ẮỔỸWY
BỘ Y TẾ
C' C QEJ\LJ…C
DA PHÊ DUYỆT
Lần đáuz.ểẨ…Ml…J…ằfflẩ
MĂU NHẢN SẢN PHẢM
DW ÔNG TY cp nưth VTYT HÃ! nươue
3/ | 02 Chilảng. P Nguyễn Trãi TP.HáiDương,tỉnh HảiDương
DÙNG LÀM NGUYÊN LIẸU ĐÀU vÀo CHO cAc DẠNG THUỐC THANG VÀ cÁc
DẠNG BÀO CHẾ mÁc CỦA muôc ĐÓNG v, nmóc TỪ DƯỢC LIẸU .
Nguồn gốc dược liệu: Terg Quốc
Khối lượng. lOkg
Cách dùng, liều lượng
Đọc kỹ hưởrìẽdản sử dụng tmởc khi dùng
Số 16 sx
Ngảy sx
Pm-
Sản` xuất tại:
CONG TY cp DƯỢC VTYT HÁI DƯƠNG sa
102 Chỉ láng, P. Nguyễn Trãi, TP.Hải Dương, tinh Hải Dương ã
MĂU NHĂN SẢN PHẢM
Ễ"cỏue TY cp nưth vm HÀI nươue
102 Chi lăng. P. Nguyên Trãi TPHải Dương, tỉnh Hải Dương
—* T cÁnn (Radix Platycodi grandijlori)
I/ LIẸU ĐÀU vAo cno cAc DANG THUOC THANG VÀ cAc
DẠNG BÀO CHẾ KHÁC CỦA THUOC ĐỎNG v THUOC TỪ DƯỢC LIẸU ²Ểểễv
' Nguồn gốc dược liệu: Trung Quốc . f "' .
Khối lượng: Skg '
Cách dùng, liều lượng: '
Ngảy duggệ- 9g d. _.
Các thốn '
fiịì ảc'
Bâo“qổẵ ~.i . `ĩ
Tiêu-__ _ . `- ượnngCCS
Đế xắịệịĩz; ' "ĨiSỄ-rỄ em.
Đọc kyhưỡngdansưdụngtrướckhzdung
Sản xuất tại:
CONG TY CP DƯỢC VTYT HẨI DƯƠNG Sẻ
102 Chi 1ãng, P. Nguyễn Trăi, TP.Hải Dương, tinh Hải Dương ã
Ngảy sx
HD
MĂU NHĂN SẢN PHÀM
²Ễ= *íỆ … côua TY cp nươc vm HÃ! nươue
, '_..jJỈ | 102 Chi lăng. P. Nguyễn Trăi. TP.Hải Dương. tỉnh Hải Dương
' Nguồn gốc dược liệu: Trung Quốc
Khối lượng: 2kg
Cách dùng, liều lượng:
Ngảy dungịf3- % <ẳns.tặỵổzg
Củc Ệ,Ịiổửw' ' |ểịqgảc:+ Ềgmf ' . hướng dẫn sử dụng.
BioịqỂẫp.ẫ . ’ ( - “ =… ệt aộ không qỄá so°c.
_“ ề_- ~ " ẸỆ TCCS
Đê xả.tỂìhfửe em.
Đọc kỹ hủớỉig dân sử dụng trước khi dùng.
Sản xuất tại:
CÔNG TY cp DƯỢC VTYT HẤI DƯỚNG sa
102 Chi lăng, P. Nguyễn Trăi, TP.Hải Dương, tinh Hâi Dương
ảă
²ầ'
~<0
mZỄ
SĐ
MÀU NHĂN SẢN PHÀM
3…" I…ù_ủ i"ĨC cône TY cp nươc vm HÃI nươue
1_ ỆID -…. . ) 102 Chi lăng. P. Nguyên Trải, TP.Hải Dương, tỉnh Hâi Dương
l .
ÁT CANH (Radix Platycodi grandịfion)
LIẸU ĐẢU vAo cno cAc DẠNG THUOC TBANG VÀ cAc
DẠNG BÀO CHẾ KB.ẮC CỦA THUOC ĐÔNG v. THUỐC TỪ DƯỢC LIẸU ẳ
' Nguồn gốc duợc lìệu: Tmng Quốc *
Khổỉ luợug: lkg
Cách dùng, liều lượng:
Ngảy dùng 3 - 9g gạng;
Câc thổi: e"
ỄỄỀỈ Ề dộ không quá so°c.
Tiêu cÍi`uẫn chắtẵượng TCCS
Đế xá@ù zaỹ**ỉfè em.
Đọc kỹhườngdẫnsửdụngtruớc kh1dung
Số lô sx
Ngảy sx
sq xuất m:
CONG TY CP DƯỢC VTYT HẮI DƯỚNG sa
102 cm lăng, p. Nguyễn mi, TP.Hải Dương, tỉnh Hâi Duong â
HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG
VỊ THUỐC: CÁT CÁNH
DÙNG LÀM NGUYÊN LIỆU ĐÀU VÀO CHO CÁC DẠNG THUỐC THANG VÀ
CÁC DẠNG BÀO CHẾ KHÁC CỦA THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU
Thânh phần cho đơn vị đóng gói nhỏ nhất (Túi lkg):
CÁT CÁNH (Rade Platycodỉ grandiflorij lkg
Nguồn gốc dược liệu: Thuốc Bắc
Tính vị, quy kinh: Khổ, tân, hơi ôn. Vảo kinh phế.
Công năng- chủ trị:
-Công năng: Tuyên thông phế khí, tản phong hản, ngừa ho, trừ đờm, tống mủ, lảm
dãn mạch máu nhỏ, lảm hạ đường huyết, chống loét, chống viêm.
-Chủ trị: Chủ trị: Ho đờm nhiều, ngực tức, họng đau, tiếng khản, ảp xe phổi, tiêu
mủ, mụn nhọt có mù không vỡ.
Cảch dùng, liều lượng
Ngảy dùng 3 — 9 g dạng thuốc sắc hoặc phối hợp trong cảc bải thuốc
Kiêng kỵ: Người âm hư, ho lâu ngảy vả ho ra mảu không được dùng.
Hạn dùng: 18 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Bảo quản: Đế nơi khô rảo, nhiệt độ không quá 300C.
Tiêu chuẩn chất lượng: TCCS
Trình bây: Đóng trong 2 lần túi PE. Tủi 1 kg hoặc tủi 2 kg hoặc 5 kg hoặc 10
kg.
_Ọ_ffl - Đề xa tầm tay trẻ em.
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Nếu cần thêm thỏn_. xiĨđ vo .. iến Bác sỹ.
CÔNG TY cp . _ _ l DƯƠNG
02 Chi lăng,P. Nguyễn T ẩiÍ fflẫiịh`ịệlẵố'Ề ương, tỉnh Hải Dương
PHÓ cuc TRUỎNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng