thong qua viêc tao rhodopsin.
Thỉamine hydroclorid
— Lá yêu tố chủ yéu dẫn truyền luồng thần kinh, lảm tăng hiệu ứng cùa acetylcholine bằng
cách ức chế acetylcholinesterase
- Tham gia chuyên hóa glucid. Mô cơ vả thần kinh cần rảt nhiều thíamin vì ở dó chuyến hóa
glucid xảy ra mạnh
Riboflavin
— Cung cảp coenzym cho chuôi hò háp tế bảo, giúp cho tế bảo duy trì chức náng vá phục hòi
khí tổn thương.
Vỏng mạc lá nơi tiêu thụ oxy tớn nhảt cơ thé. vì vậy chuỗi hò hảp té báo diẽn ra manh mẽ,
đòi hỏi riboflavin rảt nhiều..
> Cảc đặc tlnh dược động học :
Natri chondroỉtin sulfate: hảp thu tót qua đường uống. đat nòng độ đỉnh sau khi uóng
khoảng 6-8 giờ vả duy trong 24 giờ vả thải trừ qua phân vá nước tiều.
Các Vitamin nhóm B: được háp thu tót qua đường tiêu hóa. chuyền hóa ở gan vả đảo
thải qua nước tiều.
Viatmln A: Sauk hi được các enzyme cùa tụy thũy phân thảnh retinol. cảc ester của
vitamin A được hảp thu ở ống tiêu hóa. Kém hép thu mờ, ãn thiêu protein. rói ioan chức
nảng gan. hay chức nảng tuy lảm giảm háp thu vitamin A Được đảo thải qua nước tiếu
cùng với những chải chuyên hóa khác
o Chỉ đính dĩều trị :
— Nhức mỏi mắt. rói loan điều tiét. chảy nước mât sông
— Quáng gá, khô mảt.
— Hỗ trợ điều trị vỉèm giác mạc
« Liều dùng :
— Người lớn uống 2 viẻnlngáy, chia 2 lân.
- Trẻ em 7 - 14 tuỏi : 1 vièn/ngảy
o Chống ch] đinh :
- Mãn cảm với bét cứ thảnh phản nâo của thuôc
o Thận trọng :
— Phụ nữ có thai không nèn dung quá 8.000 IU vitamin A! ngảy.
— Tuân theo dùng liêu lượng vả cách dùng
- Trẻ em dùng dưới sự theo dỏi cùa người lớn.
- Giữ thuốc tránh xa tâm tay trẻ em
- Bệnh nhân đang dược điêu tri bầng các thuôo khác hoặc phụ nữ có thai nèn hỏi ý kiến của
bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng
« Tưong tác với cảc thuốc khác :
— Neomycin. choiestyramin. parafin lỏng lảm giảm háp thu vitamin A. Cảo thuóc tránh thai
uông. lảm tăng nòng độ của vitamin A trong huyết tương. khòng thuận tợi cho việc thụ thai
0 Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú :
— Phụ nữ có thai khòng nèn dùng quá 8000 Ui vitamin A/ngảy
o Tảc động của thuốc khi lả] xe vé vận hảnh máy móc :
- Dùng được cho người lái xe vả vận hảnh máy móc
9 Tảc dụng khõng mong muốn của thuốc :
- Buôn nòn, nòn mửa, tiêu chảy. khi xảy ra triệu chứng náy nèn ngưng thuóc vá hỏi ý kiến
cùa y bác sĩ.
Thòng báo cho bác sĩ những tác động khóng mong muôn gặp phái khi sử dụng thuốc
0 Sử dụng quá liều :
— Trong trường hợp quá liêu có thể đau một bẽn chân. quá măn cảm. rụng tóc. chán ăn,
giảm cản. đau đâu tiêu chảy. nòn mừa có thể xảy ra. Khi những triệu chứng náy xảy ra.
ngưng thuốc và hỏi ý kiên cùa y bác sĩ
o Trinh bảy :
HOp 10 vĩ x 10 viên
HỌp 15 vĩ x 10 viện
. o Hạn dùng:
— 36 tháng kế từ ngây sản xuảt
o Bảo quản :
- Nơi khô ráo. thoáng mát, tránh ánh sáng.
0 Tlẽu chuẩn : TCCS
ĐỀ XA TAM TAY CÙA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÁN sữ DUNG TRƯỚC KHI DÙNG
NEU CẢN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIÉN CỦA THÀY THUOC
KHÔNG DÙNG THUOC QUA HAN SỬ DỤNG GHI TRÊN HOP
CỎNG TY TNHH SX-TM DƯỢC PHẨM NIC (NlC-PHARMA)
Lò 110 đường C — KCN Tân Tạo - Q.Bình Tản — TP.HCM
ĐT : 7.541.999 Fax : 7.541.995
ug fijii-ẹivilịv iiềiiNii K!EN
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng