o24/163
NHÃN THUỐC ĨNZ4ỔỸLỔ
1. Nhãn trên vi 10 viên
Ộ Ế @ 15
B Y T _ 8 m,: : _
° '“ \°:c° s² :* sx, HD:
CỤfffliifi _FV ’w J\,v:J; «if
ĐA PHÊ DUYẸ:Í "/ :Ắ’ , j'x
Ệp éfà a/ " '
… m…...w..—na.m…:… _.è3- , .:, ,: JJ»
2. Nhãn hộp 1 vì x 10 viên
1
i
Ễ GMP wuo
I
|
Danapha Telfadin 60mg
Fexofenadin HCl 60mg
4
i
Taơuor: vưađủ 1wén ị
4
i
i :
i :
ị SĐK ị Ì
KHÁNG HIS TAM/N i 1
N9ảY SX :
sỏ … sx › ẵ
mọmuoưnmmpm. HD :
: _ ừc_:hhự
' cm aụm, ltỐu iuọng vi củch dùng. cnòng cIu aụm : :
I Xm xem kỷ trong tờ mơng dn sử dung ỊỊ_… ẵựlẳtng sưthmnnxnemnlg ị i
___Jỳ… __ __ỳừỳỳỳ…ý_ _ỷ __
i !
Danapha Telfadin 60mg
Fexofenadine HCl 60mg
ị Ezcrpnont q s ! 1 tabe ị
\
i
i
1
i
i i ANTIHISTAMINES W
\ ị 1Blser: 1OFửncoateơteblets
_Lĩ_i 1.1… ::…… :………:,ĩ,wwịịg… ’ ỉ
NhiêldbđuùĩìơC _ _ _: i
ị mchumapqụm chs DỌCKYNƯỞNGDANSƯDỤNGTRIIỎCKMNNG 1 i
III ỚNG DẨN SU DUNC THUÓ(- ĐỌC KY HƯỚNG DÀN SỬ DỤNG_ TRUỞC KHI DÙNG
i
. DANAPHA— TELFADIN
} T HÀNH PHẨN: Mỗi viên_ né_n bao _phim_ chứa
ị Fexofẹnadỉn hYdrỌcịorid-ạụạzz-ạ-ạ…_-:Ị ................ ị.._…_..g…_…_…Ị.g ____ _6_0_mg _
i 1ả dược (] actose monohydrat 1 ragcl, Tinh bột mì Avicel 102, Povidon K 30
llD SDT. Natri docusat Aerosil Magncsi stcarat HPMC 606, HPMC 615 l`.aic
Twccn 80. Maltođcxtrin Titan dioxy.d Polyethylen glvcol 400 Mảu sunsct
, DU ỢC ! ỤC HỌC:
1 - l cxot`cnadin lá thuốc kháng histamin thế hệ hai, có tảc dụng đối khủng dặc hiệu và chọn lọc trên
› \CHOWL vừa đu..rỊ .................................................................................. 1 viên
: thụ thế Hi Thuốc là một chất chuyến hóa có hoạt tính cưa tcrfenadin nhưng không còn dộc tính
dỏi với tim do khỏng ức chế kênh kaii Iiến quan đến sự tải cực tế bảo cơ tim. chofcnadin không
i có tác dụng đáng kê đối khảng acclylcholin. đối kháng dop:tmin, và không có tảc dụng ức chế thụ 1
i thế alpha 1-ađrenergic. hoặc bein—adrcnergic. Ó iiều điều trị, thuốc không gảy ngủ hay ánh
hướng đến thần kinh trung ương. Thuốc có tảc dụng nhanh vả kéo dải do thuốc gắn chậm vảơ thụ JỂ
thề H: tạo thảnh phức hợp bền vững vả tách ra chậm. ỂY'ẫ
ị DƯỢC ĐỌNG HỌC:
—iiắp thu: thuốc hấp thu tốt khi dùng đường uống. Sau khi uống 1 viên nén 60 mg, nồng độ đinh _J ~
trong mảu khơáng 142 ng/ml. đạt được sau 2-3 giờ. Thức ăn lảm giám nồng độ đinh trong huyết __ 1
tương khoảng 17% nhưng không lảm chậm thời gian đạt nồng độ đinh cúa thuốc. ""
-Phân bố: tỉ lệ liên kết vởi protein huyết tương cùa thuốc lá 60- 70%, chu yếu là với albumin Vả
:tlphai— ucỉd gly.coprotcin Ihc tích phân bố lả 5 4—5 8 líƯkg Khỏng rõ thuốc có qua nhau thai hay;
bải tiẻt VảO sữa mẹ huy khòng, nhưng khi dùng tcrfcnadìn đã phát hiện được chofcnadin là chắt .
chuyên hớn cua tcrfcnadin trong sữa mẹ Fexofenadin không qua liảiig rảo máu năo.
!
i hóa ơ gan nhờ hệ enx.ym cytochrom P450 thảnh chất không có hoạt tính. 3,5% được chuyên hóa
ị thảnh dẫn chất cstcr mcthyl. chủ yếu nhờ hệ vi khuấn ruột.
—Thải trừ: nứa đời thải trừ cùa Fexofenadin khoảng 14.4 giờ, kéo dải hơn 0 người suy thận. Thuốc
, thui trừ chủ yếu qua phân (xấp xi 80%). 1 1-12% liều dùng được thái trừ qua nước tiếu dưới dạng .
* khỏng dôi.
CHỈ ĐỊNH:
- Điều trị triệu chứng trong viêm mũi dị ửng.
~ Diều trị cảc triệu chứng cưa bệnh mề đay vô cãn mạn tính.
1.IẺU LƯỢNG vÀ CẢCH DÙNG:
'l`huốc dùng dường uống. thời dỉếm uống thuốc không phụ thuộc vủo bữa ăn. Dùng theo hướng
dẫn cua h:ìc sĩ hoặc liêu trung bình l:`iz /ẻi/
-- :\²gưởi lởn vù lré em từ [2 môi lro“ lẻn. ! viên ›: 2 lân/ngảy
ì — 'l're em :lưởi 12 môi: sư dụng dạng bảo chế khác thích hợp.
- Người suy thận:
+ìV"gzrời lớn vả Ire` em Iừ 12 môi I… lên hj .V'uy lhận: ] viên x ] lân/ngảy.
i — Người suy gạn:ỳkhộngụcẩn điêufchinhỷliêu.
' CHỐNG cni ĐỊNH:
— Bệnh nhân có tiền sư quả mẫn với chot`cnudin hoặc bất kỳ thảnh phần n:ìo cua thuốc. l
THẠN TRỌNG: }
Ả — Cần thận trọng theo dõi khi dùng l-`cxofcnadin cho người dã có ngu_V cơ tim mạch hoặc đã có 1
i khợang Q—T kéo dải từ trước. ,
- C ân thận trọng khi dùng thêm thuôc kháng histamin khảc khi dang sư dụng chofenadin.
— (`ằn thận trọng vả điếu chinh liều thích hợp khi dùng thuốc cho người có chức năng thận suy
i giám vi nồng độ thuốc trong huyết tương tăng do nứa đời thải trừ cùa thuốc kéo dải.
i sư DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
- (.`hưa có nghiên cứu dược kiếm soát tốt và đầy đủ đối vởi phụ nữ mang thai. chofcnadin chỉ nên
, dược sư dụng trong quá trinh mang thai khi thật cần thiết.
1
: - chofenadin được bải tiết qua sữa mẹ. Khuyến cáo cằn thận trọng khi sử dụng i-`cxofcnadin cho
; phụ nữ đang trong thới kì cho con bú.
, sư DỤNG CHO NGƯỜI LẢI Xi: vÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Ế Tuy i-`cxofcnadin it gây buồn ngu. nhưng vẫn cần thận trọng khi dang lái xe huặc vận hảnh máy
mớc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN (ADR):
Thường hay gặp ADR > 1/100:
- “i`hần kinh: buồn ngu. mệt mói. dau đầu. mất ngù. chóng mặt.
I
i
› Tiêu hóa: buồn nôn. khó tiêu. Ỉ
— Khác: nhiễm virus (cảm. cúm). đau bụng kinh. nhiễm khuắn hô hấp trên, ngứa họng. ho, sốt.
`i viêm tai giữa. viếm xoang. đau lưng.
It gặp: 1/1000 < ADR < 1/100
— Thần kinh: sợ hãi. rối loạn giấc ngủ. ác mộng.
- Tìếu hóa: khô miệng. đau bụng.
Ể Hiếm gặp ADR < 1 ’1000
- Da: ban. mảy duy. ngứa.
- Phan ứng quá mẫn: phù mạch. tưc ngực. khó thớ. đo bưng. choáng phán vệ.
1 Thông báo ngay cho Bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng !ltuốc.
i 'I'ƯO'NG TẢC THUỐC:
- lìrythromycin vả ketoconazol lảm tăng nồng độ và diện tich dưới đường cong nồng độ-thờì gian
« cún Fexofenadin trong máu. cơ chế có thể do lảm tăng hấp thu và giảm thái trừ thuốc nảy. Tuy
_ nhiên. tương tảc không có ý nghĩa trên lâm sảng.
- Thuốc khảng acid chứa nhôm. magnesi nếu dùng đồng thời với Fexofenadin sẽ lảm giảm hắp thu
thuốc. vì vậy phưi dùng các thuốc nảy cảch nhau khoảng 2 gỉờ. Jẽ
sử DỤNG QUẢ LIỂU
: (`ác triệu chứng cún quá liều bao gồm buồn ngù. chóng mặt. khô miệng. Không có thuốc giái dộc
dậc hiệu dảnh cho chofcnadìn. Khuyến cảo điều trị trỉệu chứng hoặc hỗ trợ khi quả iiều
ph:in.
ị Kii_UY_ỂN _cÁo :
b)
I-`cxofcnadin XáV ra. Fexofenadin không được Ioại bộ một cách hiện quá băng phương pháp thâm
ư - l
ị- Khỏng dùng thuốc quá hạn ghi trên hộp, hoặc thuốc có nghi ngờ Về chất lượng cùa thuốc như:
ị \ iẽn bị ướt. bị biến mảu.
ĩ- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng thuốc trước khi dùng. Muốn biết thêm thông tin, xin hãy hỏi
Bác sĩ hoặc Duợc sĩ.
TRÌNH BÀY vÀ BÁO QUẢN :
— Thuốc ép trong vi 10 viên nén buo phim. hộp ] vi có kèm tth tờ hướng dẫn sư dụng.
— Dế thuốc nơi khô thoáng. tránh :inh sáng. nhiệt độ dưới 30"(`.
m“: XA TẨM TAY TRẺ EM
— Hạn dùng: 36 thảng kế từ ngậy sán xuất _ _ _ __ › iiêu chuẩn á dunỆ _1gC ỉ
Thuốc được sản xuất tại.
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC DANAPHA
253 - Dũng Sĩ Thanh Khê - TP. Đà Nẵng
Đà Nẵng, ngây lẳ' rháng ffl nănQữWM
Tel : 051 13760130 Fax: 05] 1.3730127 Email : infog:Đ__dgn_agạ,ẹgm
Số điện thoại tư vấn: 05: 1 3760131 JỆV
we. c UỐNG
_ __Ý_ __ _ Ý Vả được phân phối tại các cffljg'nh trên t_og`rffluổc _ P tRUÓNG PH ỎNG
%
14
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng