i'ỘYTỂ
WỂỆFẦNIA i)L"OC
ĐAi` ĩHF DUYỆT
ZiL/g;G
/
Wa
CYCLOÍGEST …
Progestmone 400mg
\
Thuốc bản theo đơn |
i\
Each pessary contains 400mg
Progestnone PhEut.
Fot Vaglnal or rectal use.
Read the packoge laũet bdore use.
nut of the :eadi cnd stghl
đ ldưen.
lnd ication. Comra-ìndication.
Dosage and Administration.
Side-El’fect Read the leahlet
enclosed carefully.
Store below 25'C In a diy place
Speciĩintion: In - house
ỷThuốc bántheo đơn
CYCLOGEST EE mg
Mõi vìên đạt chửa 400mg
Progesterone PhEuư.
Dùng dạ: hậu mỏn hay Am dạo
Dọckỷhưừ1g din ílủmg
uuỡc lthl đing
Đêxa tám uy củ: 111“: cm.
Chì dinh. Chõng chi dịnh,
Llêu dũng vả cách dũng.
tác đung phu Xem từ hướng
sửdụnẵ bé 11 uong
11 dưới 25°Cho ỏp nơi khô ráo
Ììèu chuẩn NSX
5616 SXũcử
hỞXWGI
MD(EÌPÌ
S`IỦXS'IIXS`IS
k
© 3 le5 vlén đặt
CYCLOGEST 41… mu
Progesterone 4mmg
Progesterone 400mg ,’
(
f ,
SỔ Í bởl: ' Ả "
ac'ifủs'uxưo. PT ActB ẸJ
WhìddonValle Bamstapl pl,e
Nonh Devon. ẫ(32 BNS. United Kingdom \
. coiourslplates
Progesterone 400 mg Pessanes 15 Carton — \0etnam W
F nem nm AAAan soseozs1 dimensions; s1.s x vs x 905 ĩỉms … Ỉ_
… 3. pms 485 .
rint roofnơ. 2 atmacodz 2515 _ _ . ,_
....-.Ù... ° P "“ 4. pms 877 |
t oou 1111 311401 or1glnatlon date 21.1.11 mhptsưe: 5 ` ' '
f … mi an… —_
O iWWM originlted by: db e.
²ppmd “`" Pmưldm leSi°n diW- zm.1 1 Todmlnl Apploval WE
t. profile .
thsed ²… di: msent 22.1.11 2
j suppla: m uk bfflnlũlY mdiE ả_
ữactavis Ễ ẵ _
1: cvc1.ocesmm… Ể
E Pessarìes 0
< Ẹxhpuwycmuhx " m
. mhogesthha __ …
3 Mmmnr. 2 111
A. mmmưu en … “ ỉ
tUKi N A
@ 2 “ S *ả ễ
xttvls U …—
CYCLOGEST-ms a ỉ Ễ€ B ã
Pẵsaries , Ổ ễ 8 Ể g
M……W… : ,ẹ
ẵ …uxúu _
< … i _
E ? 1 1 m _
n. CYCLOGEST @… _
Pessaries =
Eachpemưyconơm — ...—
Mnì Mu
muan Ê " “ “ ' ”
…
t! P…
n CYCLOGEST EIìũm
ã Pessacies 3
g Mpesuycmưnsffl
“- ncmuxun
…
P ẳ
CYCLOGEST mũ m \
Pessaties
Exhptsưycmnlns
m…
Ẹ er.
Ễ …UILID. ả
Ế ỔỀchvis
“ CYCLOGESTfflEm
Pẳsaries ẫ
ưvllh
9611… 1
…
ACTAVISth
…
i
@
. . colours/piates
Progesterone 400 mg Pessanes PVC - Vietnam Ýĩ
F ìtem no; AAAC2323 50590272 dimensions; web 70 mm ỉ_
' a.
acIt_aws print proof no: 2 pharmacode: 3883 …
……qvmmpitmnmiJuh 4_
t 00441271311400 origination date: 21.7.11 min ptsize 5
f 00441271311449 .'_
@ at…ksiudiođxiaviszoiớ originated by: db 6.
approved for print/date revision date: 26.7.1 1 Technical Apptoval Non Printing Colours
1. profile I
revised by: db daeỵnt 22.7.11 2__ _ _ ..
supplier. bst uk tedinicaityapp.data j,
Đoc k“ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nêu can thêm thông tin xin hoi ý kiến bác sĩ.
Rx- Thuốc kê đơn
THÔNG TIN KÊ TOA
CYCLOGEST 200mg & 400mg
(Viên dặt âm dạo/hậu môn )
Thânh phần:
Thảnh phần hoạt chất trong mỗi viên thuốc:
Mỗi viên đặt^ am đạo/hậu môn chứa 200mg Progesterone
Mỗi viên đặt âm đạo/hậu môn chứa 400mg Progesterone
Tá dươc: Cũng chứa dẳu thực vật
Dạng bâo chế:
Viên đặt âm đạofhậu môn mảu trăng nhạt
——-~~-—~Qureáeb đóng- gói -— ' - -~ — ~ ~… —… W -————…-—~…— -…—- ——-
Hộp 3 vì x 5 viên đặt^ am đạolhậu môn
Chỉ định:
- Điếu trị các hội chứng tiền kinh bao gồm khó chịu tỉền kinh nguyệt vả trầm cảm
— Điều trị trầm cảm sau sinh.
- Hỗ trợ pha hoảng thế ở phụ nữ hiếm muộn vả thụ tinh trong ống nghiệm.
- Dọa sấy thai và sây thai liên tiếp
Liều dùng và cách sử dụng:
- Hội chứng tiền kinh nguyệt:
Dùng 200mg x ] lần/ngảy (1 viên Cyclogest 200mg x 1 lần/ngảy) đến 400mg x 2 Iần/ngảy (]
viên Cyclogest 400mg x 2 lần/ngảy), đặt^ am đạo hoặc hậu môn.
Điều trị vảo ngảy thứ 14 của chu kỳ kỉnh và tiếp tục đến khi có kinh. Nếu triệu chứng xảy ra vảo
lủc rụng trứng bắt đầu điều trị vảo ngảy thứ 12.
- T rẩm cảm sau sinh: ` `
Dùng 200mg x 1 lấn/ngảy (] viên Cyclogest 200mg x 1 lân/ngảy) đến 400mg x 2 lân/ngảy (]
viên Cyclogest 400mg x 2 lầnlngảy), đặt^ am đạo hoặc hậu môn
- Hỗ trợpha hoảng thể ơ phu nữ hiếm muộn và thụ tinh trong ống nghiệm:
Liều khuyến cảo lả 400mg x 1 lần (1 viến Cyclogest 400mg x ] lân/ngảy) hoặc x 2 lần (1 viên
400mg x 2 lầnlngảy), đặt^ am đạo hoặc hậu môn.
- Dọa sẫy thai: Liều khuyến cảo là 400 mg x 2 lần mỗi ngảy (1 viên Cyclogest 400 mg x 2
lần/ngảy trong 14 ngảy, sau đó 200 mg x 2 lần mỗi ngảy (] viên Cyclogest 200 mg x 2 lần/ngảy)
cho đến tuần thứ 10 của thai kỳ, đặt^ am đạo hoặc hậu môn.
- Sẫy thai lỉên tiếp: 400 mg môi ngảy (1 viên Cyclogest 400 mg x ] lần/ngảy) cho đến tuần thứ
10 cùa thai kỳ, đặt^ am đạo hoặc hậu môn
Trẻ em: Chưa ảp dụng
Người lởn tuổi: Chưa áp dụng.
Cảch dùng: pẮr A | '
Đặt âm đạo hoặc hậu môn.
Chống chỉ định:
- Viêm tĩnh mạch huyết khối, tắc mạch huyết khối, tai biến mạch mảu não hoặc tiến sứ có mắc
các bệnh nảy.
- Xuất huyết âm đạo không rõ nguyên nhân.
- Thai chết lưu.
- Dị ứng với thuốc.
- Bệnh gan hoặc suy gan rõ.
- Ung thư vú và ung thư tử cung.
- Test thử thai (dùng lảm test chấn đoán có thai).
Thận trọng khi dùng thuốc:
Dùng đường hậu môn nếu bệnh nhân đang sử dụng phương pháp ngừa thai bằng mảng chắn âm
đạo, bệnh nhân bị nhiễm trùng âm đạo (đặc biệt nấm) hoặc viêm bảng quang tải phảt, bệnh nhân
vừa sinh con.
Dùng đường^ am đạo nếu bệnh nhân viêm trực trảng hoặc tiêu không tự chủ
Progesteron được chuyến hóa ở gan nên thận trọng khi sử dụng ở bệnh nhân bị rối loạn chức
năng gan.
Cyclogest chứa hormon progesterone, có nồng độ cao ở phụ nữ trong phần thứ 2 của chu kỳ kinh
và trong lủc mang thai. Cần lưu .ý khi điếu trị nhưng bệnh nhân đang trong tình trạng nhạy cảm
**~vủi hơunơn.
Khuyến cảo cho phụ nữ có thai, người đang cho con bú W
Phụ nữ có thai
Mặc dù các progestin đã được dùng trong 3 thảng đầu thai kỳ để phòng ngừa sẩy thai hoặc để
điếu trị de dọa sây thai nhưng chưa có bằng chứng đầy đủ để chứng minh hiệu quả cùa progestin
trong những sử dụng nảy Trái lại, đã có bằng chứng về tác dụng có hại tiếm tảng cùa thuốc khi
dùng trong 4 thảng đằu thai kỳ. Cảo tảc dụng không mong muôn đến thai nhi lả: Nam hóa thai
nữ khi dùng cảc progestin trong thời kỳ mang thai, phì đại âm vật ở một số ít bé gái nếu người
mẹ mang thai dùng medroxy progesteron Đã thấy có mối liên quan gỉữa hormon nữ đặt trong tử
cung với dị dạng bẩm sinh như khuyết tật tim, chân tay. Vì vậy, không nên dùng cảc progestin
bao gổm cả progesteron trong 4 Ithảng đầu có thai. Nếu nữ đang điểu trị bằng progesteron mả có
thai thì nên thông bảo cho họ biết về nguy cơ nảy. Chống chỉ định tuyệt đổi progesteron lảm test
thử mang thai.
Thời kỳ cho con bú
Progesteron tiết qua sữa. Tảo dụng của progesteron đển trẻ em bú sữa mẹ chưa được xảo định.
Ảnh hưởng đối với người đang vận hânh tản xe và máy móc.
Không được ghi nhận
Tương tác thuốc và các dạng tương tác khác PT A = .
Progesteron ngăn cản tảc dụng cùa bromocriptin
Lâm tăng nông độ ciclosporin trong huyết tương
Các test thử chức năng gan và nội tiết có thế bị sai lạc
Tác dụng không mong muốn của thuốc
Kinh nguyệt có thể có sớm hơn dự đoán hoặc ít gặp hơn, có thể gây trễ kinh. Đau nhức, tiêu
chảy, đây hơi có thể gặp khi dùng đường hậu môn.
Tương tự cảc chế phâm khác được dùng đường hậu môn hoặc âm dạo, thuốc có thế bị dò ri.
Hãy; thông báo cho bác sỹ của bạn bất cứ lác dụng bất lợi nảo gặp phải trong khi sử dụng
thuoc
Quá liều và cách xử trí
Cyclogest có phạm vi an toản rộng nhưng quá liều có thể gây phấn khích hoặc rối loạn kinh
nguyệt. Nếu bạn hay ai đó bị quá liêu Cyclogest, hăy bảo ngay cho bảo sỹ hoặc trung tâm chống
độc.
Đặc tính dược lực học
Phân nhóm dược lý (ATC code: GO3DAO4)
Progesterone là một progestogen tự nhiến, hormone chính của hoảng thể vả nhau thai. Nó hoạt
động trên nội mạc tử cung bằng cảch chuyền đổi pha tăng sinh thảnh pha tiết. Viên nang
Cyclogest có tất cả cảc đặc tính của progesterone nội sinh với sự cảm ứng cùa một nội mạc tử
cung tiết đầy đủ và đặc biệt trợ thai, tác dụng khảng estrogene, kháng nhẹ androgene vả khảng
aldosterone.
Đặc tính dược động học
Dùng đường hậu môn hoặc^ am đạo 100— 400mg cho nồng độ tối đa trong hoảng thế trong vòng
1 — 8 giờ và sau đó giảm sau 24 giờ. Thời gian bán hủy của progesterone trong mảu ngăn. Người
ta ước tinh progesterone có thời gian bản hủy phân bố từ 3- 6 phủt tiếp theo là một thời gian bản
hủy thải trừ 19— 95 phút. Tốc độ thanh thải chuyến hóa là giữa 1,800 và 2,500 lít mỗi ngảy vả
thể tích phân bố bên ngoải lả 17- 29 lít. Progesterone tuần hoản được gắn kết mạnh với cảc
protein hùyết tương, đặc biệt lả ạlbumĩn vã globulin gắn coftỉóostẻrõỉd. Pro’gèstẻronế trải qua
quá trình biến đổi sinh học rộng rãi chủ yếu tại gan (66%) và trong cảc mô như thận, tử cung,
não và da. Các chất chuyến hóa cùa progesterone được kết hợp với acid glucoronic trong gan và
được bải tiết trong nước tiếu hoặc phân. Có tuần hoản gan ruột rộng của cảc chất chuyên hóa
progesterone.
Tương kỵ: Ệ/
Không được ghi nhận
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐơN CỦA BÁC sí
Để thuốc xa tầm tay của trẻ em. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
Hạn sử dụng: 36 thảng kể từ ngây sản xuất.
Điều kiện bảo quãn: Để thuốc ở nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 250C.
Tiêu chuẩn: Nhà sản xưất
Đỏng gói: Hộp 3 ví x 5 viên đặt âm đạo/hậu môn
Nhã Sản Xuất:
ACTAVIS UK LTD.
Whiddon Valley, Barnstaple, North Devon, EX32 8NS, United Kingdo .
PHÓ CỤC 11x…,
-~ “Íẩĩ’az ẾễĨỄan/zề
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng