, _ BỘ Y TẾ
MAU NHAN cục QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
l. Nhãn trực tiểp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhâ'tz
a). Nhãn vi 7 hoặc 10 viên nén dăi bao phim (Nhôm - ốẳl đẳll' .ẤẵJ …Ễ. J-ffl4
ếw sỏ LÒ sx~ HD- Ẩ`
' nom“ " U ' sẵỆii“ F G /
w°“ò …“
ư c
\ k ÓW 6ú
’ \“0 Ốtl
ẸÝ n°` Ý \
0%, ” cỆ,,,…
31ỒỆ,,iiaoậoĩẵZỈc M qpơaỆglỉifflư sn eẹú,
ủ`& \,,ụlẨ `Qỹdlk suiử Ýũ @…
'4,\\\“ 0
0qu xểwi M” 6 SỔỀĨ“ÙM
eứffle Nffl
ÓxtỔú effl
Ý 01
ở … ~ f
ỷ1s°mễnwỷ eaẵễf “Wỷựffl wẸgoẹfợổ’ớ
«°
… 1°;…… a
c “ỆH° úĩ\Ễỡ * ,,Ổ`OVIẦÙ “Ở
000 '“Qiịtử s w"`“
il «°»
0 Ca gơn
Ổ We
gù
\
gn'ữủú ẸaCẸÝM
19° sv®* « xi“
ơẹ,n ơethrưi
Mc“ “g
tW ú odo°° Óc' offlì
ơ «*
ẸÝ ứ «@ Ý (“W
~it~…~° 1 ,…;n othntnv
° C ỂẮ ,… ơi S,,ưỊìầWĩề ²
mồ 5110… Ở ụỞẵ *Ù**
\ A r'\
b). Nhãn vi 7 viên nén dâi bao phim (Nhôm - PVC).
U V 5uW’ Ur\“ `ầV" c
u\ Ổ * o… 0
Wĩạ* $ it“ ,,tu°"nnh°m
0Ù Óc“ p 5 ,…
Ổ e,ịóm 0 ụtffl
ỔW M“
Ẻ 101 Ý ũúffle
Ý9Ễ,WM ớ “w
ãn trung gian:
ãn hộp 2 ví x 7 viên nén dâi bao phim (Nhôm — nhôm).
I² NLƯUÝ:XmGoc
TIỂU CHLẤN ẤP DUNG TCCS
C YBE RC E F
Sultamici/lin 750 mg
( Tương ơưdng Ampicillin 440 mg + Sulbactam 294 mg)
“ỏ
lu›\H xí li
còne TY cỏ PHÃN xuất NHẬP KHẨU Y TẾ oouesco
66 Quốc lộ 30. P. Mỹ Phú. TP. Cao Lánh. Đỏng Tháp
GM P - W H O (Đa! chửng nhặn lsogoo1 : zooa & ISOIIEC 17025)
INDICATIIIS, NSABE AND ADMINISTRATUI. MTIWIIDIGITDMS.
….8IDEEFECISANDUHEPREWTIIIS:RQOM
paclaoe msen.
:. G NUMBER , , MANUFACTURER'S SPECIFICATION
. J… saou oawom ? eoozr toos osu peAeịuov) 0 H M - d wg
d dBtu Buoc *^uo u… 090 “mm nua ^w 'oe nem leuoneN 99
. :› xooxs-nuor moexa moam 1vonoaw ossawou
n ›` Huu!
u,
'
m… ›68 Lumealns + DW on UJJJJJdev m zualeAịnba)
6… osz U!IIJOỊUJEJIHS
:lJOEIẾIHẢÒ
..
gẵ
.~aằ
85
33
03
…z
0
:
A1N MidiBíìSỉltíd ầ
Sultamicil/in 750 mg
(YMdMqAnuocllhnưư/ng « Suhacmnffl mg;
.f,
eỉA —-
a / ….
h>. Nhãn hộp 3 ví x 7 Viên nén dăi hun phim «Nhôm — nhôm)…
. PHU & unũue
— ng tờ hướng dấn sử dung.
'u nhiệtdO dười 30°C, tránh ánh sáng
C YBE RC E F
Sultamicillin 750 mg
, Tương dương Ampmư/«n 440 mg … SulDacram 294 mg;
CÔNG TY có PHẮN xuÀ'r NHẬP KHẨU Y TẾ DOMESCO
"' "" “ " 66 Ouỏc lò ao` P Mỹ Phu. TP Cao Lảnh. Đóng Tháp
GMP - WHO <Đạt chứng nhảm |so som zooe & zsmec wozs›
INDICATIONS. DOSAGE AND ADMINISTRATION.
l TRAINDICATIONS. INTERACTIONS. SIDE EFFECTS
u ›» nm … -'ìẽALN M t…; UMN
uple f;ưu u., … x… w;fmư …ma m…… …
.uuao szou DEHOSI =a eooe l006 OSI paAaluav› OHM - dWĐ
ld deu; ôuoq 'Áug que1 oeg pneM nqd Aw 'og peo; ;euoueN gg … … …, …
- ~ 9 )IOO.LS~lNIOP iUOdXB .I.HOdWI1VOIOEW OOSEWOG
rũ… psg mezaưqms ~ 15… []pỳ ưỤVỊỦJƯLUV o; JUS;EAJHDgJ
6… osz U.JJJJOJLUEJJnS
:lElOéIJGẢO
@
Mu ua… uwu U
OSỒISĐE'L9O
mamasaaơ ầ
C YBERCEF
Sultamicưlm 750 mg
c). Nhãn hộp 4 vì x 7 Viên nén dùi ba… phim (Nhôm — nhôm).
' NB PHU & NHỮNG
oc trong tù hưởng dăn sử dụng
| khô. nhiệt dộ dtbì 3Ư'C. Uánh ánh sáng
'. ĨHt V Y D" "4
C YBERCEF
Sultamici/Iin 7 50 mg
«Tương dương Amp›amn 440 mg + Sulbactam 294 mg/
` còne TV có PHẨM xuÀ’r NHẬP KHẨU Y TẾ oomesco
'“ '… “ " 66 Ouóc lò ao` P Mỹ Phu TP Cao Lãnh, E)õng Tháp
GMP - WHO (DatchLlng nhản |so 9001 2008 & JSOnẸC 170sz
INDICATIONS. DOSAGE AND ADMINISTRATIDN,
CONTRAINDICATIONS. INTERACTIONS. SIDE EFFECTS
" _ ' HECAUTIONS: Read mẹ ac . = -—
l.gL m,ì … `›x'ữMh wH JMIM N ~
`h MI ..1Pomuv 'Hỉ .M'ãlmư I…Nu …! IM Jt
MS. SlIE EFECTS AND ơnen PRECAƯỈ'IIIS: Read the
padege insen`
EG. NUMBER , MANUFACTLHER'S SPECIFICATION
. .ueo saou oaưosn v eooet L006 osu PeAaịuỡv) 0 H M - d IN g
d detu 6uoo Mo u… 090 “mem nud … “oc pem neuoum es
. :› xoo1s-muor moaxa moum1vonoaw oasawoo
n ›sllxtnl
1›1
(ÚUJ #62 WBIJEGIHS + ÙLU 07ử UIIIIJIUWV 0! JUBIEAỊUDS)
6… osz UJJJJO.JweJJnS ”›“
:IJIJéIEIHẢCJ
ẳ
.`l
8
2
o
8
E
Ê
ẫ
g
ì›lldlaosaud ầ
UIDICATIIIS. ME AMD Mme. NNTMIIDIỀATW. d
` Ả
CYBẸRCEF
Sultamtcưlm 750 mg
lĩmna dm Ampncrllin «0 m , Sumn:hm ²94 w)
'Q_
— CÔNGTY 'e Nhãn hộp 2 vỉ x 10 viên nén dãi bao phim (Nhôm - nhôm)…
QỔPHẨN __ `
xuÃt NNẬPJ(HAU
. u " lLWÝ;XindOC
nEu CHUẨN AP DUNG mcs ;
C YBERC E F
` … ,. Sultamicillin 750 mg
ủi ú (Tương ơươnọ Ampicillin 440 mg … Sulbactam 294 ma)
'aể
… _, H “ __ còue TY cỏ PHẨM XUẤT NHẬP KHẨU Y TẾ oouesco
66 Ouốc lộ 30. P. Mỹ Phú. TP. Cao Lánh. Đõng Tháp
GM P - WH O (Đai chứng nhặn ISO soo1 : zooe & ISO/IEC 17o25›
NDICATUGS. NSABE MB ADMIIISTRATW, WDKIATDNS.
pacIaae insen
REG. NWBER MANƯACTURER'S SPECIFICATION
..ueo saou oaưom e eooz= zoos om peAeịuov› OHM - d Wg
d detu 6uoo Mo u… oeo 'pJBM nud … “oc pet» muoueN ss
. o xoozs-nuor moaxa moam1vanoaw oosawoo
H ì\llx…l
1›1
m… 062 WEỦW/"S + 0… ow Ullllũ!de 0! lUỡIEAJHDE)
6… osz U!IIJOỊUJBJIHS
:ll’JélỉlỡẢ3
A ~ "›|ldlõĩìSỉởd ầ
Sulíamicillín 750 mg
nm dmg Ampưcrlhn uu mg ' Sutmclam 294 mu)
C YBERCEF
maucmcs. Sle EFFECTS AND 0THBI PREUIJTM: Read me jth
/
D. Nhãn hộp 3 vì x 10 viên nén dùi buo phim (Nhôm - nhôm)…
_ . nu a unũue \
. rong tờ mnno dãn sù dung`
0. nhiệt do dưìi 30°C tránh ánh sang
&
CYBERCEF ?
Sultamici/lin 75 0 mg
; Tương dương A'TĩpJCƯ/W 440 mg , Sulbactam 294 mg;
CÔNG TV có PHÂN xuẨr NHẬP KHẨU Y TẾ oomesco
"' "” “ “' 66 Ouòc … ao. P. Mỹ Phu, TP Cao Lảnh, Đông Tháp
GMP - WHO lDat chúng nhản1509001 aoos & ISO/IEC 17025)
INDICATIONS. DOSAGE AND ADMINISTRATION.
lNTRAINDICATIONS, INTERACTIONS. SIDE EFFECTS
. .. | ._ . ,. .
… . r 1…1 … ²ịAJ_M vị»; ;ịmu :…u;
…M' t'ARH HH '… lNSWzH,WW< uwmu ^…»
JIUBJ seo… OEIOS\ 9 8002 LOOG OSI peAaluovì OHN\ - dWE)
. d deul 6uoq `›\ug uueư oeg `pnzN, nud Aw “og pem |euoueN gg ,, … ,… …
03 MOOJ.S-iNIOP .LHOdXEI .LUOdWI1VOIOBW OOSBWOO
rôm psg zuemeqms + 6… Opỳ …,ựwơmv o; luâJÉ/WJIJJÌ
6… osz U.JJJJO.JUJEJJnS
.-lĩOêlẫlỡẢO
&;
ossmsaciso
Mu ua… umu
›ualuosaud ầ
C YBERCEF
Sultamici 'n 750 mg
ỉmwg :].nmg Nww …… … …… . .=.… :J
& Hẻwa mm - .`._h
NIII NQ Mn
UTJH1IU
;" CYBERCEF «
. Sultamicillin 750 mg
. (Eun m Ampicillửr 440 mg + Su… 294 lna)
amnmm
oouuooumummưrmouuoum-nocx …
""… * " eoummso.uưmwmmumcmmm
G M P — WH O (Achlovod Isooom :mos & lSO/IEC nozs co ;
(sat… oavosưoooz: LMOSIW°MNOưG) OHM - dWO
dvu6m°m1uơdruudđwu'oeéumoo … ,. ……
mamumỵux dỸHNLJHXNYHIỌOMĐNOO
~w.ưz~ 1’
JJẳãfJfflơ
WÙỤMWJIPC
lùnyszwumns4Monmmơwyủwũmư .
0… osz uuum…mms "
.-HũẻIJGACJ _;
._...`D
~…rcz
'WFMWIII'MSWỐDW'
'mmnm
'(DAd-IV) mmd oeq Ịẹp uẹu ueỊA L x IA z dọn uẹqN '(8
h). Nhãn hộp 3 ví x 7 viên nén dãi bao phim (Al-PVC).
"~ ỉ
.ooo'.. fflẸị
ở ỀỄỄ
; CYBERCEF ., Ệ’
. Sultamicillln 750 mg @ Ễ
(TươngdưmụAmpchanpSulbưùmââdm) ; ồ ẵ
ưnmmumm ỉ_Q 3
.O
` cộmrvoórnlnxuứrun;nuluvưnouesco
"~… " " eeOuơclosu.P.wpm.w.Cnnum.oóngĩvnp
GMP - WHO (ĐỢÌGhWMMISOM1 :2000Il80/150170Z5)
; 'UOO sat… Oil/0SI ? 0003² I000 OSI P°^MU²VÌ
' -fflm 'ẮUO'ẢW1WO'I'WMmHẨW 'Wmm 90
'dm xmmnf WXÌ MIU “IVOIGiI oan…
OHAA—dWO ,_
xyv›ll\nl4l "(
l’ `
ỦML'MC
(mu mz umans + 0… on Wilde 0: WWE) .
6… osz U!IIIOỊWPJInS
0
-a JJoemuo Ẹ
~ .
ẵt .".` m… Nam ầ
i). Nhãn hộp 4 ví x 7 viên nén dâi bao phim (Al-PVC).
~ cluuu
. “1 hum dinsửdunu.
. NG mo. nhietđo dÚI 3ƯC.
’ ínhsáng.
dmluuúmtn
umd:úduvunnm
Ề ễ
c°"“~ ễ'
_. Q,ẳ
° CYBERCEF ² sẵ
c "" Ềg
. SultamiciI/In 750 mg Ê ễg
V)
4 U ã
un…muuựm ._ .
.
°Oư'
cbnu w oõ ›… XUẤT uaẶp Mu v f! meeco
"""" "' MOUỐGIOSO.P.WPM.TRCIOLINLĐMTMỌ
GMP ~ WHO (ĐỊỈGhỨIWMỢHISOWÌÉOOGắỈSO/lEC1TDZS)
(…mmuoo szou oavosu v eooz= moc om mm… 0 H M ' d W 9 …
mu…dmlũtaoo'hswnm'nnmmumosmmuoo … .… ..…. .»
~duoa xoon-muor mau mau won ooamo
…mumo
(anquơmnswnwmmmdmvmmrwnbal .
ỔUI 091 U!IIỊOỊWPIIHS .
JJJJJHAJ _3
…… «1… ềl
TỜ HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC
Rx
Thuốc bán theo đơn
CYBERCEF 750 mg
THÀNH PHÀN: Mỗi viên nén dải bao phim chứa
— Sultamỉcillin tosilat tương dương Sultamicillin... 750 mg
(tương đương với Ampicillin 440 mg + Sulbactam 294 mg _ _ _ _ ' .
~ Tá dược: Avicel [ 12. Simethicone. Natri croscarmellose. Magnesi stearat. Collmdal Silicon dIOXId, Eudragn EIOO,
Polyethylcn glycol 6000. Tale, Titan dioxid.
DẠNG BÀO cmt: Viên nén dâi bao phim.
QUI cÁcn ĐỎNG GÓI:
- Hộp 2 vi, 3 vi. 4 ví x 7 viên (nhỏm — nhôm)
- Hộp 2 ví, 3 vi. 4 ví x 7 viên (nhôm — PVC)
- Hộp ] ví, 2 vi. 3 ví x 10 viên (nhôm — nhỏm)
cni ĐỊNH: _ _
Sultamicillin được chỉ định trong cảc trường hợp nhiễm khuân do vi khuân nhạy câm với thuốc:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gồm viêm xoang, viêm tai gỉữa vả viêrn amiđan.
- Nhiễm khuẩn dường hô hấp dưới gồm viêm phôi và phế quản do vi khuân.
- Nhiễm khuẩn đường tìểu và viêm dải bê thận.
- Nhiễm khuẩn da, mô mềm.
- Nhiễm khuấn do lậu cầu.
utu LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
- Người lớn vả trẻ cm trên 30 kg: 1 viên x 2 lần/ngảy.
Sau khi hết sốt và những dấu hiệu bắt thường, phải điều ưi tiếp tục trong 48 giờ nữa. Thời gian diều trị từ 5 - 14 ngáy,
nhưng có thể kéo dùi nếu cần. _ _
. Điều trị nhiễm lậu cầu không biển chứng, dùng suitamicillin liều duy nhất 2,25g (3 viên 150 mg). co me kêt hợp với
probenecid lg để kéo dải nồng dộ sultamicỉllin trong huyết tương.
- (1 người bệnh suy thận: Liều dùng và khoảng cách liều cằn dược đìều chinh theo mức độ sug thận, độ trầm trọng của
nhiễm khuẩn và chủng gây bệnh. Liều khuyến cáo ở người bệnh suy thận và khoảng cách li u dựa trên độ thanh thải
creatinin, có thể tính từ creatinin huyết thanh theo còng thức sau:
Với nam giới: _
cản nặng [kglx (140 - tuôi [năm])
cn, (mllphút) = —
72 x creatinin huyết thanh (mg/dl)
Với nữ gíới: Nhán dộ thanh thải creatinin tính lheo công thức trên với 0,85
Liều khuyên dùng đối với người bệnh suy thận
Độ thanh thải creatinin Thời gian bán thải Líềư
(ml/phủt/l,73m²) (giờ)
zso ] l,5-3,0gtrongó— W
8 giờ
l5-29 5 1,5—3,0gưong l2 /
giờ
5-14 9 l,5—3.0gtrong24
giờ
CHỐNG cui ĐỊNH:
- Không sử dụng ở những người có tiền căn di ửng với penicillin.
- Cần thận trọng về khả nảng dị ứng chéo với các khảng sinh beta-lactam khảc (như cephalosporin).
THẬN TRỌNG KHI sử DỤNG:
- Sultamicillin cũng như penicillin có thể gây ra sốc quá mẫn cùa thuốc nên các thận trọng thông thường với liệu pháp
penicillin cần dược thực hiện.
- Cần … hiếu tiền sử dị ứng với penicillin, cephalosporin vả các thưốc khảc trước khi diều ưị.
- Do các kháng sinh có khả nãng gây viêm dại trảng mâng giá., nên cẩn phải chấn doán phân biệt khi người bệnh bị tiêu
chảy trong quá trình điều tri.
- Do người bệnh tăng bạch cầu đơn nhân có tỷ lệ cao phát ban đỏ da trong quá trình đíều tri bầng aminopenicillin, cần
tránh sử dụng sưltamiciilin cho những người bệnh nảy.
- Sử dụng sultamỉcillin có thể gây ra hiện tượng một số vi khuấn không nhay cảm với thuốc, dặc biệt Pseudomonas vả
Candida, nên cẩn theo dõi thận trọng người bệnh. Nếu thấy biền hiện bội nhiễm, cần ngừng thuốc và sử dụng các biện
pháp diều trí thích hợp.
mụ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ:
* Thời kỳ mang thai: Tính an toản của sultamicillin trong thời kỳ thai nghén còn chưa được xác lập dẫy dù. Nghiên cửu
trong quá trinh sinh sản ở chuột nhắt, chuột cống và thỏ sủ dụng liều cao gẫp 10 lần liều sử dụng trén người. khỏng thấy
một bằng chứng nảo về sự thu tỉnh bất thường cũng như độc tính trẻn bảo thai.
* Thời kỳ cho con bú: Một lượng nhỏ sultamicillin được bải tíết qua sữa, do dó cần thận trọng khi sử dụng thuốc cho
người cho con bủ.
ẨNH HƯỞNG LÊN KHẢ NĂNG LÁ] xe VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Thuốc không ảnh hưởng khi lái xe và vận hảnh máy móc.
TU'O'NG TÁC vớ1cÁc THUỐC KHÁC VÀ cÁc DẠNG TƯỢNG TÁC KHÁC:
- Sưltamicillin có tương kỵ rõ rệt về mặt lỷ-hóa với aminoglycosid vả có thề Iảm mất hoạt tính của aminoglycosid … vitro.
- Probenecid uốngức chế cạnh tranh sự thải trừ cùa suitamicillín qua ống thận. do đó kẻo dải vả lùm tăng nồng dò của cả
…“Ị
hai thuốc trong huyết thanh. _ À _
- Dùng dống thời allopurinol vả ampicillin cho người bệnh có acid uric máư cao lâm gia tăng tạn suất phảt ban.
- Ampicillin có ảnh hướng dến xét nghiệm tìm glucose trong nước tiều bâng phương pháp đỏng sulfat (Clinitest), nhưng
không ảnh hướng dến xét nghiệm bằn phương pháp glucose oxydase (Clinistix)
TÁC DỤNG KBÔNG MONG MU N:
- Thường gặp: Tiêu chảy, phát ban. _ __ _ .
~ Ít gặp: Mẫn ngứa` buồn nôn, nôn. nhiễm Candida, mệt mòi, dau đâu. đau ngực` phù. Viêm dạ dảy, vtem dại trang mảng
giá. Mãy day, hồng ban đa dạng. sốc phản vệ. giảm bạch cầu hạt. g
Thõng báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muôn gặp phâi khi sử dụng thuoc.
QUẢ utu vÀ cÁcn xơ TRÍ: , _ _ _
Cảc phản ứng thần kinh. kể cả co gíật có thể xuất hiện khi nỏng dộ beta - lactam cao_irong dich não tùy. Sultamxctlltn có
thể được loại bỏ ra khỏi tưần hoản chung bằng thẩm phản máu. quá trinh nảy có lhê Iảm gia táng sự mai trừ của thuôc
trong trường hợp quá liền ở những người bệnh suy thận.
DƯỢC LỰC HỌC: , ,
Ampicillin vả sulbactam liên kết với nhau bằng câu nôi methyien. tạo ra sultamicíliin. Sultamicillin là một cster
oxymethylpeniciilinat suifon cùa ampiciilin. _ _ ,
Ampicillin lả kháng sinh bán tổng hợp có phộ tác dụng rộng với hoạt tinh khá_ng khuân tác_ dụng trên nhiêu vi khuân
Gram (+) vả Gram (~) do khả năng ức chê sinh tông hợp mucopcptid của thảnh tê bảo vi khuân, Tuy vặy, ampicillin bị
beta-lactamasc phá vỡ vòng beta—iactam, nên bình thường phổ tác dụng không bao gổm các vi khuân sản xuất enzym nảy.
Suibactam là một acid sulfon penicilamic, chất ức chế không thuận nghịch beta—lactamase. Sulbactam chi có hoạt
tinh kháng khuẩn yểu khi sử dụng dơn dộc. Sulbactam có hoạt tỉnh ức chê tôt cá 2 loại beta-lactamasc qua trung gian
plasmid vả nhiễm sắc thề.
Do sulbactam có ải lưc cao vả gắn với một số beta-Iactamase là những enzym lảm bất hoạt ampicillin bắng cách thủy
phân vòng beta—lactam, nèn phối hợp sulbactam với ampỉcillin tạo ra một tảc dụng hiệp đổng diệt khuắn. giúp mờ rộng
phổ kháng khuần của ampỉcillin dối với nhiều loai vi khuấn beta-lactamase dã kháng lại ampícillin dùng đơn dộc.
Phố tác dụng:
Vi khuẩn Gram dương: Slaphylococcus aureus (cá Ioại sinh beta—lactamase và không sỉnh beta—lactamase).
Sraphy/ococcus epidermt’dis (cả loại sinh beta-lactamase và không sinh beta-Iactamase). Staphylococcus faeca/is
(Enterococcus). SIreptococcus pneumoniae. Streplococcus pyogenes. Slreptococcus vỉridans.
Vi khuẩn Gram âm: Haemophilus injluenzae (cả ioại sinh beta—Iactamase và không sinh beta—Iactamase). Moraerla
catarrhalis (cả ioại sinh beta-lactamase vả khỏng sỉnh beta-iactamase). Klebsieila sp. (tắt cá cảc loại nảy dều sinh beta-
lactamase), Proreus mirabilis (cả Ioại sinh beta-lactamase và không sinh beta-Iactamase), Prozeus vulgaris. Providencia
rengeri vả Neisseria gonorrhoeae (cả loại sinh beta-iactamase vả không sinh beta-iactamase)
Vi khuấn kỵ khi : Các loại Closrridium. các loại Peptococcus. các loai Bacteroides bao gồm cả Bacreroidesftagilis.
Vi khuân kháng thuốc: Tụ cầu khảng methícỉllin` oxacillin hoặc nafcillin phải coi là cũng kháng lại cả
ampicillinlsulbactam.
Trực khuẩn hiếu khí Gram âm sinh beta-lactamase type ! (thi du Pseudomonas aeruginosa. Emerobacter...) thường
kháng lại sultamicillin. vi sulbactam không ức chế phần lớn beta-lactamase type !.
Một số chùng Klebsiella, E.coli, Acinerobaeter và một số híếm chủng Neisseria gonorrhoeae kháng lại thuốc.
DƯỢC ĐỌNG_ HỌC:
_ Sau khi uỏng. sultamicillỉn bị thủy phân trong khi hấp thu dễ cho ampicillin vả sulbactam với tỷ lệ phân tử I:] trong
tuân hoỆn chung. Khả dụng sinh học của dạng uống là 80%. Thửc ăn không ảnh hướng đến khả dụng sinh học toản thân
củathu c.
Cả hai thuốc dều qua được nhau thai với nồng dộ tương tự nồng độ trong huyết tương. Chủng cũng phân bố vảo sữa
với nồng dộ thấp. Ampicillin liên kết với protein huyết tương khoảng 15 — 28%. còn sulbactam khoảng 38%.
Với những người có chửc năng thận binh thường, cả hai thuốc thải trừ qua thận dưới dạng nguyên vẹn khoảng 50 —
75% trong vòng 8 giờ dầu sau khi uống. Nồng độ của ampicillin vả sulbactam trong huyết tương cao hon và kéo dải hơn
khi dùng cùng với probenecid uống. Ở người suy thận. nồng độ trong huyết tương cùa cá 2 thuốc cao hơn và thời gian bán
thậi kéo dềi hơn.
BAO QỤAN: Báo quản nơi khỏ. nhiệt độ dưới 30°C. lránh ánh sảng.
HẠN DUNỌ: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất. if—
THUỐC NAY cui DÙNG THEO ĐơN CÙA BẤC si. /
ngc KỸ HƯỞNG DÃN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
N u CẨN THÊM THÔNG TIN x… HÒI Ý KlẺN BÁC si.
ĐỀ XA TÀM TAY TRẺ EM.
NHÀ SẢN XUẤT VÀ PHÃN PHÓ]
CỎNG TY cò PHẢN XUẨT NHẬP KHẢU Y TẾ DOMESCO
Đia chi: 66 - Quốc lộ 30 - Phường Mỹ Phú - TP Cao Lãnh — Dồng Thảp
Điện thoại: 067. 3851950
®
ngây-4S` tháng 021 nã 2014
Ãng Giám Đốc ưễf/ " WỆẾL/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng