BỘ Y TẾ
cục QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÁ PHÊ DUYỆT
Lân đauliolrfêfẮci'
ỚÌủSIÌẢOMm
Il-Ilmk bủn Ohio Inn
Vila nhi hnc phim
3
Bảo quán uuớt ao"c. noi ithớ táo
DẺ xu ant hy ui nm.
Dọc kỷ huủng dln lù dụng mú; khỉ đu'mg.
hon 1 ví . s .… … i… ph…
Xưủ n? Slcưlnỉu
nu… vmsomtx IÌNN DUONG
1'ht't na… MỘI, Iiuh Dmg
Munubơwlcđ by/sc'n nua bải
Ĩ
Curum 625 mg
), lo…teueoowhmemut
Am
Dcnonuli 47, 51 - ²301 puvulic. Slovcnìu
/
l
,,
Cullp.i 1 teti/eumpơ ml…
* 3 500 …. Anciiciliỉn/Amnnin'llinn
ẫ 115 mg Clcwlunic Acid n Pcteuỉuni lnltl
Acidc Clcuuhniquo mu h…u do ul đc petnumm
\
,— -Í
` I.:
Curum 625 mg
Ancxỉcillin 500 mg « Cltwulnnic Acid 125 mg
(Coumoxiduv 625 mg}
Fcr crcl uuVain cvulc
' o lilnicnuhđ tcbchi ' comprimủ umhot
& WWI
LEK PHARMACEUTICALS D.D
ch: Ỉpuh, oớdt di…g. ohtoq chỉ ũ_nk liu cot te huúng dn lữ mm
56 la 51, NSX. HD: Ion 'Lul Ne", Mnfdutu', hp dclu' trõu boc bì
sư 10 1.1-2 vsw II, Đường II 1, ICN Vũ … ?.
SDK/visa No
Curcm 625 mg
Amoxiciilìn 500 mg ' Clcvuionic Add 125 mg
lCoemoxidcv 625 mg)
h HEXALAG
—| l—-` hduscrhsư 25
~HEXAẢ mecr Hdzlm'che-I
Tu.ocozuvoc-c
/"\ HEXAL AG
. lndustriestr 25
Ễ.x'l`-ỀJ 83607 Holzkirchen
`\L__/ Tel.08024-908-0
l—
("1
b
…—
Curum
625 mg ễ
Amoxicillin 500mg Ễ
ị ClavulanicAcidilS mg 'õ
Lck, Slovenia ’
ỉ——““““““““i ““““““““““
ỉ 1 Curum
, i ẵ 625 mg
I 1 Amoxicillin 500mg
ị Ễ ClavulanicAcidưỉ mg
i ` l.ck, Slovenia
1
Curcm _
625 mg ã )
{ AmoxicillinSOOmg ị ,
Clavulanic Am! 125 mg E
Lok, Slovonic "
1
i- ————————— -i ——————————
1
1 i
1 Curum “ , _ Curum
625 mg g , g 625 mg
Amoxicillin 500mg ả Ễ Amoxicillin 500mg
Clavulanic AcidilS mg ẳ ) B Clavulanic Acid 125 mg
) Ink, Slovenia l..ck, Slovenia
Ả Hua! AG
lndustriostr. 25
83607 Holzkirchen
Tet. osoza-soa-ủ
Rx Thuốc bán theo đơn
TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
Curama 625 mg
Vìên nén bao phim
THÀNH PHẦN
Mỗi viên nén bao phìm 625 mg chứa 500 mg amoxicìlìin dưới dạng amoxicill'm trihydrate vả
l25 mg acid clavulanic dưới dạng kali clavulanate. Ty lệ là 4:1.
Tá dược
l.õi: silicon dìoxide dạng keo khan. crospovidonc. croscarmellose natri. magnesi stearatc.
cellulose vi tinh thê.
Bao: hydroxypropyl cellulose. cthylcellulosc. polysorbate 80. trỉethyl citrate. talc. tỉtan
dioxide El 7 ].
DẠNG BÀO CHẾ
Vìên nén bao phim.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 10 viên nẻn bao phìm (2 ví x 5 viên)
CHỈ ĐỊNH
Cuỵam được cht` định đề điệu trị cậc nhìễmkhuân ’sau đậy ở người lớn vả trẻ em (xem các
phân l.IEU LUQNG VA CẬCH DUNG, CANH BAO VA THAN TRỌNG ĐẶC BIẸT KHI
SƯ DỤNG vả CAC ĐẶC TINH DUỌC LỰC HỌC):
- Viêm xoang do vì khuẩn cắp tinh (đã được chân doán xảc dịnh)
- Viêm tai giũa cắp tính
~ Đợl cẳp cùa viêm phế quán mạn lính (dã dược chấn doán xác định)
- Viêm phối mắc phái 1rOng cộng dồng
— Viêm bảng quang
- Viêm thận bế thận
- Nhỉễm khuẩn da vả mô mếm. dặc bìệt là viêm mô tế bảo. vết cắn cùa động vật. áp xe
răng nặng có vìêm mô tê bảo lan tòa.
… Nhiễm khuẩn xương vả khớp. đặc biệt là viêm xương tùy.
Nên xem xét hướng dẫn chính thức về việc sử dụng các thuốc khảng khuân thích hợp.
LIÊU LƯỢNG vÀ CÁCH DÙNG
Các liêu được đẽ cập hoản toản dưới dạng hảm lượng cua amoxicillinỉacid clavulanỉc.
Liều Curam được chọn để điều trị một trưởng hợp nhìễm khuẩn riêng biệt cằn tính đến:
J/"\l HE… AG
“`“ \nduszneSìr 25
FRSO7 Holzkưfhcw
ỆHEXALỄ
% ấp
/ _,/'
`Ủ Ữì Te' …ranaf-n—JÌ
— Các tác nhặn gãy bệnh có thế có vệ kha hảng rihạy cám cưa chủng vời các thuốc
kháng khuân (xem phân CANH BAO VA THẠN TRỌNG ĐẶC BIẸT KHI SƯ
DỤNG)
— Độ nặng vả vị trí nhiễm khuấn
- Tuỏi, cân nặng vả chức nảng thận cưa bệnh nhân như dược trình bảy dưới đây.
Việc sư dụng những dạng trình bảy khảc cùa dạng phối hợp amoxicillìn/acìd clavulanic (ví
dụ những dạng dung câp các liêu amoxicillin cao hơn vả/hoặc tỷ lệ khác nhau giữa
amoxiciilin vả acid clavulanìc) nên dược xem xét khi cẩn thiểt (xem cảc phẩn CANH BÁO
VÀ THẬN TRỌNG DẬC BIẸT KHI sư DỤNG vả CÁC ĐẶC TỈNH DƯỢC LỤC HỌC).
Dối với người lớnvả tre em > 40 kg cỏng lhức Curam nảv cung cắp một tông lìều
I. 500 mg amoxicillin/37S mg acid clavulanic hảng ngáy khi dùng như được khuvền cáo duới
đả_vNều xẻt thấy cần sử dụng một liều amoxicillin hảng ngảy cao hon. khuyến cảo chọn một
chế phẩm Curam khác để tránh dùng Iiềư cao acid clavulanic hảng ngảy khỏng cần Ihiểt (xem
phần CANH BẢO VÀ THAN TRỌNG ĐẶC BIẸT KHI SU DỤNG vả CAC ĐẶC TÍNH
DUỌC L L C HỌC).
Thời gian diều trị nên được xác dịnh theo đáp ửng cúa bệnh nhân. Một số trường hợp nhiễm
khuân (ví dụ viêm xương tùy) cẳn thởi gìan đỉểu trị lâu hơn. Quá trình đìếu trị không nên kéo
dái quá l4 ngảy mả không xem xét lại (xem phẩn CANH BÁO VÀ THẬN TRỌNG ĐẶC
BIẸT KHI SU DL NG về việc điều trị kéo dải).
Người lởn vả ưe em 2 40 ku
Dùng một viên nén (Iiềư soo ngi 25 mg). 3 iần/ngảy.
Tre em có xhề đưọc điều trị với viên nén Curam hoặc cảc cỏng thức dược phầm khảc cưa
dạng phối họp amoxicillin/acid clavulanic như hỗn dịch hoặc gói dảnh cho tre em Trẻ em từ
ô tuối trớ xuỏng tốt hơn nên dược điều trị bảng amoxicillin/acid clavulanic dạng hỗn dịch
hoặc gói dảnh cho tre em.
Không có dữ_liệu Iảm sảng về liều lượng cùa Curam (công thức 4zl) cao hơn 40 mg/iO
mglkg/ngảy đỏi với tre em dưới 2 môi.
Người cao tuói
Không cần xem xét điểu chmh liều.
Suv thân
Điếu chinh liếư dựa trên mức Iiềư amoxiciìlin tối da được khuyến cảo.
Không cần điều chinh lìều ở bệnh nhân có độ thanh thái creatinine (CrCl) lón hon
30 ml/phủt.
Người lớn vù Ire em 2 -10 kg
Độ thanh mai soo mg/IZS mg. z lẳn/ngảy
creatinine (CrCl):
lx)
`².'\l\
10-30 ml/phủt
Độ thanh thái 500 mgll2S mg, ] Iân/ngảy
creatinine (CrCl)
< 10 ml/phút
Thâm phân máu 500 mg/I2S mg mỗi 24 giờ. cộng với 500 mg/I2S mg
trong khi thắm phân được lặp lại vảo cuối buối thắm
phân (khi cảc nỏng độ cưa cả amoxicillin vả acid
clavulanic đêu gìảm)
Su_vua
Cần thận trọng về Iiềư dùng và lheo dõi chức năng gan 0 những khoang cách đến đặn (xem
các phần CHONG CHI ĐỊNH vả CANH BÁO VA THẬN TRỌNG ĐẶC BIẸT KHI SL“
DỤNG)
Cách dùng
Viên nén Curam được dùng đường uống.
Dùng thuốc vảo đậu bữa ăn dề Iảm giám thiếu khả nảng khỏng dung nạp cua đường tiêu hóa
vả tỏi ưu hóa sự hâp thu amoxicillin/acid clavulanic.
Có thể bắt đằu điều trị bầng đường tiêm theo Tóm tắt đặc tinh sán phắm cùa công thức dùng
tiêm tĩnh mạch vả tiếp tục với chế phẩm dùng đường uống
CHÓN_G cui“ ĐỊNH . . . .
Quá mân với cảcihoạt chât. với bât kỳ thuôc nảo thuộc nhóm penicillin hoặc với bât kỳ tá
dược nảo cưa thuỏc.
Tiền sư có phản ửng quá mẫn tức thì nặng (ví dụ phản vệ) đối với một thuốc khác thuộc
nhóm beta-Iactam (ví dụ cephalosporin, carbapenem hoặc monobactam).
Tiển sư bị vậng da/suy gan do amoxicillin/acìd clavulanic (xem phẳn TÁC DỤNG KHỎNG
MONG MUON).
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG ĐẶC BIỆT KHI sử DỤNG
Truớc khi bắt đằu điều trị với amoxicillin/acid clavulanic nên điều tra một cách cần thận
những phản t'mg quá mẫn trước đó với penicillin cephalosporin hoặc các thuốc khảc thuộc
nhớm beta— lactam (xem cảc phần CHONG CHÍ ĐỊNH vả TÁC DỤNG KHÔNG MONG
MUON).
Đã có bảo cáo về những phan úng quá mẫn nghiêm trọng vả đỏi khi gây tử vong (dạng phản
vệ) ớ những bệnh nhân đang điều trị bảng penicillin. Các phản ứng nảy có nhỉều khá nảng
xảy ra hơn ớ những người có tiền sử quá mẫn với penicillin và những ngưởi có cơ địa dị úng.
Nẻu một phán ưng dị ưng xảy ra phải ngưng điểu trị với amoxicillin/acid clavulanic vả thiết
lặp điều trị thay thế thich hợp.
Trong trường họp chứng _minh _được nhiễm khuẩn lá do cảc sinh vặt nhạy cám với
amoxicillin, nên xem xét đê chuyên từ amoxicillin/acid clavulanic sang amoxicillin theo sự
hướng dẫn chính thức.
'JJ
Z(ỂÚ
/
Dạng trinh bảy Curam nảy không thích hợp sử dụng khi có nguy cơ cao về các tác nhân gây
bệnh phớng đoản đề kháng với các thuốc nhóm beta- lactam không qua trung gian cảc beta—
lactamase nhạy cảm với sự ức chế do acid clavulanic. Không nên dùng dạng trình bảy nảy đề
điểu trị 8. pneumoniae đề kháng penicillin.
Co giặt có thể xảy ra ớ bệnh nhân bị suy chức nảng thặn hoặc ớ nhưng người dang dùng Iiềư
cao (xem phần TẢC DỤNG KHỎNG MONG MUÔN).
Nên trảnh sư dụng amoxicillinlaciđ clavulanic nếu nghi ngờ bị bệnh tảng bạch cầu đơn nhân
nhiêm khuân vì sự xuât hiện ban dạng sởi từng liên quan với tình trạng nảy sau khi sử dụng
amoxicillin.
Sư dụng dổng thời với aliopurinol trong thời gian điếu trị với amoxicillin có thề lám tảng khả
nảng bị các phan ứng dị ửng da.
sư dụng thuốc kéo dải đỏi khi có mẻ dẽ… đển sự phát triền quá mức về các sình vặt không
nhạy cám.
Sự xuất hiện ban đỏ toản thân có sốt lủc bắt đầu điều trị kết hợp với mụn mù có thể là một
triệu chứng cúa ngoại ban mụn mù toản thân cẳp tỉnh (AGEP) (xem phần TÁC DỤNG
KHÓNG MONG MUON). Phản ứng nảy đòi hòi phái ngưng dùng Curam vả chống chỉ định
dùng bắt cứ đạng amoxicillin nảo sau đó.
Cần thận trọng khi dùng amoxicillin/acid clavulanic ớ những bệnh nhân có chứng cứ về suy
gan (xem cảc phần LIẺU [ UỌNG VÀ CÁCH DÙNG. CHỐNG CHỈ ĐỊNH vả TÁC DỤNG
KHÔNG MONG MUÔN).
Đã có báo cảo cảc phán ửng phụ về gan. chủ yếu ớ nam giới vả người cao tuối. có thể Iiên
quan với điều trị kéo dải. Rẩt hiếm khi có báo cáo về những phản ứng phụ nảy ớ trẻ em
Trong tắt cả các nhóm nghiên cứu những dắu hiệu vả triệu chứng thường xảy ra trong thời
gian điểu trị hoặc một thời gian ngắn sau khi điều trị, nhưng một sô trường hợp xáy ra không
rõ rảng cho dến vải tuần sau khi ngưng điều trị. Những triệu chủng nảy thường có thề hổi
phục Cảc phản ủng phụ vế gan có thể nặng vả trong một số trường hợp cực kỳ hiếm gập đã
có báo cáo về tử vong Nhũng trường hợp nảy hầu như iuỏn luôn xáy ra trên nhũng bệnh
nhân có bệnh nghiêm trọng săn từ trước hoặc dang dùng đổng thời với cảc thuốc đã biết có
khả nâng gãy các phản ứng phụ trên gan (xem phần TÁC DỤNG KHỎNG MONG MUÒN)
Vìẽm đại trảng liên quan với kháng sinh đã được báo cáo với gần như tẩt cả các thuốc khảng
khuẩn vả độ nậng có thế trong phạm vi từ nhẹ đến đe dọa tinh mạng (xem phần TÁC DỤNG
KHÔNG MONG MUON). Vi vặy, điều quan trọng lả xem xét chân đoán nảy ớ những bệnh
nhân bị tiêu cháy trong hoặc sau khi dùng bắt kỳ kháng sinh nảo. Nếu viêm đại trảng Iiên
quan với kháng sinh xảy ra phải ngữngt ngay Curam hới ỷ kiển bác sĩ vả bắt đầu một trị iiệu
thích hợp. Chống chỉ định dùng các thuốc lảm giảm như động ruột trong tinh trạng nảy.
Cần đánh giả định kỳ cảc chức nảng hệ thống cơ quan bao gồm chức nãng thận. gan và cơ
quan tạo máu trong thời gian điểu trị kéo dải.
Đã có bảo cáo hiềm gặp về thời gian prothrombin kéo dải ớ những bệnh nhân đang sử dụng
amoxicillin/acid clavulanic. Cần theo dõi thích hợp khi thuốc chống đông được kê đơn đống
(
xử
a'l
M!
f.`°
thời. Có thể cần điểu chinh liều cùa thuốc chống đỏng dùng đường uộng để duy trì nồng độ
thụôc chông đông inong muôn (xem các phân TƯONG TAC VOI CAC THUOC KHAC vả
TAC DỤNG KHONG MONG MUÔN).
0 bệnh nhân sưy zhận._ nên điểu chinh lỉều dùng theo mức đó suy thận (xem phẩn LIẺU
LUỌNG VA CACH DL'NG).
Ó bệnh nhân có lượng nước tiếu giám. trong những trường hợp rẩt hiểm gặp đã quan sát thẩy
tinh thể niệu chư yêu khi diều trị bầng đường tiêm. T rong khi dùng amoxicillin Iiềư cao nên
du_x trì lượng dịch đưa vảo đầy đủ vả lượng nước tiểu thải ra để giám khá nãng xuất hiện tình
thế amoxicillin niệu. O nhửng bệnh nhân có đặt ống thông báng quang nên duy tri kiềm tra
đểu đặn tinh trạng thông suốt (xem phần QUÁ LIẺU ).
1rong thời gian điếu trị với amoxicillin. nên dùng phương phảp glucose oxidase enz_v me bẩt
cứ khi nảo cân kiềm tra sự hiện diện cùa glucose trong nước tiêu vì kết quá dương tinh gia có
thế xay ra với phương pháp không dùng enzyme.
Sự hiện diện cùa aciđ clavulanic trong Curam có thể gây ra sự gắn kết IgG vả albumin không
đặc hiệu bới máng hông cảu dẫn đẽn thư nghiệm Coombs dương tinh giả.
Dã có bảo các về kết qua thư nghiệm dướng tinh. sư dụng thư nghiệm Bio-Rad Laboratories
Platelia Aspergillus EIA ơ nhĩmg bệnh nhân đang dùng amoxicillinlacid clavulanic lả nhửng
người sau đó dược nhặn thắy không bị nhiễm Aspe›gillu…s Phan ửng chéo với cảc
polysaccharide không Aspergillus vả polyiuranose với thử nghiệm Bio-Rađ Laboratories
Platelia Aspergillus EIA đã được báo ca'c. Vi vặy. nên xem xét một cảch thận trọng các kết
quả thử nghiệm đưong tính ớ bệnh nhân đang dùng amoxicillỉn/acid clavulanic vả cằn xảc
nhận bằng nhĩmg phương pháp chắn đoản khác.
TƯỢNG TÁC VỚI cÁc THUỐC KHÁC
Thuốc chống đông dang uống
Trong thực tiễn cảc thuốc chống đông dạng uống vả khảng sinh penicillin dã được sư dụng
một cảch rộng rãi mả khòng có báo cảo nảo vê tương tảc thuốc. Tuy nhiên trong y vản có
những trường hợp tảng tỷ số chuẩn hóa quốc tê ớ nhỉmg bệnh nhân được diều trị bằng
acenocoumarol hoặc warfarin vả dược kê đon một liệu trình amoxicillin. Nếu cằn sư dụng
đổng thời. nên theo dõi cẳn thận thời gian prothrombin hoặc tỷ lệ chuẩn hớa quốc tế với sự
cộng thêm hoặc ngưng amoxicillin Ngoải ra. có thế cân đìều chinh liều thuốc chổng đỏng
dạng ưống (xem các phần CANH BẢO VÀ THẬN TRỌNG ĐẶC BIẸT KHI SU DUNG vả
lÁC DỤNG KHỎNG MONG MUON).
Methotrexate
Penicillin có thẻ lảm gìam sự bải tiết methotrexate. có khá náng lảm tãng độc tính.
Probenecid
Không khuyến cảo sư dụng đổng thời với probenecid Probenecid lảm giam sự bải tiết
amoxicillin ơ ỏng thận. Sư dụng đỏng thời với probenecid có thể dẫn đến tảng kéo dải nồng
dộ amoxicillìn trong mảu. mả không phái nồng độ acid clavulanic.
PHỤ NỮ cớ THAI VÀ CHO CON BỦ
Phu nữ có thai
Các nghiên cứu trên động vật khỏng cho thẩ_v các tác đụng cớ hại trục tiếp hoặc giản tiếp đối
với thai k_v sự phát triên của phôi/thai sự sinh đẻ vả phát triền sau sinh (xem phân 5 3). Các
dữ lỉệu còn hạn chế về việc sử dụng amoxicillin/acid clavulanic trong thai kỳ ớ người khỏng
cho thẩy tăng nguy co dị tật bâm sinh. Trong một nghiên cứu đơn trên những phụ nữ vỡ
mảng rau sớm trước kỳ sinh. đã có báo cảo lả điếu trị dự phòng với amoxicillin/acid
clavulanic có thế Iiên quan với tăng nguy cơ viêm ruột hoại tư ớ trẻ sơ sinh. Nên tránh sử
dụng thuốc trong thai kỳ. trừ khi được bác sĩ cho lả cẩn thiết.
Phu nữ cho con bú
Cả hai chắt nảy đểu được bải tiết qua sữa mẹ (chưa rõ các tảc dụng của ạcid ciavulanic dối
với trẻ được nuôi bảng sữa mẹ). Do đó có thể gặp tiêu cháy vá nhiễm nắm niêm mạc ớ tre
được nuôi bằng sữa mẹ. vì vậy có thế phái ngừng việc nuôi con bắng sữa mẹ.
Amoxicillin/acid ciavuianic chi nén sư dụng trong thời gian cho con bú sau khi được bảc sĩ
điếu ưi_ đánh giá lợi ích so với nguy cơ.
TẢC ĐỌNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có nghiên cứu nảo được thực hiện về tảc động trên kha nâng lải xe vả vận hảnh máv
móc. Tuy nhiên có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ví dụ phản ứng dị ứng. chóng
mặt co giật), có thề ánh hương đến khá nảng lải xe vả vận hánh máv móc txem phần TẢC
DỤNG KHỎNG MONG MUON).
TẢC DỤNG KHÓNG MONG MUÔN
Cảc phan ủng phụ cùa thuốc (ADR) đă được bảo cáo thường gặp nhắt lả tiêu cháy. buồn nôn
vả nôn.
Các phán ứng phụ cua thuốc từ những nghiến cứu lâm sảng vả theo dõi hặu mải đã được phân
loại bới MedDRA theo nhóm cơ quan hệ thỏng được liệt kê dưới đây.
Cảcthuặt ngữ sau dây được sư dụng để phân loại sự xuất hiện nhĩmg tác dụng không mong
muôn.
Rắt thường gặp (zh’lO)
Thường gặp «z…oo dến MIC) được cho lả yểu tố quyết định chính về hiệu
quả cưa amoxicillỉn.
Cơ chế dề khảng
Hai cơ chế chinh cưa sự đề khảng đối với amoxiciilin/acid clavulanic lả:
- Bất hoạt do các beta—lactamase cùa vi khuẩn mả bán thân chủng không bị ức chế bới
acid clavulanic. bao gôm cảc nhớm B. C vả D.
- Biến đối cúa protein gắn penicillin (PBP) lảm giảm ái lực cưa thuốc khảng khuân đối
với mục tiêu.
Tính k_hông thấm cùa vi khuấn hoặc cơ chế bơm thuốc ra có thể dẫn đến hoặc góp phần vảo
tỉnh đê kháng cùa vi khuân. đặc biệt đỏi với các vi khuân gram âm.
Diềm gãv (Breaknoint)
Điềm gãy MlC dối với amoxicillin/acid clavulanic lả những trị số theo Uy ban cháu Âu về
Thư nghiệm tinh nhạy cảm khảng khuân (EUCAST)
Sinh vật Diếm gảy vê Tính nhạy cám (ụg/ml)
Nhạy cảm Trung gian Đê khảng
Haemophilus injluenzaeĩ S 1 - > !
Moraerch catarrhalt'sT S | - > ]
Slaphylococcus aureus T 5 2 - > 2
Staphylococci không có coagulase² 5 0,25 > 0,25
Iz`merococcusĨ _ 4 8 > 8
Slreplococcus A. B, C. cf _ 0.25 - › o.zs
Srreplococcus pneumom'ae ` _ 0,5 i—2 > 2
Enterobacteriaceae U - - > 8
Vi khuân kỵ khí Gram âmĨ S 4 8 > 8
Vi khuẩn kỵ khi Gram dươngI s 4 8 > 8
Diểm gảy không Iiẻn quan Ioải ' S 2 4-8 › g
I_C`ảc trị số đã được bảo cáo lả đối với cảc nổng độ Amoxicillin. Đổi với các mục đích thu nghiệm
vê linh nhạy cam. nòng dộ Acid clavulanic được có định lả 2 mgi'l.
2 Các trị sô đã được báo cáo lả nông độ cua Oxacillin.
ỉể
Ý
} Các trị số điệm găy trong bang dựa trên các điém gãy đối với Ampicillin
4 Điẻm gãy về sự đề khảng R>8 mg/I báo đám rằng tắt cá cảc chung phân lập có cơ chế đề kháng
dền dược báo cảo lá để khảng
5 Các trị số điêm gãy trong bang dựa trẽn điếm gảịdồi với Benzylpenicillin.
Tv lệ để khảng có thể thay dối về mặt địa lý vả theo thời Igian đối với các loải được chọn vả
thông tin địa phượng vê sự đề kháng lả diếu mong muôn đặc biệt khi điều trị cảc nhìễm
khuấn nặng. Khi cản thiết nên tim iời khuyên cưa chuyên gia trong trường hợp tỷ lệ đề kháng
0 địa phương lớn đến mức mả lợi ích của thuốc trong it nhẩt một sô loại nhiễm khuẩn vân
không rõ rệt.
Cảc loải nhạy cảm thường gặp
Vi khuẳn Gram dương ưa khí
Enlerococcus lảecalis
(ìardnerella vaginulis
Slaph_vlococcus aureus (nhạy cam với methicillin) £
Slaphylococci khỏng có coagulase (nhạy cảm với methicillin)
Slreplococcus agalacliae
Slreplococcus pneumoniae
Slreplococ cus p_vogenes vả các streptococcus tan huyết beta khác
Nhóm Slreplococcus vir iduns
Vi khuẩn Gram âm ưa khí
(Ỉapnocylophaga spp.
Eikenella corrodens
Huemophilus influenzael
MoraerIu calarrhalis
Pasteurella mullocida
Vi khuấn kv khí
Bacleroỉdesjragilis
F usobacleri um nuclealum
Prevolella spp.
Các ioảì mả sư đề kháng mắc nhái có thế lả mỏt vấn đề
_.—
Vi khuân Gram dương ưa khí
Enlerococcus faecỉum S
Vi khuần Gram âm ưa khi
Escherichia coli
Klehsiella oxyloca
Klebsiella pneumoniae
Proleus mirabilis
Proreus vulgaris
Cảc sinh vât vôn có dễ kháng
,
./[
»
zọ
`ntr
@
Vi khuắn Gram âm ưa khi
.4 cinelohucler sp.
( 'í!rohacler_fi-eundii
Enterohucler sp.
Legionellu pneumoplzila
Morganella morganii
l’rovídenciu spp.
Pseudomonas sp.
Serrulia sp.
Slenolroplmnumus mullophiliu
Các vi sinh vât khảc
(`hlamydophila pneumoniae
( 'hlumydophilu psilluci
( 'oxiella hurnelli
Mvcoplusma pneumoniae
S Tính nhạy cam trung gian tự nhiên khỏng có cơ chế đề kháng mảc phai.
£ Tắt ca staphylococcus đề kháng với methicillin dến đề kháng với amoxicillin-acid clavulanic.
| Dạng trinh bảy amoxicillinaciđ clavulanic nảy có thẻ khỏng thich_hợp đẻ điểu trị Slreplococcus
pnẹmnon_tue đế khảng với penicillin (xem phẳn …… LƯỢNG VA CẢCH DÙNG vả CẢNH
BAO VA THẬN TRỌNG ĐẶC BIẸT KHI SỬ DỤNG)
2 Dã có báo cáo về các chung giam tinh nhạy cam 0 một số nước trong Liên minh châu Ẩu (Elf) với
tần suất cao hơn 10%.
CẢC DẶC TÍNH DƯỢC ĐỌNG HỌC
Hấp thu
Amoxicillin vả acid clavulanic phân ly hoản toản trong dung địch nước ớ pH sinh lý. Ca hai
thảnh phần nả_v được hắp thu nhanh vả tốt bắng đường ưống. Amoxicillỉn/acid clavulanic
dược hẩp thu tối ưu khi uỏng vảo đằu bữa án. Sau khi dùng đường uống. amoxiciliin vả acid
clavulanic có sinh khả dụng khoáng 70%. Dữ liệu trong huvết tương cúa ca hai thảnh phần
tương tự nhau vả thời gian đạt đến nồng độ đinh trong huvết tương ( ] max) trong mỗi trường
hợp khoảng ! giờ.
Các kết qua dược động hợc đối với một nghiên cứu trong đó amoxicillin/acid clavulanic (viên
nén 500 mgx’l2S mg. 2 lân/ngảy) được dùng lủc đới cho các nhớm người tinh nguyện khớe
mạnh được trình bảy đưới đây.
Các thỏng số dược động học trung binh (3. đô lẽch chuẩn. SD)
Hoạt chât được dùng Liều Cmax Tmax * AUC (0—24 giờ) T U2
(mg) a
I"’“
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng