x .- AI \; J ílổ/ẢỸÙ
MAU NHAN THUOC ĐANG KY
II MẨU NHẮN CHA] DASAMAX NIC (Chai 100 viên nang cứng)
--------------------- `
TH `i —itẢ |! i * i
tJí. ~ ;—….xs '.`›Lể'u" \"
Poưocetomot ..... .. .… S(Dmg SH `fÌ…_ ’ \
Ic duo’c .vửo đủ . ........... ] vlèn ’ " ' " `
cni mun. ưèu DÙNG - cAcu nùuc. DẨÌ S A JVJẮì X ”°… “°ÓNG °ẨNSỦW'tỄTWC ……
. , _ oéxnẮmm cunnè en _
cuòuc cm mun. mặn mouc VÀ . _ nAoouAuuơxnôuịAr.mnétoủoươ sưc
cÀuu úo ĐẶC IIỆT KHI sử DỤNG ir…an. èJJJLug N 1 C ……unsm.
muốc.cÀcmỏuenumÁc:
Xin dọc trong tơ huơng dồn sủ dụng
Sản xuất tại:
cóue rv mun DƯỢC PHẨM USA - MC
Lô HD. Đuòng C. KCN Tản Tao. O.Bình `l'án` TP.HCM .
` ------------------------
ễả í. ²K l:' 'c:
'+._ynv "vả.!ẽtJ .".fte
-cn i]nbg'rm [ìz'n
Manufactumn Dy“
USA - HIC PHARMA Cơ.. LM
².th “[: ›'au1f. Ĩani.uP Rrh'mL’h tCLL'
uu—uocnn-nunuun—nn—cu-d
_ - ......................
CỎNG TMƯC =Eu c›iuảw A= cự-«3 Jsz'i w
Porocetomot . .5CD mg SDK "v ĨxÁ
Tớ dược. .vơo dù ... lvlên _ _ l ' _
DA SA MAX aocxvmbucnmsưounemuocxmouue
cuỉamu. uỂu DÙNG - cAcu oủue. o£xutụựvcuụnèẹu . .
cuóue cui mua ml… IRỌNG VÀ BẤOQUẤNNƠ KẮỄiMẨHỄAmẸTĐỌDUMC'
. ' ' . .. m muc
cẤuuuoaẶcmệtmsưouue L… …LULug NIC -Ư d h b_._.
… 5 CẨC : mmcz … IC ungc O i,niixicri
Xin dọc Nong tờ huỡng dỏm sủ dụng
JJC ÌtC il
C\ Ju’ .Ị' ir Ịị'a
Sản xuất tại:
cdue rv munoươc PHẨư usa . mc ' M…_…i… …
Lò HD. Đuông 0. KCN Tản Tao. O.Bình Tán. TP.HCM USiAE DleC Ể'ruinfiAcẵvli'vd '
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Tp.HCM,Ngãy )Q tháng 0’ẩ năm 201Ĩ
Lẻn đâuzáĩỉlJẳnJ.ffláí
ÓĩrKT.Tõug Giám Đốc
MẨU NHÂN THUỐC ĐĂNG KÝ
31 MẨU NHẨN vỉ DASAMAX NIC (1 ví x 10 vỉên mng cứng)
Í \
mơx Dơsơmơx_
Nic NIC
mot 5mmg Pomcetcmol 5mmg
xuất tcl: GMP-WHO õ
bượcmlutm-mc mm w-mcmma..m I
.Dơsơmơx_ Dơsơr ã
NIC g
Porccetomol 5ng Porocetcmc vo
Sđmulttụi: GMPJ @
cóus 11 … DƯỢC mỉa IBA - tac
Wedư. Il—I'le
iử
Tp.HCM, Ngây ư thánguý nãm zoií
KT.TỔng Giảm Đốc
Phó'Ị't’ẫn’g Giãm Đốc Chất lượng
—/_\\
²=Ị— ~ —ẸỄ HJ__
ouọc =… iu.
USA-NIC ,
v (, Q rH"'il
MẨU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
41 MẮU HỘP DASAMAX NIC (Hộp 10 vĩ x 10 viên nang cứng)
ӈx
Hộp 10 vĩ x 10 viđn nano cưng
Ệ-;_ D
DA SA MAX .. >
%.] m
LỀ'ỂỊJJỊiJ…LLỊỂ.LCẢIJ 'ịỂỈUJ.LJ N J C Ệ b
2 Ìb
- ><
°
/f"'/ uilpu.ttuuủus-ckucM
cônsnúe. ooõmmlm.nựnomle
Puooetơnol ................ mom cAnunAooAcuẸrmsửwm
… mẹvd ...................... im muôc.căcmôuemnúc
mơọcvươqthngdủnaìdụng
Ĩ _ ›
X 2 ặãẫ . sẽ
2 EỄ »- d ễ é ã
q 0 `£² = o “ i
Ễ ; ẳ'ẫỄẫ ẫ Ễ Ễ
__ ẵảẳẳ «- 2 " " ằ ã 3 »
TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
Viên nang cứng DASAMAX NIC
DASAMAX NIC - Viên nang cứng (TRẤNG-VÀNGỊ
0 Công thức (cho một viên):
— Paracetamol .......................................... 500 mg
- Tả dược ........... vừa đủ .......... 1 viên nang cứng
(Bột talc, magnesi stearat)
0 Tác dụng dược lý:
Dưgc lỵc hgc:
- Paracetamol (acetaminophen hay N-acqtyl-p-amìnophenql) là chất chuyển hóa có hoạt tính
của phenacetin, lả thuoc giảm đau-hạ sôt hữu hiệu có thẻ thay thê aspirin, tuy vậy khảc với
aspirin, paracetamol không có hiệu quả trong điều trị viêm. Với liều ngang nhau tính theo
gam, paracetamol có tảc dụng giảm đau và hạ sốt tương tự như aspirin.
- Paracetamol iảm giảm thân nhiệt người bị sốt nhưng hiếm khi lâm gỉảm thân nhiệt người bình
thường. Thuôo tác động lên vùng dưới đôi, gây hạ nhỉệt, tòa nhiệt, tăng giãn mạch và tăng lưu
lượng máu ngoại biên.
- Paracetamol với liều điều trị, ít tác động đến tim và hô hấp, không lảm thay đối cân bẳng acid-
base, không gây kích ửng, xước, chảy máu dạ dảy như salicylat vì paracetamol không tác
dụng lên cyclooxygenase toản thân, chi_ tác` dụng lên cyclooxygenase của thân kinh trung
ương. Paracetamol không tác dụng trên tiêu câu hoặc thời gian chảy máu.
— Khi dùng quá liều paracetamol, một chất chuyển hóa lờ n-acetyl-benzoguinonimin gây độc
nặng cho gan. Liêu binh thường paracetamol dung nạp tôt không cớ nhiêu tảg dụng phụ như
aspirin. Tuy vậy quá liêu câp tính (10 g) gây tổn thương gan có thẻ dân đên chêt người.
Dươc đông hgc:
- Hấp thu nhanh chóng và hầu như hoản toản quạ đường tiêu hóa, đạt nồng độ đỉnh trong máu
khoảng 30 phút đên 60 phút sau khi uông với liêu điêu trị.
- Phân bố: Paracetamol phân bộ nhanh và đồng đều trong phẳn lớn các mô cùa cơ thế. Khoảng
25% paracetamol trong máu kêt hợp với protein huyêt tương.
- Thải trừ: Nửa đời huyết tuong cùa paracetamol lả 1,25—3 giờ, có thể kéo dải với Iiểu gây độc
hoặc người có tôn thương gan.
- Sau liều điều trị có thể tìm thấy 90-100% thuốc trong nước tiều ngảy thứ nhất, chủ yếu sIau khi
liên hợp trong gan với aciđ glucuronic (60%), acid sulfuric (35%); cũng phát hiện thây một
lượng nhỏ những chất chuyên hóa hydroxyl-hóa vả khử acetyl. Trẻ nhỏ ít có khả năng glucuro
lỉên hợp với thuôc hơn so với người lớn.
- Paracetamol bị N-hydroxyl hóa bởi cỵtochrom P450 để tạo nên N acetyl-benzoquinonimin, một
chât trung gỉan có hoạt tính cao. Chât chuyên hóa nảy bình thường phản ưng \íỚỈ các nhóm
sulfhydryl trong glutathion và như vậy bị mât hoạt tinh. Tuy nhiên nêu uong liêu cao
paracetamol, chât chuyên hóa nảy được tạo thảnh với số lượng đủ lảm cạn kiệt glutathion củạ
gan, trong tình trạng đó, phản ứng của nó với nhóm sulthydryl của protein gan tăng lên, có thê
dẫn đên hoại tử gan. ~
0 Chỉ định:
- Giảm đau, hạ sốt. Dùng trong các trường hợp: Cảm cúm, nhức đầu, nhức nứa đầu, đau răng.
ơ Liều dùng:
- Người lớn: Mỗi lần uống 1-2 viên, ngảy 34 lân.
- Trẻ em trên 12 tuối: Mỗi lằn uống 1 viên, ngảy 3-4 lần
- Trẻ em dưới 12 tuổi dùng dạng bảo chế khảc
_CẢÝ: Khoảng cách giữa cảc lần dùng từ 4—6 gỉờ. Không dùng quá 8 viên] ngảy.
o Chống chỉ định:
- Quả mẫn cảm với paracetamol
— Người thiếu hụt glucose-ó-phosphat dehydrogenase
0 Tác dụng không mong muốn:
- Ban da và những phản ứng dị ú:ng khác Icó thề x_ảy ra. Thường là ban đỏ hay mảy đay, nhưng
đôi khí nặng hơn có kèm theo sôi do thuôc hay tôn thương niêm mạc.
- Một số ít tgrường hợp riêng lè, paracetamol có thể gây giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu
và toản thê huyêt câu.
- Da (ban); dạ dảy-rpộtjbuổn nôn, nôn); huyết học (loạn tạo máu: giảm bạch cầu trung tính,
giảm toản thề huyêt câu, giảm bạch cầu), thiếu mảu; thận (bệnh thận, độc tính thận khi lạm
dùng dải ngảy)
- Hiểm gặp: Phản ứng quá mẫn.
Thông báo cho bảc sĩ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
o Tưong tác với thuốc khác:
- Uống dải ngây liều cao Paracetamol lảm tăng nhẹ tác dụng chống đông của coumarin và dẫn
chât indandion. Tảc dụng nảy có vẻ ít hoặc không quan trọng 'vê lâm sảng, nên paracetamol
được ưa dùng hơn salicylat khi cân giảm đau nhẹ hoặc hạ sôt cho người bệnh đang dùng
coumarin hoặc dẫn chất indandion.
- Uống rượu quả nhiều vả dải ngảy có thể lảm tăng nguy cơ paracetamol gây độc cho gan.
- Thuốc chống co giật (gổm phenytoin, barbiturat, carbamazepin) gây cảm ứng enzyme .ở
microsom thê gạn, có thẻ Iảm tăng tính độc hại gan của paracetamol do tăng chuyên hóa thuôc
thảnh những chât độc hại với gan.
— Ngoài ra, dùng đồng thời isoniazid với pagacetamol cũng có thể dẫn đến tăng nguy cơ độc tính
với gan, nhưng chưa xác định được cơ chê chính xảc của `tương tác nảy. Nguy cơ pqracetamol
gây độc tinh gan gia tăng đáng kê ở người bệnh uông liêu paracetamol lớn hơn liêu khuyên
dùng trong khi đang dùng thuốc chống co gỉật hoặc isoniazid.
Q Thận trọng và cãnh báo đặc biệt khi sử dụng thuốc:
— Paracetamol tương đối không độc với líều điểu trị. Đôi khi có những phản ứng da như ban dát,
sần ngứa và mảy đay, những phản ứng mẫn cảm khác bao gồm phù thanh quản, phù mạch và
những phản ứng kiều phản vệ có thế ít khi xảy ra. Giảm tiễu cầu, giảm bạch cầu và giảm toản
thể huyết cầu`đã xảy ra với việc gù dụng những dẫn chật p—aminophenoị, đặc biệt khi dùng
kéo dải với liêu lớn. Giảm bạch câu trung tinh và ban xuât huyêt, giảm tiêu câu đã xảy ra khi
dùng paracetamol.
Phải dùng paracetamol thận trọng ở người bệnh có thiếu máu từ trước, vì chứng xanh tím có
thế không biếu lộ rõ, mặc dù có những nồng độ cao nguy hiêm của methemoglobin cao trong
mau. , .
- Uống nhiều rượu có thể gây độc tính với gan của paracetamol; nên tránh hoặc hạn chê uông
rượu.
— Dùng thận trọng với người bị suy giảm chức năng gan hoặc thận.
- Bác sĩ cần cảnh báo bệnh nhân về cảc dấu hiệu của phản ứng trên da nghiêm trọng như hội
chứng Steven-Jonhson (SJS), hội chứng hoại tử da nhiễm độc (TEN) hay hội chứng Lyell, hội
chứng ngoại ban mụn mủ toản thân câp tính (AGEP)
0 Sử dụng cho người lái xe và vặn hânh máy móc:
- Sử dụng được cho người lải xe và vận hảnh mảy móc.
JA<
0 Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
— Sử dụng khi thật cần thiết ở phụ nữ có thai. Sử dụng được cho phụ nữ đang cho con bủ.
o Quá liều và xử trí:
- Triệu chứng: Nhiễm độc paracetamol do ưổng một lỉều độc duy nhất hoặc uống lặp lại nhiều
lần paracetamol hoặc do uống dải ngảy._Hoại từ gan phụ thuộc liều là tác dụng độc cắp tính
nghiềm trọng nhât do quá liêu và có thề gây từyong.` Triệu chững lả bưôn nôn, nôn vả đgu
bụng thường xảy ra trong vòng 2—3 giờ sau khi uông liêu độc thuôc. Methemoglobin máu, dân
đến chửng xanh tím da, niêm mạc và móng tay. Khi bị ngộ độc nặng, ban đầu có thể bị kích
thich thần kinh trung ương, hạ thân nhiệt, mệt lả, thờ nhanh, nông, mạch nhanh yếu, huyết ảp
thâp, suy tuân hoản vả có thẻ tử vong.
Dấu hiện lâm sảng tổn thương gan trở nên rõ rệt trong vòng 2—4 ngảy sau khi uống liều độc.
ỡminotransferase huyết tương tăng và nông độ bilirubin trong huyêt tương tăng. Hơn nữa khi
tôn thương gan lan rộng, thời gian prothrombin kéo dải. Bệnh nhân có thề tử vong do suy gan.
- Xử trí: Cần rửa dạ dảy trong mọi tijường hợp, tốt nhất trong vòng 4 giờ sau khi uống. Liệu
pháp giải độc chính là dùng hợp chât sulfhydryl, có lẽ tảc động một phân do bô sung dự trữ
glutathion ở gạn. N- acctylcystein có tảc đụng ưông hoặc tiêm tĩnh mạch, phải dùng thuôo
ngay lập tức nêu chưa đên 36 giờ sau khi uông paracetamol.
ơ Trinh bây:
- Chai 100 viên nang cứng
- Chai 500 viên nang cứng
— Hộp 10 vix 10 viên nang cứng .›
o Hạn dùng: /
— 36 thảng kế từ ngây sản xuất. . `
0 Bảo quản:
- Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
o Tiêu chuẩn: DĐVN w
ĐỂ XA TẦM TAY CỦA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẨN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NÊU CẨN THÊM THÔNG TIN xm HỎI Ý KIÊN CỦA THÀY THUỐC
KHÔNG DÙNG THUỐC QUÁ HẠN sử DỤNG GHI TRÊN HỘP
THÔNG BÁO CHO BẢC sĩ NHỮNG TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN GẶP PHẢI
KHI sử DỤNG THUỐC
. "l *
\ _uịù
CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM USA - NIC (USA - NIC PHARMA)
Lô llD đường c — KCN Tân Tạo … Q.Bình Tân - TP.HCM
ĐT : (08) 37.341.999 - Fax: (08) 37.543.999
18 tháng 09 năm 2015
` GỀảm Đốc Chât Lượng
TUQ c_ch TRUỘNG
P.TRUỐNG PHONG
ỊJZụyẫư ỉỄ/Ểị ỂỄ/ỂH %Ízrỉẹỵ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng