_ J»sm % … w
MẢU NHÂN
ĐẤĩl-ĨỂỄJTỸỄTH
Lân đấu ...... Z.…Zfifiĩ lỦ.U…… SỐ lô SX,
HD : in chim trèn vỉ
#… IH\II u\l\
2l Nhân hộp 10 vĩ x 10 viên
0 :
' , -~ ~— … r=r~.w WHO
R: : muoi: HAN TMF"“ £`ADN
lỉ'Ĩifỉifhiỉfó )Ì’flĩ
xin
Dantuo
Rx
UIÚỦUÙ
mmn…m u omh
mah: uhmmmmmm mu
…
… .
…
Tlummủ
[iMÚ-WHỦ
R.: THUOC BAN THEO DCJN
i : arnủơxfn '
tẽ]ủ
nnm
Ềmmunnmuw mun
btuhn
Nnn:ná monủn nủtnnm
chchimmnmỵlmmmnmc
mmAyl-Wto
OAoquln Mum mun …nww
wnaemmc
mahbmưccs
…
uuuu TIÊII
DỌCIV DÁIỦMYIIIOGWIW
3/ Nhản hộp 5 ví x 10ỵiỳẻnỳ
run WHO
®
R: THUỘC BANTHEC: OON
/ỄT TỮTC mỉ:
xin
Dantuo
Ul:dù__
mm…mh mm
…uMnc Muủưmhusmpfwnđuc mu
PI… Mnsx
L… 5nu .0
mm 15m
TINv:MOJ HM
Oh
cuqn:
oùnmmmm … mme
hưnnubthlmnù mbywocnú
Man
[jMF WMO
R: `THU n BAN THEODON
ỮTi“ffơíff
zz;mnnnnmtảzú mah
m…o-ưm prãúi mùibiWnin
cm…m Nnvuỵenzanmnm
Amnmhỷtvnotohưcmo Wqu
IOoqutn nm… m mm…qu
mụoomaoc
TUUMỌW TCCS
DC:
UIAYAIIIVMII
oọcuf…unwmmơcum
Đá Nẵn no yzb` thángầ’ năm 2016
_~~'t G GIÁM ĐÓC
Rx - muộc BẢN THEO ĐON
DANTUOXIN
Đọc kỹ hưởng dẫn sữ dụng trưởc khi dùng — Để thuốc xa tầm tay trẻ em - Thông báo ugay
cho Bác sĩ uhững tác dụng không mong muốn gặp phâi khi sử dụng thuốc
PHÀN A: HƯỞNG DĂN sử DỤNG THUỐC CHO NGƯỜI BỆNH
1. TÊN THUỐC: DANTUOXIN
z. THÀNH PHÀN-HÀM LƯỢNG: Mỗi viên nén bao phim chứa
THÀNH PHẨN: Mỗi viên chứa
Paracetamol 500 mg
Loratadỉn 5 mg
Dextromethorphan hydrobromid .............................. 15 mg
Tá dược (starch 1500, povidon K30, polyethylen giycol 6000, magnesi stearat.
talc, HPMC 606, HPMC 615, titan dioxyd, polyethylen glycol 400. maltodextrìn,
mảu green lake) vừa đủ ........................................................................................ 1 viên
3. MÔ TẢ SẮN Pl-IẢM: Dantuoxin lả vỉên nén bao phim với thảnh phấn chính là
paracetamol, dextromethorphan, lomtadin được sử dụng để điều trị các triệu chứng cảm củm:
Ho, sốt, nhức đầu. dau nhức bắp thit, nghẹt mũi, chảy nước mũi, chảy nước mắt.
4. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 10 vì x 10 viên nén bao phim. hộp 5 ví x iO viên nén bao
phim, có kèm tờ hướng dẫn sử dụng.
5. THUỐC DÙNG CHO BỆNH GÌ
Điều trị triệu chửng cảm cúm: Ho. sốt, nhửc dẩu, đau nhức bắp thit, nghẹt i, chảy nước
mũi, cháy nước mắt.
6. NÊN DÙNG THUỐC NÀY NHƯ THẾ NÀO VÀ LIẾU LƯỢNG
Dùng theo chỉ định của bác sĩ hoặc theo lỉểu trung bình lả:
- Nguời lớn và trẻ em trên 12 tuối: ngảy 2 lần, mỗi lần [ viên.
: Trẻ em 6 -12 tuối: ngảy 2 lẩn, mỗi lần l/2 viên.
7. KH] NÀO KHÔNG NÊN DÙNG THUỐC NÀY
- Người bị mẫn cảm với cảc thảnh phần của thuốc.
- Người bệnh nhiều lần thiếu máu hoặc có bệnh tim, phổi, thận hoặc gan. Suy gan nặng
- Người bệnh thiếu hụt glucose-ó-phosphat dehydrogenase.
- Trẻ em < 6 tuổi.
- Ho ở bệnh nhân hen, suy chức năng hô hấp
~ Bệnh nhân đang dùng IMAO.
M.S.n .
&
s. TẢC DỤNG KHÓNG MONG MUỐN (ADR)
Thường gặp: Ban dò hoặc mảy day, đôi khi nặng hơn và có thể kèm theo sốt do thuốc và
thương tồn niêm mạc. Đau đầu, khô miệng, mệt mỏi, chóng mặt, nhip tim nhanh, buồn nòn.
Ít gặp: Loạn tạo máu (giảm bạch cẩu trung tính, giảm toản thế huyết cầu, giâm bạch cầu),
thiếu máu. Bệnh thận, dộc tính thận khi lạm dụng dải ngảy. Khô mũi và hắt hơi.
Hiểm gặp: Phản ứng quá mẫn, trầm cảm. Tim dập nhanh, loạn nhịp nhanh trên thẩt, đánh
trống ngực. Chức năng gan bất bình thường, kinh nguyệt không dền, choáng phản vệ. Hảnh vỉ
kỳ quặc do ngộ dộc, ức chế thần kinh trung ương vả suy hô hẳp có thể xảy ra khi dùng liều
quả cao.
Hội chứng Steven - Johnson (818), hội chửng hoại tử da nhiễm dộc (TEN) hay hội chứng
Lyell, hội chứng ngoại ban mụn mủ toân thân cẩp tính (AGEP) có thể xảy ra khi dùng
paracetamol mặc dù tỷ lệ mắc phải lá không cao.
Thông báo ngay cho Bác sĩ ca'c tảc dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
9. NÊN TRÁNH DÙNG NHỮNG THUỐC HOẶC THỰC PHẢM GÌ KH] ĐANG sử
DỤNG THUỐC NÀY
Thông báo ngay cho Bác sĩ cùa bạn các thuốc bạn đang sử dụng hoặc sử dụng gần đây, bao
gổm cả thuốc khỏng kê đơn, vitamin, thuốc từ dược liệu, dặc biệt các thuốc sau:
- Coumarin vả dẫn chất indandion
- Phenothiazin
— Thuốc chống co giật (gổm phenytoin, barbiturat, carbamazepin), isoniazỉd
- Cimetidin. ketoconazol, erythromycín
- Cảo thuốc ức chế MAO
- Cảc thuốc ức chế thần kinh trung ương
- Quinỉdin
10.CÀN LÀM GÌ KHI MỌT LÀN QUÊN KHÔNG DÙNG THUỐC
Uống ngay liều dã quên khi nhớ ra. Nếu thời diếm nhớ ra liều đã quên gần với liều tiếp theo
thì bỏ qua vả chờ đến liều tiếp theo. Không dùng lỉều gắp dôi dể bù cho liều đã quên trước
dỏ.
n. NHỮNG DẤU HIỆU VÀ TRIỆU CHỨNG KHI DÙNG THUỐC QUÁ LIÊU
* Do paracetamol
— Buồn nôn, nôn, dau bụng thường xảy ra trong vòng 2-3 giờ sau khi uống liếu độc của thuốc.
Methemoglobin máu dẫn dến chứng xanh tím da, niêm mạc vả mỏng tay.
- Khi bị ngộ dộc nặng, ban dầu có mẻ kich thích hệ thẳn kinh trung ương, kích dộng vả mê
sảng. Tiếp theo có thề ức chế hệ thẩn kinh trung ương, s g sờ, hạ thân nhỉệt, mệt lâ, thở
nhanh, nông, suy tuần hoản. ỸĨ
~ Hoại từ gan lả tảc dụng độc cẩp tính nghiêm trọng nhẩt do quá liều và có thể gây tử vong.
Sưy thận cấp cũng xảy ra ở một số người bệnh.
* Do loratadin
ở người lớn: Buồn ngủ, nhịp tim nhanh, nhửc dầu. ó trẻ em: có biền hiện ngoại tháp, dánh
trống ngực.
* Do dextromethorphanHBr
Buổn nôn, nôn, buồn ngủ, nhìn mờ, rung giật nhãn cầu, bí tiều tiện, trạng thái tê mê, ảo giác,
mất diều hòa, suy hô hấp, co giật.
12. CÀN PHẢI LÀM GÌ KHI DÙNG THUỐC QUÁ LIÊU KHUYẾN cÁo
Đến ngay trung tâm y tế gần nhất vả thông báo ngay cho Bảc sĩ h0ặc dược sĩ cùa bạn khi sử
dụng thuốc quá liều khuyến cảo.
13. NHỮNG ĐIỀU CÀN THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỎC NÀY
~ Không dùng thuốc lâu quá 7 ngảy.
~ Người bị suy gan, suy thận, người nghiện rượu, suy dinh dưỡng mạn tinh hoặc bị mất nước.
- Trảnh dùng paracetamol liều cao, kéo dải cho người bị suy gan.
~ Thận trọng khi dùng paracetamol cho người bệnh có thiểu máu từ trước.
- Tránh hoặc hạn chế uống rượu vi có thể gây tăng dộc tính với gan của paracetamol.
~ Bảo sĩ cần cảnh báo bệnh nhân về cảc dẩu hiệu cùa phản ứng trên da nghiêm trọng như hội
chứng Steven-Johnson (818), hội chứng hoại tử da nhiễm dộc (TEN) hay hội chứng Lyell, hội
chứng ngoại ban mụn mủ toản thân cẩp tính (AGEP).
~ Khi dùng thuốc, có nguy cơ gây khó miệng, dặc bìệt ở người cao tuổi. v g nguy cơ sâu
rãng. Do đó cần phải vệ sinh răng miệng sạch sẽ.
… Bệnh nhân bị ho có quá nhiều dờm, ho mạn tinh ở người hủt thưốc lả, hen hoặc giãn phế
nang.
… Người bệnh có nguy cơ hoặc đang bị suy giảm hô hẩp.
~ Nên thận trọng với trẻ em bị dị ửng.
~ Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai & cho con bủ.
14. KHI NÀO CÀN THAM VẢN BẢC si, DƯỢC 81
Khi tảc dụng không mong mưốn kéo dải hoặc nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bảc sĩ
hoặc dược sĩ.
15. CÀN BẢO QUÀN THUỐC NÀY NHƯ THẾ: NÀO
Đề thuốc noi khô thoảng, tránh ánh sảng, nhìệt độ dưới 30 °C.
16. HẠN DÙNG CỦA THUỐC: 36 tháng kề … ngảy sản xuất
PHÀN B: HƯỞNG DĂN sử DỤNG THUỐC cno CÁN Bộ Y TẾ
1. CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC, DƯỢC ĐỌNG HỌC
Dược lực học
- Paracetamol lả chẩt chuyền hóa có hoạt tính cùa phenacetỉn, có tác dụng giảm dau vả hạ sốt.
~ Lomtadin lá thuốc kháng histamin 3 vòng có tác dụng kéo dâi đối kháng chọn lọc trên thụ
thể Hi ngoại biên, do đó loratadin không có tác dụng an thần. Loratadin cỏ tảc dụng lảm nhẹ
bớt triệu chứng của viêm mũi và viêm kết mạc dị ửng do giải phóng histamin. Lomtadin còn
có tảc dụng chống ngứa và nổi mảy đay liên quan đến histamin.
~ Dextromethorphan hydrobromid có tác dụng ức chế trung khu ho, nhưng không gây ngù.
không gây nghiện vẻ không ảnh hướng đến như động rưột vả sự tiểt dịch đường hô hẩp.
Dược động học
*Paracetamol
- Paracctamol được hẩp thu nhanh chỏng vả hầu như hoản toản qua dường tiêu hỏa. Nồng độ
đinh trong huyết tương đạt trong vòng 30 đển 60 phút sau khi uống với liều diểu tri.
~ Paracetamol phân bố nhanh và đồng đến trong phần iớn cảc mô của cơ thế. Khoảng 25 %
paracetamol trong máu kết hợp với protein huyết tương.
- Nửa đời huyết tương của paracetamol là 1,25 — 3 giờ, có thể kéo dải với liều gây độc hoặc ở
người bệnh có thương tổn gan.
~ Sau liều điều tri, có thể tìm thấy 90 % đển lOO % thuốc trong nước tiểu trong ngảy thứ nhẩt,
chủ yểu sau khi liên hợp trong gan với acid glucuronic (khoảng 60 %), acid su g 35
%) hoặc cystein (khoảng 3 %); cũng phát hiện thẩy một lượng nhỏ những
hydroxyl - hoá vả khử acetyl. Trẻ nhỏ ít khả năng glucuro liên hợp với thuốc ơn so với người
lớn.
~ Paracetamoi bi N ~ hydroxyl hóa bởi cytochrom P450 để tạo nên N ~ acetyl ~
benzoquinonimin. một chất trưng gian có tinh phán ứng cao. Chẫt chuyển hóa nảy binh
thường phản ủng với cảc nhóm sulthydryl trong glưtathion và như vậy bị khử hoạt tinh. Tuy
nhiên, nếu uống liều cao paracetamol, chẩt chuyền hỏa nảy được tạo thảnh với lượng đủ để
lảm cạn kiệt glutathion của gan; trong tình trạng đó. phân ứng cùa nó với nhóm sưithydryi
của protein gan tăng lên, có thể dẫn đến hoại tử gan.
* Loratadin
- Loratadin hẩp thu nhanh sau khi uống. Nổng độ đinh trong huyết tương trung binh cùa
loratadin là 1,5 giờ. 97 % loratadin iiên kểt với protein huyết tương. Thời gian bán hủy trong
huyết tương của loratadin lả 17 giờ. Thể tích phân bố của thuốc là 80 ~ 120 l/kg. Loratadỉn
chưyền hóa nhiều khi qua gan lần đầu bời hệ enzym cytochrom Pm, chủ yểu chuyến hỏa
thảnh descarboethoxyloratadin lả chất chuyền hỏa có tác dụng dược lý. Khoảng 80 % tổng
liếu của loratadin bâi tiểt ra nước tiểu vả phân ngang nhau ưới dạng chất chuyển hóa trong
vòng 10 ngảy.
2l
* DextromethorphanHBr
~ Dextromethorphan hydrobromid được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa và có tác dụng
trong vòng 15-30 phủt sau khi uống, kéo dải khoảng 6—8 giờ. Thuốc được chuyền hóa ở gan
vả bải tiết qua nước tiều dưới dạng không đối và cảc chất chuyển hóa demethyl.
z. cui ĐỊNH. uEu DÙNG. CÁCH DÙNG, CHỐNG cni ĐỊNH
Chỉ đinh
Các triệu chứng cảm củm : Ho, sốt, nhức đẩu, đau nhức bắp thit, nghẹt mũi, chảy nước mũi,
chảy nước mắt.
Cảch dùng, liều dùng
Dùng theo liểu chỉ định của bác sĩ hoặc liểu thông thường lâ:
~ Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: ngây 2 lần, mỗi lần 1 viên.
~ Trẻ em 6 ~12 tuổi: ngảy z lẫn, mỗi lần l/2 viên.
Chống chỉ định
~ Người bị mẫn cảm với các thảnh phẩn của thuốc.
~ Người bệnh nhiều lần thiếu mảu hoặc có bệnh tim, phổi, thận hoặc gan. Suy gan nặng
~ Người bệnh thiếu hụt glucose-ó-phosphat dehydrogenase.
~ Trẻ em < 6 tuổi.
- Ho ở bệnh nhân hen, suy chức nãng hô hẩp
~ Bệnh nhân dang dùng IMAO.
a. THẶN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC
~ Không dùng thuốc lâu quá 7 ngảy.
~ Người bị suy gan, suy thận, người nghiện rượu, suy dinh dưỡng mạn tinh h ; mẩt nước.
~ Tránh dùng paracetamol liều cao, kéo dải cho người bị suy gan.
~ Thận trọng khi dùng paracetamol cho người bệnh có thỉểu mảu từ trước.
- Tránh hoặc hạn chế uổng rượu vì có thể gây tăng độc tính với gan của paracetamol.
~ Bảc sĩ cần cảnh báo bệnh nhân về các dấu hiệu cùa phản ứng trên da nghiêm trọng như hội
chứng Steven-Johnson (SJS), hội chứng hoại tử da nhiễm độc (TEN) hay hội chửng Lyeil, hội
chứng ngoại ban mụn mủ toân thân cấp tinh (AGEP).
~ Khi dùng thuốc, có nguy cơ gây khó miệng, đặc biệt ở người cao tuổi, và tăng nguy cơ sâu
răng. Do đó cần phải vệ sinh răng miệng sạch sẽ.
~ Bệnh nhân bị ho có quả nhiều đờm, ho mạn tính ớ người hủt thuốc lá, hen hoặc giăn phế
nang.
~ Người bệnh có nguy cơ hoặc đang bị suy giảm hô hẩp.
~ Nên thận trọng với trẻ em bị dị ứng.
- Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai & cho con bủ. []
22
4. THỜI KỸ MANG THAI và CHO CON BỦ
Thời kỳ mang thai: cm nên dùng khi thật cần thiết.
Thời kỳ cho con bủ: Lomtadin và chất chuyển hóa dcscarboethoxyloratadin tiết vảo sữa mẹ.
Nều cần sử dụng Dantuoxin ở người cho con bủ, chi dùng với liều thắp vả trong thời gian
ngắn.
5. NGƯỜI LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC, NGƯỜI LÀM VIẸC TRÊN CAO
Dùng thận trọng khi đang lái xe, vận hânh máy mỏc, người lảm việc trên cao do thuốc có tác
dụng ức chế thần kinh trung ương cùa dextromethorphan.
6. TƯỢNG TÁC CỦA THUỐC VỚI cÁc THUỐC KHẨC VÀ cÁc LOẠI TƯO'NG
TÁC KHÁC
~ Coumarin vả dẫn chất indandion: Uống dải ngảy iiều cao paracetamol lâm tăng nhẹ tác
dụng chống đông của các thuốc nây. Tuy nhiên tác dụng nảy ít quan trọng về mặt lâm sảng
nên paracetamol được ưa dùng hơn salicylat khi cần giảm đau nhẹ hoặc hạ sốt cho người
bệnh dang dùng cảc thuốc nói trên.
~ Phenothiazin: Cần phải chủ ý đến khả nãng gây hạ sốt nghiêm trọng ở người bệnh dùng
đổng thời phenothiazin vả paracetamol.
- Thuốc chống co giật (gồm phenytoin, barbiturat, carbamazepin). ỉsoniazid, rượu: có thể
lảm tăng độc tính trên gan của paracetamol do tãng chuyển hoá thuốc thảnh nhũng chất độc
hại với gan.
~ Cimetidin, ketoconazol. erythromycin: lảm tăng nổng độ loratadin huyết tương. Tuy nhiên
diếu nảy không có biếu hiện về mặt lâm sảng.
- Trảnh dùng đổng thời với các thuốc ức chế MAO.
~ Dùng đồng thời với các thuốc ức chế thần kinh trung ương có thế lảm tăng g ức chế
thần kinh trung ương của những thuốc nảy hoặc cùa dextromethorphan.
~ Quinidin: có thế lâm tăng các tác dụng không mong muốn cùa dextromethorphan.
7. TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
* Do paracetamol
[: gặp, mooo < ADR < moo
Da: Ban.
Dạ dảy ~ ruột: Buồn nôn, nôn.
Huyết học: Loạn tạo máu (giảm bạch cằu trung tính, giảm toản thề huyết cầu, giảm bạch cầu),
thiếu máu.
Thận: Bệnh thận, độc tính thận khi lạm dụng dải ngảy.
Hiếm gặp, ADR < moon
Da: Hội chứng Stevens—Johnson, hoại từ biểu bì nhiễm độc, hội chứng Lyell, mụn mù ngoại
ban toản thân cấp tính. [\
23
Khác: Phản ứng quả mẫn.
Mệt, nhức đầu, chóng mặt, mất ngủ, bi tiểu, khô miệng, rối loạn tiêu hoá, viêm dạ dảy, táo
bón, viêm tuỵ. Thay đổi huyết học. Dị ứng : hiểm. Liều cao có thể gây hại gan.
* Do dextromethorphan.HBr
Thường gặp, ADR > 1/100
Toản thân: Mệt mòi, chóng mặt.
Tuần hoùn: Nhịp tim nhanh.
Tiêu hóa: Buồn nôn.
Da: Đỏ ửng.
Í! gặp, mooo < ADR < moo
Da: Nổi mảy day
Hiếm gặp. ADR
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng