COZAAR® W
SỞ H SXAoI
mm
MVW;
.… ẻaẫẫs ẵwl
o….z ọU
Ổmã Ể:………Eon cmtũơz
Ể ©1<>m® Ễ
:o…w..ổz …ỗổmmỂ-ể 259
g ….ẫAẳâ ẵẫ
n….ẳ. u8…SẺỉ o…
COZAAR®
(losartan potassium, MSD)
ộnsn
30 Film~coated Tablels
/'
I
n…: ỤJF. .xJ
m.. ›
.…H… ...…a …v..O…
…J r . .\. fA
/ …Jv m nỉ…
……7 A …
… …hn .ỆQ
… ….Pt 1… 3
…
……2 03. :…m
…ẵ. ẵz sẵã ẫ ẫ Ểẵằ ỀỂ…:J. zỄẵ:ã 3 Ê: :.…zẽ Ểẵ ….n Ễ.ẳ . .…. Z…x
zẵ.. …ỉẽ u. Ễăo ..a. :…Ễ . …. « .ẵ.ẵ
. . nấẫ ỉz. oẵầ a.. ỀcềụỄ căẫ
ễoẵ .…ẳ ›ẵ ẳỄẫ. , zẳ..ẫaỉằ .Ễ Ế …ẫ… …ẳễ . 2…
933-. :ăẵảỉẫ 3Ềẳ.ễ. Ẹ.ẫ ễ…ầa ›:E …Ê:. Ểẳ. ,
Ế ẵẵEẵẵ ……ỄỂ. z…ã ~ẫ ›.E: …… Ea
ẫ€ :ẫỂ. …… 2… 3 3… ẵẫ ỄỄỀ:
W ẳ… s…... 3. …S uIãầữ Ế ẫỂẵẵ
E.Ễẵ.
ễ. … s. … # «m.. :. :.Ễ …ưã.
OI Ễ Ê…. Ê.… …Ầ …3.x. ỉz. %: …ẵ.
OI AZ Q.…ẳ. nrnnu D… ỀJ. Dễ n…..ễ
… & a… 52… …: ẵr… :: Xã 8
.ẵẳ %: …Z.Ễ ……3 :…3.
?.: ả :ảễ n…: 2… n....ẵ ỂỀ ẫ g.….ẵ
Ễ Ẻ …ẫầ ẫ .ẳ....…ắ .ể..ễễs
oỄz… no: .Ềa1ỉ: aễ… ...ÊỄ…
z .Ểm. ...Ề. pễ, ả c.… ẵ.
(
4 x
4% L …… ò
.v …
IWN Je
uPld 3
VL…H
f
!
talzx
fr
\
COZẨARm
u (Iosatan .
potựsmrn, MặD)
10Ịng Tahlel
thSD
CBZÁAR®
n(losartan u
golhssiunx MậD)
lũịng Taịlel
gO.MSD
CBZÁAR“
n(loSariam
goìpssium. MẸD)
100 mg Talplel
MSD
CDZẦARÔ
' (Iosar an .
potặssmm MẸO)
1nọ mg ĩahlet
ệịwmo
COZAAR°
(Josaran
Dotzssiurn MSDJ
101! mg ĩablet
+:…sợ
1 "tmNo.
\
GDZẦAB”
. (losartan.
potpsmum. MậD)
10_0 mg Taplel
Ộ.mso
COZAAB”
' (Iosartan.
polpssmm. M_SD}
10p mg Taịlet
€ò …
COZẦAB“
| (losartanl
potpssmm. MẸO)
IDp mg Taịle!
£ịwmo
COZAAB®
r (losarlan.
gutặssium. Mp0)
10p mg Taịlel
@» …
COZAAR“
ỊJesamn
potastm. N50]
100 mg Tablet
€~ MSP
exèum"
.7. \. .
ì mzmn cnznw
4
n(lo_saxan : u(lo_sarlan .
JD'ạssmn, MặD] Oolpsslum. MẸD)
110 mg Taịlet Iop.mg Tahlel
EặJuso qg1wso
[BZAAR® CDZAAR®
l(losanan I | (losanam
›oịssmrr. MộDJ palpssium. MẸD]
1[0 mg Tahlet 10!ng Tahlet
Eị1ueo ngwso
(OZÃAR® GBZẦAB“
n(losman | | (losaưtan .
›ogssìur. MặD) mtpssium. MậD)
111] mg Tahlet 100 mg Tablet
_mso {}nmo
[DZẨAB° CDZẦAR®
I(ìosertan . ' (losarlam
pogssiun. MẸ›D) palpssium. MSD)
lũ] mg Tahlel 10p mg Talplet
JISD {)lnso
COZAAR° COZAAR®
[losrzaả Uosanan
potnsuun. GD) ootassmm. MSD)
lũ) mg Taưlel um mg Tahlet
_C° «sọ Co MSỌ
z "tc-N'o. axẻ Dnư"
ZOSLSSZSd
_\ K `
CB ZÃAR® CDZAAR® CBZÁAR® CDZAAB®
(losartan . utlosarlan : n(lo_sanan | | (losarlan :
polgssium MậD) ootpssium. MSDJ pclg ssỉum MặDJ potpssỉum. Mp0)
10_0 mg Tahlet mo mg Tahlel 130 mg Tablet 100 mg Tahlet
63 rasò £o. mso ậ.msó Ồ.mo
CBZAAR® CDZAAR' CBZẦAR® CbZAAB°
l(losarlan n : (los…an . u(losarlan | «(losartan .
potgss…m MặD) polỊassium. M_SU) pclgssium. MặD) polạssium MSD)
10h mg Tablet 10p mg TahleI 1 10 mg Tahlel 100 mg Tahlel
ệ MSỎ .… naso ò} msỏ
CBZẮAR® CBZẤAB“ CDZAAR® CDZAAB'
n(losman . u(losaltanl l(|osman . | (Iosarlam
potậssium. MSDJ polpssium. M_SD) gctgssium MậD) polạsslum. MẸO) »
mu mg Tahlel 100 mg Tahlel 100 mg Tahlel 100 mg Tap! Ế
.mso …… Ồ msỏ ; <
. I>²
2
"U
cnzmxn~ cnznmv cnma… cn ` ả
u(losartan | : (Iosartam .(lo_sarlam u(los '
potgssium. Mặ0) potpssnum MẸ[J pugssium. MẸD) potgssiu gì 2
mo mg Talạlel mo mg Tahlet mo mg Tahlel 1op mg mị \ ®
mso ộ.Msn _msỏ _ ị
COZAAR~1n COZAAR' CũZI\ARm COZAAR”
go_sman oosamn Uo_szrlan uoIeamn
pou snum. MSD) potasscum. MSI) polassium MSD) polassnum. MSD)
101ng Talilel 1ũ0 mg Table! 100 mg Talilet 1ưD mg Tahlel
g_o MSI? _b} MSD @) MSI? 0 MSt_b
s ` `tửT'NÒ. ExỂ um' ' 1 ` `cm Nồ. fxénaư"
7
\
/
\I
M K0954-VN M-201 1 -003749
THÔNG TIN SẢN PHÁM
Viên nén bao phim
coznnnm
(Losartan kali)
NHÓM THUOC
COZAAR® (losartan kali) được dùng cho diều tri tảng huyêt ảp. lả chảt đối khảng thụ thể
angiotensin || lýp AT1). COZAAR củng Iảm giảm nguy cơ phóỉ hợp về tử vong do bệnh lý
tim mạch, dột quỵ vả nhồi mảu cơ tỉm trên các bệnh nhán tảng huyêt áp có phi đại thảt
trai vá bảo vệ thận cho người bệnh đái tháo đường týp 2 có protein niệu.
THANH PHAN ẩỊZ/
Mỗi viên nén COZAAR 50 mg. COZAAR 100 mg dùng dường uống chứa hoạt chắt tương
ứng 50 mg. 100mg losartan kali.
Ngoải ra. mỗi viên nèn còn chứa các tá dược sau:
Microcrystailine Celluiose
Lactose Hydrous
Pregelaiinized Siarch
Magnesium Stearate
Hydroxypropyl Cellulose
Hydroxypropyl Methyicellulose
Dioxid titan! E171
Carnauba wax
CHỈ ĐịNH
Tănq i…vét áo
COZAAR được chỉ định để điều tri tảng huyêt ảp.
Q_ỉèm p_quy uư mắc vịn từ vouu do tlm mịgn gng ngưQị hẹ nh tang nuỵẻt an cn nm
đai thôttráj _
CULAAR có chỉ định Iám giám nguy cơ măc và tử vong de tim mạch được xác định qua
tỷ lệ các biên có phối hợp về tử vong do tim mạch. đột quỵ. nhồi máu cơ tim trên người
bệnh tăng huyêt áp có phi dại thất trải (xem CHỦNG TOC).
Bảo về thân cho nqười bènh đái tháo đường tỷp 2 có nrntein niéu
COZAAR có chỉ địnhjảm chặm lại quả trinh diên tiên bệnh thặn. được xảc định qua giảm
tỷ lệ cảc biến có Phủi hụp vè iảug gấp dôi nòng độ creatinine máu. glal doạn cuối của
bệnh thận (cần tham phân máu hoặc ghép thặn). hoặc tử vong; vả Iám giảm protein niệu.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Có thể uống COZAAR lúc đôi hoặc lúc no.
Có thể uống COZAAR cùng với các thuóc trị táng huyêt ảp khảc.
® Copyright © 2010. 2011 Merck Sharp & Dohme Corp.. a subsidiary of Merck & Co.. Inc., Whntehouse
Station. NJ. USA. Ai! Rỉghl Reserved
COZAAR MKOSS41 tháng tuổi đén 16 tuổi bị tảng huyết
áp đã được chưng minh Sử dung CO7AAR ở những nhóm tuổi nảy đă được củng cố bởi
các bằng chững từ các nghỉên cừu có đối chứng tốt và thích hợp trên bệnh nhi vả người
lơn dung t ( VAAR r~.i'ing như hơi nản y vản về sư dnng thuôn rjv bệnh nhi
Uth ơục tinh duoc dong cua losertan de duoc nghien cuu tren 50 bệnh nhi tư ›1 thang
đén <16 tuổi bị tảng huyêt ảp dùng thuôo mỗi ngảy một lần vời Iiềư tứ 0 54— 0 .77mg/kg
(Iiềư trung binh). Chảt chuyến hóa có hoạt tính của iosartan được tim thắy ở tất cả các
nhóm tuối Các dặc tinh dược động cùa iosartan vả chắt chuyến hóa có hoạt tính nhin
chung tương tự nhau ở các nhóm tuồi được nghiên cứu vá phù hợp với các dữ iiệu dược
động học của thuốc ở người lờn.
Trong một nghiên cứu lảm sảng bao gồm 177 bệnh nhi từ 6 dén 16 tuói bị tang huyết ảp,
những bệnh nhi cản nặng từ >20 kg đên <50 kg dùng losadan hảng ngảy Vơl iieu 2 5 mg.
25 mg hoặc 50 mg, về những bệnh nhi nặng_ > 50 kg dùng 5 mg 50 mg hoặc 100 mg
losartan mỗi ngảy Sử dụng losartan ngảy một iần lảm giảm huyết áp thời điểm đáy theo
iièu dùng. Đảp ứng theo liều của iosartan được ghi nhận ở tất cả các phân nhóm (ví dụ:
tuổi cảc giai đoạn dặy thi theo thang độ Tanner giới tinh chủng tộc) Tuy nhỉèn liều
tháp nhảt dược nghuén cứu iá 2.5 mg vá 5 mg, tương ứng vời liêu trung binh háng ngảy
0.07 mg/kg. dường như không đem lại hiệu quả hạ huyết áp ổn định. Trong nghìẻn cứu
nảy. COZAAR được dung nạp tổt.
Với những bệnh nhi có thẻ nuốt được viên thuốc. liêu được khuyên cáo lẻ 25 mg 1 Iần/
ngảy ở những bệnh nhân nặng >20 kg đên <50 kg. Có thế tảng Iiều đên tói đa lẻ 50 mg
n
I!Tl ` …7›4\
l.A
COZAAR MKOSS4—VNM-20i 1-0037491
n ảy 1 lần Ở những bệnh nhản >50 kg, Iièu khởi đầu lả 50 mg. ngèy 1 lân. Có thể tảng
li u đén tối đa 100 mg, ngảy 1 Iần.
Trên cảc bệnh nhi có tình trạng giảm thẻ tich tuần hoản. cằn điều chinh tình trạng nảy
trườc khi dùng COZMR.
Những phản ứng có hai xảy ra ở bệnh nhi khi sử dụng thuốc củng tương tự như những
phản úng đã quan sát thảy ờ người lớn.
Không khuyên cáo sử dụng COZAAR ở những bệnh nhi có độ lọc cầu thận
<30_ mIJ _phút/_ 1 73 m2 ở những bệnh nhi bị suy gan. hoặc ở trẻ sơ sinh vi chưa có dữ
liệu
SỬ DUNG CHO NGƯỜI CAO TUOI
Trong các nghiên cứu iâm sảng. khỏng có sự khác biệt về mặt hiệu quả vả an toản cũa
losartan liên quan đên tuôi tác.
CHỦNG TỘC lhuL/
Dựa trẻn Nghiên cứu đánh giá hiệu quả giảm huyết áp khi can thiệp bằng iosartan
tLosanan lntervenhon i-or Endpoint reductíon in hypertension - LIFE) lợi ich lảm giảm tỷ
lệ mắc vả tỷ lệ tử vong do bệnh tim mạch trèn người bệnh dùng COZAAR so sánh với
nhóm dùng atenolol khỏng thẻ ảp dụng cho nhòm người bệnh da đen bị táng huyêt áp vả
phì đại thái trái mặc dầu hiệu quả hạ áp trên cả hai nhóm người bệnh da đen nảy đèu
như nhau. Đói vời quản thẻ chung cùa nghiên cừu LIFE (n=9193) COZAAR Iảm giảm
13.0% nguy cơ (p=0,021) so vời sử dụn atenolol đói vời tiêu chỉ chinh phối hợp các bỉẻn
có tử vong do tim mạch, đột quỵ vả nhoi máu cơ tim. Trong nghiên cứu nảy. COZAAR
giảm dược nguy cơ mắc vả tử vong do tim mach so vởi sữ dụng atenolol cho người bệnh
khỏng thuộc nhóm chùng tộc da đen. bị tảng huyết áp có phi đại thảt trái (n=8660). được
đa'nh giá bằng tiêu chi chinh phối hợp các biên có từ vong do tim mạch. đột quỵ, nhòi
máu cơ tim (p=O 003). Tuy nhìẻn trong nghiên cứu náy, người bệnh da đen được điêu trị
bảng atenolol lại it có nguy cơ gặp các biến cố phối hợp hơn nhòm người bẻnh da đen
dùng COZAAR (p=O 03). Trong phản nhóm người bệnh da đen (n= 533 chiêm 6% lượng
người bệnh trong nghiên cứu LIFE). đá có 29 trường hợp trong 263 người bệnh dùng
atenolol gặp nhóm biên có nảy (11%; 25.9 cho mỗi 1000 người bệnh-nãm) vả 46 trường
hợp trong số 270 người bệnh dùng COZAAR (17%; 41.8 cho mỗi 1000 người bệnh-nảm).
TU'O'NG TÁC THUỐC
Qua cảc thử nghiệm dược động học lảm sảng. không có tương tác thuôo có ý nghĩa lám
sảng giữa losartan với ca’c thuốc sau: hydrochlorothiazỉde, digoxin, warfarin, cimetỉdíne.
phenobarbital. ketoconazole vả erythromycin. Đã có báo cáo rảng ritampin vá fiuconazole
lảm giảm hảm lượng chắt chuyền hoa“ còn hoạt ttnh. Ý nghĩa lảm sảng cùa cảc tương tác
nảy vẫn chưa được dảnh giá.
Cũng như các thuốc khác thuộc nhóm chẹn angiotensin II hoặc ức chế các hiệu ứng của
angiotensin II nêu dùng kèm với các thuốc iợi tiều iữ kali (như spironoiactone
triamterene, amiloride). bổ sung kali hoặc cảc chắt thay the muối có chứa kali. thi có thẻ
dẳn đén tảng kaii trong huyêt thanh.
Cũng như các thuốc khác tác động iẻn sư thải trừ natri, sư thải trư iiithitim có thể hị giam
Vì vậy, cần theo dòi cẩn thận nồng độ iithium huyết thanh nêu dùng đồng thời thuõc có
chứa muỏi Iithium với các thuốc đói kháng thụ thể angiotensin il.
Cảc thuốc kháng viêm không steroid (NSAiDs) bao gồm các chải đổi khảng chọn lọc
cyclooxygenase—2 (COX—2) có thẻ Iảm giảm ta'c dụng cùa thuốc lợi tiều vả các thuốc trị
®n\
a—`\
I'n` I
COZAAR MKOĐS4—VNM—2OI 1—0037491
táng huyêt áp khác. Do ơo. tác dộng nạ áp oùa cảc thuóc ơói kháng thụ thẻ angiotensin 11
hoặc oèc chát ửc chẻ men chuyên có thế bị giảm bởi các NSAIDs bao gòrn cả các chất
661 kháng chon Ioc cox-z.
Ở vải bệnh nhán tón thương chửc náng thận (vi dụ: người cao tuỏi. hoặc bệnh nhan bi
giảm thẻ tich tuấn hoán. bao gòm cả những nguời đang dùng thuôo lợi tiêu) đang dược
diều tn vơ: muỏc kha wem kh0ng sietoid. bao gòm oá các chẩt dóì kháng chọn 1
cox-z. việc sử dụng thời các thuóc đói kháng thụ tnẻ mgiotensin n mac các thu
ửc chẻ men chuyên 06 thẻ Ia… tảng suy giảm chức neng thện. bao gòrn khá náng suy
thận cáp. Những tác ơong nảy thường có mẻ nòi phục. Do ơo, nen thện trọng khi sử dung
thuỏc két hợp ở những bệnh nhán cò chữc nảng thặn bi tỏn thương.
Y ván đã ghi nhận ở những bệnh nhân dã mấc bệnh xơ vữa đờng mach. suy tim. hoặc
dái tháo đường vời tỏn thươ cơ quan đich. thuóc phong tỏa kép hệ renin-angiotensin-
aldosterone đi kèm vời tèn 8 xuất hiện cao hơn hạ huyết áp. ngát. tăng kali máu. vá
những they dỏi chức nang thặn (ké eẻ suy thận oép) so vời sủ du mòt minh thuôo tác
dung trèn he renin-angiotensin-aidosterone. Phong tòa kép (ví dụ: sung một thuôo ửc
chẻ ACE vơi mot tnuỏc ừc chế thu tnẻ anguotensin II) nen được dùng han chế cho những
inrờng hợp ca“ biet cấn theo dói chát cne chửc nảng thện.
1Ac oụns NGOẠI Ý
Trong những thử nghiệm 18… sảng vè tảng huyết áp oờ đói chửng. nhin chung COZAAR
được dưng nap tót. Các tác dụng ngoai ý về bản chát thường nhẹ vá thoáng qua. khòng
cản phải ngửng thuôo. Tỷ lệ chung oác tác dung ngoai ỷ cùa COZAAR oó thế so sánh
tương đương với ptacebo.
Trong những thử nghiệm lam sáng mù đỏi cò đói chứng vè tảng huyêt áp vo cẽn. oác tác
dung n I ý sau đây dược báo cáo vời COZAAR. xảy ra ở z1% người bệnh. bát kẻ iiẻn
quan 6 n thuôo hay khóng.
thản
-.9w.
Phủl oưnq
Tim
W"
Ổ lac
COZAAR MKOSảÁ—VNM—ZO1 1—0037491
COZAAR Placebo
(n = 2085) (n = 535)
Nhiễm trùng đường hô hảp trén 6.5 5.6
Có thèm những tác dụng ngoại ý sau đây dược báo cáo sau khi thuốc dược đưa ra thị
trường:
Quá mẩn: cảc phản ứng phản vệ. phù mạch. kể cả phù thanh quản vá thanh mòn
gây tắc đường thở vảlhoặc phù mặt mòi họng vảlhoặc lười đá được bảo cáo ở
một số hiêm người bệnh dùng iosartan. vải người trong số người bệnh nảy trước
đó đã từng bị phù mạch khi dùng cảc thuôo khác bao gồm các chảt ức chế men
chuyền Viêm mạch máu. kể cả ban Henoch- Schoeniein, đã được báo cảo. tuy
hiêm gặp
Tiẽu hóa: Viêm gan (hiẻm gặp) chức nảng gan bảt thường nòn
Rối loan toan măn hoác tại nơi dùng thuốc: khó chịu
Huyết học: thiêu máu giảm tiều cầu (hiém gặp)
Cơ xuong: đau cơ đau khờp
Hệ thống thẩn kinh / tám thần: đau nửa đằu (Migraine). ioạn vị giác
Rỏi loạn cơ quan sinh sản và ngực: rối loạn cương dương/ bât iực hj /
D
Hô hắp: ho.
Da: mảy đay, ngứa. đò da toản thân, nhạy cám với ánh sáng.
THÔNG BÀO CHO BAC si cAc TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUON GẶP PHẢI KHI
DU NG THUỐC.
Cảc xét nghíệm cận Iảrn sảng
Trong các thử nghi … iâm sảng có đối chứng về tăng huyêt áp vò oán các biến đối có ý
nghĩa quan trọng v lảm sảng cùa cảc thóng số xét nghiệm hiếm khi liẻn quan đến việc
sử dụng COZAAR. Trong các thử nghiệm lâm sảng vè tảng huyết ảp. tăng kali mảu (kaii
huyềt thanh >5. 5 mEq/L) gặp ở 1. 5% người bệnh. Trong một nghiên cứu lảm sảng tiến
hảnh trẻn người bệnh đái tháo đường týp 2 có protein niệu đã gặp táng kali máu trong
9,9% người bệnh dùng COZAAR vả 3.4% người bệnh dùng placebo (xem THAN
TRỌNG, Ha huvết án vả Mảt cản bằng nưởc/điên giải). Hiêm gặp trường hợp tảng ALT
vả thường hoì phục khi ngừng thuôo.
TÁC ĐỌNG LÊN KHẢ NẢNG LÁi xe VÀ VẬN HÀNH MÁY Móc
Chưa tiên hanh nghiên cưu nao cùa CO£AAR vè ánh hưởng đên khá náng la'i xe vé vận
hảnh mảy móc Tuy nhiên một số tảo dụng ngoại ý của COZAAR đă được báo cáo có
thể ảnh hưởng đén đén khả năng cùa người bệnh trong việc Iải xe vả vận hảnh mảy móc.
Đảp ứng của từng cá nhản với COZAAR lả khảo nhau (Xem phần TÁC DỤNG PHỤ)
cÁc ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC
Losartan lả chải đối khảng thụ thể angíotensin Il (tỷp AT.) dùng đường uống
Angỉotensin Il gắn vảo thụ thể A'i} ở nhiêu Ioại mò (ví dụ cơ trơn mạch mảu thượn
thận, thặn tim) vả tạo ra cảc tác dụng sinh học quan trọng, bao gồm co mạch vả tiet
aldosteronẹ Angiotensin II củng kich thich sự tảng sinh tế bảo cơ trơn. Cảo thử nghiệm
sinh học về sự gắn kết và dược lý học đã cho thấy losartan gắn có chọn lọc vác thụ thể
AT1. Qua kết quả in vitro vả in vivo cả Iosartan vả các chầt chuyền hoá acid carboxylic có
hoạt tính dược iỷ hoc (E- 3174) sẽ phong bê mọi tảc dụng sinh lý nêu trên của angíotensin
II bắt kề nguõn gốc hoặc con đường tống hợp cùa angíotensin II.
Khi dùng losartan. phản hồi âm tinh cùa angíotensin II đối với tiêt renin sẽ khỏng còn, dẫn
tời tảng hoạt tinh renin trong huyêt tươn, vả cuối cùng lám tăng angíotensin il trong
huyết tương. Mặc dù tăng nông độ các ch t nảy nhưng tác dụng iâm hạ huyêt áp vả giữ
4.l
I .\I Nu-
COZAAR MKO9SẢ-VNM—201 1—0037491
nống độ aldosterone không cao trong huyết tương vẫn được duy tri, chứng tỏ tác dụng
ức che hữu hiệu thụ thẻ angiotensin Il.
Losartan gắn có chọn lọc vảo thụ thể AT,, mả khỏng gắn váo hoặc phong bế các thụ thể
hormon khác hoặc các kênh ion quan trọng trong sự điều hòa tim mạch. Hơn nữa,
iosanan khòng ức chế men chuyên angíotensin (ACE) (kininase H). iả men phản hùy
bradykinin. Vi vậy, những tác dụng nảo khỏng liên quan đến sự phong bé thụ thể ATh
như lá tảng tảc dung qua trung gian bradykinin hay tác dụng gây nên phù nề (Iosartan
1,7%; placebo 1,9%) đều không xảy ra khi dũng iosartan.
Losartan ức chế cảc đáp ứng vời ca’c angíotensin | vả li mả không có ảnh hưởng tới các
đáp ứng vời bradykinin. phát hiện nảy phù hợp vời cơ chế tảo dụng đặc hiệu cùa
iosartan. Ngược iại, cảc chảt ức chế men chuyển ACE lại chẹn ca'c đảp ứng vời
angiotensin I vả Iảm tảng đâp ứng vời bradykinin mả khòng ức chế đáp ứng với
angiotensin li. Đảy lá điểm khác biệt về dược lực học giữa tosartan và các thuốc ức chế.
men chuyên ACE,
Ở người bệnh tăng huyêt ảp không bị tiều đường vả có protein niệu, losartan Iảm giảm rõ
rệt protein niệu. giảm thải albumin vả IgG. Losartan duy tri độ lọc cầu thận vả giảm thẻ
tich ioc. Nội chung, losartan lảrn giảm acid uiic liullg liuyél lhanh (lhưòng <0.4 mgldL)
tác dụng nảy iảu ben khi dũng iosartan kéo dải. hi /
Losartan khòng có ảnh hưởng tời ca'c phán xạ thản kinh thực vật vả không có tảo dụng
Iảu dải lén norepinephrine huyêt tương.
Với người bệnh suy thát trái, iièu 25 mg và 50 mg iosartan gảy các tác dụng tich cực trẻn
huyết động vả thần kinh thể dịch, đặc trưng bời sự tặng chỉ số tim vả giảm áp iực mao
mach phối bít. sức cản của mạch mảu toản thán, huyêt áp trung bình toản thân. nhịp tim
và giảm iằn lượt nông độ aldosterone vả norepinephrine trong máu. Hạ huyêt áp ở những
người bệnh suy tim nảy phụ thuộc iièu dùng.
Trong cản nghiên cứu iâm sảng, dùng COZAAR mỗi ngảy một lần ở người bệnh có tăng
huyết áp vô căn nhẹyả trung binh đã Iảm giảm có ý nghĩa huyêt áp tảm trương vả tám
thu; tác dụng hạ huyêt áp được duy trì cho tới một nám trong các nghiên cứu Iảm sảng.
Đo huyết áp ở thời điêm đảy (24 giờ sau khi uống thuốc) so vời thời điềm đinh (5-6 giờ
sau khi dùng thuốc) đã chững minh có giảm huyêt ảp ổn định suốt qua 24 giờ. Tảc dung
hạ huyêt áp diẽn ra tương ứng vời nhịp sinh học huyết áp. Hiệu quả giảm huyêt áp lúc
cuối khoảng Iièu bằng khoảng ?0-80% hiệu iực đạt được sa_u khi dũng thuôc 5-6 giờ.
Ngừng dùng iosartan ở người tăng huyêt áp không Iảm huyêt áp tăng đôt ngôt trở lại.
Mặc dù có giảm đáng kê về huyết áp, dũng COZAAR không có ảnh hưởng iâm sảng rõ
rệt lẻn iihịp iiiii.
Uông COZAAR 50—100 mg, ngAy một lAn, Aẻ gìty hạ huyêt np i'Ủ rẹt l'quì sư VỦI L-ú|JlUJltl
so-1oo mg, ngảy một iần. Tảc dụng nạ huyềt áp của COZAAR 50 mg tương đương vời
tác dụng của enaiapril 20 mg. uống ngảy một iần. Tác dụng hạ huyêt áp cùa COZAAR
50-100_mg ngảy uỏng một iần có the so sánh tương đương vời atenolol 50-100 mg,
uống ngảy một iản. Tảc dụng của COZAAR 50-100 mg, uống ngáy một lần cũng tương
đương vời telodipine viên phóng thích kèo dải 5-10 mg ở người bộnh cao tuối tăng huyêt
áp (365 tuổi) sau 12 tuần điêu tri.
COZAAR cũng có hiệu lực tươn đương khi dùng ở nam cũng như nữ, ở người trẻ tuổi
(<65 tuổi) hoặc iớn tuổi i›es tu i) bị táng huyết áp. Mặc dù COZAAR có tác dụng hạ
huyết áp ở tắt cả cảc chùng tộc, nhưng củng như các thuốc tảc động trẻn hệ renin—
angiotensin, người da đen bị tảng huyêt áp có đáp ứng thường kém hơn so với người
khỏng phải da đen khi dùng đơn trị liệu losartan.
Khi ẵl'lổl hợp vơi thuóc lợi tiều nhòm thiazide, COZAAR có tác dụng hiệp lực lảm hạ thẻm
huy táp.
. cÁc ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC
Hảo thu
COZAAR MKOBS4—VNM—ZO1 1—0037491
Sau khi uống. Iosartan hấp thu tốt vả qua chuyên hoá iân đầu tiên tạo chảt chuyển hoá
acid carboxylic còn hoat tinh vả cảc chắt chuyên hoá khòng có hoat tinh khác. Sình khả
dụng toản thân của vìèn nén Iosartan khoảng 33%. Các nòng độ đỉnh trung bình của
Iosartan vả của chải chuyên hoá có hoạt tinh đat được sau khi uống một giờ (vời
losartan) vả 3- 4 giờ (vời chải chuyền hoá). Khón có ảnh hưởng rõ rệt trẻn lâm sảng tời
nòng độ losartan trong huyêt tương, khi dùng thuoc cùng bữa ăn binh thường
Phản _bỏ
Cả Iosartan vả chảt chuyền hoa“ có hoạt tính gắn_ > 99% vảo protein huyêt tương, chủ yêu
vảo albumin. Thể tích phán bó Vci của losartan iả 34 iit Nghiên cừu trẻn chuột cóng cho
tháy iosartan qua rát kém hảng ráo mảu nảo có thế là khỏng qua được
Chuyền hoá
Khoảng 14% lièu tiêm tĩnh mạch hoặc Iiềư uổng của losartan được chuyến thảnh chát
chuyền hoá có hoạt tinh sinh học Sau khi uống vả tiêm tĩnh mach losartan kali đánh dáu
bằng NC chảt đánh dảu tuần hoản trong huyêt tương chủ yêu là losartan vả chát chuyên
hoá có hoạt tinh Sự chuyển hoá tói thiểu của losartan sang chảt chuyên hoá có hoạt tinh
gập & khoảng 1% số người nghiên cứu Ặl Ếi/
Ngoải chắt chuyền hoá có hoạt tính, còn có cộc chải chuyển hoá khỏng có hoạt tính
được tạo thảnh, bao gòm hai chảt chinh được tạo nén do hydroxy! hoả chuỗi nhảnh butyl
về một chải chuyền hoá phu Ia N- 2 tetrazole glucuronide.
Đảo thải
Độ thanh iọc huyêt tương cùa Iosartan lá 600 lephủt, cùa chải chuyến hoá có hcạt tính
lá 50 mL/phút. Độ thanh lọc qua thận của losartan iả khoảng 74 lephút vá của chải
chuyền hóa có hoạt tinh lả 26 mL/phút. Khi dùng iosartan theo đường uổng, khoảng 4%
lièu dùng sẽ đảo thải nguyên vẹn qua nước tiều vả khoảng 6% iiều dùng sẽ qua nước `
tiếu dười dạng chât chuyên hoá có hoạt tinh. Dược động học cùa losartan vả cùa chất ›
chuyến hoả lả tuyên tinh vời iièu uống Iosartan kali tời 200 mg.
tương giảm theo hảm nhiều số mũ vời thời gian bán thải cuối cùng khoảng 2 giờ (vời
losartan) vả 9 giờ (vời chát chuyền hoá). Với iiều njỏi ngảy 100 mg, cả losartan vả chắt
chuyên hoá còn hoạt tính đèu khỏng tich lũy đáng kê trong huyêt tương. ,
Sau khi uỏng, nồng độ cùa iosartan vả cùa chải chuyên hóa có hoạt tính trong huyêt i
!
Losartan Vả Chắt chuyền hoa dều thăi qua mạt va nươt': tlểtl Hau khi linng mnt liên
ti'.ưtìt`iìn đanh tlìu Vi'fi 4f'ỉ kliiii'iiiU 36% 1 .iiill iTtiiih ili'ìii tlm IliÁy I…no mi…t'it HẶi_ị fil_t“… tịm
thảy trong phản.
Đăc điếm người bênh
Ở người bệnh có xơ gan nhẹ vả trung binh do nghiện rượu, nòng độ của Iosattan vả của
chải chuyến hóa trong huyết tương cao gảp 5 lần (với iosartan) và 1.7 iần (vời chải
chuyến hoá) so với những người nam tinh nguyện khoẻ mạnh sau khi uống thuốc
Không thể ioại iosartan vả chải chuyền hoá có hoạt tỉnh khỏi cơ thể bảng thẩm phán
máu.
QUÁ LIEU
Tái lieu về sử dụng quá iièu ở người còn hạn chẻ. Biều hiện có lẻ hay gặp nhất cúa quá
liêu lá hạ huyết a'p vả tim đập nhanh; củng có thể xảy ra tim đặp chậm do kích thich thản
kinh phó giao cảm (thân kỉnh phê vị). Nêu hạ huyêt ảp triệu chứng xảy ra, cần tíền hảnh
cảc biện phản điều trị hỗ trợ.
COZAAR MKOSS4—VNM-201 1—0037491
Không thể loại bỏ iosartan hoặc chắt chuyền hóa còn hoạt tinh cùa iosartan bắng thẩm
phân máu.
BẢO QUÁN
Bảo quản dưới 30°C (86°F). Bảo quản trong bao bì gốc. Tránh ánh sáng.
DẠNG TRÌNH BÀY
Mỗi viên nèn COZAAR 50 mg chứa 50 mg losartan kaii. được đóng trong vi 15 viên. Mỗi
hộp chứa 2 Vi hoặc 30 viên nén.
Mội viên nén COZAAR 100 mg chứa 100 mg of Iosartan kali, được đóng trong vi 10 viên.
Mỏì hộp chứa 3 ví hoặc 30 vìèn nèn.
HAN DÙNGt 36 tháng kế từ ngảy sản xuất. W
THUOC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐơN CỦA BÁC si. ĐỌC KỸ HƯỚNG UĂN SỬ UỤNG
TRƯỚC KHI DÙNG, NGAY CÁ KHI BẠN ĐÁ DÙNG THUOC NÀY THEO ĐơN CÙA BÁC
si TRƯỚC DÒ. MỌT so TI IỎNG TIN TRONG TỜ HƯỚNG DÁN TRU'ỚC ĐẢY cộ THẺ
ĐÀ ĐƯỢC THAY ĐỎI. NEU CAN THẺM THÔNG TIN, XIN HỎI Y' KIỆN BÁC si.
XIN LƯU Ý RAN_G THUOC NÀY ĐƯỢC cụi ĐỊNH CHO CÀ NHÀN BAN. KHÔNG ĐƯỢC
ĐƯA THUOC NAY CHO NGƯỜI KHÁC sư DỤNG. ĐỂ XA TAM TAY TRẺ EM.
Sản xuất tại Merck Sharp & Dohme Limited
Shotton Lane, Cramlington, Northumberland, NE23 3JU. United Kingdom (Anh).
Đỏng gói tại Merck Sharp & Dohme (Australia) Pty. Limited '
54-68 Ferndeil Street. South Granville, N.S.W. 2142, Australia (Uc).
AP " " tn “ , .'
U I”Ẩ”JZFJ Í"Czlụ rx..`z
Ư ơ
~ .1/A, ( '1 Ỉẵ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng