BỘ Y TẾ
CỤC QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lãn đau'ffl/M’fflj
MW U°OWIRWUd Ổ
I°ẨỌ
ạgn semsdeg euuesoqoÁg
]
Pnunpnon onty &
Cyclorin
Cycloser ne Capsules US P
Pharmaceuiiml Dosage Form: Capsules
Each Capsule contains :
Cycloserine U.SP 250 mg
Approved colouts used in capsule shell
Storage : Presewe ỉn light oontainers below
30“C in dry place. protectừorn llghl. E _ __ _. *
Dosage As dlrected by me physìcmn. ' `
Koep all the medlcmes out of reach of children
Read the ìnsttuctions thorngth beíore use
Indialiom oontraindimtion and admmislrah'on
”Please reler the pack ỉnsetl inside“
Manufactured by :
LUPIN LTD.
A28/1, M....ch Chikalthana,ẫ
Auranéabau 431 z1o.mnmỉ
Cyclorin
Cyclori n
Cyclorin
|
doa 'ỂWOỹZ asn
auụzopảg u_up !uạa im mụ ggw
orln
n= *… um 'uuịv ND
""Ĩ'TỆL
=xas Wu mạn âm u
im… … … … … ưu MW …
'ỈWP … m 8… ụs Hp
=wtv m= ủy
BuạnqẬn:ògwaọnưụnÁnmpnxạg
«› mưu … M … Hum aẹnm mo
'°?I^ 9 x ,… m
14 … … .…o 'th. '.mu *le
`(°N u…a. um ou 'xsn ~xs … ọs
WO1DAO lu… Il…
nud uẹuN
ny-uumn man1tmtwtws
'ỉwmuuw'nwợưunwamcwvv
Ưư
ụ
Pnunpmn only «.
ở('.ầytzlorirẵlỉ
ồ.r'Cycíose me Capsules US P
Pharmaoeulicsl Dosage Form: Capsules
Each Capsule eonlains :
Cyclosenne U S. !? 250 mg
Approved oolours used in capsule shell
Storage Praerve in tight conlainels belnw
Jo°c ỉn dry place. proted írum Iight.
Dosage :As dlreded by lhe physiman.
Keep all Ihe medidnes oul of reach of cluldmn
Read me instructions momughly belore use
lndicalion. oonưanndicaíion and admìmstralíoư
Cyclorin Cyelưin Cyclorin Cyclorln
%Ềw
ẤN° "°!IỞIWJđ ắ
I°ẤO
lclõrln
Cyclorln
clor
{
yclorm
ạgn samsdeg euuesopÁg
az!S I²an %OL
? Ểễễễ—ẵẳễẵẳễẳẳ
` ị ẳĩ²ảẵ ẳỉsạx
_ Ẹễẫ ẩẵặẳỄãịẫẵẽả
Ểẳả sẵ— gỉ ị ỂỄ
ẳ ẵ-ỄỄĩỄ-Ễgẵ ẩểá'
ẳ Ễẵẳẳẫ ặ; ã
ẫ:ỄỆ› ' ²
Rx-Thuổc nảv chỉ dùng theo đơn của thầv thuốc
Viên nang CYCLOSERINE USP 250mg
CYCLORIN
THÀNH PHẨN
Mỗi viên nang chứa:
Hoạt chẩl: Cycloserine USP ............... 250mg
Tả dược: Glyceryl Behenate (Compritol 888 ATO), Cellulose vi tinh thể (Avicel PH 112), Calci
Carbonat.
DƯỢC LỰC HỌC
Cycloserine có cấu trúc giống acid amin D-alanin, vì thế Cycloserine ức chế các phản ửng trong đó D-
alanin tham gia tồng hợp vò tế bảo vi khưẩn. Trong môi trường không có D-alanin, Cycloserine Ú'C chế sự
phảt triến các chùng Enterococcus, Escherichia coli, Staphylococcus aureus, Nocardia, vả Chlamydia in
vitm.
Cyclosel me có tảc dung kìm vi khuẩn hay diệt vi khuẩn tùy theo nống độ của thuốc tại vi tri tốn thương và
tính nhạy cảm của vi khuấn gây bệnh. Ở nổng độ 5 đến 30ụg/ml Cycloseríne ức chế sự phảt triến
Mycobacterium tLLberculosis … vitLo. Không có sự kháng chéo giữa Cycloserine với các thuốc chữa lao
khảc.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Sau khi uống,7 70% đến 90% Cycloserine được hấp thu nhanh chóng. Nồng độ dinh trong máu đạt được
sau 3- 4 giờ khi ưống Iiềư 250mg và có nông độ từ 20- 30 LLg/ml khi LLộLLg lập lại liều cảch nhau 12 gỉò
Chỉ một lưọng nhỏ thuốc được tìm thấy sau l2 giò. Cyclose1 me phân bố vảo hầu hết các dịch trong co Lhể
và trong tế bảo. Nồng độ thuốc trong dịch não tL'Ly, ở phần lớn người bệnh, xấp xỉ nồng độ thuốc trong
máu. Khoảng 50% lượng thuốc hấp thu được thải trừ vảo nước tiêu ở dạng không đối trong 12 giờ đầu,
trong đó 65% lượng thuôo thải trừ được tải hẩp thu ở dạng có họat tính sau khoảng hơn 72 giờ '1 huốc rất
ít dưọc chuyến hóa Cycloserine có thế bị tích lũy đến nồng độ độc ở ngưòi bệnh suy thận, có thế loại
thuốc ra khỏi cơ thể bằng thấm phân mảu. Thuốc không gắn với pLotein huyết tương. Cyclosenine dễ qua
nhau thai vảo mảng ối vả vảo sữa mẹ.
CHỈ ĐỊNH
Cycloserine được chỉ định trong bệnh lao khảng thuốc (dùng phối hợp với thuốc kháng lao khảo).
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
TLong điều trị Iao vả cảc bệnh khác do mycobacteria gây ra, không nên dùng Cycloserine riêng lẻ và thời
gian điều trị phải đủ dải dế trảnh tái phảt.
Ở người trưởng thảnh bị bệnh lao, liếư khời đầu thông thường của cycloserine lả 250mg mỗi 12 giờ [ I
trong vòng 2 tuần đầu. Liều dùng cần phải điều chinh sao cho nông độ thuốc trong máu không qu
3OLLg/Lnl. Liều dùng thông thường cho người Lrưòng thảnh là từ 0, 5- lg/ngảy chia thảnh nhiều liều đều
\.
».
nhau. Liều tối da cho người trường thảnh iả ] g/ ngảy. \
%
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Cycloseứne chống chỉ định cho bệnh nhân có tiền sử quá mẫn, động kinh, trầm cảm, lo lắng dữ dội hoặc
Lôi !oạn tãm thần Thuốc cung chống chỉ định cho bệnh nhân suy thận nặng, bệnh nhân thường xuyên uống ;;
LL.LợLL f.
CẨNH BÁO
Chỉ định Cycloserine phải ngưng hoặc giảm liều khi bệnh nhân có dắu hiệu dị ửng da hoặc bỉểu hiện độc n
tính trên thảnh kinh tLLLng ương chắng hạn co giật, rối loạn tâm thẳn, mơ mảng, trâm cảm, lL’L lẫn, phản ửng
quá mức, đau đầu, run rây, chóng mặt, liệt nhẹ hoặc thể trạng kém. ỉ-
THẠN TRỌNG _
Trưởc khi tiến hảnh điều trị cần phải kiếm tra độ nhạy cảm của bệnh nhân đối với thuốc.
Nên theo dõi nống độ thuốc trong máu, đặc biệt đối vởi người suy thận hoặc khi dùng liều vưọĩ quả
SOOmg/ ngảy hoặc có dấu hiệu ngộ độc. Nồng độ thuốc trong mảu không vượt quá 30ụg/ml.
Người bệnh suy thận (độ thanh thải creatinin < 50ml/phủt (0, 83ml/giây)) không nên sử dụng cyclosel Lne
do tảng ngộ độc thần kinh.
Dư Iiện cho việc dùng cycloserine ở bệnh nhân suy gan rất hiếm. Bệnh nhân nên được theo dõi kỹ cảc dẳu
hiệu độc tính. Các xét nghiệm huyết học, gan và thận nên được thực hiện suốt thòi gian trị liệu vởi
cycloserine.
PHỤ NỮ MANG THAI
Bảng C. Cycloserinc chi được chỉ định cho phụ nữ mang thai khi thật sự cần thiết.
PHỤ NỮ CHO CON BÚ
Vì cycloserine tiềm ẩn nguy cơ gây tác dụng phụ nghiêm trọng trên trẻ bú mẹ nên cẩn phải quyết định
chọn lựa hoặc lả ngưng cho con bú hoặc lả ngưng dùng thuốc khi cho con bL'L, tùy theo tầm quan trọng của
thuốc đối với người mẹ.
DÙNG CHO TRẺ EM
Dộ an toản vả hiệu quả chưa được thỉết lập.
TÁC DỤNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có nghiên cứu về ảnh hLL'ờng lên khả năng lái xe vả vận hảnh mảy móc được thực hiện.
TƯỢNG TÁC THUỐC
Cycloserine lảm tăng tác dụng cùa rượu và phenytoin Tảc dụng không mong muốn của Cycloserine đối
vói hệ thẩn kinh trung ương tăng lên khi dùng phối họp vởi isoniazid vả ethionamid
Cycloseứne có tính đối kháng với pyridoxine vả Iảm tăng Lhải tLL`L pyridoxine ỏ thận, nhu cầu về
pyL idoxine có thể tảng ở người bệnh dùng cycloser' me.
TÁC DỤNG KHÔNG MỌNG MUÔN
Tảo dụng không mong muốn thường gập nhất của cycloserine liên quan dến cảc biến hiện thần kinh. Mo
ngù, chóng mặt, đau đẳu, ngủ lịm, trầm cảm, Lung Lây, khó nói, nóng nảy, lo au, hoa mắt, lL'L lẫn, động kinh
cơn lớn hoặc nhó, tai biến và hôn mẽ đã được báo cảo khi bệnh nhân dùng thuốc. Uống rượu thường
xuyên có vẻ lảm tăng nguy cơ Lai biến trong thời gian điếu trị bằng cycloserine. Cảo tảc dụng phụ thần
kinh có vẻ phụ thuộc liều vả xảy ra trong vòng 2 tuần đầu ở khoảng 30% bệnh nhân dùng liếư 500mg
cycloserine/ ngảy. Cảc triệu chứng thường biến mẩt sau khi ngưng dùng thuốc. Hiếm khi xảy ra phản ửng
quá mân gổm phảt ban và nhạy cảm vởi ảnh sáng. Rắt hiếm trường hợp loạn nhịp tim và đột nhiên gây đau
tim sung huyết cũng đã đuợc bảo cảo với bệnh nhân dùng thuôo lieu ]- l ,Sg/ ngảy
Thông báo cho bác sĩ các Lác dụng không mong muôn gặp phải khi dùng Ilmốc.
QUẢ LIÊU
Triệu chúng: đau đầu, chóng mặt, IL'L lẫn, ngủ gả, tăng kích thích, dị cảm, loạn vận ngôn vả tâm thần. Liệt
nhẹ, co giật, và hôn LLLê có thẻ xảy ra khi dùng quá liều cycloserine nhiều.
Điều trị: gây nôn vả/ hoặc rừa dạ dảy Dùng than hoạt vả thuốc xổ 4 giờ 1 lần cho đến khL `Linh trạng ổn
định.
Điều trị hỗ Irợ: "“
L" .
—Dùng thuốc chống co giật để kiếm soát co giật. " )C
-Dùng 200- -300mg pyúdoxỉne hydrochlorỉde hằng ngảy chỉa nhiều lần để điều trị ngọ_độễ t n kinh
!—
HẠN DÙNG: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng ghi trên hộp.
BẢO QUẢN: Giữ`thuốc trong bao bì kín, nhiệt độ dưới 30 0C, nơi khô rảo, tránh ảnh sáng.
DẠNG TRINH BAY: Hộp 10 vỉ x 6 viên nang cứng.
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu câu thêm thông tin, xin hói ý kìên bác sỹ.
Giữ lhuôc Iránh xa tâm tay trẻ em.
Sản xuất tại:
LUPIN LIMITED
A—28/1 MIDC, Chikalthana, Aura - 431210, Ấn Độ.
mó cuc TRƯỞNG
.ftị'M "Vãn W
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng