, BỘ Y TẾ
cuc QUAN LÝ DƯỢC
Đ'À l't-iẺ DUYỆT
Lán dtuLỔrĨ’ ’ ÝỞẮẵ
ỉf/ị sta1qqơg LUI'ìỊSSEIOd uenesq ›g eugdgpogtue)
|
1
i
osw ệ mbX HVVZOJ
COZAAR XO“
(amlodipine & losartan potassium)
5l100 mg
XXXXXXXSO
For Oral Use
(amlodipine & losartan potassỉum)
COZAAR XQ"“
30 Tablets
COZAAR XQ'"
(amlodipine & Iosartan potassỉum)
' ,
I J : Á
² , Farh tablet contains X84 mg '
”ơ ,Ể , THUOC BAN THEO ĐơN …,…
' >< a 48 ,; ' ĐỂ XA TÁM TAY TRẺ EM ỉo s mg amlodipinel a119'10`0 '
i r- u: sn l osartan poussium \ , \
. m : 5 ề : Mẻl Vlẻn nèn ban phim chứa |,84 mg amlodlplne camsy ate \ , ` \…
' ° .9-ỗ | (tuortgđuơng S mg amlodnpine] vè 100 mg losanan pntassu.m, Stove below 30'C
« < 0 g 0- . Sioie1ntheorzginalpửkage.
] < 1 Ễ ả | Hỏp3vix 10 viên nẻn bao ph … onieci írcm mcisthre and light
| c .
| N … E 8 | Báo quản dưới 30'C, trong bao bì gỏc.`hảnh ẩn~ vả ảnh sang` For Dosage and Admmtstration
' C 2 ' Ch' đ’ h Ch . h` đ’ h <. . h d' . , th" [ kh“ _ Conuamdicatxons,
1 U ] 1 m . ong c I Ịn . ac urg va cac nng … ac. Pletautionleamings.
I
VUI lòng xem lò h1tớng dản sửdụng đinh kem see accompanying cưcular.
cọc KY HƯỚNG DẢN su DỤNG TRUÓC KHI DUNG, DNNK, cò,g wcg phân
. . _ … … .. .. Dươc liéuTW 2,
t…ĩsx.rĩiEỉ, So Iobsx.ễem qu, date. Exp. daie, 24 Nguyễn T… Nghĩa,
0* 0 …… ỡ° ' Quện 1,Tp.hóChỉMinh
Manufaclured byISản xuất hùii
Hanmi Pharma. Cn., Ltd. tPaltan site)
893—5. Hajeo-ri. Paltan—nvyeon,
Hwaseong-u. Gyeoriggudo.
445=913.K0rea
Packed byf Dòngg òi bùi
Mcrck Shavp & Dohme (Australlz) Pty Limited,
54-68 Femdci'. Snect.
South Granvtile, NSW 2142, Australia
S€)K: xxxxxxxxx 00 0 0 D 00
A_
Single Platform Template 12296
Version: 01
I Platform Size: 80 x 118 mm
Product: COZAAR OX 10 tablets
El MMDA’s Drait Artwork acceptable by Market
[] Market's Drah Artwork acoeptable by MMDA
Name (Print Please):
Sign : Date:
Country:
, i … Y '
cozm xo… : com 1ỀỉƯ/ 1
(amlodipintmiyiaiellmmnpemdm] | [amlnúlọiưamsytaiei ’hitm] ` ẳ
5I100 mg Tablet : 5/100 mg Tìlílet ~
63 MSD | @ MSD ,
COZAAR XQ"^ i COZAAR XQ'"
(amhdípin tamsịhlel inmm pmssiumj 1 (mlndipine tuns)iiitllmưzn pumiuml
5/100 mg Tablet | 5l100 mg Tablet ::
Ồ MSD 1 Ộ msn
............. 1---…--------_- --
|
COZAAR X "" ; COZAAR X "“ 1
1lmludipine nmsyilte & lmrun mun'mm] , (liiudbilư muịilttl Iwmn nmiumi
5I100 mg Tablet 1 5|100 mg Tablet
0 MSD : e MSD
............. T…---……--….…-…
COZAAR XQ'" } COZAAR X Ĩ" -, ,_
(amhdiplnmmsyhtetlourtm pmuium] [ (lnlodipimmuịiiteảlosaitanyuliitiưul _ " ị_, , .
1 51100 mgTablet 1 51100 mgTạblet - ,_
Ồ MS° i 6 MSỦJ-Ĩ ",“ÍJJ; " —1 C *ĩ . a ĩ
-------------- +~-———-—-———g-aj-HỀĨ `
Manufactured by: : Packageđ by: T ., ì `
Hanmi Pharm, Co… Ltd, 1 Merck Sharp a_Dohme
(Paltan site). 1 (Australia) Pty. Etmjted.
Korea ' Australia `
1 LOT NO : EXP DATĩ
11 =, \ l
› |
°'ổIZI`Z.
COZAAR xo 5/100mg Te’“ Free_ A'ea _
10 Tablets Piatform 1s embossed. No Laser Etchmg
TRADE Blister Foil - Die Line (Does not print)
MALAYSIA ——————————— Perforations (Do not print)
86 x 27 x121 mm
I Process Black C
Tablet positions
& cenires (Do not print)
Market Artwork to be added to "ARTWORK" Iayer
offl/cz
MK0954F—VNM-ZOI3-OOS7ỏZ
THÔNG TIN SÁN PHẨM
COZAAR xo®, viên nén bao phỉm
(losartan kali/amlodipine camsylate, MSD)
NHÓM TRỊ LIỆU
Cozaar XQ® (losartan kali/amlodjpine camsylate) lá thuốc phối hợp cùa một chất đối kháng thụ thể
angíotensin 11 (típ ATI) và một chât chẹn kênh calci.
THÀNH PHẦN
Hoạt chẩr
` I v /ếll
Cozaar XQ viên nén bao phỉm hình bâu dục mảu trăng chứa 50,00 mg losartan kali vả _ 8Ảợig amiôdipine
camsylate (tương dương 5 mg amlodipine).
\ i 1
Cozaar XQ viên nén bao phim hình bâu dục mảu hông sảng chứa 100,00 mg losartanỵkah'lvả 7,84 mg
amlodipine camsyiate (tương dương 5 mg amlodipine).
Tá dược
Mỗi vìên chứa cảc tá dược sau: hydroxytoluen butyl hoả, tinh bột natri glycolate, ccllulose vi tinh thế, D-
mannitol, povidon, crospovidon, magnesi stearate, hypromellose, hydroxypropylcellucose, titan oxid, và
bột talc,
CHỈ ĐỊNH
Cozaar XQ (iosartan kalì/amlodipine camsylatc) được chỉ định dùng điếu trị cao huyết ảp vô căn ở người
lớn không kiêm soát tốt với dơn trị liệu bãng amlodipine hay Iosartan.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Liều khuyến cảo cùa Cozaar XQ lả ngảy một viên.
Cozaar XQ có thể đùng trong hoặc ngoải bữa ãn. Cozaar XQ nên được uống với nước.
Cozaar XQ có thể dược dùng với cảc thuốc chống tăng huyết áp khảo.
Losartan lá thuốc có hiệu quả diều trị tảng huyết ảp, lìều mỗi ngảy một 1ẩn 50 mg đến 100 mg, còn
amlodipine có hiệu quả ở liếư 5 mg đến 10 mg khi đùng đơn trị liệu. Liều tổi đa được khuyến cáo của
Cozaar XQ lả 100 mng mg.
Bệnh nhân có hụyết áp không kiểm soát tốt bằng losartan đơn độc hoặc amiodipine dơn độc có thế chuyến
sang điêu trị phôi hợp bâng Cozaar XQ.
Cozaar XQ 50 mg/S mg dược dùng cho bệnh nhân có huyết áp không kiếm soát tốt bằng losartan 50 mg
hoặc amlodipine 5 mg đơn độc.
Cozaar XQ 100 mng mg được dùng cho bệnh nhân có huyết áp không kiềm soát tốt bằng losartan 100 mg
hoặc Cozaar XQ 50 mg/5 mg
Bệnh nhân đang dùng cả losartan cả amlodipine có thể chuyền sang Cozaar XQ (dạng phối hợp liều cố
định chứa cùng liều của mỗi thuốc) cho tiện dụng.
1
g~ , 1 . , , . Ị …
Không cẩn diển chinh Iiềư ở bệnh nhản suy thận mức dộ nhẹ (độ thanh thải creatinỉn 20-50 mllphủt). Đổi
vởi bệnh nhin suy thận mửc vừa đến nặng (độ thanh thải creatinin <20 mllphủt) hoặc bệnh nhãn chạy thận
nhân icc. không khuyến cảo dùng Count xo.
Q. iiẽiiii`ể' ,
Dối vởi bệnh nhân bị mất nước trong mụch (như bệnh nhân dùng thuốc lợi niệu liếư cao), nẽn
khới đẩu 25 mg Iosanan ngảy 1 1ẩn(xcm mục Thận ưọng). Vì khỏng có Iiềư 25 mg losartan ưo
Cozaar xo. nen cằn đùng liều niy ung mi icsannn dơn ưị lìệu.
Q . 1 l . ị ! .
Trong nhữnẵ mrờng hợp cấn dũng losartan Iiềư thẩp (25 mg ngảy | lấn) cho bệnh nhin có tiển sứ suy gan,
không khuy n các đùng Comr XQ.
Nguời cao tuổi có độ lhanh thái giám. nên việc điểu tri amlodipine cằn khới dẩn ở liều 2,5 mg mễi ngây.
Nhưng khộng có liếư 2,5 mg amlodipine ưong thuốc Com xo. nèn cẩn đùng liều nây bãng loại
amiodipinc đơn trị liệu.
Vì độ an toủn vã hiệu lục cù: thuốc Comr XQ chưa xảo đinh dược ở trẻ em 518 tuổi, nên kbông khuyến
cảo đùng Com XQ.
cnờnc cni mm
1. Bệnh nhân di biểt cỏ tỉền sử nhụy câm với các hoạt chi't hac dihydropytidine
2. Phụ nữ mang thai hoic có thế có thai hoặc bỏ mẹ cho con bù
3. Suy gnn nặng
4. Hẹp van dộng mach chủ nặng
5. Bệnh nhãn bi sổc
THẶN TRỌNG
Cozaar XQ
Bệnh nhân bị giảm thể tich (vi đu những người dược điếu trị bằng thuốc lợi tiểu)
Bệnh nhân có chế dộ … hạn cbể muối nghiem ngặt
Bệnh nhin suy thận ưung bình đến nặng (tức 1ả độ thanh thâi creatỉnine < 20 ml/phủt) hoặc bệnh nhân
dang thẩm phân
Bẹnh nhân bị ưng kcii huyết
ImJuxéttp
Những bệnh nhãn bị giảm thể tich míu trong mạch (như bệnh nhân dùng liều cao thuốc lợi niệu) hoặc _hi
hep lô dộng mạch chủ nậng, có thể xảy ra tụt huyết ủp triệu chứng. Giám thể tich máu trong mạch cân
được điếu_chinh trước khi dùng Com XQ. hoặc cẩn dùng liều khởi dẩu thẳp (xem LIÊU LƯỢNG VÀ
CẢCH DUNG). Vi khời đến tác dụng dẳu dầu, nẻn tụt huyết áp thường khõng xảy ra.
Sm.m
Dựa vảo kết quả nghiên cứu được động hợc, nồng độ losartan trong huyết tương tăng có ý nghĩa ở bệnh
nhân xơ gan, do đó, cân dùng liều Iosartan thấp hơn cho bệnh nhân suy gan (xem LTÊU LƯỢNG VÀ
CẢCH DÙNG vả ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC).
Vi amiodipine bị chuyến hoá rất mạnh ở gan vả nứa đời thải trứ khói huyết tương (1172) là 56 giờ ở bệnh
nhân bị suy gan, cân tăng hoặc giảm liễu chậm khi dùng amlodipine cho bệnh nhân suy gan nặng
Losarlan
Q_i_Jặ_rgẵ_fi_: Phù mạch (xem TÁC DỤNG PHỤ).
Mất cân bằng dich vả điên giải
Mất cân bắng điện giải thường gặp ở bệnh nhân suy thận, có hoặc không kèm đái tháo đườ v cần được
quan tâm. Trong một nghiên cứu lâm sảng được tiến hảnh trên bệnh nhân đái thảo đường tip
niệu, tỷ lệ tăng kali huyết ở nhóm điếu trị losartan cao hơn nhóm placebo, tuy nhiên, it bệ
ngừng điểu trị do tãng kali huyết (xem TẢC DỤNG PHỤ và Các kểt quả xét nghiệm)
…
Do hậu quả của sự ức chế hệ renin-angiotensin, những thay đổi chức năng thận kể cả suy thận đã được báo
cảo ở những cá nhân nhạy cảm; những thay đôi về chức năng thận nảy có thể phục hồi khi ngừng điêu trị.
Những thuốc khảo ảnh hưởng đến hệ renin-angìotensin có thế lảm tăng urê huyết và creatinin trong huyết
thanh ở các bệnh nhân hẹp động mạch hai bên thận hoặc hẹp động mạch thận của người còn một thận. Tác
dụng tương tự cũng đã được báo cảo vởi losartan; những thay đổi nảy của chức năng thận có thể phục hồi
khi ngừng điếu trị.
Amlodipine
Tăng đau thẳt ngực hoãc nhồi mản cơ tim
Đau thẳt ngực và nhồi máu cơ tim cấp có thể phát trỉến sau khi bắt dầu hoặc tảng liều amlodipine, đặc biệt
là ơ bệnh nhân bị bệnh động mạch vảnh tắc nghẽn mạnh
SỬ DUNG Ở PHU N U MANG THAI
Khi dùng cho người có thai vảo ba tháng thứ hai hoặc thứ ba của thai kỳ, những thuốc tác dụng
trực tiếp trên hệ renin— angíotensin có thể gây ra cho thai đang phát triến bị tôn thương và thậm chí
chết. Khi phát hiện có thai, oân ngừng đùng Cozaar XQ câng sớm câng tổt.
Mặc dù chưa có kinh nghiệm dùng Cozaar XQ cho phụ nữ có thai, nhưng những nghiên cứu Iosartan kali
trên động vật chứng minh thai hoặc con mới sinh ra bị tốn thương hoặc bị chết, cơ chế được tin là đo tảo
dụng dược lý trên hệ renin-angiotensin. Ở người, quá trinh hinh thảnh thận cho thai, tuy còn phụ thuộc vảo
sự phảt triển cùa hệ renin-angiotensin, thường bắt đẩu vảo ba thảng thứ hai; do đó, nguy cơ cho thai tăng,
nêu Cozaar XQ được dùng vảo ba thảng thứ hai hoặc thứ ba của thai kỳ
Còn chưa có những nghiên cứu thỉch hợp và được kiếm tra tốt của amiodipine ở phụ nữ mang thai.
SỬ DUNG ở PHU NỮ CHO CON BỦ
Còn chưa biết losartan hoặc amlodipine có tiết được vảo sữa mẹ không. Vì nhiều thuốc tiểt được vảo sữa
mẹ và vì khả năng có thể gây tảo hại cho trẻ bú mẹ, cẳn phải suy xét nên ngừng cho con bú hoặc ngừng
dùng thuốc, ruỳ theo tầm quan trọng cùa thuốc đối với người mẹ.
SỬ DUNG Ở TRẺ EM
Vi độ an toản và hiệu lực của Cozaar XQ cho trẻ 518 tuối chưa xảo định được, nên không khuyến cáo
dùng Cozaar XQ.
SỬ DUNG ờ NGƯỜI LỚN TUỔI
Trong cảc nghiên cứu lâm sảng, không thấy có liên quan về tuồi đến hiệu quả hoặc tính an toản của
Iosartan.
3
Vi độ thanh thâỉ của gmlođipịne giâm ở người cao tuổi vả kết quả lũ AUC tăng khoảng 40-60%, nên trị
liệu amiođipine cẩn băt đầu bảng liếp mỗi ngây 2.5 mg. Do liều nmlodipine 2.5 mg khõng cỏ trong thuốc
Comr XQ. nến cần dùng liều nây bãng Ioại amlodipine đơn trị liệu.
TƯỢNG TẤC muóc
C ozaar XQ
Chưa tiển hánh nghiên cửu tương tảo thuốc cùa Coznar XQ vả các thuốc khảo, nhưng tửug thuốc Iosartan
vả amlodipine đă được nghiên cứu như mô tả đưới đãy.
lamzm
Khôn có tương tác thuốc-thuồc về được động học 06 ý nghĩa lâm sâng đuợc tim thấy trong cảc nghiên
cứu v ttmng tác với hyđrochlmothiazidc. digoxin. wnrfarin, cimctiđinc vả phcnobarbìtai. Rifampin lã
chất giy căm ứng chuyen bỏa thưốc, lùm giảm nồng độ của chất chuyến hỏa có hoạt tinh. Ở người, hni
chất ức chế 3A4 đă được nghiên cừu. Kctoconazole không ánh hướng đến sự chuyến đổi Iosanan thảnh
chất chuyến hỏa có hoạt tính sau khi tỉe'm tĩnh mạch losartan. vả etythmmycin không có ânh hưởng có ý
nghĩa Iim sâng sau khi đùng losartan đường uổng. Fluconazole lả chẩt ức chế P450 2C9, I_Iin “ảm nồn
66 của chất chuyển hóa có hoạt tỉnh. Các hặu quả của việc sử đụng đồng thời losartan vè cầc\củhỉ"
P450 2C9 chưa được xem xét. Các đối tượng khỏng chuyến hỏa losartan thănh chất chuyền ủn og
tỉnh aa được chứng minh lá có sự khiếm khuyết đặc hiệu, hiẻm gặp về cytochrome P450 zc9. hững cu
liệu nảy cho thẩy sự chuyển đổi iosmnn thânh chất chuyển hỏa có hoạt tinh chủ yểu lả qua trung gian
P450 2C9 vả không phải P450 3A4.
Cũng như cảc thuốc khủc phong bế nngiotensin 11. dùng đổng thòi cảc thưốc lợi niệu giữ kali (như
spironclacton. ttiamtercn, amiloriđ), các thuốc bổ sung kali, hoặc các chẩt thay thể muối cỏ chửa kali có
thế lảm tăng knli trong huyết thnnh.
Cũng như các thuốc khảo có ánh hưởng đển sư thái trù nmi, sự thâi tn“: lithi có thế giâm. Do đó. hâm
lượng Iithi trong huyêt thanh cẩn theo dòi cẩn thộn nếu các muối lithi cùng đùng phối hợp với thuốc đối
kháng thụ thể angíotensin 11.
Các thuốc chổng viêm khỏng steroid (NSAID) kể cả các thuốc ửc chế cyclooxygenasc—Z (cox-2) chọn
lọc. có ihẻ It… giâm tác dụng của các thuốc lợi niệu vá c_ảc thuốc chống tãng hưyết áp khác. Do đỏ, tác
đụng chống tãng huyêt áp của các thuốc đối kháng thụ the angictcnsin 11 hoặc củc thuốc ức chế ACE có
thế giảm bởi cảc NSAID kể cả các thuóc ức chế cox-z chọn lọc.
ò một số bệnh nhân có chức niing thận sưy giảm (như hẹnh hhan cao tuồi hcac bệnh nhân có thể tích mảu
giảm, kể cả bệnh nhân đùng thuốc lợi niệu). nếu được điêu tri bảng thuốc chống viêm khôn steroid, kê cả
thuốc ức chế cyclooxygcnasc-Z chọn lọc có thể bị tổn hại thẻng chửc năng thặn, kể cả có th gãy sưy thặn
cấp. Các tác dụng …1y thường phục hồi. Do đó, sự phõi hợp cãn rẩt thặn ưọng 6 bệnh nhãn cỏ chửc nãng
thận suy giâm.
Ammipmg
Các kể: quá in vin-o
Cảo kết quả nghiên cứu in virro cho thấy nmlodipine khõng có tác đụng uẽn sự liên kết với protein huyết
tưong nguời cùa đigoxin, phenytoin. warftưin, vả inđomethacin.
C imen'din
Dùng amlodipinc cùng với cimetidin khõng ủnh hưởng đến được động học của nmlođipine.
Nước but'n' ẻp
Dùng phối hợp 240 ml nước bưởi ép vởi một liếư uống duy nhất của amlodipine 10 mg cho 20 người tinh
nguyện khoẻ mụnh. không thấy có tác đựng có ý nghĩa trên được động học của amlodipine.
4
Thuốc chống acid magnesi vờ nhôm hydroxyd
Dùng phối hợp thuốc chống acid như magnesi và nhôm hyđroxyd với một liếư duy nhất cùa amlodipine
không có tác dụng có ý nghĩa trên dược động học của amlodipine.
Sildenafil
Một liếư duy nhất 100 mg siidenafil cho người bị tảng huyễt ap vô căn không có tác dụng trên cảc thông
sô dược động học của amlodipinc. Khi amlodipinc vả sìldenafil dùng phổi hợp, mỗi thuốc có tác dụng hạ
huyết ap riêng độc lập với nhau
Atorvaslatin
Dũng phối hợp nhỉếu lỉếu 10 mg amlodipinc với 80 mg atorvastatin không lảm thay đối có ý nghĩa cân
băng động học của cảc thông sô dược động học cùa atorvastatin.
Sỉmvastalin
Sử dụng kểt hợp nhỉếu liếư amlodipine 10 mg với simvastatin 80 mg dẫn đển tăng 77% về mức tiếp xúc
với simvastatin so với khi dùng simvastatin đơn độc. Giới hạn Iiềư simvastatin ở bệnh nhân đang dùng
amiodipine đến 20 mg/ngảy.
Digoxin
Dùng phối hợp amlodipine với digoxin không lâm thay đổi nổng độ digoxin trong huyt tiầanh, cũng
không lảm thay đổi độ thanh thải thận cùa digoxin ơ người tinh nguyện bình thường ,
EIhanol (Cồn)
Dùng lìếu duy nhất hoặc nhiểu liều 10 mg cùa amlodipine không có tác dụng có ý nghĩa trên dược dộng
học của ethanol.
Waưarin
Dùng phối hợp amiodipine với warfarin không lảm thay đổi thời gian đảp ứng prothrombin của warfarin.
T ương tác thuốc vởi các Ihông số xét nghiệm
Chưa biết.
TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC KH] LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Chưa tiến hảnh nghiên cứu nảo cùa COZAAR XQ về ảnh hưởng đến khả nảng lải xe và vận hảnh mảy
móc. Tuy nhiên, một số tác dụng ngoại ý của COZAAR XQ đã được bảo cáo có thể ảnh hưởng đến đến
khả nảng của người bệnh trong Việc lảí xe vả vận hảnh máy móc. Đáp ưng của tửng cả nhân với COZAAR
XQ là khác nhau (Xem phần TÁC DỤNG PHỤ).
TÁC DỤNG PHỤ
Cozaar XQ
Độ an toản cùa Cozaar XQ đã được đánh giá ở 325 bệnh nhân bằng trị liệu phối hợp losartan/amlodipine
camsylate trong số 646 bệnh nhân bị tảng huyết ap vô cản trong ba thử nghiệm lâm sảng (các nghiên cửu
sô 201,301 và 302) trong 8 tuần Các phản ưng bắt lợi đã được báo cảo gôm:
Thường gập (21/100, <1/10)
Rối Ioạn hệ thẳn kinh: Choáng vảng, Nhức dầu.
it gặp emooo, <1/100)
Rối Ioạn hệ rhần kinh: Buồn ngủ.
Rối !om chung vả khu Irủ: Sưy nhược, Khó chịu ở ngực, Đau ngực, Chỏng no, Phủ ngoci biên, Phù ẩn
lõm.
Rối loạn riêu hoả: Bụng khó chịu, Khó tiêu. Buồn nỏn, Viêm thưc quân trảo ngược.
Rối Ioạn do va“ mõ duỏi da: Ngứa (toản thin), my đay (toân thân).
Rồi loạn lim: Đânh trống ngực.
Rối loạn mạch: Đò bừng. Ha huyết ảp tư thế đứng.
Rối Ioạn hả hắp. ngưc vả rmng IhấI: Khó thờ.
Rối loạn cơ quan cám giác: Chóng mặt.
Rối loan Ihđn vả Iiế! niệu: Dải rắt.
an tin bổ .nmg dối với các hoạt chẩl
Các phản ứng bất lợi sau a được báo cáo với cảc thânh phẩn cùa COZAAR xo:
Lost
Do câc thử nghỉệm lãm sảng được tiểu hảnh ttong những điểu kiện rất khác nhau, nên tỷ iệ phán ' g bất
lợi quan sát được trong các thử nghiệm iãm sùng của một thuốc không thế so sánh trưc tiếp thư
nghiệm 18… sting của thuốc khác vè có thẻ không phản 61… được tỷ lệ phân ửng bất bi quan
trong thưc tế. '
Losattan nói chung dung nạp tốt ưong các thử nghiệm lim sìnẳchửa cao huyết áp có kiểm tra. tảc đụng
phụ thường nhẹ vè thoảng qua, vả khỏng cần phái ngừng th . Tỷ lệ chung tác dụng phụ cứu Iosnrtnn
tương đương với placebo.
Trong nhữn thử nghiệm him sùng có kiếm tra khi điếu ưi tăng hcyẻt áp vỏ can. choáng vâng n tác đụng
phụ duy nhat xây ra với thuốc có tỷ lệ lởn hơn placebo ớ hơn 1% bệnh nhân dùng losartan. N oải ra. tảo
dụnghẹ huyết ảptưthế đứngcó lien quan đến hèn xảy ra ởđưỏi 1% bệnh nhân. B… da rẩt hỄm xây m.
thậm chí trong cđc thử nghỉệm … sảng. tỷ te ban da còn ít hơn placebo.
Trong nhửng thử nghiệm ta… sting mù đỏi cỏ kiềm ưa đẻ điếu ui tăn huyêt ảp vỏ cản, câc phán ửng bắt
lợi … đă được bứccđoờ nhóm tc… xây ra 21% bệnh nhãn, bất k 11 có liên quan đển thuốc khỏng:
Lonrtnn Placeho
(n=2085) (l=535)
Toản :hãn
Dau bụng 1.7 l.7
Suy nhượclMệt mỏi 3.8 3.9
Dau ngực 1.1 2.6
PhùlSưng 1.7 1.9
Hệ tim mạch
Đânh trống ngực 1.0 0.4
Nhip tim nhanh 1.0 1.7
Hệ n'ẽu hoả
Tiéu chảy 1.9 1.9
Khó tiêu 1.1 1.5
Buồn nôn 1.8 2.8
Hệ xương-cơ
Đau lưng 1.6 1.1
Co rủt cơ 1.0 1.1
Hệ thắn kinhũ'ăm chẳn
Choáng váng 4.1 2.4
Nhức đẩu 14.1 17.2
Mth ngủ 1.1 0.7
Hệ hô hẳp
Ho 3.1 2.6
Sung huyết mũi 1.3 1.1
Viếm hong 1.5 2.6
Rối loạn xoang 1.0 1.3
Nhiễm khuẳn đường hô hẩp 6.5 5.6
(\
Losaxtan nói chung đung nạp 1111 trong thử nghiệm … sâng có kiểm tra ở cỏc bộnh nhân ưng hụ wế/Pá
phi đại thẩt trải. Các tác đụng phụ có iiên quan đến thuốc thường gập nhẩt lả: choáng váng. suy nh mệt
mỏi vả chỏng mặt.
Cũng ưong nghien cứu tten. cảc bệnh nhân chưa hề hi 041 thảo đường 06 tỷ tẹ mác an tháo đường mới đc
dùng losartan thấp hơn so với ntenolol (theo thứ tự lả 242 so với 320 với p<0,001). Vi kbõng có nhóm
placebo trong nghiên cửu, nên không biết đây hi đo tác đụng có lợi cha losamn hoặc đo tai biển của
atenolol.
Losartan nỏi chung đung nạp tốt tmng một thử nghiệm lãm sảng có kiểm tra ở bệnh nhãn đải thử đường
típ 2 kèm protein niệu. Tác dụng phụ có liên quan đến thuõc thường gập_ nhết lả suy nhượclmệt mỏi.
choáng vảng. tụt huyết áp vù tãng kali huyết (xem THẬN TRỌNG, TW hlợẽl áp vả Mất cản bãng dich vả
điện giái),
Cảo phân ứng bất lợi thế… sau đây đi được báo cáo sau quá trinh tiếp thị:
Mỗn cám: cảc phùn ứng phán vệ, phù mụch kể cả sưng thanh quân vù thanh mòn gây ra tắc đường hô hấp
vảỉhoặc sưng mặt, môi, họng vâlhoặc lưỡi đã đuợc bảo các tuy hiếm ở bệnh nhân dùng Iosartan; một số
trong các bệnh nhãn miy đã hi phủ mạch tử trưởc đo các thuốc khác kẻ cả thuốc ức chế ACE. Viêm mọch
kể cả ban xuất huyết Henoch-Schoenlcin cũng đã có báo cản tuy hiểm.
Tiêu hoả Viếm gan (hiếm ap). chức nãng gnn bất thường. nôn.
Rối Ioạn chung vù khu mì: Người khó chiu.
Huyết hoc: Thiếu máu, giám tiếu cẩu (hiểm gặp).
Hệ xmg—cơ. Dau cơ, đau khớp.
Hẽ thốn kinh/lãm thẳm Đau nửa đẩu, loạn vi giic.
Hệ sinh sản vả rối Ioạn ở nguc: Rối loạn cương/bất lực.
7
Hô hầp: Ho.
Da: Mảy đay. ngửa. ban đc, ting nhay với ánh sáng.
Amlodipin besylat
Do các thử nghiệm lâm sùng được tiến hùnh trong nhũng điếu_ kiện rẩt khác nhau, nén tỷ lệ phia ứng bất
lợi quan sảt được trong các thử nghiệm lâm sáng cùa một thuôo không thể so sánh trưc tiếp trong các thử
nghiệm limésâng của thuốc khảo vi có thế khỏng phản ânh được tỷ lệ phản ửng bất lợi quan sát được
trong thựct .
Amiodi inc besylat đã được đánh giá về tỉnh an toán ở ưén ] 1.000 bệnh nhân uong cảc thử nghỉệm ưẽn
toùn giới. Nói chung, điếu tri bãng unlođipinc bcsylat đung nọp tốt ở Iiềư hâng ngảy đểu 10 mg. Phin
ứng bẩt lợi nhiều nhất trong điều ưi amlodipỉnc bcsylat chỉ 6 mửc dộ nhẹ hoặc vừa phải. Trong nhứng thử
nghiệm him sâng có kiểm … so sánh trực tiép nmlodipine hccyint (N-1730) ở liều đển 10 mg với ptnccbc
(N=1250). cấn phủi ngímg điều trị amlodipine bosylat đo tai biển chỉ khoáng 1.5% bệnh nhin vi không
khảc nhau có ý nghĩa so với placebo (khoảng 1%). Tác dụng phụ thường gặp nhất 111 nhức đẩu vù phủ. Tỳ
iệ (%) tác đụng phụ xảy ra tuỳ theo liều đủng lá như sau:
2.5 mg 5.0 mg 10.0 mg Placebo
Phin ứng bổ! lợi
N=275 N=296 N=268 N=920 (1 /
1_ L
Phù 1.8 3.0 10.8 0.6 ~, \,
Choáng váng 1.1 3.4 3.4 1.5 Ý
Đô bừng 0.7 1.4 2.6 00
Đánh trống ngưc 0.7 1.4 4.5 0.6
Các phán ửng bất lợi khác không lien quan rỏ râng đến lièu đủng, nhưng ca được báo cảo với tỷ lệ lớn hon
1% trong các thử nghiệm lấm sâng có kiểm tra bing placebo như sau:
Nghiên cửa có kiếm … vởl placebo
Amlodipinee besyld (%) Placebo (%)
(N=1730) (N-1250)
Nhức … 7.3 7.8
Mệt mòi 4.5 2.8
Buồn nôn 2.9 1.9
Dau bụng 1.6 0.3
Ngủ gi 1.4 0.6
N_hièu phản ửng bẳt lợi có 11011 quan đển thuốc vã iiẻu. có tỷ lệ tai biển ở nữ lớn hơn ở mun khi điếu ưi
băng amlodipine besylat được chi trong bảng sau:
Amlodipỉne besylal Placebo
P'Ệ'JỮ Nam (%; Nữ (%) Nam (%; Nữ (%)
(N=]218) (N=512) (N=914) (N=336)
Phù 5.6 14.6 14 5.1
Đỏbimg 1.5 4.5 0.5 0.9
Trống ngưc 1.4 3.3 0.9 0.9
Ngủ gả 1.3 1.6 0.8 0.3
Các phản ửng bất lợi sau đãy xây ra dưới 1% nhưng ›0,1% bệnh nhân trong thử nghiệm lăm sảng cỏ kiếm
ưn_placcbo hoặc cá ưong thứ n iệm mớ hoặc trải qua tiểp thi, trong đó. mối tương quan nhân quả chưa
chac chhn. Chủng được liệt kê cảnh hic thay thuốc biểt lá có thẻ có iien quan:
Hệ tím moch: iocn nhịp tim (kể cả nhịp nhanh thất vù rung nhĩ), nhip tim chặm, đau ngưc, tụt huyết áp,
thiểu máu ngoni biến, ngẩt, nhịp tim nhanh, choáng váng tư thế, tụt huyết áp tư thể, viếm mcch.
|
Hệ ihấn ldnh trung ương vả ngoai biên: giùm cảm giảc. bệnh thần kinh ngoại biên, ioụn cùt . ny
chóng mặt. ` /
Hệ tiêu hoả: chán in, tác bỏn, khó tiếu', loụn ngõn ngũ. in chảy, chướng bụng, viếm tụy, nôn, tăn iiản Iợỉ.
Toản thản: phản ứng đi ứng, suy nhước'. đau lung, nóng bừng, ngưới khó chiu, đau, rẻt nm, tìng cân.
Hệ xuưng cơ: đau khởp, hư khởp, co rủi cơ'. đau eơ.
Ta“… ihẳn: rối ioẹn tinh dục (nam' vũ nữ), mất ngủ, clng thẩng thằn kinh, trấm cảm. mơ bẩt thường, lo ãu,
mất nhân câch.
He hô hấp: khó ihở'. ehây nuiu mũi.
Da vả cácphồnphụ: phù mcch. ban đó đa đẹng. ngứa’. ban dn. ban 66, ban đit sẩn.
Giác quan: rối loạn thị giác, viêm kết mcc. song thị. đau …ât, ủ tai.
Hệ lỉểt niệu: an nhiều lẩn, rổi Ioạn tiểu tiện. tiếu tiện đẻm nhiều lẩn.
Hệ thần kinh !ựdặng: khô miệng, mồ hòi nhiếu.
Chuyến hoả vả dinh duỡng: tăng glucose huyết, khát.
He !ợo mảu: ghim bẹch câu, ban xuất huyét. giâm tiểu cẳu.
' Những phủ ửng bất lợi niy xảy ra đưới 1% tron các thử nghiệm có kiếm ta với placebo, còn tỷ lệ
phản ửng bẩt iợi ưong cđc nghiên cứu dimg thuốc nhiễu liếư lả giũa 1% vả 2%.
Những phản ủng bất lợi sau đáy xãy ra ở <0,1% bệnh nhân: suy tim, mcch bất thường, ngoụi tãm thu, mảu
dc thay đối, máy đay, khô đc, rụng tỏc, viêm đa, cơ yểu, gỉật cơ, vận động mẩt điếu hoả, ting trượng lực,
đau nin đấu, dc Imh vù tim uớt. iinh cảm. vặt vi, lủ lẫn. viêm 8; đây, thèm hn ưng. phân nhão nhoẹt, ho,
việm mũi, tiểu tỉện khỏ, tiếu tiện nhiều, loạn khứu giác, ioụn vị giác, điếu tiết thì giức bất thường, vì khó
mãi.
Các phản ứng khủc xảy … khõng thường xưyên vá không thể phi… biệt đo dùng thuốc hoặc đo diễn tiến
của bệnh như nhổi mâu cơ tim vá đau thảt ngực.
Các phản ửng bất lợi khác … đây tin được bảo các trong kinh nghiệm hán mâi:
v1 cảc phân ứng bẩt lợi nity được báo cảo do người đin tự phit hiện có mức độ không châc chắn, nén
không thể đánh giả tin cậy về tẩn số hoặc mối tuơng quan nhân quả khi phơi nhiễm với thuốc.
9
Các phản ủng bẫt lợi qun quả trinh tiểp thi sau điy được bảo câu không thường xuyên vả mối tương quan
nhân quả khỏng chảc chản: chửng to vú ở đản òng. Váng đa vù cnzym gan tăng (hẫu hết kèm vởi ứ mật
hoặc viêm gan), trong một số trường hợp nặng cẩn phái nim viện đã được báo các lá đo dùng cmlodipine
bãylut.
Chưa ghi nhặn những bảo cân tác dụng khõn mong muốn nghiém trợng ở bệnh nhin bị bệnh phồi tắc
nghẽn mcn tỉnh, suy tim sung huyết còn bù t t, bệnh động mợch vânh, bệnh mạch ngoại biên, đái tháo
đường, vả rổi Ioạn Iipid huyết có dùng nmlođipinc becylat.
Cđc kết quả xét nghiệm
Cozaar XQ
Nhip tim chậm đã thẩy ở một số bệnh nhtn sau 8 tuẫn dùng losamniamlođipinc, nhưng thay đối nhịp tim
không có ý nghĩa lim sèng.
Tảng crcau'nin huyết vả ting enzym gan đă được báo cảo ở một số bệnh nhin. nhưng không cấu xét
nghiệm theo đõi đặc biệt.
Losarmn
Trong những thử nghiệm lãm sảng cỏ kiếm ta điều trị tảng huyết áp vô căn, những thay ' isáng /'
quan trọn vế cảc thông số xết nghiệm chuẩn rẩt hiếm gặp khi dùng Count XQ. Tâng kali h
trong hu thanh >5,5 mquL) xảy ra ở 1,5% bệnh nhân trong các thử nghiệm Iũm sùng chữa ti g
áp. Trong một nghiến cứu lâm sảng được tiểu hânh ở 2 bệnh nhin đái tháo đường có kèm proteiii niệu,
9,9% bệnh nhân được điếu trí bằng Cczm xo vù 3,4% hộnh nhin điều trị bằng piacebo phát triến tăng
kali hưyết (xem THẬN TRQNG. Tựt huyết áp vả Mẫl cản bắng dịch vả điện giá:). Tăng ALT xảy ra hiếm
vì thường được giâi quyết băng ngủng thuốc.
Amlodipin
Điếu trị amlodipinc không thẩy xảy ra những thay đổi có ý nghĩa lim sâng các thỏng số xét nghiệm
thường quy. Không có những tha tiỏi có liên quan đền him sùng dược ghi nhím vế knli hưyết thanh,
glucose huyết thanh, trỉglyccrid t ng số, cholestcml tổng số, HDL-cholcstcroi. ccid uric, nitrogcn urê
huyết, hoặc creatinin.
BÁO NGAY cno BẤC st noẠ_c DƯỌC st NÉU GẶP BẢT KÝ TRIỆU CHỦNG NÀO KẺ TRẺN
HOẶC cAc BẢT THƯỜNG KHAC
nạc TÍNH oược LỰC nọc
Cozaar X Q
Ccmt xo có hiệu quả trong vỉệc him hc hưyết áp. ca losaan cả amlodipine đến him hạ huyét_hp do 11…
giám sức cân ngoại biên. Sư phong bê đòng caicí vâo vả sự giảm angíotensin Il, giâm co thăt mcch lả
những cơ chế cơ bản.
Lmartan
Losattan ửc chế huyết áp tâm thu vả tâm trương do nngíotcnsin 11. ở đinh điếm, 100 mg losartan kali ừc
chế khoáng 85% cảc đảp ứng miy; 24 giờ sau khi dùng liều duy nhất hoặc nhiều iièự, sự ức chế khoảng
26-39%.
Sau khi dùng losnmm, sư loại bỏ hồi tác âm của an iotensin 11 trên sự tiểt renin lâm tãng hoct tinh renin
trong huyết mong. Ting hoạt tinh renin trong huy tương đẫn đển ting angíotensin trong huyết tương.
Tmng khi điều ui hiu dùi (6 tuấn) cho bệnh hhsn thng huyẻt áp bằng iosanan iiẻu 100 mgngiiy, tha
nngiotcnsin 11 trong huyết tương tãng khoảng 2-3 lằn vùo thời gian thuốc đạt nồng độ đinh trong 11
tuong. Ở một số bệnh nhũn, còn tãng lởn hơn, đặc biệt lả ưong thời gím điếu trị ngắn (2 tuần). Tuy nhiên,
tảc đụng chống ting hưyết áp vả ức chế nồng độ aldosteton trong hưyết tương đã thẩy vâo 2 vả 6 tuấn, lủc
10
thụ thể angíotensin I] bị phong bế có hiệu quả. Sau khi ngừng Iosamn, hoụt tinh renin trong huyết tương
vè nồng độ angíotensin Il trở về mức chưa điếu tti trong vòng 3 ngây.
Vì iosutnn ti thưốc đối kháng tttc hiệu thụ thể ttngiotcnsin 11 tỉp ATI. thuốc không ửc chế ACE (kininasc
11). lá enzym gãy thoái biến bradykinin. Trong một nghiên cứu so sánh tác dụng của Iiềư losaan 20 mg
vit 100 mg với một thuốc ức chế ACE trẽn đảp ửng với angíotensin 1, angíotensin 11 vì bmdykinin, thấy
losartan phong bế đáp ủng của angíotensin 1 vả angíotensin 11 mã khõng ảnh hướng đền tfip ửng của
brađykinin. Kêt quả nảy phủ hợp với cơ chế tác dụng đặc hiệu của iosanan. Ngược lại. thuốc ức chế ACE
phong bể đip ửng của angíotensin 1 vả tãn cường đáp ửng của bndykinin mã không lùm thay đổi đảp
ứng của angíotensin 11. 06 lá sự khác biệt v được lưc học giữa iosartan vả các thuộc ức chế ACE.
Nồng độ losartan vả chắt chuyển hoá còn hom tính cùa nó trong hưyết tương vá tảc dụng chống tãng huyết
áp của iosartan tãng khi tãng liều. Vi losartan vả chết chưyến hoả còn hoụt tỉnh của nó đều lả những chất
đối kháng thụ thể nngiotcnsin 11, nên cả hai đến đóng góp vảo tảc dụng chống ting huyết ủp.
Trong một ngiién cứu ớ mm giới binh thườn đùng Iiềư một lẩn 100 mg iosattan kaii tron chế độ ủn
muối cao vá muối thẩp, khỏng htm thay đối tỄề độ lọc ct… thận vè lưu lượng hoặc phân suat iợc huyết
tương qua thin. Losanan có tác dụng lợi nntri niệu. tác đụng nảy mcnh hon khi in chế độ in ít nwổi vả
không có liên quan đến ức chẻ tái hẩp thu natri ớ ống lượn gẩn. Losattcn cũng gây tiing t ' th"
trư ncid uric niệu. x, ,
Ó bệnh nhân tăng huyết tin không bị đái tháo đường nhưng Ini bi protein niệu (2 2 g/24 giờ) được điếu trị
trong 8 tuẫn, dùng icsc… kali 50 mg diètt chinh đến 100 mg him gitim có ý nghĩa protein niệu khoảng
42%. Sư thải trù albumin vả lgG cũng giùm có ý nghĩa. Ở những bệnh nhãn niy, losman vẫn đưy trì được
tổc độ lợc cẩn thận vù lâm giảm phân suất lọc.
Ó hụ nữ thng huyết áp sau khi đã min kinh được điểu trị bằng iosưtan kali 50 mg trong 4 tuẩn không
y có tác dụng trên hâm lượng ptostaglanđin ưong thặn hoặc toản thân.
Losartan không có tác đụng ưẽn phán xạ tự động vã khõng có tác dụng duy trì được norcpincphtin trong
hưyết tương
bosanan kali dùng ở liều cao đểu 150 mg n_gtiy một lẩn, không gây những thay đổi quan ựọn vế lâm sảng
như triglyccrid lủc đỏi, cholesterol tổng sò hoặc HDL-choicstcrol ở bệnh nhân bị tăng huy t ủp. Những
liều losartan như vậy không có tác dụng trên hùm lượng glucose hưyết lủc đói.
Nói chung, lostưtan lèm giâm nciđ utic tron huyết thanh (thường <0,4 mgldL) vả vẫn dưy tri khi điếu ưi
1âu dâi.Tmng cảc thử nghiộm lâm sảng có ki m tra ở bệnh nhân bị tăng huyết úp. không có bệnh nhân nảo
phiti ngửng thuốc lá đo tttng cmtinin hoặc kali trong huyết thanh.
Trong một nghiên cứu thiểt kế song song 12 tuẩn ở bệnh nhân suy thẩt trái (độ 11—IV theo phân loại chúc
nãng của Hội tim New York), hủ hết các bệnh nhân đã tt'mg đùng thuốc lợi niệu vảlhoậc đigitalis, ncy
dùng losartan knli ngảy một lẩn các liều 2,5; 10; 25 vả 50 mg so sảnh với placebo. Các liếư 25 mg vả so
mg 1ảm tâng tác dụng huyết động Iưc vá thẩn kinh thể dich; câc tảc đụng nây đuy tri ttong suột thới giln
nghiên cứu. Dáp ửng huyết động lưc được đặc trưng bâng lâm ung chỉ số tim vá lâm giâm vế: ảp suất
nêm mao mạch phối. sủc cản mcch toi… thân, hưyết tip toân thi… trung binh vit nhịp tim. Tụt hưyết áp xảy
ra có liên quan đến liều ở các bệnh nhân suy tim. Túc dụng thần kinh thế dich được đặc tnmg bằng giâm
hâm luợng nlđostcron vả norcpincphrin trong tưấn hoản.
Amlodipìne
Huyết động iực học: 8… khi dũng liều điều trị cho betth nhân bi titng hưyết áp, amlodipinc gãy giăn mcch
dẫn đển giâm httyét ảp tư thể 1111… ngửa vả tư thế đứng. Hưyểt tip giảm nây không kèm với sự thay đổi có
ý nghĩa về nhịp tim hoặc nồng độ cctechoiamin ưong huyểt tương khi đùng lâu dải. Mặc dù tiêm tĩnh
mạch cấp amlodipinc lảm giâm huyết áp động mạch vã him ung hhip tim trong các nghiên cứu huyết
động lực của bệnh nhân bị thiểu máu cơ tim mụn tinh ổn đinh. Amlodipinc dùng uống lâu dâi trong cảc
thử nghiệm lâm sâng không iảm thay đồi có ý nghĩa lâm sing vế nhip tim hoặc huyết tip ở bệnh nhân thiếu
mảu cơ tim có huyết áp binh thường. Với cách uống thuốc ngảy một lấn kéo đâi nhiểu ngảy, hiệu quả
chồng tăng hưyết áp vẫn duy tri it nhẵt 24 giờ. Nồng độ thuốc trong huyết tương có Iién quan với tác dụng
ở bệnh nhãn cả trẻ cả người cao tuồi. Biên độ huyết áp giùm do amlodipinc cũng có liên quan với mức
ung hưyết ảp ưước điếu tri; ví dụ. nhũng người ting huyết âp mửc vữa (huyết áp tâm ttuơng 105-114
mmHg) có đáp ứng lớn hơn khoảng 50% so với bệnh nhân tăn huyềt úp nhẹ (huyết áp tâm trương 90-104
mmHg), Những người huyết áp hinh thường không có thay đẳi huyết áp có ý nghĩa iâm sảng (+1 đển —2
mmHg).
d những người ting huyết tip cỏ chủc tthttg thận binh thường, những iièu điếu tti amiođipinc ittm gitim sửc
oân mạch thận vặ iâm ting tổc độ lọc cầu thộn vù lưu lượng huyết tương có hiệu quả qua thận mã không
thay đổi phân suât lọc hoặc protein niệu.
Cũng như với các thuốc chẹn kẽnh calci khác, các trị số huyết động lưc học cùa chức năng tim lủc nghỉ vù
khi ging sức (hctc at miy tọo nhịp tim) ở bệnh nhân có chức nãng thất binh thường đùng ttmtodipinc
iitm tãng it chi số tim mit khòng tinh hưởng có ' nghĩa đến dPldt, hctc ttến hưyết áp hchc thể tich cuối tim
trương thất trái. Trong những nghiến cứu hu động Iưc học, amlodipinc không có tác dụng giâm co bớp
khi dùng trong phạm vi liếư điếu trị cho động vãt nguyên vợn vả ngưới, thộm chí khi đủng cùng với thuốc
chẹn beta cho người. Tuy nhiên, nhũng kết quả tương tự cũng thấy ở bệnh nhân suy tim còrchinh ơhường
hoặc suy tim còn bù tổt với cảc thuốc có tác đung giâm co bóp tim có y' nghĩa. .
Tác dụng ttên điện sinh lý học: Amlodipinc khỏng lảm thay đổi chức nảng nút xoang nhĩ hoặc đ ' M
nhĩ thất ở động vật nguyên vcn hoặc người. ở các bệnh nhân thiếu mủ cơ tim mụn tính ổn đinh, tlen !
mnch 10 mg khòng Iảm thay đổi có ý nghĩa đẫn ưuyền A-H (từ tâm nhĩ đến bó His) vá H—V (từ bỏ His đến
tãm thắt) vả thời gian phục hồi nút xonn sau khi cẳy máy tọo nhịp. Nhũng kểt quả tương tự cũng thu
được ở bệnh nhân dùng amlodipinc vi thuoc chẹn beta đồng thời. Trong nhũng nghiên cứu Iim sâng dùng
unlođipinc phối hợp với thuốc chẹn bcta cho bệnh nhãn hoặc tảng hưyết áp hoặc đau thẩt ngưc, không
thẩy có tai biển ưẽn các thỏa; số điện tim đồ. Trong những thử nghiệm lâm sting ưẽn hộnh tthan chỉ bị
đau thit ngực, nmlodipine không lùm thay đổi cảc khoảng trẽn điện tim đề hoặc gãy blôc nhĩ thắt mức độ
cao hợn.
m_tc TỈNH oược ĐỌNG nọc
Trong cảc nghiến cứu để đảnh giá về dược động hợc của sản phẩm kết hợp, các nghiến cửu đơn trị liệu
ưẽn chuột vi chó cho thẩy khóng có sự khảo biệt đáng kể … vê câc chỉ số dược động học của nmicdipinc
vả các chẩt chuyến hóa hoặc của 1osattan vả chất chuyển hóa có hoạt tỉnh EXP3174, khi đùn itmiodipinc
camsylnte vù losartan riẻn biệt hay dùng thuốc kết hợp. Không thấy có sư ânh hướng nảo v được động
học khi dùng sủn phấm t hợp amlodipinc camsylatc vả losartan ở chuột và chó. Một nghiên cửu ưến
những đối tượng lá người khỏe mcnh cũng xác nhận lả khỏng có sự tương tác giữa amlodipine camsylatc
vả losartan.
Hấp rhu
Losarlan
Scu khi uống. losartan hẩp thu tốt vả hi chuyến hoả bước đẩu ớ gan. tục thânh một chất chuyến hoá ccid
carboxylic còn hoat tính vả các chất chuyền hoá khác không cỏn hom tính. Sinh khả dụng toùn thân của
viên losartan khoảng 33%. Nồng độ đinh trung binh của losartan vả chẩt chuyển hoá còn hoạt tính tth
thứ tự lè 1 giờ vả 3-4 giờ. Không có tỏc dụng có ý nghĩa iãm sâng về nồng độ của iosattan ttong huyết
tương khi thuốc được dũng cùng với bữa ãn chuẩn.
Amlodipinc
Sau khi uống amlodipịnc liếư điếu tri, sư hẩp thu gáy n nồng độ đinh ưong huyết tương giũa 6 vả 12 giờ.
Sinh khả dụng tưyệt đôi lả 64—90%. Sinh khả dụng của amlodipỉne không thay đổi khi có thức ãn.
Plađn bổ
Losartan
12
ca losartan cả chẩt chuyển hoá còn hoạt tính cùa nó lỉên kết với protein huyết tưong 299%, chủ yếu là với
albumin. Thê tích phân hô cùa loẹartan là 34 lít. Những nghiên cứu ở chuột cống trăng chỉ rãng losartan di
qua hảng râo mảu-não rât kém, nêu không muôn nói lả hoản toản không.
Amlodipine
Những nghiên cứu ex vivo chỉ rằng khoảng 93% thuốc trong tuần hoản liên kết với protein huyết tương
của bệnh nhân tăng huyết áp.
Chuyển hoá
Losartan
Khoảng 14% liều losartan uống hoặc tiêm tĩnh mạch chuyền thảnh chất chuyến hoá còn hoạt tính. Sau khi
uống hoặc tiêm tĩnh mạch losartan kali đánh đấu MC, hoạt tỉnh phóng xạ trong huyết tương chủ yếu lả cùa
losartan và chất chuyển hoá còn hoạt tỉnh cùa nó. Sự chuyến hoá ít của losanan thảnh chất chuyển hoá còn
hoạt tính của nó chỉ thẩy ở khoảng 1% số người được nghiên cứu.
Cùng với chất chuyền hoả còn hoạt tính, các chất chuyển hoá không còn hoạt tính cũng được … hỉ ,
gôm có 2 chẳt chuyến hoá chính do sự hyđroxyl hoá của mạch bên butyl, vả một chẩt chuyền h á '
lượng ít ở dạng N- 2 tetrazol glucuronid.
Amlodipine
Amlodipine bị chnyển hoá rẩt mạnh (khoảng 90%) thảnh cảc chẩt chưyến hoá không còn hoạt tính qua
chuyển hoá ở gan Khoảng 10% chẩt mẹ và 60% cảc chất chuyển hoá thải trừ trong nước tiểu.
Thái trừ
Losarlan
Độ thanh thải hưyết tương cùa losartan và chất chuyền hoá còn hoạt tỉnh của nó theo thứ tự vảo khoảng
600 mI/phút và 50 mllphủt. Độ thanh thải thận của losartan và chất chưyến hoả còn hoạt tính cùa nó theo
thứ tự VảO khoảng 74 mI/phút và 26 ml/phủt. Khỉ ưống losartan, khoảng 4% liều dùng được thải trừ ở
dạng không đổi trong nước tiêu vả khoáng 6% liễu dùng được thái trù trong nước tiễu dạng chẫt chuyền
hoả còn hoạt tính. Dược động học cùa Iosartan vả chẳt chuyền hoả còn hoạt tính cùa nỏ tỷ lệ thuận với liếư
uống của losanan kali đến liều 200 mg.
Sau khi uống, nồng độ trong hưyết tương của losartan vả chất chuyển hoá của nó giảm theo hảm gổ mũ
với nửa đời thải trừ quối cùng theo thứ tự khoảng 2 giờ về 6—9 gỉờ. Trong khi dùng ngảy một lân Iỉêu 100
mg, cả losartan cả chât chuyên hoá còn hoạt tính cùa nó đẽư không tích luỹ có ý nghĩa trong huyêt tương.
Losartan vả chất chuyển hoá cùa nó dều bị thải trừ cả qua mật và qua nước tiểu. Sau khi uống một liều
losartan đánh đấu C ở người, khoảng 35% hoạt tính phóng xạ thẩy trong nước tiểu vả 58% trong phân.
Sau khi tiêm tĩnh mạch một lìều losartan đánh dắu cho người, khoảng 43% hoạt tính pnóng xạ thấy trong
nước tìểu vả 50% trong phân.
Amlodipine
Sụ thải trừ khói huyệt thanh theo hai pha vớinửa đời thái trù pha cưối khoảng 30-50 giờ. Nồng độ
amlodipim:` trong huyêt tương ở trạng thái cân băng động học đạt được sau 7 đên 8 ngảy khi dùng 1iẽn tục
ngảy một lân.
Đặc điếm bệnh nhân
Cozaar XQ
Cozaar xo đã không được nghìên cứu trongmột quần thể bệnh nhân đặc bìệt nảo, là đo bản chắt cùa
losartan vả amlodipine đã được biết rất rõ. Cân thận trọng khi dùng losartan cho người sny thận vả suy
gan và chống chỉ định cho phụ nữ nưõì con bủ. Chưa tiến hảnh những nghìên cửu chinh thức ở người cao
tuổi vả trẻ em. Đối với amlodipine cần thận trọng ở ngưởi suy gan, và chống chỉ định ở người có bệnh tim
mạch không on định vả phụ nữ có thai hoặc nuôi con bủ.
13
Losartan
Nồng độ losartan vả chẩt chuyển hoá còn hoạt Iinh của nó ở nam giởi cao tuổi tảng hưyết áp không khảc
vởi nam giới còn trẻ bị tãng huyểt' ap
Nồng độ losartan trong hưyết tương ở phụ nữ tãng huyết ap cao hơn 2 lẳn so với nam giởi tăng huyết ap
Nồng độ chất chuyến hoả còn hoạt tính thì không khảc nhau giữa nam và nữ. Sự khảc nhau vê dược động
học nảy đã dược đảnh giả và thấy là không có ý nghĩa lâm sảng
Sau khi uống ở bệnh nhân bị xơ gan do rượu mức độ nhẹ và vừa, nổng độ trong huyết tương cùa losartan
vả chẩt chuyển hoá cùa nó theo thứ tự lởn hơn gấp 5 lẩn và 1,7 lẩn so vởỉ người tình nguyện nam giới còn
trè.
Nồng độ losartan trong huyết tương không thay đối ở bệnh nhân có độ thanh thải thận trên 10 mi/phủt So
với bệnh nhân có chức nãng thận bình thường, AUC của iosartan lớn hon khoảng 2 lần so với bệnh nhân
chạy thận nhân tạo. Nồng độ trong huyết tương cùa chất chuyển hoá còn hoạt tính không thay đổi ở bệnh
nhân suy thận hoặc chạy thận nhân tạo. Cả Iosartan cả chẳt chuyển hoá của nó dều không bị loại bỏ khi
chạy thận nhân tạo.
Amlodipine
Dược động hợc của arnlodípine không bị ảnh hưởng có ý nghĩa khi suy thận. Do đó, bệnh nhân s
có thẻ dùng liêu khới đâu như binh thường
Bệnh nhân cao tuổi và bệnh nhân suy gan có dộ thanh thải amlodipine giảm, nên AUC tăng khoảng 40-
60% vả cần phải đùng liều khởi đầu thẩp hơn AUC tăng tương tự như vậy ở bệnh nhân suy tim mức dộ
vừa đến nặng
62 bệnh nhân tăng huyết ảp độ tưổi từ 6 đến 17 đã dùng liều amlodipine từ 1, 25 đến 20 mg. Nếu tinh quy
ra cân nặng thì độ thanh thải và thể tích phân bố cũng có giá trị tương tư người lớn.
cÁc NGHIÊN CỨU LÃM SÀNG
Hiệu quả hạ huyết ap cùa COZAAR XO đã được chứng minh trong 3 nghiến cứu có đối chứng bao gổm
646 bệnh nhân bị tăng huyết' ap vô cãn. 325 người trong số nây được điếu trị bằng COZAAR XQ trong 8
tuần. Biến hiệu quả chính trong tẳt cả các nghiên cứu lả sự thay đối so với ban đầu về huyết ap tâm trương
(DBP) ở tư thế ngôi tại điểm kết thúc. Các biến phụ 1ảthay đối về huyết ảp tâm thu (SBP) ở tư thế ngồi và
tỷ lệ người đảp ứng. Thay đổi về hưyết áp tâm trương ở tư thế ngồi có ý nghĩa lâm sâng lủc 8 mần (tiêu
chỉ đánh giá chính) đã được chứng minh với COZAAR XQ so với đơn trị liệu (losartan hoặc amlodipinc)
trong cảc nghiên cứu được thực hiện.
Trong một nghiên cứu mù đôi tìm hiểu liểu, tổng cộng 320 bệnh nhân tăng huyết ảp nhẹ đến trung binh
nhận được điều trị bằng 4 dạng phối hợp của amlodipine vả losartan (5/50, 5/100 10l50 vả 10/100 mg)
hoặc amlodipíne đơn độc (5,10 mg) hoặc losartan đơn độc (50,100 mg). Tẳt cả các liếư được bắt đầu ở
liều ngâu nhỉên. Ó tuần thứ 8, cảc điểu trị phối hợp COZAAR XQ 5l50 vả 5/100 trội hơn có ý nghĩa thống
kê so với cảc thảnh phần đơn trị liệu về mức giảm huyết’ ap tảm trương ở tư thế ngổi và huyết ap tâm thu 0
tư thế ngồi.
Bảng 2. Hiệu quả cùa COZAAR XO đối với huyết áp tâm trương ở tư thế ngồi vả huyết ap tâm thu ở tư
thế ngồi lủc 8 tưần
Losanan Losartan Amlodipin Amlodipin COZAAR COZAAR COZAAR COZAAR
50 mg 100 mg 5 mg 10 mg XQ XQ XQ XQ
5l50 mg 51100 mg 10150 mg 10l100 mg
Thaỵ đôi vê -7,0i8,6 -10,5i8,7 —11.7i8,2 ~16,4+7,6 -15,6+8,3 -ló,li7,ó -20,8t6,9 -18,3i5,0
huyêt ảp mmHg mmHg mml lg mmHg mmHg mmHg mmHg mmHg
tâm trương
14
ở tư mé
ngới (so với
… aảw
Thuỵđôivể ~7.0nt13.7 -16.0t16,3 ~15.5t13,9 -23.6s12.1 -25,7z15.9 -24.0*14,7 -28.7t13.9 -25.9113J
hưyết tp mmHg mmHg mmHg mmHg mmHg mmHg inian mmHg
Wnthuớtư
thếngồi(so
vớiban
dlw
° non-placcbo ade
Trong một nghiến cứu mù đôi, đổi chứng với ma chẩt. tổng cộng 184 bệnh nhân tãng huyết áp nhẹ đến
trung binh khớng được kiếm soát đẫy đủ khi đủng amlodipinc s mg a nhận được điều ưi bing COZAAR
xo 5150 hoac amlodipinc 10 mg. ò mâu um s, COZAAR xo 5150 cho thắy hiệu quả Iảm giùm hưyết áp
ting thèm tương tư với amlodipine 10 mg.
Bảng _3. Hiệu quả lăm giảm huyết ip me… của co… xo sau 8 tuần ở bệnh nhân không được kiếm
soát blng Amlodipinc 5 mg
\ 0
Chuyến snng Chưẫn độ vởi Tn' số trung bũf \ /
\
COZAAR XQ 5150 mg Amlodipine 10 mg (khoáng tin cặy Cl 95%)J`
Giá trị p
Thay đồi vồ huyết ảp -8.9 mmHg ~9.4 mmHg -0.52
"'“. "“““8. Ở '" 'hể (-2.52, 1.41»
ngồi (so Vởi ban đầu)
p=0.6095
Thay đồi vẻ hưzểt áồp -12.2 mmHg —13.4 mmHg -1.17
tâm thu ở tư th ng i
(so với bcn đấu) ('4'42' 2'08)
p=0,4787
Tỷ lệ đáp ứng° 89,1% 87.9% 88,52%
(toân bo) p=0.7960
—tỷưbẹmnunaumhuyaipmụcneuihuylupummammèu i< 10 viên.
16
«
ĐỌC KỸ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG NẺU CẨN THẺM THÔNG TI\ Ở HỒ '
KIẺN BẢC sĩ N\
ĐỀ XA TÂM TAY TRẺ EM.
|
Sân xưấtbởi- HanmiPharm. Co., Ltd.
893-5, Hajeo-ri, PaIIan-myeon, Hwaseong-sí, Gyeonggi-do, 445-913, Korea (Hản Quốc)
Đóng gỏi bởi: Merck Sharp & Dohme (Australia) Pty. Limited '" *'
54-68 Ferndell Street, South Granville, N.S.W. 2142, Australia (Ủc)
PHÓ cục TRƯỞNG
/iỷ nuỵễn "ỉ’ễẽn Ảỏfz’aaeẳ
17
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng