Hộp 3v1x10vuẻn
Prescription only
Thuốc bán theo dơn
BỐ v -rấ
CỤC QUẨFE’F'Đ—FBEỂ” cọxwell'ọo
Đ Ả PHÊ_—DUYÊT Etcncơxnb Ta_blets 90 mg
~ Vlen nen Etoncoxub 90 mg
EXG-MLOiC-XXXX
Số lò SX. :
NSX
HD
Lân đâu:.ZQ. .
nnnnnnnnnnnnnn
1
1
1
I
|
` SĐK : VN- ` I
Sèn xuấttẹu Nha nhặp khau:
mcao LABS umrreo
., 92. SIPCOT. HOSUR—Sâỏ 126.
——x, _ … TAMILNADU,ANĐỢ
)
!
Tablets
3melènne'n
Prescription only
Thuốc bán theo dơn
Coxwell-9O
Etoricoxib Tablets 90 mg
Viên nén Etoricoxib 90 mg
Ob’llamx°J
cm dịnh. cấch dùng, chỏng chỉ định, _…
Mỗi viên nén bao phim chứa: cảc thòng tin khác: xem hưởng dAn lữ dụng ị
~ - Bảo quân: Nơl khô mát. trinh ánh lánq.
Etonooxnb 90 mg Nhiệt uọ dướ1 acPc.
Colours: Yetlow Oxide of Iron. Indigo Đọc h… dõn sửdụ … m —
Eagnine Lakẹ ạnđl'tanium Dioxide_ kỷ 9ch1 tằm tayntẾ em …
Thảnh phần:
Ẹ,ẸỊWW c…gịg,g… Ê…,ụwffl .ạfẳ,
e\\-qo Eion qO awtbĩaw' ỉ gỄ Ểạ
CỒN aỦỔỀỂQ m ffle“' \\.90 ẵ ẵ Ễẫ Ê ã
. đủ (.0 _ ,sgmâ #“ … gẵ sẾ
E\W 90 ®°*Mủe CP mfflg >gỆ 8 a 3
coỵvle“' ® … Ỹ.\O .qo @@@“ qu ẵ Ễễ
Wmủoiavets g coNf ,,gimt C°WỄ“Ẩs® … eỄ Ễ
_ . ox ` 0 ~ Ế s
c0*we" Sng Flũm we `iqo Ehwíủ "—q0 ẳS Ểị Ềẫ
Wwffl 0 cũffl mg Co**° @… , a 3 g ậ ẫ
co$ffle\" ng Bon® \ . o EẤW " q0 Ễẵẵẫ ỄỂ Ệ
Viên nén Etoricoxib
Coxwel]
Thânh phần:
Coxwell-óO: Mỗi viên nén bao phim chứa: 60 mg Etoricoxib
T a' dược: Dicalcium phosphate anhydrous, povidone, crosspovidone, micro crystalline
cellulose, cross carmellose sodium, magnesium stearate, hypromellose, propylenc glycol, iron
oxide yellow, indigo carmÌnc lake, titanium dioxide, talc.
Coxwell-90: Mỗi viên nén bao phim chứa: 90 mg Etoricoxib
Tá dược: Dicalcium phosphate anhydrous, povidone, crosspovidonc, micro crystalline
ccllulose, cross carmcllosc sodium, magnesium stearatc, hypromellose, propylene glycol, iron
oxide yellow, indigo cannine lakc, titanium dioxide, talc.
CoxweII-IZO: Mỗi vỉến nén bao phim chứa: 120 mg Etoricoxib
T á dược: Dicalcium phosphate anhydrous, povidone, crosspovidonc, micro crystalline
ccllulose, cross carmellosc sodium, magnesium stearate, hypromellose, propylcnc glycol, iron
oxide yellow, titanium dioxide, talc.
Phân loại dược lý: Thuốc khảng viêm không steroid.
Dược lý học: Etoricoxib là một thuốc uống có hiệu lực và tinh chọn lọc cao đối vởi sự ức chế
COX—2. Nó không phải là một sulfonamide.
Cơ chế tảc dụng: Nồng độ cyclooxygenease (COX-2) cao tại những mô bị viêm dẫn tới sự
tổng hợp prostaglandins là chất trung gian của quá trình đau và viêm. Cơ chế tảc dụng của
ctoricoxib được cho là do ức chế sự tổng hợp cảc prostaglandins chủ yếu thông qua ức chế
COX- 2. Ở các nồng độ điếu trị trong huyết tương người, ctoricoxib không' ưc chế COX— l.
Duọc động học: Etoricoxib đường uống đạt 100% khả dụng sinh học và thời gian đạt nồng độ
đinh trong huyết tương là một giờ Khoảng 90% thuốc găn protein mã không gây ra những
biến đối đảng kể về mức độ vả tốc độ hấp thu khi sử dụng cùng với thức an. Etoricoxib được
chuyến hoá chủ yếu ở gan bởi cytochrome P450 (CYP)— 3A4 và được bải tiết qua nước tiếu,
chủ yếu dưới dạng cảc chất chuyến hoá trong đó không có chất chuyến hoá nâo có tảc dụng ức
chế COX- 2 hoặc COX- 1 đảng kế Thời gian bán thải của etoricoxib lả 22 giờ
Chỉ định: Etoricoxib được chỉ định để điều trị viêm xương khớp mạn tính, viêm khớp, viêm
khớp thống phong.
Chống chỉ định: Chống chỉ định Etoricoxib ở những bệnh nhân viêm loét đường tiêu hoá
hoặc chảy máu ông tiến hoá cấp tinh, bệnh nhân quả mẫn cảm với etoricoxib, bệnh nhân suy
gan nặng hoặc có tốc độ thanh thải huyết thanh thấp hơn 30 ml/phút, bệnh nhân có cảc bệnh
đường ruột và suy tim sung huyết nặng, trẻ em và trẻ vị thảnh niên dưới 16 tuổi.
Tảc dụng không mong muốn: Những tác dụng không mong muốn phổ biến nhất là chóng
mặt, buồn nôn, đau đầu, viêm họng, tức thượng vị và tăng huyết ảp.
* Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muôn gặp phát khi dùng thuốc
fMÝỒ/
Lưu ỷ/Cảnh bảo: Giảm sảt chức năng thận ở những bệnh nhân thiếu năng thận. Cần sử dụng
thận trọng cảc thuốc chống tăng huyết’ ap khi bệnh nhân có biếu hiện suy tim, suy giảm chức
năng tâm thất trải và phù nề trước đỏ. Khi bệnh nhân có kết quả thử nghiệm chức năng gan bất
thường kéo dải hoặc có dấu hỉệu thiểu năng gan, phải ngừng việc điếu trị với thuốc nảy.
Ảnh hưởng của thuốc đến khả nãng lái xe và vận hânh máy móc: Vì thuốc có thể gây
chóng mặt, đau đầu nên không lải xe và vận hảnh mảy móc sau khi dùng thuốc.
Tương tảc thuốc:
Warfarin. Ở những bệnh nhân đã đỉếu trị duy trì ổn định bằng warfarin, sử dụng liếư
etoricoxib 120 mg hảng ngảy có thể dẫn tới sự tăng khoảng 13% lượng prothrombin so với tỷ
lệ chuẩn qụốc tế (International Normalised Ratio- INR). Cần kiểm soát chặt chẽ giá trị INR khi
bắt đầu điêu trị bằng Etoricoxib hoặc khi chuyến sang đỉều trị bằng Etoricoxib, đặc biệt là vảo
những ngảy đầu tiên, khi bệnh nhân đang sử dụng warfarin hoặc cảc chất tương tự.
Rifampin. Sử dụng đồng thời Etoricoxib với rifampin, một tảc nhân có khả nãng gây cảm ứng
men chuyến hoá ở gan mạnh, lâm giảm 65% diện tích dưới dường cong (AUC) trong huyết
tương của Etoricoxib. Tướng tảc nảy cân được tính đến khi Etoricoxib được sử dụng cùng với
rifampin.
Metholrexate: Cần giám sảt độc tính của methotrexate khi sử dụng đồng thời Etoricoxib với
liều lớn hơn 90 mg hảng ngảy vả methotrexate.
Các chất ức chế men chuyển dạng angiotensỉn (ACE). Đã có bảo cảo thừa nhận các chất ức
chế NSAIDs không chọn lọc và ức chế chọn lọc COX- 2 có thế lảm giảm tác dụng chống tăng
huyết' ap của cảc chất ửc chế ACE.
Lithium Đã có bảo cáo thừa nhận cảc chất ức chế NSAIDs không chọn lọc và ức chế chọn lọc
COX- 2 có thể lảm tãng nồng độ lithium huyết tương.
Aspirin. Sử dụng đồng thời aspirin liều thấp với Etoricoxib có thể dẫn tới kết quả là sự tăng
tôc độ loét đường tiêu hoá và cảc biến chứng khảc so với trường hợp chỉ dùng riếng
Etoricoxib
Các thuốc uống tránh thụ lhai: Điếu trị bằng Etoricoxib liều 120 mg với một thuốc uống
trảnh thụ thai chứa 35 mcg ethinyl cstradiol (EE) và 0, 5 đến 1 mg norethindrone trong 21
ngảy, sử dụng dồng thời hay cách nhau 12 giờ lảm tăng AUC 0- 24 giờ ở trạng thái ỏn định cùa
EE 1ên 50 đến 60%.
Các thuốc khác: Etoricoxib không có những tác dụng lâm sảng quan trọng lên dược động học
của prcdnisone/prednisolone hay digoxin.
Các thuốc kháng acid trong dạ dảy vả ketoconazole không gây ra những tảo dụng lâm sảng
quan trọng lên dược động học cùa Etoricoxib.
Sử dụng trong thời kỳ mang thai và cho con bủ:
Giống như cảc thuốc có tảo dụng ức chế tổng hợp prostaglandin khảo đã biết, cần tránh sử
dụng cho phụ nữ có thai trong 3 thảng cuối của thai kỳ để trảnh đỏng ống động mạch sớm ở
thai nhi. Chưa có những nghiên cứu đối chửng đầy đủ trên phụ nữ có thai. Chỉ nên sử dụng
Etoricoxib trong hai quỷ đầu mang thai nêu lợi ich mà nó mang lại lớn hơn nguy cơ đối với
thai nhỉ.
Etoricoxib được bải tiết trong sữa chuột cống. Người ta chưa biết nó có được bải tỉểt trong sữa
mẹ hay không. Bởi vì có nhiều thuốc được bải tiết trong sữa mẹ và bởi vì những tảc dụng có
hại có thế có của cảc thuốc ức chế tổng hợp prostaglandin trong thời kỳ bú mẹ, việc quyết
định ngừng thuốc hoặc ngừng cho con bú tuỳ thuộc vảo tâm quan trọng của thuốc đối với
người mẹ.
Liều lượng và cách sử dụng:
Người lớn: Viêm xương khớp mạn tỉnh: 60 mg một lần mỗi ngảy.
Viêm khớp: 90 mg một lần mỗi ngảy
Viêm khớp thống phong: 120 mg một lần mỗi ngảy
Trẻ em và trẻ vị thảnh niên; không khuyến nghị nếu dưới 16 tuổi.
Quá liều — Dấu hiệu và giãi độc: Không có độc tính đảng kể xảy ra khi dùng Etoricoxib liếư
đơn đến 500 mg` vả Iiềư nhiều lần đến 150 mglngây, trong 21 ngảy ở cảc thử nghiệm lâm sảng.
Dâu hiệu quả liêu được ghi nhận phù hợp với cảc tác dụng không mong muôn phô biên nhât
của etoricoxib (dã trinh bảy ở phần tảo dụng không mong muốn).
Trong trường hợp quá liếư, nên áp dụng các biện phảp hỗ trợ thường dùng, như loại bỏ chất
chưa kịp hấp thu khỏi đường tiêu hỏa, theo dõi trên lâm sảng, và trị liệu nâng đỡ nếu cần.
Không thể loại bỏ etoricoxib bằng thấm phân máu, vẫn chưa biết rõ có thể dùng thấm phân
phủc mạc để loại bỏ etoricoxib hay không.
Bảo quản: Bảo quản nơi khô mát, trảnh ánh sảng. Nhiệt độ dưới 30°C.
Trình bây:
Coxwell-GO: Hộp 3 vi x 10 viên nén.
Coxwell—90: Hộp 3 ví x 10 viên nén.
Coxwell-IZO: Hộp 3 vi x 10 viên nén.
Tuổi thọ: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất.
* Không được dùng thuôc quá hạn sử dụng
* Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng. Nếu cẳn thông tin xin hỏi ý kiến bác sỹ.
* Thuốc nảy chi được bán theo đơn của thầy thuốc TUQ. CỤC TRUỜNG
P TRLÙNG PHÒNG
Sân xuất bởi: . . Ấỷõlỷêl’ỏ JỔIắỊ ÍÍJìnấ
Micro Labs leited
Địa chi: 92, Sipcot, Hosur - 635 126, Tamil Nadu, Ẩn Độ.
fflử
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng