".-_.Jf
Cynarix Dlagees
Box of 24 sugar coated tablets
Cynarix Dragees
Extractuw fo u.~ ,… ìrae 5 (_~ us 4. ;. - ỗổmq
Extractum folii cynarae siccus 4-6:1 ......... 55mg
J , dosages and administration, contra-indication
: er information: Please see the package insert
e: Store in tight container. in dry places. protect from light.
Montavỉt
Speclficatlon: ln- House
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN
READ CAREFULLY ENCLOSED LEAFLET BEFORE use
Lot No
Mfg date
Exp dan
Visa No
gẹ xsnịs.uS EaJEuA= mg Lufĩliì€Jlì TJJ_ gọ íì>lzịtv ex qu m3_:
seaõng xueuẮo
õuọnp oeq uẹJA vz d0H .
ỗỗẵp JJS Ịuẵi =>ọẮx uẹp 6uohu & °ÓÍGỪỈ
ma ạn eụo IOA Áe; mẹ; ex ẹg
som zuẹmio neu
:: oc Ịọnp
Ọp ỊậỊLỊU '6uẹs quẹ quẹn oẹJ ọụ›q uou um lq oeq Buou_ :uẹnb oẹa
uẹp Buọnu 4» wex 6…» … ==wx un Buọuu sim 1…
MP ma Buọu= '6unp uoẹs 'Buụp nẹl1 'uuỊp mo
Bmss """"" (snơoụs eeJequ !!l0Ị …moenxa) L =9—v ọsmv @! ou» oeo
eạua 6uợnp oeq uẹịA !QW tuẹud uuẹuị
Waýu
mmơ ng Ye
abnu m uynb arm
ạ.L A 08
Box of 60 sugar coated tablets
Cyn a TỈX Dragees
Extractum íca\h cynarae Siccus 476 “ ổỏmg
aMontavlt
Cynarix hagees
. ion:One sugar coated tảblet contains
Extractum folii cynarae siccus 4-6:1 ......... 55mg
Ìýẩ er Information: Please see the package insert
.ge: Store in tight container. ín dry places, protect from light,
Specificatlon: ln- House
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN
READ CAREFULLY ENCLOSED LEAFLET BEFORE use
.
…:;ị ` ~ ~.o%ff
"Ọớ\ _ v A0`\ _ _ư 0`ữop
C) ' 0~\` ~ “ Ó '
x` \ _ư OẦ 11…"
Pharmazeutische Fabrik Montavit GesmbH
Salzbergstraũe 96 AT-606 7 Absarn AUS TR/A
" Manufactuaffl
&… . .
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cẩn thêm Ihõng Iin, xin Izo’iý kíên cún bác sỹ.
Thânh phần:
Hoat chất:
Cao khô lá Actisô 4—6zl (Extractum folii cynarae sỉccus) ......... SSmg
Tá dươc: Silica (colloidal anhydrous) 15.3535mg, Cellactose 80 78.17mg, Copovidon
13.3855mg, Crospovidon 35.6945mg, Tale 5.0mg, Magnesỉ stearat 2.5mg, Sucrose
106.6008mg, Tale 46.6]78mg, Tìtan dioxyd 4.5552mg, Acacia 6.25mg, Methylcellulose
0.8702mg, Calci carbonat 8.8535mg, Povidon 3.2938mg, Glycerol (85%) 2.1725mg, FD&C
Blue No.2 Aluminium lake HT 0.0297mg, D&G Yellow No.]O Aluminium lake HT
0.7592mg, Eudragit E 12.5 0.8438mg, Montanglycol wax DAB 0.3mg.
Mô tả:
Viên nén hình tròn, hai mặt lồi, không khắc hay trang trí, sáng bóng, có mảu xanh ơi vảng.
Dược học:
Dươc !ưc hoc:
Thảnh phần có tác dụng chính trong cao lả Actỉsô lá các acid caffeoquuinỉc (acid chlorogenic,
cynarin,…), fiavonoỉd (luteolỉn,...) vả sesquỉterpen lacton (cynaropìcrin,..). Acid caffeoquuinic
lảm tăng đảo thải mật, đây lả cơ chế quan trọng nhất trong diển lrị cảc triệu chứng khó tiêu.
Luteolin có tảc dụng chống tăng lipid máu bằng cách ức chế sỉnh tổng hợp cholesterol.
Sesquỉterpen lacton có vị khó chịu kích thích bải tỉết acid dạ dảy. Trên in vìtro, acid
caffeoquuỉnỉc có tảc dụng bảo vệ tế bảo gan, trong nhỉều thí nghiệm, chắt nảy giúp ngăn chặn
tốn thưởng oxy hóa đối vởí mảng tế bảo gan.
Dươc đông hoc:
Tảc dụng lợi mật xuất hiện 30 phủt sau khi hấp thu thuốc. Cơ chế hấp … cùa cảc acid
cat't`eoquuìnic có hoạt tính như acid chlorogenic, acid caffeỉc (chắt chuyến hóa cùa acid
chlorogenỉc) vả luteolỉn vẫn chưa dược rõ. Vị trí hấp thu được cho là đường tiêu hóa trên và
ruột, dựa trên dữ liệu cho thấy nồng độ huyết tương cùa acid caffeic tảng nhanh, Tmax là 6-7
giờ. Acid chlorogenìc vả acid caffeic được hấp thu 33% và IOO% tương ứng ở ruột non sau khi
uống.
C huvển hóa và thải trừ:
Acid chlorogenic thủy phân ở dạ dảy tạo thảnh acid caffeìc vả acid quìnìc. Sau khi dùng liều
đơn acid 1,5—dicaffeoquuinic (cynarin) ở chuột, ]5 chất chuyển hóa được tìm thấy trong nước
tiều. Acid caffeic được thải trừ chủ yếu qua lọc cầu thận.
Chỉ định:
Điều trị cảc triệu chứng khó tiêu và chưởng bụng sau khi ăn bữa ăn có chất béo hoặc chứa cảc
chất khó tiêu hóa, đặc bỉệt khi có rối loạn chức năng đường mật.
Hỗ trợ trong lỉệu phảp chung đỉều trị rối loạn chức năng gan, giải độc gan, thông mật, lợi tỉếu,
nhuận trảng.
Liều dùng và cảch dùng:
Người lớn vả trẻ em trên 12 tuổi: l-2 viên ! lần, 3 lần I ngảy, uống vởi nhiều nước ngay trước
bữa ăn.
Trẻ em bằng hoặc dưới 12 tuốỉ: Chưa có nghiên cứu về vỉệc sử dụng cho đối tưọng nảy.
Không hạn chế thời gian điều trị.
Chống chỉ dịnh:
Mẫn cảm vói bắt kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc. \
Tỉển sứ mẫn cảm với những cây thuốc thuộc họ Asteracea.
Không sử dụng cho những bệnh nhân sau:
- Hẹp đường mật
- Viêm tủi mật dẫn đến mủ tích tụ trong tủi mật
Thận trọng:
Những bệnh nhân sau không nên dùng thuốc nảy:
Bệnh nhân mắc chứng không dung nạp fructose/galactose hiếm, suy giảm Lapp lactase,
galactose huyết bẩm sinh hay kém hấp thu glucose—galactose, hoặc suy gìảm sucrose-
isomaltase.
Tác dụng không mong muốn (ADR):
Rất hiếm (
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng