' ' /ffljfÍgg
“' Curam Quick Tabs
1000 mg
umblean…aau tzim
Viên phân tán
Phun … In … luht onnlully hbn uứq lnìn…
Elúttùbtuxtb'uũĩẽưựdlưlìdllhhhhưnhllưứâlờ
Intmitù m125mmwlmleuldhlnbmdđwuhnh
Mưu.
Dumnm umW'Q Kuputdmnlđiau
Shu 'nhwqun.
Dian M …dhrln ÌIIÍIIIIII d…: [m…
«mmulnmn M……
mhhhm Wom.
lndi'Jle mm… … mu…
Mun Immnbnodtuht
W… mhouu
WMÝL
b…ooo»
gqel nomo mung
i
%
COUNTRY APPROVAL
mị
sac
Mởhlủtlllnnừdựiginútlhllínglhuh
uh won ơm lu mu u…utln dvotdm mm ưinyơun
vMìãmnủvdllủ: uu M uung dlullnlhpnbukm)
amamwsu'cnlụw mónth
Nulmuyừtm
Hummuecvnueeeumtmubysủmiudmmócm
mmmdonuóc
ThMoMumm
Ghiũửt.dủindlldeủlưuỷưinbchhùmdlnúdm Ễ
himlho E
se & sx. NSX. m…… un…" ~um um'. 'Elp M“ IIn …
I
mun
undni
Lok Phlnmauticlll d. d.
…n.…ũuủùuu
Ĩ— ** Curam Quick Tabs
1000 mg
#.
LI²Í ) Dispersible Tablơts
Mmem1um
\
la's
Ễgg ẵ wjj minmuzdiumnmuu
...—~"n 2
i BỄỔ s *»
@,
7 x
………… 46097474 ZL CURAM QUICKTAB 14x1 1740W3
` //íxngsĩm ' NYẨ"fỈ
Mlơc
codollD codo: I leì
I mssu c
mssuc
I msmc
Lg demlutl dwck | I… (MEI 2
deme I daln dd1mmlyyyy Omumtu ni mu mc Dnnut … Counuyưwuumlwy
I'LIEXAL AG
lnđustriesu: 25
83607 Hoềzầcirchen
Tel. 03024I9Ề-8-0
®| k [ek Phnrmoceuticols d d ,
e Verovlkovu 57. lịUbliờhớ, Slovenia
ẫỉfrullD nơ VerzìiuNcrsion:
46009681 l_A
Dotum]Delơ
2302.2009
Perforuticn: YES
Dimanziịo/Dimensiont Z-A 252
izdelul]Creuted. P. Krevl
. Bluck
. PcnIone 541 C
IỊI
Curam Quick Tabs \
' 1 000 mg
Dlspersible Tablets
* Amoxociliin 875 mg! davuhnic acid 125 mg _
LEK, Slovenia
Curam Quick Tatis`
' 1000 mg
Dlsperslble Tablets
~ Amomclllin 575 mgl davutanic acid 1²5 mg _
LEK. Slovenia
Wt.dltc Expdltu:
B3CUQ-1 000—01
HEXảL AG
lncỉustricsư 25
83607 Holzkirchen
Tel. 08024l908-0
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
Curam QuickTabs 1000 mg Viên phân tán
Hoạt chât: Amoxicilin/ acid clavulanic
Thuốc nây chỉ dùng theo đơn của bảc sỹ
Đẵc kỹhướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Đ xa tâm tay trẻ em
Giữ lại toa hướng dẫn sử dụng nảy, bạn có thế cần đọc lại nó.
- Nêu có câu hỏi nảo khảo, hãy hỏi bảo sỹ hay dược sỹ của bạn.
- Thuốc nảy được kê đơn cho cả nhân bạn, không nên áp dụng nó cho người
khác. Điều nảy có thể gây hại cho họ mặc dù các triệu chứng của họ cũng
giống như của bạn.
— Nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nảo nghiêm trọng hay chưa được liệt kê trong
tờ hưởng dẫn sử dụng nảy hăy thông báo cho bác sỹ hay dược sỹ.
DƯỢC LỰC HỌC
Nhóm dược lý: Khảng sinh nhóm penicilin, kết hợp chất ức chế men beta-
lactamase.
Mã ATC: JOICROZ
Cơ chế hoạt động
Amoxicilin lả một penicilin bản tổng hợp (kháng sinh nhóm beta-lactam) ức chế
một hoặc nhiều enzym (thường được gọi lá các protein gắn penicilin PBP) trong
quá trình sinh tổng hợp peptidoglycan của vi khuấn, là một thảnh phần câu trúc
không thể thiếu của thảnh tế bảo vi khuấn. Ức chế tổng hợp peptidọglycan dẫn đến
lảm suy yếu thảnh tế bảo, thường dẫn đến tế bảo bị ly giải và bị chết.
Amoxicilin dễ bị phân hủy bới men beta- lactamase được tạo ra bởi những vi
khuấn đề khảng, vì thế, phổ khảng khuẩn của amoxicilìn khi dùng đơn độc không
có tác dụng đối với những vi khuẩn sản sinh ra cảc enzym nảy.
Acid clavulanic lá có câu trúc beta-lactam gần giống với penicilin. Nó vô hiệu hóa
một số enzym beta-lactamase, nhờ thể ngăn chặn sự vô hiệu hóa amoxicilin. Acid
clavulanic dùng đơn độc không cho thấy tác dụng kháng khuấn hữu hiệu về mặt
lâm sảng.
Tương quan dươc động học/ dược lực học
Thời gian trên nông độ ức chế tối thiếu (T>MIC) được coi là yếu tố quyết định
hiệu quả của amoxicilin.
Cơ chế đề kháng
Có hai cơ chế đề kháng chính với amoxicilin/ acid clavulanic lả:
Hexal AG
Industriestr. 25
83607 Holzkirchen
Tel. 08024-908-0
Aơf #!
lfz
Inf`
- Bất hoạt bởi men beta-lactamase của những vi khuẩn mà không phải tự bản
thân chúng bị ức chế bởi acid clavunalic, bao gôm nhóm B, C và D.
- Thay đôi cảc PBP, trong đó giảm môi liên kêt giữa yêu tô kháng khuân và
đích.
Khả năng chông thâm của vi khuân và cơ chế bơm ra ngoải có thế dẫn đên hoặc
góp phân vảo sự đê khán của vi khuân, đặc biệt ở vi khuân Gram âm.
Điệm ngưỡng , . t .
Điêm ngưỡng MIC của amoxicilin/ _acid clavulanic theo Uy ban Châu Au vế Kiếm
tra độ nhạy cảm với tính khảng khuân (EUCAST)
Vi khuẩn Ngưỡng nhạy cảm (mcg/ml)
Nhạy cảm Trung gian Để kháng
Haemophz'lus infiuenzae’ S T - > ]
Moraerla catarrhalz's’ 51 - > 1
Staphylococcus aureusz S 2 - > 2
Slaphylococcz' coagulase âm tính2 5 0.25 > 0.25
Enterococcusl S 4 8 > 8
Streplococcus A, B, C, 65 5 0.25 - > 0.25
Streptococcus pneumom'ae3 5 0.5 1-2 > 2
Enterobacteríaceaem SS - > 8
Vi khuẩn kỵ khí Gram dương ' S 4 8 > 8
Vi khuẩn kỵ khí Gram dương ² S 4 8 › 8
Ngưỡng không liên quan đến ioải' S 2 4-8 › 8
] = r › ! ' A Ă A e ' ~ ~ ; - ' . Ă A
Gia trị bao cao dựa tren nong đọ cua amox1c1hn. Vơ1mục đ1ch kiem tra đọ nhạy
cảm, nông độ cùa acid clavulanic acid dược cô định ở liêu 2 mg/i.
2 Giá trị báo cáo dựa trên nông độ của oxacilin.
3 Giá trị ngưỡng trong bản dựa trên ngưỡng của ampicilin.
4 Ngưỡng đề kháng cùa R > 8 mg/l đảm bảo rằng tất cả các phân lập với các cơ chế
đề kháng được bảo cáo là kháng.
5 Giá trị ngưỡng trong bảng dựa trên ngưỡng cùa benzylpenicilin.
Tỷ lệ kháng có thế khác nhau về mặt địa lý, với thời gian cho các loải được lựa
chọn, và thông tin ở cơ sở về sự đề khảng được mong dợi, đặc biệt khi điếu trị
nhiễm khuẩn nặng. Khi cần thiết, chuyên gia tư vẩn nên tim hiểu tỷ lệ kháng tại cơ
sớ, mả theo đó còn nghi ngờ sự thiết thực của thông tin nảy ở ít nhẩt một số loại
nhiễm khuẩn.
Cảc loâqi nhaỵ cãm ghổ bỉến
Vi khuân kỵ khí Gram dương
Enterococcus faecalís
Gardnerella vagínalís
Staphylococcus aureus (nhạy cảm methicilin)f
Staphylococcỉ coagulase âm tính (nhạy cảm methicilin)E
Streptococcus agalactiae
Streptococcus pneumom'ae’
Streptococcus pyogenes và các beta—haemolytz'c streptococcz' khác
Nhóm Streptococcus vỉrỉdans
Vi khuẩn kỵ khí Gram âm
Capnocytophaga spp.
Eỉkenella corrodens
Haemophilus ínfiuenzae²
Moraerla catarrhalis
Pasteurella mullocỉda
Vi khuẩn kỵ khí
Bacteroidesftagilís
F usobacterium nucleatum
Prevotella spp.
Loâi có sức đề kháng có thể là vẩn aề
Vi khuẩn kỵ khí Gram dương
Enterococcusfaecium $
Vi khuẩn kỵ khí Gram âm
Escherỉchía colí
Klebsiella oxytoca
Klebsiella pneumoniae
Proteus mirabilis
Proteus vulgarz's
Vi khuẩn tư kháng
Vi khuẩn kỵ khí Gram âm
Acỉnetobacter sp.
C ỉtrobacter freundiỉ
Enterobacter sp.
Legỉonella pneumophz'la
Morganella morganỉỉ
Provỉdencia spp.
Pseudomonas sp.
Serratz'a sp.
Stenotrophomonas maltophỉlz'a
Vi khuẩn khác
Chlamydophỉla pneumom'ae
Chlamydophila psỉttaci
Coxỉella burnettz'
Mycoplasma pneumoniae
SĐộ nhạy cảm trung gian tự nhiên không có mặt cơ chế kháng đạt được.
fTất cả staphylococci đề kháng methicilin lả khảng với amoxicilin/acid clavulanic
ìtS'rreplococcus pneumoniae hoản toản nhạy cảm vởi penicilin có thế được điều trị
với amoxicilin/ acid clavulanic. Cảc vi khuẩn cho thấy bất kỳ mửc độ giảm nhạy
cảm với penicilin không nên điếu trị với chế phẩm nảy (xem mục Liều dùng và
cảch dùng và Cảnh báo và thận trọng)
2Các chủng giảm nhạy cảm được báo cáo ở một số nước Châu Âu với tẩn xuất cao
hơn 10 %.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Hấp thu:
Amoxicilin vả acid clavulanic hấp thu tốt qua đường tiêu hóa sau khi uống. Cả hai
đạt nồng độ đỉnh trong huyết thanh sau gần 1 giờ. Không có sợ tích iũy amoxiciiin
vả acid clavulanic ở những người khỏe mạnh khi dùng !iều lặp lại. Sự kết hợp của
amoxicilin vả acid clavulanic không ảnh hưởng đến hấp thu của từng hoạt chất.
Sinh khả dụng đường uống cún amoxicilin khoảng 90% và của acid clavulanic
khoảng 60-70%.
Phân bổ:
Thể tích phân bố (Vd) khoảng 25%.
Cả amoxicilin vả acid clavulanic đều đi vảo dịch của cơ thể (phối, dịch mảng phổi,
dịch tai giữa, dịch xoang mũi, amiđan, nước bọt, dịch phế quản, dịch mảng bụng,
gan, túi mật, tuyến tiến liệt, tử cung, buồng trứng, cơ, hoạt dịch). Nồng độ cao
trong nước tiểu.
Amoxicilin vả acid clavulanic qua hả…ng rảo nhau thai và một lượng nhỏ vảo sữa
mẹ. Amoxicilin vả acid clavulanic đều không gắn nhiều vởi protein lúc đầu là 17%
tởi 20% sau đó lả 22 đến 30%.
Chuyển hỏa:
Amoxicilin chỉ chuyến hóa một phần. Amoxicilin thải trừ khỏi cơ thể chủ yếu ở
dạng không đổi, acid clavulanic chuyển hóa hoản toản.
Thảz' trừ:
Thời gian bán thải của amoxicilin là 78 phút và cùa acid amoxicilin là từ 60 đến
70 phút.
Cả amoxicii'm vả acid clavulanic đều thải trừ qua nước tiếu, amoxicilin chủ yếu
thải trừ ở dạng không đổi, acid clavulanic chuyến hóa một phẩn. Cả hai thảnh
phần đều có thế loại khói cơ thể bằng thẩm tảch mảu, và một lượng nhỏ qua thầm
phân mảng bụng.
1. Chỉ định: , \ ~ 7
CuramỹQuickTabs 1000 mg được dùng đê điêu trị các nhìếm khuân gây ra bởi cảc
vi khuân nhạy cảm:
Òl -
2;
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (bao gồm cả viêm tai, viêm mũi, viếm
họng)
Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới (viếm phế quản, víêm phổi).
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu (viêm bảng quang, viêm niệu đạo, viêm thận-
bế thận).
Nhiễm khuẩn phụ khoa
Lậu
Nhiễm khuẩn da và mô mếm (áp xe da, viêm mô tế bảo nhiễm khuẩn vết
thương bao gồm cả những vết căn do động vật hoặc người)
Nhiễm khuấn xương khớp
Viêm đường mật, viêm túi mật
Hạ cam
Nhiễm khuẩn răng miệng
Nhiễm khuẩn 0 bụng hoặc bội nhìễm ỏ bụng hậu phẫu.
Một số nhiễm khuẩn Gram (+), Gram (- -) vả khuẩn kị khí nhạy cảm với
thuốc
z. Chống chỉ định:
Tiến sử có phản ửng quá mẫn tức thì nặng ( ví dụ sốc phản vệ) nặng với bất
kỳ kháng sinh nâo thuộc nhóm beta-lactam.
Đã từng có vấn đề về gan hoặc vảng da khi dùng khảng sinh
amoxicilin/acid clavulanic (Xem phần TÁC DỤNG KHÔNG MONG
MUÔN)
3. Cảnh bảo và thận trọng:
Trước khi bắt đầu điều trị bằng amoxicilin/ aoid clavulanic, phải tiến hảnh
điếu tra cẩn thận về các phản ửng quá mẫn trước đó vởi penicilin,
cephalosporin hoặc các thuốc khảo thuộc nhóm beta-lactam (xem phẳn
CHỐNG CHỈ ĐỊNH vả TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN).
Đã có bảo cáo về những phản ứng quá mẫn (dạng phản vệ) nghiêm trọng và
đỏi khi gây tử vong ở những bệnh nhân đang điếu trị bằng penicilin. Các
phản ứng nảy có nhiếu khả năng xảy ra hon ở những người có tiền sử quá
mân với penicilin và những người có cơ địa dị ứng. Nếu một phản ứng dị
ứng xảy ra, phải ngưng điều trị với amoxicilin/ acid clavulanic và thiết lập
điếu trị thay thể thích hợp.
Trong trường hợp chứng minh được nhiễm khuẩn là do các sinh vật nhạy
cảm với amoxicilin, nên xem xét đề chuyến từ amoxicilin/ acid clavulanic
sang amoxicilin theo sự hướng dẫn chính thức
Co giật có thể xảy ra ở bệnh nhân bị suy chức năng thận hoặc ở nhũng
người đang dùng liếư cao (xem phần TẢC DỤNG KHÔNG MONG
MUÔN).
Jf/ff
Nên tránh sử dụng amoxicilinl acid clavulanic nếu nghi ngờ bị bệnh tăng
bạch cằu đơn nhân nhiễm khuẩn vì sự xuất hiện ban dạng sởi từng liên quan
với tình trạng nảy sau khi sử dụng amoxiciiin.
Sử dụng đồng thời với allopurinol trong thời gian điếu trị với amoxicilin oó
thế lảm tăng khả năng bị cảc phản ứng dị ứng da.
Sử dụng thuốc kéo dải đôi khi có thể dẫn đến sự phát triến quá mức vế cảc
sinh vật không nhạy cảm.
Sự xuất hiện ban đỏ toản thân có sốt lúc bắt đầu diều trị kết hợp vởi mụn
mủ có thế là một triệu chứng cùa n oại ban mụn mủ _toản thân cắp tinh
(AGEP) (xem phần TÁC DỰNG KH NG MONG MUÔN). Phản ửng nảy
đòi hỏi phải ngưng đùng amoxicilin/acid clavulanic và chống chỉ định dùng
bất cứ dạng amoxicilin nảo sau đó.
Cần thận trọng khi dùng amoxicilin/ acid ciavulanìc ở nhũng bệnh nhân có
bằng chửng về suy gan (xem cảc phần LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG,
CHỐNG CHỈ ĐỊNH vả TẢC DỤNG KHỎNG MONG MUỐN).
Đã có bảo cáo cảc phản ửng phụ vế gan chủ yếu ở nam giởi và người cao
tuổi, có thế Iiên quan với điếu trị kéo dải. Rất hiếm khi có bảo cảo vê những
phản ửng phụ nảy ở trẻ em Trong tất cả các nhóm đối tượng nghiên cứu.
những dấu hiệu và triệu chứng thường xảy ra trong thời gian điếu trị hoặc
một thời gian ngắn sau khi điều trị, nhưng một sô trường hợp xảy ra không
rõ rảng cho đến vải tuần sau khi ngưng điếu trị. Những triệu chứng nảy
thường có thể hồi phục. Các phản ứng phụ vế gan có thể nặng vả trong một
số trường hợp cực kỳ hiếm gặp đã có báo cảo về tử vong. Những trường
hợp nảy hầu như lưôn lưôn xảy ra trên những bệnh nhân có bệnh nghiêm
trọng sẳn từ trước hoặc đang dùng đồng thời vởi các thuốc có khả năng gây
các phản ứng phụ trên gan (xem phần TÁC DỤNG KHÔNG MONG
MUÔN)
Viếm đại trảng liến quan với khảng sinh đã được bảo cảo với gần như tất cả
cảc thuốc khảng khuẩn và độ nặng có thế trong phạm vi từ nhẹ đến đe dọa
tính mạng (xem phần TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN). Vì vậy, điều
quan trọng là xem xét chẩn đoản nảy ở những bệnh nhân bị tiêu chảy trong
hoặc sau khi dùng bất kỳ kháng sinh nảo. Nếu viêm đại trảng lỉẽn quan với
kháng sinh xảy ra, phải ngừng ngay amoxicilin/ acid clavulanic, hỏi ý kiến
bảo sĩ và bắt đầu một trị liệu thích hợp. Chống chỉ định dùng các thuốc lảm
giảm như động ruột trong tình trạng nảy.
Cần đảnh giả định kỳ cảc chức năng hệ thống cơ quan, bao gồm chửc năng
thận, gan và cơ quan tạo máu trong thời gian điếu trị kéo dải.
Đã có bảo cảo hiếm gặp về sự kéo dải thời gian prothrombin ở những bệnh
nhân đang sử dụng amoxicilìn/ acid clavulanic. Cần theo dõi thích hợp khi
thuốc chống đông được kê đơn đồng thời Có thế cằn điếu chinh liếư của
thuốc chống đông dùng đường uỏng để duy trì nồng độ thuốc chống đông
mong muôn (xem các phần TƯỢNG TẢC THUỐC VÀ TÁC DỤNG
KHÔNG MONG MUỐN).
— Ở bệnh nhân suy thận, nên điều chỉnh liếư dùng theo mức độ suy thận (xem
phần LIÊU LƯỢNG VÀ CẢCH DÙNG).
- Ở bệnh nhân có lượng nước tiếu giảm, trong những trường hợp rất hiếm
gặp đã quan sát thấy tinh thể niệu, chủ yếu khi điều trị bằng đường tiêm.
Trong khi dùng amoxicilin liếư cao, nên dưy trì lượng dịch đưa vảo đầy đủ
và lượng nước tiếu thải ra để giảm khả nãng xuất híện tinh thể amoxicilin
niệu. Ở những bệnh nhân có đặt ống thông bảng quang nên duy trì kiểm tra
đến đặn tình trạng thông suốt (xem phần QUÁ LIÊU).
Ảnh hưởng tới các xét nghiệm:
Nếu bạn sẽ tiến hảnh một số xét nghiệm cần nhớ kỹ rằng Curam QuickTabs 1000
mg có thế lảm sai lệch kết quả xét nghiệm Thuốc có thể gây kết quả dương tính
giả ở một số xét nghiệm máu vả nước tiếu.
Trong quá trình điều trị với Curam QuickTabs 1000 mg nên uống nhiếu nước hcm
mức bình thường.
Xét nghiệm mảu và nước tiếu: Trong thời gian điếu trị bằng amoxicilin, nên dùng
phương phảp glucose oxidase enzyme bất cứ khi nảo cần kiểm tra sự hiện diện cúa
giucose trong nước tiến vì kết quả dương tinh giả có thể xảy ra với phương pháp
không dùng enzyme.
Sư hiện diện của acid clavulanic trong amoxicilín/acid clavulanic oó thể gây ra sự
gắn kết IgG vả albumin không đặc hiệu bới mảng hồng cầu dẫn đến thử nghiệm
Coombs dương tính giả.
Đã có báo cảo về kết quả xét nghiệm dương tính, khi sử dụng xét nghiệm Platelia
Aspergíllus EIA của Bio-Rad Laboratories ở những bệnh nhân đang dùng
amoxicilin/acid clavulanic là những người sau đó được nhận thấy không bị nhiễm
Aspergt'lluS. Phản ửng chéo với cảc polysaccharid không Aspergỉllus vả
polyfuranose với thử nghiệm Bio-Rad Laboratories Platelia Aspergz'llus EIA đã
được bảo cáo. Vì vậy, nên xem xét một cách thận trọng các kết quả thử nghiệm
dương tính ở bệnh nhân đang dùng amoxicilỉn/acid clavulanic vả cằn xác nhận
bằng những phương phảp chẩn đoán khác.
Phụ nữ có thai vả cho con bú:
Phu nữ có thai
Các nghiên cửu trên động vật không cho thấy các tác dụng có hại trục tiếp hoặc
giản tiếp đối với thai kỳ, sự phảt triến của phôi/thai, sự sinh đẻ và phảt triến sau
sinh (xem phần CÁC DỮ LIỆU AN TOÀN TIỂN LÂM SÀNG). Các dữ liệu cờn
hạn chế vế vỉệc sử dụng amoxicilin/acid clavulanic trong thai kỳ ở người không
cho thấy tăng nguy cơ dị tật bẩm sinh. Trong một nghiên cứu đơn trên những phụ
nữ vỡ mảng ôi sớm trước kỳ sinh, đã có bảo cản lả điếu trị dự phòng với
amoxicilin/acid clavulanic có thế lảm tăng nguy cơ vỉêm ruột hoại tử ở trẻ sơ sinh
Nên tránh sử dụng thuốc trong thai kỳ, trừ khi được bảo sĩ cho là cần thiết.
Phu nữ cho con bú
Cả hai chất nảy đều được bải tiết qua sữa mẹ (chưa rõ cảc tác dụng của acid
clavulanic đối với trẻ được nuôi bằng sữa mẹ). Do đó, có thể gặp tiêu chảy vả
nhiễm nấm niêm mạc ở trẻ được nuôi bằng sữa mẹ, vì vậy có thể phải ngừng việc
nuôi con bằng sữa mẹ. Amoxicilin/acid clavulanic chỉ nên sử dụng trong thời gian
cho con bú sau khi được bác sĩ điều trị đảnh giá lợi ích so với nguy cơ.
Ảnh hưởng lên lái xe và vận hảnh máy móc:
Chưa có nghiên cứu nảo được thực hiện về tảc động trên khả năng lải xe và vận
hảnh mảy móc. Tuy nhiên, có thể gặp cảc tảc dụng không mong muôn (ví dụ phản
ứng dị ứng, chóng mặt, co giật), có thể ảnh hưởng đến khả năng lải xe và vận hảnh
máy móc (xem phần TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN). Do đó không lải xe
hay vận hảnh mảy móc trong thời gian dùng thuốc.
T hong tỉn quan trọng vẽ một số thânh phần của thuốc.
Thuốc chứa kali, không tốt cho bệnh nhân cần ăn it kali, tăng kali máu. Mỗi viên
chứa 25 mg (0,63 mmol) kali.
Dùng đường uống có thể gây rối loạn đường tiêu hóa.
Curam QuickTabs 1000 mg có chứa aspartam, một nguồn phenylalanin, chúng có
hại cho những đối tượng bị ceton niệu. Mỗi viên chứa 6,5 mg aspartam.
4. Liễu lượng và cách dùng
Phải dùng Curam QuickTabs 1000 mg theo đúng chỉ đẫn của bảc sỹ. Nếu cần
thêm thông tỉn hãy hỏi bác sỹ hoặc dược sỹ.
Bảo sỹ sẽ xảo định liếư dùng cho bạn. Không được tự ý điếu chỉnh liều.
Viên nén Curam QuickTabs 1000 mg để pha hỗn dịch được gói trong vi chửa 2
viên. Trước hết chia vi ra thảnh 2 theo đường chia trên vỉ. Bóc ở góc tam giảc có
mảu và kéo theo chiếu chỉ dẫn của mũi tên. Không nên ấn đế lấy viên thuốc ra
khỏi vi.
Hình 1 Hình 2 Hình 3
Hòa mỗi viên thuốc vảo 1/2 côc nước, khuây đêu trước khi uỏng. Bạn có thẻ đặt
viên thuôo vảo miệng cho nhanh tan rã sau đó nuôt.
Đê giảm thiêu tảc dụng bât lợi trên đường tiêu hóa, dùng thuôo ngay trước bữa ăn.
Nên uống thuốc với một lượng iớn nước để trảnh khả năng tạo sỏi thận.
Không ngừng thuốc trước thời gian bác sỹ chỉ định, mặc dù bạn đã thấy khá hơn.
Nếu bạn ngưng sử dụng thuốc trưởc thời gian chỉ định, bệnh có thể tái phảt và
nặng hơn.
Tuy nhiên nếu sau khi điếu trị mà vẫn không đỡ, hãy đến bác sỹ để kíếm tra.
Vì dạng bảo chê của thuôc không hỗ trợ cho việc chia liều chính xác cho trẻ
I A v 7 I A Ấ ? \ ` I r \ '› A
cm co can nạng dưO’1 40 kg, nen thuoc chi dung cho ngươi lo’n va tre em can
nặng trên 40 kg.
Đối với người lớn và trẻ em có cân nặng trên 40 kg, liều 1750 mg amoxicilin và
250 mg acid ciavuianic/ ngảy chia 2 1ần/ ngảy hoặc liếư 2625 mg amoxicilin và
375 mg acid clavulanic/ ngảy chia 3 iằn/ngảy. Nếu cần liếư amoxicilin hảng ngảy
cao hơn khuyến cảo nến chuyến sang sư dụng chế phẩm khảo để tránh dung nạp
một lượng lớn không cần thiết acid clavulanic.
Thời gian điếu trị dựa theo đáp ứng của bệnh nhân Một số nhiễm khuẩn nặng
(như vỉêm tủy xương) đòi hỏi thời gian điếu trị dải hơn. Điếu trị không nên vượt
quá 14 ngảy mả không tái khám.
Liều người lớn:
Liều uỏng thông thường của amoxicilin/ acid clavulanic ở người lớn cho tất cả các
chỉ định là 1 viên 875 mg (chứa 875 mg amoxicilin và 125 mg acid clavulanic) x 2
lân/ ngảy.
Đối với nhiễm khuẩn như viêm tai gíữa, viêm xoang, nhỉễm khuốn đường hô hấp
dưới và nhiêm khuân đường niệu: liêu uỏng thông thường ở người lớn là 1 viên
875 mg (chửa 875 mg amoxicilin vả 125 mg acid clavulanic) x 3 lân/ ngảy.
Hạ cam
Uống liếư 500 mg amoxicilin vả 125 mg hoặc 25,0 mg acid clavulanic mỗi 8 giờ
trong 7 ngảy, thời gian điếu trị`trụng bình các vêt ioét là 6,5 — 11,4 ngảy vả hêt
sưng hạch bạch huyêt trong 4 tuân.
Lậu do N. gonorrhoeae sinh penicilinase hoặc không sính penicilinase
Uống liều đơn chứa amoxicilin (3 g) vả acid clavulanic (125— 500 mg) kết hợp
hoặc không kết hợp với probenecid uỏng (1 g).
Liều trẻ em:
Trẻ em có cân nậng trên 40 mg uỏng liêu thông thường amoxicilin/ acid clavulanic
như của người lớn.
Liều trên bệnh nhân suy gan vả/hoặc suy thận
Trên bệnh nhân suy thận, liếư vả/hoặc số lần dùng thưốc amoxicilin/ acid
clavulanic được điếu chỉnh dựa trên mức độ suy thận. Nếu độ thanh thải creatinin
lớn hơn 30 ml/phủt, không cần điều chinh liều. Không dùng Curam Quicktabs
1000 trên bệnh nhân suy thận có độ thanh thải creatinin dưới 30 mllphút.
Trên bệnh nhân suy gan, cằn thận trọng khi sử dụng và kiếm tra chức năng gan
định kỳ (xem mực Chông chỉ định và Cảnh báo và thận trợng).
5.Quá liều:
Khi quả liếu, phần lớn bệnh nhân điếu trị có triệu chứng. Một số trường hợp có
biếu hiện: rối loạn tiêu hóa gồm đau bụng và đau dạ dảy, nôn, tiêu chảy, phảt ban
da, tăng mẫn cảm hoặc chóng mặt, hoặc nhạy cảm thằn kinh cơ, co giật, tương tự
như cơn co giật trong bệnh động kinh. Đã có báo cảo vế sỏi thận do amoxicilin
dẫn đến suy thận.
Khi quá liều cần ngưng dùng thuốc và điếu trị triệu chứng. Bệnh nhân cần được
theo dõi và có những biện pháp hỗ trợ thích hợp. Nếu mởi bị ngộ độc (trong vòng
4 giờ) và không có các chống chỉ định, bệnh nhân cần được lảm rỗng dạ dảy bằng
cậch nôn hoặc rửa dạ dảy và dùng than hoạt tính để giảm hấp thu. Có thế lảm giảm
nông độ của amoxicilin vả acid clavulanic bằng thẩm tảch mảu.
6. Tác dụng không mong muốn
“Thỏng báo cho bác sỹ những tác dụng khỏng mong muốn
gặp phái khi Sử dụng thuốc "
Cảo phản ứng phụ của thuốc (ADR) đã dược báo cáo thường gặp nhắt lả tíêu chảy,
buồn nôn vả nôn.
Cảo phản ửng phụ của thuốc từ những nghiên cứu iâm sảng và theo dõi hậu măi đã
được phân ioại bời MedDRA theo nhóm hệ cơ quan được liệt kê dưới đây.
Các thuật ngữ sau đây được sử dụng để phân loại tần xuất của tác dụng không
anl'lg muốn.
Rất thường gặp (21/10)
Thường gặp (21/100 đến <1/10)
Ít gặp (21/1.000 đến <1/100)
Hiếm gặp (21/10.000 đến <1/1.000)
Rất hiếm gặp (<1/10.000)
Không rõ (không thể ước tính từ các dữ liệu hiện có)
.! Z ` .1 &
Nhtem khuan va nhtem nam
Nhiễm nâm Candida ở da và niêm mạc Thường gặp
Phát triến quá mức vi sinh vật không nhạy cảm Không rõ
Rối loan mảu vả l_iê bach huỵết ;
10
Giảm bạch cầu có hồi phục (bao gồm giảm bạch cầu Hiếm gặp
trung tinh)
Giảm tiếu cằu Hiếm gặp
Mất bạch cầu hạt có hồi phục Không rõ
Thiếu mảu tán huyết Không rõ
Thời gian chảy máu và thời gian prothrombin kéo dải ' Không rõ
Rối loan hê miễn dich10
Phù thần kinh mạch Không rõ
Phản vệ Không rõ
Hội chứng gìống bệnh huyết thanh Không rõ
Viêm mạch quả mẫn Không rõ
Rối loan hê thần kinh
Chóng mặt Ít gặp
Nhức đầu Ít gặp
Co giật² Không rõ
Rối loan tiêu hỏa
Tiêu chảy Thường gặp
Buồn nôn Thường gặp
Nôn Thường gặp
Khó tiêu Ít gặp
Viêm đại trảng do khảng sình4 Không rõ
Rối loan_gạn__m_ật
Tăng AST vả/hoặc ALT 5 Ít gặp
Viêm ganÔ Không rõ
Vảng da ứ mật6 Không rõ
Rối loan da và mô dưới da ’
Nổi ban da Ít gặp
Ngứa Ít gặp
Nối mề đay Ít gặp
Ban đó đa dạng Hiếm gặp
Hội chứng Stevens-Johnson Không rõ
Hoại tử da nhiễm độc Không rõ
Viêm da bóng nước tróc vảy Không rõ
Ngoại ban mụn mù toản thân cấp tinh (AGEP)g Không rõ
Rôi loan thân và tiêt niên
li
Viếm thận kẽ Không rõ
Tình thế niệug Không rõ
' Xem phân CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG
2Xem phần CẢNH BẢO VÀ THẬN TRỌNG
3 Tại chỗ tỉêm
4 Bao gồm cả viêm đại trảng mảng giả và viếm đại trảng xuất huyết (xem phần
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG)
5Đã ghi nhận tăng trung bình mức AST vả/hoặc ALT ở những bệnh nhân điếu
trị bằng các khảng sinh nhóm beta-lactam, nhưng chưa rõ ý nghĩa của những
phát hiện nảy.
Ô Những phản ứng nảy đã được ghi nhận với các penicilin khác và
cephalosporin (xem phẩn CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG)
Nếu bất kỳ phản ứng viêm da quá mẫn nảo xảy ra, phải ngưng điếu trị (xem
phần CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG).
8 Xem phần QUÁ LIÊU
9 Xem phần CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG
” Xem phần CHỐNG CHỈ ĐỊNH vả CÀNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG
7. Tương tác thuốc:
Hãy thông báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ cảc thuốc mà bạn đang dùng hoặc mới
dùng gần đây kể cả các thuốc không kê đơn, thuốc từ thảo dược hoặc thực phẩm
chức năng, vì khi sử dụng đồng thời có thể ảnh hưởng tới hiệu lực của thuốc.
Thuốc chống đông dang uống
Trong thực tiễn, các thuốc ehống đông dạng uống vả khảng sinh penicilin đã được
sử đụng một cách rộng rãi mả không có báo cáo nảo về tương tảo thuốc. Tuy nhiên
trong y văn có những trường hợp tăng ty số chuẩn hóa quỏc tế (INR) ở những
bệnh nhân được điều trị bằng acenocoumarol hoặc warfarin và được kê đơn một
liệu trình amoxicilin. Nếu cân sử dụng đồng thời, nên theo dõi cẩn thận thời gian
prothrombin hoặc INR với sự cộng thêm hoặc ngừng amoxicilin. Ngoài ra, có thế
cân điếu chinh liều thuốc chống đông đạng uống (xem cảc phần CẢNH BÁO VÀ
THẬN TRỌNG vả TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN).
Probenecid
Không được sử dụng đồng thời với probenecid. Probenecid lảm giảm bải tiết
amoxicilin ở ống thận. Sử dụng đồng thời với probenecid có thể dẫn đến tăng kéo
dải nồng độ amoxicỉlin trong mảu, mã không phải nồng độ acid clavulanic.
Dùng đồng thời với các thuốc tránh thai đường uống có thế lảm giảm hiệu quả
tránh thai.
Methotrexat
Penicilin có thế lảm giảm bải tiết methotrexat, lảm tăng nguy cơ độc tính.
Sử a'ụgzg Curam QuỉckTabs 1000 mg với thức ãn vả đồ uống:
Có thế dùng Curam QuickTabs 1000 mg cùng hoặc không cùng với thức ăn.
12
Nếu bạn thường xuyên gặp phải vấn đề về dạ dảy khi dùng thuốc nảy, nên dùng
thuốc ngay trưởc bữa ăn.
Trong quá trình điếu trị vởi Curam QuickTabs 1000 mg nên dùng nhiều nước hơn
mửc bình thường.
8. Bảo quản và hạn đùng
Bảo quản trong bao bì kín dưới 30°C
Hạn dùng: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất
9. Thảnh phần
Mỗi viên nén chửa 875 mg amoxicilin dưới dạng muối amoxỉcỉlin trihydrate và
125 mg acid ciavuianic dưới dạng muối kali clavulanat.
Tá dược: Hương hoa quả, bột cam ngọt, aspartam, colloỉdai anhydrous silica, sắt
oxid (vảng) B 172, talc, dầu thầu dầu hydrogen hóa, silicified cellulose vi tinh thế.
10. Các dữ liệu an toân tiền lâm sâng:
Các dữ liệu phi lâm sảng không cho thấy nguy cơ đặc biệt nảo đối với người dựa
trên cảc nghiên cứu vê dược lý an toản, độc tính gen và độc tính đối với sinh sản
Những nghiên cứu về độc tính, khi dùng liếư lặp lại thực hiện trên chó với
amoxicilin/acid clavulanic cho thây có sự kích ứng dạ dảy, nôn và lưỡi đôi mảu.
Cảo nghiên cứu về tính gây ung thư chưa được tiến hảnh với amoxicilin/acid
clavulanic hoặc những thảnh phần của thuốc.
Đỏng gói: Hộp 7 ví x 2 viên
Tiêu chuẩn: Nhà sản xuất
Ngảy duyệt nội dung tờ hướng dẫn sử dụng: 18/09/2013
Nhà sân xuất:
Lek pharmaceuticals d.d.,
Perzonali 47, Sl-2391 Prevalje, Slovenia
Hexal AG
Industrỉostr. 25
@ 83607 Holzkirchen
Tol. 0 80 24 —908- o
13
c c TRUỞNG
Ẹ`.’i%iièlmiiòm
Jiỷuyẽư quy Jfà’ný
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng