BỘYTỂ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃPHÊDUYỆT
BOX FORMAT 046#01
Lẩn đauAg/9ldq/
PMS 341C PMS 346C PMS 106C
42 x 42 x 65 51 DTC
K“Ì
Cre'atlon 00100l0000 COVERSYL PLUS SMG/l,ZSMG
Verston 2376_01.02 VIET NAM
/’ ` \
/ \
sLaneL panaoo LLLLLL
LuLud oeq uạu UaỊA Ủo
, … , E…ềảíUủẩ f… _
/ ; sn1d am…ủv ; \
' ỉ JASHBAOO ;
L ềồ'iĩẻnsvư
Ềrgli1ni2rẩe PLUS ,
WMIMMM l
nqmdumnumdơhn
COVERSYE’
Arginine PLUS
5mg/1, 25…
5mg/1, 2shmg Wthmwm
pmle W lìndmưldn Hn…d mu
windan uu'ltim llndlomhh
IIILL M M M
Du'ơrg uỏrg
3Lìl use
ịlẳllhũìlỰVMlhưìlb'lhibưhth
ommuu dLuhlSpeciiullm:
mún LmlLl'n mu.
mmụLmhưmr.
? suwưn
SỔ H SX! Bdch:
NSX/ Illm0]
WEXP: M
"covensvư
Arginine PLUS
MMHIWM … “ Iinhonih
':^. viên nen bao phim
»… tỉlm~coated tablets
ZM/X?
BỘ Y TẾ
cuc Ql'AN' LÝ DlĨỌC
. j
ĐÃ PHÊ DLĨ'L’ỆT
ĨỂ
Lân đâu: ........ L' .......... / ............. ỦỮ
FORMAT 05#00
TDNS DIREC TS SPDT COLDLIRS
m PLLSLLGC
2 ufg ạtSỊ
:
T.EA 1… TLNAM
ÝUE TNU
COVESYL ~n-hưou—
Arglnlne PLuso
WMMỦINWm Ténmiìummg.
IM mựhụmm
q "*" nen bao ph›m
" htm—ccaled uhm…
.- snwln
it…bngJÙfflõth—g
5""’²5" ảỉ……*rá~…M.ư…
s &“
ò²²*
² ẵf/ea
Đọc KỸ ĐợN HƯẠỚNG DÃN TRƯỚC 1(H1 pÙNỌ THUỐC
ĐE có THẸM THONG TIN, XIN HỎI Y L1/100) đau đần, chóng mặt, hoa mắt, cảm giảc kiến bò, rối loạn thị trường,ù
tai (nghe thấy có tiếng ổn trong tai), chóng mặt do huyết ảp hạ thấp, ho, thở hổn hển, rôi loạn dạ
dảy— ruột (buốn nôn, nôn, đau họng, rôi Ioạn vị giảc, khô miệng, khó tiêu, tiêu chảy, táo bỏn),
cảc phản' ưng dị ứng (như nổi mân da, ngứa), co cứng cơ, cảm gìác mệt mỏi.
Không phổ biến (<1/100, >1/1000): thay đổi tâm trạng, rối loạn giấc ngù, co thắt phế quản (có
cảm giác thắt nghẹt’ ơ vùng ngục, thở nông và hổn hến), phù mạch (gồm câc triệu chứng như thở
khờ khè, sưng phủ vùng mặt và lưỡi), nôi mảy đay, ban xuât huyết (có nhiều nốt đỏ trên da), rối
loạn về thận, liệt dương, đổ mồ lLôi,
Rất hiếm ( lZngm2 ở bệnh nhân nam và > lOOg/m2 ở bệnh nhân
nữ), sẽ được chọn ngẫu nhiên vảo 2 nhóm điều trị trong vòng 1 LLãLLL: hoặc dùng phối hợp
perindopril 2mglindapamid () ,625mg hoặc dùng enalapril lOmg, vởi 1 lần dùng trong ngảy Dựa
trên múc huyết áp của bệnh nhân, liều dùng có thể được đỉều chỉnh tởi liếư pcrindoprii
8mg/indapamid 2 ,5mg hoặc enalapri] 40mg một lần dùng trong ngảy. Chỉ có 34% cảc bệnh nhân
duy tri liều điều trị perindopril 2mglindapamid 0 ,625mg (so vởi 20% bệnh nhân duy trì liều điều
trị enalaprili lOmg).
Vâo cuội giai đoạn điều trị, chỉ số khối cơ thắt trái (LVMI) giảm nhíều hon đáng kể ở nhóm
dùng pcrinỀopril/indapamid (-10,1 g/m2 ) so vởi (~1, ] g/an ) ở nhóm dùng enalapril trên tổng số
bệnh nhân được phân ngâu nhiên hoả. Sự khác biệt về chỉ sô khối cơ thất trải giũa 2 nhóm lả
-8,3 ghn² (CI 95% (-I 1,5; -5,0), p
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng