03 l-uamxog
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ ntợc
ĐÃ PHÊ DL'YỆT
`Lân đauJ..O/ZJZỒẨỈ
MICRO LABS LINITED
E 92. SIPCOT. HOSUR-S3S 126.
TAMIL NADU. AN ĐO.
Prescription only
Thuốc bán theo đơn
ỉ COXWBII-l 20
Etoricoxib Tablets 120 mg
Viên nén Etoricoxib 120 mg
_ cm định. cúoh dùng. chỏng chỉ illnh.
Ẹ'Ẻnh_ Phán; . , _ cảc thỏng tin tthbc: xem hưởng dẫn sữ dụng
°Ỉ V'e_n nen bao ph'm Chưa Bỏo quân: Nơi khó mát. tránh ánh sảng.
Etonconb 120 mg Nhiệt aẹ dưởi sử.
Đọc kỹ hưởng dln sử dụng trưỏc khi dùng
Đỏ xa tay irẻ em
Prescription only
Thuốc bán theo đơn
Cox we | | - l 2 0
Etoricoxib Tablets 120 mg
Viên nén Etoricoxib 120 mg
Mig,Lic.Noọsoo
SĐK :VN-
Sản M,,ạ, Nhã nhặp khấu:
/ZOZ/ýb
Hòp3vix 10 vien
3x
EnWỔ “ .` , ẫ
e ' v *
(.fflfjf,,msiztinti ỉẳễẫ ẳ
Ủ“““ 10 ẵẵẫB a
e“" tư 5 3 ,
<,oxýẵm,,,iz… >ẩẳẹ , ,
ỈWW` .. \“! Ể " g
EXG-MLOIC-XXXX
NSX
sô lô sx. :
HD
VisaNo VN-
Wg Lic No 300
Manufaciued by
WCRO LABS UIITED
PJ SiPCOY HOSUR~GJB 126 ?? SIPCDT HDSUR-õĩis 125
TAML NADU_ lNDIÁ
Viên nẻn Etoricoxib
Coxwell
Thânh phần:
Coxwell-60: Mỗi viên nén bao phim chứa: 60 mg Etoricoxib
Tá dược: Dicalcium phosphate anhydrous, povidone, crosspovidone, mỉcro crystalline
cellulose, cross carmellosc sodium, magnesium stearate, hypromellose, propylene glycol, iron
oxide yellow, indigo carmine lake, titanium dioxide, talc.
CoxweIl-90: Mỗi viên nén bao phim chứa: 90 mg Etoricoxib
Tá dược: Dicalcium phosphate anhydrous, povidone, crosspovidone, micro crystalline
cellulose, cross carmellose sodium, magnesium stearate, hypromellose, propylene glycol, íron
oxide yellow, indigo carmine lake, titanium dioxide, talc.
Coxwell-IZO: Mỗi viên nén bao phim chửa: 120 mg Etoricoxib
Tá dược: Dicalcium phosphate anhydrous, povidone, crosspovidonc, micro crystalline
cellulose, cross carmellose sodium, magnesium stearate, hypromellose, propylene glycol, iron
oxide yellow, titanium dioxide, talc.
Phân loại dược lý: Thuốc kháng viêm không steroid.
Dược lý học: Etoricoxib là một thuốc uống có hiệu lực và tính chọn lọc cao đối với sự ức chế
COX-2. Nó không phải là một sulfonamide.
Cơ chế tảc dụng: Nồng độ cyclooxygenease (COX- 2) cao tại những mô bị viêm dẫn tới sự
tống hợp prostaglandins iả chất trung gian của quá trình đau vả viêm. Cơ chế tảc dụng cúa
etoricoxib được cho là do ức chế sự tồng hợp cảc prostaglandins chủ yếu thông qua ức chế
COX- 2. Ở cảc nồng độ đỉều trị trong huyết tương người, etoricoxib không' ưc chế COX- ]
Dược động học: Etoricoxib đường uống đạt 100% khả dụng sinh học và thời gian đạt nồng độ
đinh trong huyết tương là một gỉờ. Khoảng 90% thuốc găn protein mã không gây ra những
biến đối đảng kể về mức độ và tốc độ hấp thu khi sử dụng cùng với thức ăn Etoricoxib được
chuyển hoá chủ yếu ở gan bởi cytochrome P450 (CYP)— 3A4 vả được bải tiết qua nước tiều,
chủ yêu dưới dạng cảc chất chuyến hoá trong đó không có chất chuyển hoá nảo có tác dụng ức
chế COX- 2 hoặc COX-l đảng kế. Thời gian bán thải của etoricoxib là 22 giờ
Chỉ định: Etoricoxib được chỉ định để điều trị viêm xương khớp mạn tinh, viêm khớp, viêm
khớp thống phong
Chổng chỉ định: Chống chỉ định Etoricoxib ở những bệnh nhân viêm loét đường tiêu hoá
hoặc chảy mảu ống. tiêu hoá cấp tính, bệnh nhân quả mẫn cảm vởi ctoricoxib, bệnh nhân suy
gan nặng hoặc có tốc độ thanh thải huyết thanh thấp hơn 30 ml/phủt, bệnh nhân có cảc bệnh
đường ruột vả suy tim sung huyết nặng, trẻ em vả trẻ vị thảnh niên dưới 16 tuối
Tác dụng không mong muốn: Những tảo dụng không mong muốn phố biển nhất là chóng
mặt, buồn nôn, đau đầu, viêm họng, tức thượng vị và tăng huyết ảp.
* Thông báo cho bác: sỹ những tác dụng khỏng mong muôn gặp phải khi dùng thuốc.
]I\ 0
Lưu ỷ/Cảnh bảo: Giám sải chức năng thận ở những bệnh nhân thiếu nảng thận. Cần sử dụng
thặn trọng cảc thuốc chống tăng huyết ảp khi bệnh nhân có biến hiện suy tim, suy giảm chức
nảng tâm thất trải và phù nè trưởc đó. Khi bệnh nhân có kết quả thử nghỉệm chức năng gan bất
thường kéo dải hoặc có dấu hiệu thiếu năng gan, phải ngừng việc điều trị vởi thuốc nảy.
Ảnh hưởng của thuốc đến khả năng lái xe và vận hảnh mảy móc. Vi thuốc có thể gây
chóng mặt, đau đầu nên không lái xe và vận hảnh máy móc sau khi dùng thuốc.
Tương tác thuốc: _ ,
Warfnrỉn: Ở những bệnh nhân đã điều trị duy trì ổn định bảng warfarin, sử dụng liêu
etoricoxib 120 mg hảng ngảy có thể dẫn tới sự tăng khoảng 13% lượng prothrombin so với tỷ
lệ chuẩn q_uổc tế (International Normalised Ratio-INR). Cần kiềm soát chặt chẽ giá trị INR khi
bắt đầu đỉêu trị bằng Etoricoxib hoặc khi chuyến sang điều trị bằng Etoricoxib, đặc bỉệt lả vảo
những ngảy đầu tiên, khi bệnh nhân đang sử dụng warfarin hoặc cảc chắt tương tự.
Rịfampỉn. Sử dụng đồng thời Etoricoxib vởi rifampin, một tảc nhân có khả năng gây cảm ứng
men chuyền hoá ở gan mạnh, lảm giảm 65% diện tich dưới đường cong (AUC) trong huyết
tương của Etoricoxib. Tương tảo nảy cân được tính đến khi Etoricoxib được sử dụng cùng vởi
rifampin.
Methotrexate: Cần giảm sảt độc tính của methotrexate khi sử dụng đồng thời Etoricoxib vởi
liều lởn hơn 90 mg hảng ngảy vả mcthotrexate.
Các chất úc chế men chuyển dạng angiotensx'n (ACE): Đã có bảo cảo thừa nhận các chẳt ức
chế NSAIDs không chọn lọc và ức chế chọn lọc COX- 2 có thể lảm giảm tảo dụng chống tăng
huyết' ap của các chất ức chế ACE.
Lithium: Đã có bảo cáo thừa nhận cảc chất ức chế NSAIDs không chọn lọc vả ức chế chọn lọc
COX-2 có thế lảm tăng nồng độ lithium huyết tương
Aspirin. Sử dụng đồng thời aspirin liều thấp với Etoricoxib có thể dẫn tới kết quả iả sự tăng
tốc độ loét đường tiêu hoá và cảc biến chứng khảo so với trường hợp chỉ dùng riêng
Etoricoxib
Các thuốc uống tránh thụ thai. Điều trị bằng Etoricoxib liều 120 mg vởi một thuốc uống
trảnh thụ thai chứa 35 mcg ethinyl estradioi (EE) và 0 ,5 đến 1 mg norethindrone trong 21
ngảy, sử dụng đồng thời hay cảch nhau 12 giờ iâm tãng AUC 0-24 giờ ở trạng thải ỏn định cùa
EE lên 50 đến 60%
Các thuốc khác: Etoricoxib không có những tảc dụng lâm sảng quan trọng lên dược động học
của prednisone/prednisolone hay digoxin.
Cảo thuốc khảng acid trong dạ dảy vả ketoconazole không gây ra những tảc dụng lâm sảng
quan trọng lên dược động học của Etoricoxib.
Sử dụng trong thời kỳ mang thai và cho con bủ:
__,Ựifi/
Giống như các thuốc có tảo dụng ức chế tổng hợp prostaglandin khảo đã biết, cần trảnh sử
dụng cho phụ nữ có thai trong 3 thảng cuôi của thai kỳ để tránh đóng óng động mạch sớm ở
thai nhi. Chưa có những nghiên cứu đối chứng đầy đủ trên phụ nữ có thai. Chỉ nên sử dụng
Etoricoxib trong hai quý đầu mang thai nêu lợi ích mà nó mang lại lớn hơn nguy cơ đối vởi
thai nhi.
Etoricoxib được bải tiết trong sữa chuột cống Người ta chưa biết nó có được bải tiết trong sữa
mẹ hay không. Bởi vì có nhiều thuốc dược bải tiết trong sữa mẹ và bởi vì những tảc dụng có
hại có thế có của cảc thuốc ức chế tổng hợp prostaglandỉn trong thời kỳ bú mẹ, việc quyết
định ngừng thuốc hoặc ngừng cho con bú tuỳ thuộc vảo tầm quan trọng của thuốc đối với
người mẹ.
Liều lượng và cách sử dụng:
Người lớn: Vỉêm xương khớp mạn tính: 60 mg một lần mỗi ngảy.
Viêm khớp: 90 mg một lần mỗi ngảy
Viêm khớp thống phong: 120 mg một lần mỗi ngảy
Trẻ em và trẻ vị thảnh niên: không khuyến nghị nểu dưới 16 tuổi.
Quá Iiều- Dấu hiệu và giải độc: Không có độc tính đảng kế xảy ra khi dùng Etoricoxib liếu
dơn đến 500 mg vả liếu nhiều lần đến 150 mg/ngảy, trong 21 ngảy ở cảc thử nghiệm lâm sảng.
Dấu hiệu quá liều được ghi nhận phù hợp với cảc tác dụng không mong muôn phổ biến nhất
của etoricoxỉb (đã trình bảy ở phần tảo dụng không mong muốn).
Trong trường hợp quá liếư, nên ảp dụng các biện phảp hỗ trợ thường dùng, như loại bỏ chất
chưa kịp hấp thu khỏi đường tiêu hóa, theo dõi trên lâm sảng, và trị lỉệu nâng đỡ nếu cần.
Không thể loại bỏ etoricoxib bằng thấm phân mảu, vẫn chưa biết rõ có thể dùng thầm phân
phúc mạc để loại bỏ etoricoxib hay không.
Bảo quản: Bảo quản nơi khô mảt, trảnh ảnh sảng. Nhiệt độ dưới 30°C.
Trình bây:
Coxwell-óO: Hộp 3 ví x 10 vỉên nén.
Coxwell-90: Hộp 3 vi x 10 viên nén.
Coxwell-IZO: Hộp 3 ví x 10 viên nén.
Tuổi thọ: 24 tháng kế tựngảy sản xuất.
* Không được dùng thuôo quá hạn sử dụng
* Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trưởc khi dùng. Nếu cần thỏng tin xỉn hói ý kiến bảc sỹ.
* Thuốc nảy chí được bán theo đơn của thầy thuốc
TUQ CỤC TRUỚNG
Sản xuất bởi: PTRUỐNG pHÒNG
Micro Labs Limited Jịỷugẻn JfỄtgỵ Jẳìnỵ
Địa chỉ: 92, Sipcot, Hosur — 635 126, Tamil Nadu, Ẩn Độ.
W%
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng