Jểẩ{
á%
Mẫu nhãn hộp 3 vĩ x 10 viên: DH-CAPTOHASAN 25
Kích thước :46 x 18 x 97 mm
Mảu sắc . như mẫu
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DU ỆT
… đá…iì..J.…é……J. ị.Q.O.
97 mm ~ 18 mm
D-H CuptoHusun 25
Hoat chat C ìptopnl 25 mg
E Trì Iinq huyẽt ửp =Ẹ
E sĩ…
`ầ —~:
' CD Eng
| “Ý =,Ểc
Hợp3levỉlơvưnnón `
cóue TY TNHH … om…
@ Dmo62- KCNMmmMDm. vnmm
Eạ——_W
alm.ũhgehlquluubpelalhg
E mgưe.Yhhmsfhmnhw
CD
F Ẹ
Nõiunnơndm²5mocdwu xmcummdhulm.
abwmuw.mưc
m…:usnz ủutllmưntu
SĐK-Hug.No.z oocd…uluuừwranoùnn
ON
XSN
To reduce Incmnd blood pressure
`-
: blisters x 10 tablets ;
H… - DEIHAPMAIII co.. LTD.
@ Dong An Indudrhl Pưt. … Duong Province. Vietnam
hd…t. cmmuummg Doup lai
am Im;UIOMuIM
… … ele On … …
²`°N WE ' xe 01 98
em đxa
rouo 15… -
Dunưnmơmuam
IIIDMLYTNIMIGY'IWMNI!
Mảu nhãn hộp 10 vĩ x 10 viện : DH-CAPTOHASAN 25
Kích thước : 46 x 46 x 97 mm
Mảu sắc : nhu mẽu
D o o o o c
'… ung nuyít tp
Hộp10levỉ10vlnnón
CTYTNHHWHI
@ mũì—KCNMM.thDmVỤM
| c o o o o
Thhm phù cu M. cm ml qnh. Llu dũng ~ cau %
cm… ............. ²6 mg Tuan mm … va dong phu:
um …vd1vin xmeocmdnoủdung.
mu chuíní USP ae san - Rog No;
Blo quin Nơl khô, Mi ưc
mm .… m. ot foẤn uan u
mm…oLuứoụmvmũcmuúmn
cn mun msm-ouwmml amưz'xcu mm am om. wa ……
,/ _
/ 8 .
o Ễ D : o o o :
°…Ẹ !
g : T M . I onnd blood '
_ o uco nu pnum
’ỊE ;
“"ễ ễ
"! ;
Ề *
' = 10 bieer x 10 … `
\ um…co. ưo.
\ mm…mamouongpmvnoo.vm
\—
Ì 0 ư o o 0
I ' I |
… Smro In : dưy pluoo. … aơ'c.
&… … q.u1ffld Sọcdfbdion1USP 32.
… W … … molnoumnucnunen
WA. Ia…n. Glù … RWGMLVTMIDIIM
d úu m: … Wy no MWII
um…
…IIIWARII co.. Lm. Dmg M mm Pm. &… Duong P…. Vinnun/
Hop1ơlevHơviđn nón
56 lb SX - BIch No…
- MM. Dua 1
- Exp Dnte.
NSX
HD
Ă
ư
`l
A
ẾỸỂ›~ẸẨ
Ỉs/Ềy
Mẫu nhãn vĩ 10 viên : DH-CAPTOHASAN 25
Kích thước : 40 x 92 mm
©©OOO
OOOOO
W
x".
1“
`.Ỏ
G TY
HH
/er 11… ca …g = ..F l.un Lu luv \ ìAN
] M CTY TNHH HASAN - DERMAPHARM HASAN ~ DERMAPH ] Á
.eW"
] ] 25 DH - CuptoHcsnn 25 DH - CuptoHus
] Captoprỉl 25 mg Captoprll 25 mg
><
'ể @ @
ổ HÁSAN ~ DERMAPHAFÌM HASÁN — DERMAPHẦHM CTY TN
- Cuptollusun 25 DH - CuptoHusnn 25 DH -
Captopril 25 mg Captopri125 mg j
180 x 200 mm
Hướng dẫn sử dụng thuốc Đọc kỹ hướng dãn sử dụng trước khl dùng
DH . pot0H usun 25 Llẻu lượng vù cách dùng
Llếulượng:
R. ThUỐC bất! then dơn Vlẻn nén » Diêu trị tặng huyết áp;
- Liêu khờidấu :12.5 mg x 2 — 3 Iấnlngèy.
Thành phin - Liêu duy tri : 25 mg x2 —- 3 iảnlngèy.
- Liêu tối da : 50 mg x 2— 3 Ián/ngảy.
- Hoạlchẩt:Captoprll 25 mg .
- Tả duợc: Lactose monohydrat, Avicel M101 . Tinh bột ngò,
Acid stearic.
Dược lực học
- Captopril lá thuốc tác dộng tren hệ renIn-angìotensin-
aldosteron băng cách ức chế men ACE chuyển angiotensin |
thảnh angíotensin II - chất gáy co mạch mạnh dỏng thời kich
thich sự bải tiếtaldosteron ờ vỏ thượng thận.
— Ở người cao huyết áp. Captopril lam gìảm sức cản động mẹch
ngoại vi mả khòng tác dộng Ièn cung lượng tim. do dó lèm giảm
huyết áp tảm thu và tâm trương ở cá tư thế nằm vả dứng. Tưới
máu thện dược duy tri hay tãng nhẹ. mưc lọc câu thận khòng
thay dỏi.
- Hiệu lưc hạ huyết áp tõi da dạt dược sau khi uống thuốc từ 60-
90 phủt. thời gian tác dộng phụ thuộc liêu. binh thường khoảng
6-12 giờ.
- Điêu tri cao huyết áp dộng mạch băng Captopril cải thiện sự
giãn dộng mạch cũng như là giảm phi dại tâm thẩt trái.
- Ở người suy tim, Captopril lèm giâm tiên gánh và hậu gánh.
tảng cung lượng tlm. vì vậy lâm tăng khả năng lảm việc của tim.
Ở người bị nhỏi máu oơ tim. Captopril có tác dụng hiệp dỏng với
các thuốc khác (thuốc lùm tan huyết khói. chẹn beta. aspirin)
để câi thiện tỉ lệ tửvong vè gièm tái phát nhỏ] máu ở mọi dộ tuốỉ.
giới tính. vi tri bị nhõi máu.
Dược động học
- Captopril dược hấp thu nhanh qua dường tlèu hóa. sỉnh khả
dụng dạt khoáng 65-75%. Thức ăn lảm giảm dl 30—35% dộ hấp
thu của thuốc nhưng khóng ảnh hướng dển tác dụng diẽu trị.
- Nông dộ dinh trong huyết tương dạt dược trong vòng 1 glờ. Thời
glan bán hủy cùa thuốc la 2 giờ.
- Khả nảng lien kểt với protein huyết tương là 30%. Thể tích phản
bố lè o.1 Ilt/kg.
- Khoáng 75% Iiẻu uống thải trừ qua thận, trong dó 50% ở dang
không chuyển hóa vả phán cờn lại lả chất chuyến hóa
Captopril cysteln. dãn chất Captopril dlsuliid.
- Ở người suy giảm chức năng thận có thể gây ra tình trạng tich
lũy thuốc.
Chỉ dlnh
- Tăng huyẽtáp.
- Suy tim vả sau nhỏi máu cơ tim (huyết dộng học dã ổn dinh).
- Bệnh tiểu cảu thận ở người bị dái tháo đường.
Để thuốc xa tẩm tay của trẻ em
o Diãu trị suy tim:
- Liêu khời đáu : 6.25 mg x 3 Iản/ngảy.
- Llẽu duy trì : 25 mg x 3 lãn/ngùy.
o Điếu tri rỏĩ Ioạn chức náng thết trái sau nhới mảu cơ tim:
- Bảt dâu diêu trị bằng Captopril tử ngảy thứ 3 sau cơn nhỏi máu.
— Khới đâu với Iiẽu 6,25 mglngùy.
- Điêu chinh tăng Ilêu theo chỉdãn của bác sĩ.
o Đìếu trị bệnh tiếu cáu thận ở người đái tháo dường:
- Liêu diêu tri: 25 mg x 3 Iảnlngảy. dùng lau dal.
. Đỏĩ với bệnh nhán suy thận:
HO l6 Ihnnh mil ctotlnln ] Lllu bin ớíu Níu chủ đa Uc
(mllphúlhn' ` (mglngùy) dụng uu ² mln
<50 12.5…ng 25mng
<20 6.25 mgx3 ] 12.5 mgx3
Cảch dùng:
- Nên uống Captopril 1 giờ trước bữa ăn.
— Thời gian và Iiẽu dùng do bác sĩ diếu tri quyết dinh.
Chống chi dlnh
- Quá mãn với Captopril hay với một trong bẩt cứ thènh phản nảo
khác của thuốc.
… Tiên sữ phù mạch. sau nhói máu cơ tim (nẽu huyết dộng học
khỏng õn dinh).
- Hẹp dộng mạch thận hai bén hoặc hẹp dộng mach thận trong
trường hợp chĩcó mộtthận.
— Hep động mạch chủ hoặc hẹp van hai lá hay bệnh cơ tim tâc
nghẽn nặng.
- Phụ nữcó thai vả cho con bú. trẻ em.
Thận trọng
- Suy giảm chức năng thận. thầm tách máu. bị mất nước hoặc
diẽu trị bằng thuốc lợi tiểu mẹnh: nguy 00 hạ huyết áp nặng.
- Thuôo Iợl tiểu tăng kali huyết hay các muối kali (do Captopril có
tác dụng glữ kali).
- Phảu thuật hay gây mê bằng thuốc có tác dụng hạ huyết áp có
thẻ dấn dến cơn hạ huyết áp kịch phát do Captoprỉl gảy giải
phóng renin thứ phát.
- Nguy cơ tăng mạnh phán ứng phản vệ khi sử dụng đỏng thời
các thuốc ức chế men chuyển.
180 x 200 mm
Hướng dẫn sử dụng thuốc
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Tảc dụng phụ
- Hâu hốt tác dụng phụ iả chóng mặtvâ ngoai ban (khoảng 2%).
Các phản ứng nảy thường phụ thuộc vèo Iiêu dùng vá Iièn quan
dển nhũng yếu tố biến chứng như suy thận. bệnh mó Iién kẽt ờ
mạch máu.
— Thường gặp: chóng mặt. ngoại ban. ngứa. ho.
- Ít gặp: cơn hạ huyết áp. vlèm miệng, viêm da dùy, dau bung.
đau thượng vị, thay dối vị giác.
- Hiểm gặp:
+ Toản thân: măn cảm. mảy day. tảng bạch câu eosin. bệnh
hạch lympho. sút cân.
+ Tuấn hoèn: viêm mạch.
+ Nội tiết: vú to ở dản ông.
+ Da: phù mạch. phỏng mời. phóng lưỡi. giọng khan. phủ chân
tay. mấn cảm ánh sáng. phát ban kiểu pemphigus. hông ban
da dẹng, hội chứng Stevens - Joh nson. viêm da tróc vảy.
+ Gan: vảng da. viêm tụy.
+ Hô hấp: cothát phế quản.
+ Cơ xương: dau cơ. dau khớp.
+ Thãn kinh: di cảm. trám cảm. lú lẫn.
+ Sinh dục. tiểt niệu: protein niệu. tăng kali máu. hội chứng
thận hư.
Ouá Ilểu vã cúch xửtrí
- Triệu chứng: Sõt. nhửc dảu vả hạ huyết áp.
- Xử trí: Điêu tri phủ mẹch ảnh hướng dẽn Iưõi. thanh mớn hay
thanh quán bằng cách ngưng dùng Captopril; tlém adrenalin
dưới da. tlèm tĩnh mạch diphenhydramin hydroclorid vả
hydrocortison; truyền tĩnh mạch dung dlch NaCl 0,9% dể duy
tri huyết áp. Captopril có thẻ dược loại bỏ bãng thẩm tách máu.
Tương tác thuốc
- Không nên sử dụng dông thời Captopril vời các thuốc gây giữ
kali huyết nhưcyclosporin haythuốc iợi tiểu.
- Với lithi: Captopril có thể lảm tAng nóng dộ Iithi huyết dăn dến
nhíẽm dộc lithi.
— Các thuốc giản phế quản kiến giao cảm. thuốc kháng viêm
non-steroid (NSAID) có thẻ Iâm giám tác dụng hạ huyẽtáp của
Captopril.
— Sử dụng Captoprll dóng thời với các thuốc lợi tiểu có thẻ gáy tác
dụng hiệp đóng hạ huyếtáp.
Sửdụng cho phụ nửoóthal vã cho con bú
- Captopril có thể gây tốn thương cho thai nhi vả trẻ sơ sinh khi
sử dụng thuốc trong 3 tháng giũa và 3 tháng cuối của thai kỳ
như: hạ huyết áp. giảm sản sọ sơ sỉnh. suy thận hói phục hay
khớng hôi phục vảtử vong.
- Phải ngưng sử dụng Captopril cảng sớm cang tót sau khi phát
hiện có thai.
- Captopril bải tiếtvâo sữa mẹ, gảy nhiêu tác dụng có hại cho trẻ
bú sữa mẹ.
- Khỏng dùng cho phụ nứcỏ tha! vả cho con bủ.
Tác dộng của thuốc kh! vận hảnh tảu xe. máy móc
Cân thận trọng khi dùng thuốc cho những ngườI iải tâu. xe. vận
hảnh máy móc. thiểt bị. vi thuốc có thể gây hoa mắt. chóng mặt
dối với một số người.
Trinh bùy
Hộp 03 vĩ x vi 10 viên nén. Vi AI - PVC trong.
Hộp 10 vĩ x vi 10 viên nén. Vĩ Al — PVC trong.
Báo quán: Nơi khô. dưới 30°C. Tránh ánh sáng.
Tleu chuẩn: USP 32.
Hẹn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Lưu ý
Thuốc nèy chi dùng theo dơn của bác sĩ.
Không dùng thuốc quá llđu chỉ ờlnh.
Không ớược dùng thuốc quá hạn dùng ghi tan bao bi.
Thòng báo cho bác sĩ nhưng tác dụng không mong muốn
gặp phái khi oửdụng thuốc.
PH cuc TRUỞNG
M “Võ… %
——
fflffl
_
CÔNG TY TNHH HASAN - DERIIAPHARM
Đường số 2 - Khu cỏng nghiệp Đóng An. Blnh Dương. Việt Nam
Để thuốc xa tẩm tay của trẻ em
ID lì—
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng