1. Nhãn trên lọ 5ml
\v,
2. Nhãn trên hộp giấy
MĂU NHÂN
SOK
Sô lo SX:
PD:
Bộ Y TẾ
cục QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÀ PHÊ DUYỆT
Lản đảuwỹ ........ Ĩ…/JW
' llMlilnù
ù mácmnnùn.
fgẹ
Icndom:
-nueuụ mm D T b…, al_umennnl mah…an \
Nhótwwvẵokếtmcbdt ana 0 ra MMỦn'ẢTWW :
1 muù.wdủuùn nmư\Mmml mlmbt
oblhưùòlơuMydemơu mummmu
* emmmmdmvcdiđiơu_
mrvẻdcm
_iễìzuỉịul
dnhhde
oh…M
' BỂXATAMTAYTRỂa
: oọchMuờueohgsữ
1
1 mwnomwvcmwm ` [
4 m mu…m … mm ị
——
ủùủdmnú'ứnmbhẹgử
mchmnủue 1
Uhm“
DanaTobra
@
Đà Nẵng Ê) y05_thảng Ồỗnăm 2011
IÁM ĐỎC
ci m :
HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC —ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
THUỐC NHỎ MÀT
Rx DANATOBRA
(thuốc bán theo đơn)
THÀNH PHẦN : Mỗi lọ 5 ml có chứa :
- Tobramycin sulfat ................................................................................................ 22,8 mg
(Tương ửng vởi 15 mg Tobramycin)
- Tả dược (Dinatri hydrophosphat, Kalidihydrophosphat, Natri clorid, Dinatri edetat,
Benzalkonium clorid, HPMC E6, nước cất) vừả đu 5 ml
DƯỢC LỰC HỌC
- Tobramycin là một khảng sinh thuộc họ aminoglycosid. Thuốc có tác dụng diệt khuấn.
Mặc dù cơ chế tác dụng chính chưa biết đầy đủ, nhưng có lẽ thuốc ức chế sự tống hợp
protein ở cảc vi khuẩn nhạy cảm bằng cảch găn không thuận nghịch với các tiếu đơn vị 308
của ribosom.
- Phổ tảc dụng: Nhìn chung, tobramycin có tảc dụng với nhiều vi khuấn Gram am hiếu khí
và một số vi khuấn Gram dương hiếu khí. Thuốc không có tảc dụng với chlamydia và đa số
các vi khuẩn yếm khí.
DUỢC ĐỘNG HỌC: Chưa có số liệu về mức độ hấp thu toản thân của thuốc nhỏ mắt
Danatobra
CHỈ ĐỊNH : Điếu trị các nhiễm khuấn mắt do các chủng nhạy cảm vởi Tobramycỉn gây ra
như: viêm mi mắt, viêm kết mạc, viêm gìác mạc, viêm túi lệ...
CHỐNG CHỈ ĐỊNH :
- Người quả mẫn cảm vởi các thảnh phần của thuốc.
- Người có tiến sứ dị ứng vởi cảc khảng sinh loại aminoglycosid, người nghe kém, người
có bệnh thận.
LIÊU LƯỢNG - CÁCH DÙNG : Dùng theo chỉ dẫn của bảc sĩ hoặc theo liều trung bình
sau:
- Trường hợp bệnh nhẹ và vừa: Nhỏ 1 giọt vảo kết mạc, cảch 4 giờ nhỏ 1 lần.
- Trường hợp bệnh nặng: Nhỏ 1 giọt vảo kết mạc, cảch 1 giờ nhỏ 1 lần, sau đó giảm dần
sô lần nhỏ khi thấy cảc triệu chứng lâm sảng đã được cải thiện.
Thời gian điếu trị tối da: 7-10 ngảy.
TẢC DỤNG NGOAI Ý
- Thường gặp nhất chủ yếu là nhiễm độc và quá mẫn ở mắt, gồm ngứa vả sưng mi mắt,
sung huyết kết mạc
- Thinh thoảng thuốc có thể gây cảm giác đau, đỏ mắt, kích ứng mắt.
T hong báo cho Bảc sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
TƯỚN G TÁC THUỐC
Trộn đồng thời các khảng sinh beta- lactam với tobramycin có thể gây mất hoạt tính lẫn
nhau một cách đảng kể. L
:....—
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
- Thời kỳ mang thai: Chưa được nghiến cứu đầy đủ, vì vậy chỉ nên sử dụng thuốc nảy
cho phụ nữ mang thai khi thật cần thiết.
- Thời kỳ cho con bú: Vì khả nãng gây ra tác dụng ngoại ý ở trẻ bú mẹ, vì vậy cần lượfig
giả tầm quan trọng của thuốc đối với mẹ để quyết định ngưn
dùng thuốc. , ,
TẢC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ à_Ậ _ ' Y hưa có thông tin
ho trẻ bú mẹ hay ngư_ng_
uuuuuuuuuuuuu
THÀN TRỌNG
— Nếu Tobramycin nhỏ mắt được dùng đồng thời với cảc khảng sinh toản thân khác thuộc
nhóm aminoglycoside, nên chủ ý theo dõi nông độ huyết thanh toản phần.
- Trẻ sơ sinh chỉ được dùng Tobramycin trong trường hợp mắc bệnh nặng đe doạ tính
mạng.
… Thận trọng đối với người bị bệnh thiếu năng thận từ trước, bị rối loạn tiền đình, bị thiểu
năng ở ốc tai, sau phẫu thuật và các điếu kiện khác lảm giảm dẫn truyền thần kinh cơ.
KHUYẾN CẢO:
- Không dùng thuốc quá 15 ngảy sau khi mở nắp.
- Không dùng thuốc quá hạn ghi trên hộp, hoặc thuốc có nghi ngờ về chất lượng như: vẩn
đục, có vật lạ, nấm môc…
- Không dùng quá liều chỉ định.
- Đọc ky hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng. Nếu cần biểt thêm thông tin về thuốc, xin hãy
hỏi ý kíến của Bác sz hoặc Dược sĩ.
TRIN H BÀY VÀ BẢO QUẢN
— Thuốc đóng trong lọ nhựa 5 ml, hộp 1 lọ có kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng.
- Đế thuốc nơi khô mảt, tránh ảnh sảng, nhiệt độ không quá 25°C. ĐỂ XA TÀM TAY
TRẺ EM.
- Hạn dùng : 24 tháng kế từ ngảy sản xuất. Tiêu chuẩn áp dụng : TCCS
Thuốc được sán xuất tại:
CÔNG TY cò PHÀN DƯỢC DANAPHA
253- Dũng Sĩ Thanh Khê- TP Đà Nẵng
Tel: 0511.3760130 Fax: 0511. 3760127 Email: info@danapha. com
Điện thoại tư vấn: 0511. 3760131
Vả phân phối trên toản quốc p J2Oọ _
PHÓ cục Tte1JỞNG
u"iẵlllỷảỉ Ĩf'ầh Ĩ/Ểanỉễ
10
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng