/Foạc
' EỘ Y TE /ẾẺ
CỤC QUẢN mỉ nu'1jc
Để L—HỆ DUY ỆT
Lản đauA’AỮ'ZỔ’ỈỔ
BOX FORMAT 046#01
nms [HREGTS ISPÚT CĐLỬHRS
NOIRIOO%+GO% PMSISGC PMSWC
oocz:
TẺMPEH E`IJIDENT LÀEẵEL
az x 12 : sa Ị m ml:
i l'fflJ
ừènũon Lmumư ị m›aenan. … m:
ụ…ien mm__uz.ur w:-r mm
7 / \
/ \
smmea poxuoa-uug /
mịud ocq uau UBỊA
08
/ fim 0 L mumõm …donuuad … ------ r.
"" JIÀSH EAOO `\
n…6e Mn … dơn ` Pmrỉplỉon nnly medlclnn III
le G "
Ễ C C
COVERSYI.® COVERSYL'” COVERSYIỈ’
ỉ
Perlndoprll arginine 1 o mg ĩ PM" P“Ổl tụi V… "““I Perindopril arglnlne 1 0 mg 1 0 mg
/' Ễ Disuibuled In Vìalnam
\ Thinh phim mủl ưủn rủn MW "nap ưhẩu: mpc1n-: c flmpnnllin - ~m lim-cnamn fflilạ1|gjnumn nỉn hnupl1lm
tin nnlm chủ:: 1I:lmn $DF- ' . ’ '
pnrrlulnnrl n-glnlml " Run nfl baltkuiau
ỦL' nncn llin. cr…ẵm mã " _ 1ilm-ưu1un lahlmn
:ủr auãlu'ãpccl1cntcr:
"" r°"²² m- d:rnd lmlm .. m…. u...
l'Jml rnLtu
. | ~ _ ’"_
E uJ'únn Earan dfsseu _“ J_
GIEIf Fan ị `_ /’
_ l
( \ i
..... . . HnlủSffllẽaln:~
E L. .=a>c-L- ạJ- … mm:
hỉ-JECIC’ữĩHIK
= Jv
WRFS ERƯIER
-.._` 50 Rue _CẽrnUf
92284 SURESNES c EDEK
FRANCE
\
LAB FORMAT 015#02
TDNS DIRECTS / SPOT CDLDUHS
rẻserve de vemis
NOIR 100% & 60% unvamished space
na…sxaa.s ẻ SI ml: ị
. [ủffl !
cmauun L1mfflư cmnsn. … …:
vmmn lma_na.ua l.qrr mm
Ấ// .
/…/
l
\.“ N Il'rủ'ì TUF l1hữq W²l'J |Thứj THlll'ẸI-uĩ'a Fl1l l 'l'hửỉn' ~]nT |
Elủử H runnn mỉn :ửdu
Lr.tc lnhlcũl1ll
Fũ€-'C DE'hẸ'! leũlll'.
hủềũ-u uu.
Rx
ECOVERSYL'" …
dưtl ỉ"C
, 1 n .- .
u:nruuunl unglllilln1ũrg1 0 mg Ể.l.llìịìn_ivbỄmhú *.
LES LABÙRÀTfflREB SERVIER
5D… Rue Carmt
92284 SURESHES GEDEK
F RANCE
HỌC KỸ HUỦNU ]JẫN SíJ'IJỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
mĩ cú 'l'l 11’²1M 'I`HỦNG “I'IN… x… I]ÚĩÝ KIÉN E.iC sĩ
“I'HUỦC HẢN 'l111111 +111N
Rì
COVERSYL® 'llìmg
Perinduprìl arginin ViỄll nén hao phim
Học kỹ hản hưởng dẫn sử dụng nảỵ,r lrưửc khi dùng lhuốc.
* HãjJ giữ lại từ l111'ử11g dẫn nảy, hạn cả khi cẩm đục lại.
- LLéu còn CÓ hẳl kỳ câu hỏi nLo, hoặc nếu còn nghi ngại… hăL' hởi hảc LT ,Ắ Q)
llÙặC dll'Ẹl'G SĨ của hạn, ' ’
o Thuũc nảy đẽ dùng cho riêng bạn, không nẽn dưa cho ngưởi lghác dùng. //
Thuốc củ [hề gây hại cho họ mặc dù họ có các triệu chửng gìửng hạn.
. Nấu thẳy hẳL kỳ Lác dụng khỏng mong muốn nâo ĩrở nẻn nghìẽm trọng
huặc nểu Lhấy các tác dụng ngoại ý chưa dược dẻ cặp dền Íl'ũng tờ lluÓ’rlg
dẫn sử dụng nảy… hả_ự bấũ cho hảc SĨ.
THÀNH PHẢN
Hoạ! ckẩI: Chủ ITIỄÌ ỰÌỆn nén bao phim £1[JVHRSYI .. IỦ 111g:1²e1indopril G…“FÙ mg
{tương dương perìndoprìl arginin H] mg}.
Tớ được: lactose 111011011ỵ11rfflq magnesìum stearate, mallndextrln, hydmphubic
colloidal silica, :sodium slarch glycolate [type À}, glycerol_ hyprnmellnse, cupper
uhlomphyllìn… macrogol úỦỦỦ, titanìum dioxide.
TRÌNH Hìư
"v'ìẻrl nẻn hau phì… CỦỤ E-RSYL lỦmg mẩu: xanh, hỉnh trỏn CÓ khẳc O IÌF một mặt và
biều tượng %“ ở mặt kia,
Các ưìí:n được đựng mang lọ. Mỗi lọ chứa EU TÌỄIL
'l`ÍNII [IIIẮ'I'
CÙỤERÊYL lả 1huốc Ú'G chổ 111L111 chuyền [ÀCEI]. Thuốc lảm gìẳm mạch máu: lảm
chu tìm dễ dảng hum máu qua mạch mấu.
CHỈ DỊNH:
' Diễn trị tảng huyết áp_
t Lảm giảm nguy CƯ biẺncố 11111 mạch, như Elũ11 dau 1ỉ111, trèn nhũng bệnh nhầm co'
bệan động mựcù WiHh õH định {dòng mé… 1ởi tỉm hị giảm huặc bị uhặn lại] 1-1`1
lrũn bệnh nhân dã có thủ SỬ cơn dau tim vẳL :“ hnặc trải qua phẫu thuật nong vảnh
đổ tảng. tưc'ri mảu cho tìm.
CHỦNG CHỈ ĐỊNH
c ])ị ửng [nhạy c-ảnỦ u'ửỉ pur'mdupril, vửi lJẳt kỳ ức chế mcn chuyến nản khảc, Ì`lỦặ-C
~…-Li bắt kỳ Lhảnh phẳn nảo khảc của CỦVERSYL,
: Phụ nữ c1'1 thaì,
' CÓ cảc triệu c-lu'mg nhu 111Ể1 khi: khù, aưng đột ngột mặt… lLL'ửl Vả họng, ngứa Ilhiễu
hoặc da nổi phảt han nặng trung lẳn điều lrỉ_ lrưửc đó 1.1151i [hLLỐG ửc chế 111011
chuyển hoặc nếu hạn imặc thảnh vìẽn 1erg gìa đình bạn đã Lùng củ các 1riệu
chứng trẻn trong hẳt kỳ hnản cảnh nám {lình trạng nảy,r được gụĩ lả phù mậCllj…
s LAẸEfflLTOLRES SERUIER
5ũ,lẸ_ue Gamot
84 SURESNES CEDEX
FRAch
TẸẬN TRỌNG Đ.ặLC BLẸ'L
Nẻu hạn CÓ hẳl LL- L1Lịu hỉệLL nLLL-J Llưứi đây. ha;; bất] ngay LL… LL—LL sĩ trưởc LLLLL dùng
CỦƯERSYL:
Bệnh mạch VỀth ổn định
Nêu có cơn đau 111ẳ1 ngực khủng ổn định lfđỉển hình hoặc khỏng diển hình) xuất hiện
trũng thấng đằLL LỉỂ:J1 khi điều lrỉ_ bằng perindnpril, nản ỂỂ'LIIh giả thặn trọng lợi íchf
nguy cơ trưởc khỉ Liễp Lục đỉẺu Lrị.
Hạ huyễt áp
Các thuốc út: Chế mL:n L:hLLyẳn ungiutensin [FLLI F I} có thể gảja hạ hugẳt áp Các lriặu …
chưng hạ hll'L-Ẻl áp ít khi quan ~:ảl lhẫy trên hệnh nhân tăng huyết áp khỏllg cở hiễn ỉỉế/
chứng 1LL’L Lhuửng :LLLẫ1 hiện tlẽn L:LILL: hệnl1nhảrl cỏ khuổi lưỌ11gtllãh hDằm giảm nhu Ư ’
đang điều lrị hẳng GẳC- Lhuổc l[_TỈ tỉễ`:uj chế độ ảm hạn chế muối, thẳm tích máu, ỉLL chảy /
l'lÙặC nôn hũặL: LLLìL: hặnh nhân Lăng huyểt L'Lp nặng phụ thuộc renin , Hạ lìllj-'Ẻl Lấp củ '
triệu chứng được ghi nhặn trẻtL cảc hệnh nhân suy" tlm có triệu chứng, CLĨL kủm thL:LJ suy
Lhặn huặc khL'ìng. CảL: triệu chủng LLL'LỊJ xuất hiện hẳu hễl trủn cảc bệnh nhân SLL_ự Lim ở
mức độ nặng hcm lL'L dLJ ~:ủ dụm lỉẳu cao thuốc lợi tiều, hạ natri máu hClặC SLLj- thận
ch…u1ăng Ở nhũng hậnh nhL'LLL tăng r1guvcrrỤhạ hlnẳt ảp tlịỆu chứng, 0ẩ11 gìấm SấL
LTLLL_JL' L'Lp dụng cho hệth nhân thiểu mảu cơ tim hũặL: hệnh mạch 111ảLL 11L`LLJ._ LJLJ việc hạ
hLLJLỂI ảp quá mức cứ thể dẫn đến nhồi máu Cơtỉm hoặc tai hiến 111ạch 111áLL nảLJ
Nếu xuất hiện triệu chứng hạ huỵ,ễt áp, nén tiặt hệnh nhân nằm ngLLLL và nếu L:ẳrl th'Lễt
r1ẽr1 truvền tĩnh lìlạch dung dịch natri clfflid 9 111g31111 [Ủ._ 9Ùr ủ]. Khung GL] LhL'ẵrlg chỉ định
cho Hều tiễn theo LLẺU phản ứng hạ huạềt ảp thũáilg qua, l:Jặnh nhân thung LJL`J thể
dùng liễu tiẳp thch mả kllõng gặp khó khăn gi do khối lLL'ỤIlg tuẫn lmản tăng SẺ kém
huyết áp Lãng theo.
Tréu một số bệnh nhăn suy Lim SLL]1 g hLL;JLỄL củ hLLịL-LỄL ảp hinh L]LLL-L`rng hoặc huyết áp
thẳp, hạ hupLỄl Lịp lủản lhẩỉn L~ú lhể xuất hiện khi SLl dụng [`( )"LL'IẺRSVI 10 mg Tảc
dl_ulg nảy CÓ lhề Llự LÌLJấJL đLFL_FC Ựìì terL'mg thng phải lả nguvẻn nhảm hẳt huậc phải
11gừng diễu 11ị Tmng trường hựp hL_L huyểt L'Lp LL'1 hiền hiện 11 iặu Lhứ11g,ũóthễ cản
phủỉ giảm lĩLLL h[1ặtĩ ngùngdtmg CLJVIiRS`Y I. 10 mg.
Hẹp động mạch ehủ vả van hai láLí hệth cơ tim phì đại
Tưũng tự [JấG thuốc ửL: chế L—“LCl-L khác, LLẻLL thặn trọng khi dùng COỉ-’ERSYL lỦ mg
L'Ì'HJ L~LLL' hệnh nhân hẹp van hai lá vả tắc nghẽn dòng máu dì ra từ Ihẳt trái 1111u' hẸp
đLfmg mạch chủ hnặc hỆnh cơtìm phì dại,
Suy thặn
"11ng trưởng hợp SUj" Lhặn {thanh thải creatinỉn 1" ÚÙ 1111:"p11ũ1], nẻn hỉệu GÌ]ĨHh l'LLỀLL
khởi đẳu cũa perìndoprìl 1hco L'lỘ thanh thải creatinìn của hặnh 11hản , HủLL đỏ Lùy Lhen
đáp ứng L:ELLL hặnh nhẵn. Theo dỂIi thll'ữmg xuyên kali Vả LtrCfflinỉn IL`L mật phẫn tmng kế
hoạch chăm sóc thường quy cho cảc bệnh nhản nảy.
']“ỵéu hệth nhãn suy tỉ… củ triệu chứng, hạ huyết Lip xuất hỉện sau khi hẳt đẳu điều trị
hảng ẸẳC thuốc ức chế ỂLCE có thể dẫn tiến Suy" giảm thủrn LLhứL' năng thận. Suy thặn
cẳp, thưừng có hồi phục dã dưch ghi nhận trang Lrưửng hựp nảy.
Trẻn IIìỂ'IỈ số bệnh nhân hẹp dặng mạch Lhận hai hẻn huặL: hẹp đậng mạch thặn 111th
hẻm trẽn bệnh nhân cảm một thận được dìều Lrị hằng cảu L]…Ểx: L'rc chế #LCIủ đã ghi
nhặn duợc tăng urê mảu vả creatỉnỉn ]LLLịLLỄL LhLmh cá hồi phục sau khi LLgừhg thuốc
điẽu trị. Diễn nảy dặc hiặl gíống như trEn GỂILI bệnh nhân :LLLij tl1ặn. Nếu hỆnh 11hâ11 có
tăng huyễt ảp Llủng mạch lhận, nguỵ L'-tJ hạ llLLJr'ỂJl Lìp nặng LLL`L suy thặll sẽ tăng lỀn.
Tan những hệth nhăn nảy… 11ẽ11 hẳl đằu LLLèLL lrì_ L-LLL lĩều Lth clưc'ri Lụ- gìám Sát yLẻ
chặt chủ và tăng liều thận lrL_mg. lJL1 CẳC thuốc: lợi tiểu có thể lả yếu tố gủp phằn thúc
/
l
LES LấffllEịtTũlRES SERƯ1ER
/’5Ủ. Ểué Cath
LLLÉLLLÉU_EẸẸNES GEDELL
FRẺNCE
đẩy các nguỵ,r CƯ lrên, nẽn L:Lin ngửng dùng cản thuốc IL_Ti tiều Vả then Liỏi chức năng
lhận li'nng những tuần đẳu điều trị hẳng [_ZÍJỤERSYL lũ 111g.
Mũi số hệ_nh nhân tăng Ilmẳt Lỉp trưởc Élẫ'v khủng có hiểu hiLn hệnh ly mạch inảu th_Ln
LLJ [hề xuẳL hiL_:n tăng urê nLL'Lu 1Lz`L creatinin huyễn thnnh, thưởng nhọ LLL`L thnLing LquLi đạc-
l:liL_:t khi dLLng ICỮỔLf ER-SY [ 111 mg đổan thời vởi cảc thuốc lợi tiểu. Nguw_ cn LLL nhiên
khả năng xay JLL hnn trẻn hệnh nhản EÓ tiền SỬ sup thận. Cẩn giảm ]iẺLL va. ELJhLJặL ngung
dùng LáLJ thuốc lL_1i liều vảfhnặc [ILJVIẺR SYL 1Ủ mg.
LLệnh nhân tlLẳm tích máu
1"11Lìn ửng phản vệ đă được bảũ CẺD trên những hỆnh nhản thẳm tích mLÌLL 1LL'Liri mảng lục
ILỀL: LiE_i L:LLLJ được điều trị đổng tliởi _VỞỄ Cải: thuốc ú'L: chế ÀCE. Trên G'ẳC- l:lỆnh nhằn nảy,
nên xem gLét Hủ dụng lciại mảng thâm tĩch mảu khác hoặc sử dụng các: L]1LLLỈLLJ Gi'LLỄIII'IỂ , Z .
tăng huyêt ảp nhúm khác. Ả ỉ Ặ/_
Ghép thận / /
LĨ'hưa L:ri kinh lighiệm RLÌ' dụng khi dùng CÍJVERSYL lũ 111g chn th:nh nhân mứi ghẻp
thặn.
Quá mẫm'Plnì mạch
Phù mạch ở mặt. các clằu chi, mỏi, niêm mạc, luửi, lhnnh inũn vả. 'hLiặL: thanh quản đã
đuợc hản cá_n hiếm gL_L_p trẻn nhũng bệnh nhản dnợc di Ẻu L_rị bnng LJL'LL Lhunc úL chế
. [_ 61 1 | gLLLn
Ilản tlũlig qliá hinh diễu Trị T1011g_nhũng 1.1LLỄFII'LẺ`r hợp như 1LLLỵ nên k_ịp thL`ii ngửn_g
dung CUỀ ERSYL 10 mg E-â hẳt L'lẩLl L1LLLL hình theo Liủi thich hự_n, tiểp tục: cho đểu khi
cảc Triệu chứng Kuắt hiện lhủẩi lui ilUẳll LLJLìn. Trng khLLảhg th`1i ginn nảy, các tl'ỉệll
chứng sung mặt vả mỏi Lhường lự hết mà khủng cằn điều trị, chn dù cản Lhuẳc khảng
hislamin có thổ có hiệu quả h`nn giảm 1riệu L:hứng.
Phù mạch liủn quan LÌLỄn phù thanh míin L'Ỏ ĩhể găy tủ vnlig. Khi xuẳt hiện các triệu
chứng phù ừ lưỡi, thanh mủn hnặL: LhLth quản, LL'i thể dẫn đến tẳr: nghẽn tlưỜng thở,
11LỀn LĨiLỄLI trị Lắp GỬI] kịp LhE1i. CL'i thể sử dụng adrenalin kết hợp vởi thủng khi đường
hủ hẳp LLhLL LLLLLLLL nhân. Bệnh nhân nèn được theo dủi _. 1ể LLLLL chủ Ltho Liền LLLLL hỗ!
huân lLiản CììLĩ [Liệu chủng.
Bệnh nhân LJL'L liền LLừ |ihù mạch khủng liên quan Llẳn việc LliẳU lrị bằng LLLiLẸ LhuổL: ức
chế AL'ilủ L-r'L thề Lãng nguy cơ phù mạch khi sử dụng các Lhuấc ức L:hỗ ACE .
l-'hù mạch đường tiêu hóa Llả dược ghi nhận lả hiểm gặp 11'ủn L'LỉL: bệnh nhân điều trị
hẳng LL'LL: lhuổL: ÙL: chế ACE. CLấL hệnh nhảm nảy Kuấl hiện [i'iặLl chứng đnu hụng [LLL'L
hnặL: khỏng cú huổn nỏn hoặc nỏn}; trnng một số lrưèmg hợp khũng GỦ phù mặt xuất
hiện trU'ởL: Ụả nồng độ C-i cstcrasc ở mức hình th1ửng. Chẳn đnảii |ihEL mạch hLLn gổ…
chụp CT Ồ hụng, hủặC SiÉU ảm, hÙặC hằng phẫn thLậl vả mắt cả… triệu chứng sau khi L_
ngùng dùng thuốc 1'1'G chế ỂLCE. Phù mạch đường Liên hủLL nên hLLLL ghm LL'LL chẳn đnản
phản hiặt 11 Ẻn bệnh nhân dùng thuổL ửL: Lhể .ầCE LLi hiển hiện đau hụng.
CLLL: phan ủng phun VL trnng quá trình lục ]nại l_ipnprutEin n 1rọug t_hẳp [LDL]
Phản ưng phan ìỆ LÍL dụa lính mạng hií:m khL gặp L1 hệnli nhan dùng thuốc ửc chế
J"LCE 11011g quả [Lình lỤL ILJL_Li hpLin Ult'1ln [j- lrL_ing thẩn hLLnn LiLJLLLLLILạ sulpha_t. [ Ó Ihề
tlánh dược GảL phản LL'gn phản vụ nả} hăng GảLh lạm thL`1i ngửng dùng thuốc út: thẳ
.J'LCE trưởc mỗi lằn lọc luại.
CL'LL: phẩm ửng phẳn vệ trnng quá trình giải mẫn cảm
Eệnh nhản dùng thLEỄIIEJ ức: L:hLỄ âCÉ Li'Ling ql_._iLì trinh giải mẫn cảm [VI dụ nọc 111Ộ1 SỐ
lũẺLi Lủn lrùng] đã Lgặp LảL phản ưng phủne vệ ."[1Ển LL'LL hặth nhản nả», LảL phản ửng
phản 'L-“Ệ GỦ lhfỈ: llảiih ỮLIỤC hằng L:ảLh tạm ngùng dùng LL'LL thuốc ức chế ÀCE, nhung
DLìG phản ửng nảy L'Ủ lhể xuất hiện trở lại Sau khi vũ 1? bị tái mẫn cảm.
LES LLLthL1LJJREL SịFRUIEFL
5D RLLe Garnc_iL
92284 SLJRELLLLES LLEDELL
FRL’LCE
Su L' ga n
HLELn gặp LảL: tLLTL`LILn hLLp LảL: thuốc úc Lthể f"LCE iiLJLL quan Lĩển họi LhL'tng hẳt đầu
lLẳng Lảng da ú lnặt Lảtìẽn triến thảnh hoại tử gan ILLLL lủLL vả {đLLi khỉ) tLL Vũng {' LL
LhL: LLLLL hL_Li chúng nL`LL chưa đLIỤC bỉết rủ. Bệnh ILhỂLLL dung LảL lhllUC ửL: Lhế PLC] cn
uảng LiLL Liền LL iẽn hLLặ.L tăng enzym gan nẻn ngung LILLLLg li'LLLCìL L-LL LĩLLL_LL then dỏì ); tể
phù hL_LJL .
[ỉiảm hạch cầu trung tínlư Mẩt IJL_LLJh Lầu l1ạtfũiâmtiều LẳLLJLr Thiểu máu
Giảm hạch L:ẳLL trung tính, mẫt hạch Eẳu hạt, giảm liLỄLL cẩu vả Lhiếu mảu đã dược ghi
nhận tLén cảc hặnh nhân dùng ’LhUỐL ức Lhế ACE. Tan L:ảL hệnlL nhan chửc nãng thặn
hình Lhuừng LLL khậng cỏ LL'LL Lếu tố nguỵ,- Lơ khuc, giảm bL_LLh L:L"Lu Lrunn tính 1LìếLLL khỉ
KUỂTÌ1ỈỆH.lL[3EILỈỄLĨIlIỂIHƯỌHẸ khi sử dụng pc1indlũprìi LhLL nhũng hẹ"th nhân LLL lJậnh , - '
LLLL,LLh LLLL'LLL tạũ keo, bệnh nhản diều trị SLlj- giam miễn dịch đang điểu trị hẳng ’il KQ/
allupurìnn] ILLLặL plủcainamid, hoặc bệnh nhân LL5 su ILLL thLp LL'LL yếu tố ngLLjr LLL nả}, /
đặL ILỉặL hệnh nhầm U“ƯỎC L1Lỉj- dã có L1LỀLL sủ SU} thặn \LILẸL Hủ hệLLIL nhân Lman sổ nả» dã /
CL'L nhiễm trung nặng khủng dáp ưng 'L-CI'Ỉ liụu phLLp điểu [lị khảng Rith tích LIỤC. Nền Sử
dụng perindgpril trén L:ảc bệnh nhảm LLL`Lỵ, LhLLJ Llủi định LLjL- số lượng tế bảo bặEil cẳu L'ả
huởng dẫn bệnh nhân hảo cảo bất cứ dẳu hiệu nhiễm trùng nản [ví dụ dau họng, SỔtJ.
Chủng tật: ,
“m-—fỞrhnưửvfflfmfflmtừưùrfflmrhtãmmw
bặnh nhản khL'LL.
T uơng tụ LL'LL LhLLỂLL ức chế ACE kháo, LL'LL dụng hạ huyết ảp LúLL eriLLLILpLiI LL'L thổ
kém hiệu quả hơn 'LrỒn hẸ-nh nhản da đen, L~L'L thề lả do tỷ lệ hoạt tính rcnin huyết Lương
thẳp ở quẳn lhổ hLỆLLh nhân da đen tăng huỵẳt ấp L:LLtL hcm.
Hn
Hủ đả đLL'ựL: ghi nhận khi SỬ dụng cảu: thuốc ỦL Lhễ ACE. HO thưùng đặc lrưng lLL`L'L hLL
khan, dLLi dằng L-'L`L L:hẳm dứt :LLLLL khi ngùng điều trị. Cảo thuốc L'L'LL ohế .ACE gây hLL nẻn
được xem ]lhll'1'r'iột phẳn LJL'LLL L:hẳn đLLL'LLL phân biệt hLJ.
l'lLẫu thuậtL'Gâụ LLLẽ
T1 Ln hệnh nhãn phải thục hiện phẫu thuạt lởn lìÙặC gằỵ LLLL bằng, LLLL llLLLỄLL LLL thểũ găL
hạ ilL[j²Ểt LLp_ (`ỦỤI' RHYI lỦ mg LL'L thề gãj- ỦL LhL [LJLLg hựp LLL1giLLLcILHin II thu phải bu
LLù do giải phúng ncnin Nẽn ngùng dùnthuổc LLLL,LL LLgL`LLL LleỬL phẫu tllUặt. Nếu LLLLỂLL
hiẹn hạ huyết áp clo cơ chế nảy, GÓ [hổ LLLL`LLL chinh bằng CảCh tăng L-hfải luợng tuần
hoản,
Tăng kali lluỵaết thLlnh
Kalỉ huyết LhLLLLIL cao LTả được ghi nhận Lrên một sở lLệLLIL nhấm dùng LL'LL thuốc ức Lhổ
J*LCE, bLLLL gổLLL pc1indoprỉl. CLLL Lếu Lồ LLgLL_L LLL [ảm tăng kali máu bao gồm 5le Ihận,
giảm LhL'LL nãng Lhặn, [LLẺr1 {TJ'L'Ù LLLẺLi}, L'LLLL đLLLLLLg, đặL hiặt IL`L LLLắL LLLIL'TL, mắtbu lỉm
cãp, LlhiLưì Loan LhLI_LLỀn hóa L-L`L LLLL dụng đõng lhỂĩi LL'Lì các thuốc lợi tiễu giũ kali [nhu
SpitũĩlũlâLtũfì, CpiLLLLLLLLL, lrịatl'rlffllffl] hLLặL: LLnLÌILLLÌLỂ}, chế phẳnL bổ Slng kali va GLLL
muõì [hay [hề có LhửLL kLLli; lLLLặL hệnh nhân LL'LL thLJLLL: khảm Iảm tãng knli hLlJ-Ll thth
I[Lí dụ hepmìn}. ViLL Sử dung hLL Hung kaii, CLLL thuốc lợi tiểu giưlfflii hủặL GLiL: muối
thay llLề LỦ L:hLLLL ILLLlL đặL biệl1.Lẻn hệnh nhăn LLL.Ljr thặJl LÒ thể: lảltì tãng củ } nghĩa nông
LIỘ kali huyổl Lhanh. Tăng kali mL'Lu CỦIhỂT1ẸhĨẺI'HII'ỌTIỂỊ,đổiÌLCÌIÌCỦIhCÌẺÊJL'ÌỦẸTIHÌ'ÚỊ]
L'lẫr'l LLL'm … …ng. Nếu LLẹL dùng đổng LLLLLL các thuốc …LL r…an Lược mi LLL L'-ẫn 111iỄL Lhỉ
Cần Sử dụng Lhận LL'L_LLLg LLL`L thuởng xuyẻn theo dõi kali Ììưj,-'ẳl thanh .
Hệnh nhằn tiễu đường
Trủn bệnh nhầm Liều LiLTL`L'ng sủ dụng GẳC thuốc diều trị tiểu dưủng đung lLCH'Lg, nẻn
LhLLJ LLLLL L—hặL LLung huyết trong thảng dẳu khi điều trị `Ụ'ỬỈ L:Lc… lhuổL L… L:LLẻ LLLL .
Lithi
KễL hựp Iithi \HfTĨ perindũprỉl I1ÓÌ chung khủng dược khuyến L:ảLL .
f\l
LELL LLLLL ~ TUIRES SELLLLLELL
@ Rué CLL’LLLLLL
922841 ẸtJ LLEỀỆES LLELLELL
FRLLLCE
Thuốc lựi tiễu giữ kali, hổ sung kali huặc củc muỂli tha thể chứa kali
Việc kết hợp pcrind0pril ưứi cảu lhuốt: lợi tìếu gỉũ kalỉ._ hô Hung kali hnặ.c cảu muốì
thay mé chửa kali nói chung khõng được khuyến cáo .
Phụ nữ uú thai
Khỏng nên bắt đẩu sử dụng các lhuổc ức chế ACE [rung lhừi gian mang ư…i. T…
li“ưửng hợp cẳn [hìẳl phẩi lỉểp Lục điều lrì_ bằng uaỉu thlốu ửc: chế f—MÊI-l= hệnh nhãn dự
dịnh mang Lhai nên đổi sang điều lrị bằng Lhuổú Ghẳng1ănglluỵẳtáa khảumz't độ an
LũảIl khỉ sử dụng Ghũ phụ nữ của [hai dã được [hiếl lập. Khi được clum đnản cú thai,
mẫn ngừng dùng các Lhuổc ức chế ÀCE ngay lặp Lức vả nên hẳt đằu điểu trị thay thế
bằng mật Lhuổu khác nẺu đỉẺu kỉỆn lẩm sảng cho phép . Chổrlg chỉ định chu phụ nữcủ
lhai.
nạp 1aulusc._ kẻ… dung 11a_tp gìucuse — galau1use, l…ặc thiểu hụt ]app lactase khỏng nẽn
FiỬ dụng thuốc nảy.
Khũng nẽn dùng (IUVI—LREY I. cho trẻ e111vùthiẻu niẽn.
TLJUNL: TẨC TIIL'ỦC
Ia dược Ỉ/(é/
Do sự của mặt của lauluxe, bệnh nhảm cỏ rổi luụn di Lruyẽn hiẻm gặp nhu khỏng dung //
ụ <: f |, hỉ
thuốc nám khác:
Các: thuốc: Hau cả thể ảnh hưởng đến việc đỉễu trị vởi CỦVERSTL:
Cảc Ihuổc lụi tiễu
Hệnh nhặn dang sử dụng các thuốc lợ] Iiềư, dặc hịỆt nhũng hỆnh nhản giảm khổi
luợng tuần Imản hủặC mắt muối có thế bị hạ huvết ảp quá mức khi bẳt dẳu điều lrị vửi
các thuốc ứ_c chế ACE. Khả năng bị tụt hu;- ềt áp có thẻ giảm khi ngừng sử dụng uấc
thuốc lợi tiểu, lmặc bằng cách lảng khổì lượng tuần llủảĩl hoặc lãng lượng muủi liêu
thụ trưởc khi bắt dể"… diễu trị pcrindopri] xói ]iểu thẳp vả tủng dằn liễu.
Củc thuốc lựi tiễu giũ- kali… hỗ sung kali hnặl: cảu muỗi thay thể có chứa kali
Mặc dù nổng dộ kali Hung huyếL lhanh lhường gìữ l…ng gĩứi hụn hinh thường, tăng
kali mảu cỏ lhể xuẳl hĩỆn lrẽn mật Số bặnh nhân điều [rị hẳng perìndupril. CẩC thuốc
lợi liều giữ kali [ví dụ s;pìrmmlucmm [riamleren hnặc: amilnrỉdL hổ sung lcali, lmặc
muối lhay lhể củ chửa kuli uỏ lhế lảm [ăng có ý nghĩa nẺmg đệ kali huỵếl thanh. Dũ
đú, kết hựp pffl'indupril vtẳri cảu thuốc: để cặp ở lrên khc'mg được khuyến cảo .
Nếu vỉệc phồi hợp cảc thuốc nầy được chỉ định dn hặnh nhẽ… bị hạ kaii mảu, nẽn sử
dụng thặn trọng vả then dỏi thưởng xuyên kali huyết thanh.
Lilhi
`l`ãng cú hổi phục nổng độ lithi huyết thanh … đật: tính dã dược báo cáo khi dùng
đồng thời lithi vở] cản thuốc ức chế ACE. Sử dụng dồng thời vỏì các lhuổc lợi 1ìểu
thiazid có Ú1ềlảmtãng nguy cơ dộc tính của lìthi vả lảm gìa tảng nguy cơ gây dỏc cùa
mm dã có truởc dó khi dùng cản thuốc ức chế ACE. Sử dụng pcrìndopril ụffl lithi
khỏng dược khuyến cảm, nhưng cẳn Lhìết phải kết hợp, cần lhcu dủì cần thận nổng độ
mm huyết thanh .
Cs'ic lhuổc chổng viẽm phi steruid fNSÀIDJỈJHD gổm củ nspirin vủi liễu E 3 gíngâỵ
Khi sử dụng dồng thửi các thuốc ức chế ACE vói cản Lhuốc chống ựiẽm phi sleruid {ví
dụ acid acctylsalicylìc ở ]iẳu chống viêm, cảc thuổc ức chế CỦX-E ụả cảu NIRMIJ
khỏng chọn Iọc}, tác dụng hạ huyết áp của pcrindoprìl có thể bị gỉảm.
Sử dụng đồng lhởi cản ư…ảc ức chế ACE vả NSAID củ lhế ra… lăng nguy … gỉảm
chức năng lhận, bau gổm suy thận Gẳp._ lũng nẺmg mạ kali huyểl lhanh, đặc: hiệL lrẻn
bệnh nhảm dã oó giảm chức năng Lhặu. Ựiệc kết l1ợplhuẳc mền được: áp dụng thận
Lrụng, đặc biệt lrẽn hệnh nhản cau tuối. Hệnh nhân cẳn đưth hủ nước: thích hợp và nên
LES LẢBORẮTÌJIRES SFRƯIER
RueỄ Ẹamm
922 SUREỮNES CEDEX
FRẢNCE
LĨLI'ỰC IhLJLJ dũi chức năng lhận khi I:Lẳi Lỉẳu điều Lrị phổi hợp vá giai đoạn Lhen dũi dịnh
kỳ sau đú.
Cảo thuổc hạ huỵễt áp vả dãn mạch
Sử dụng đổng thửỉ cảu thuốc nảy CÓ thề lảm Lăng nguy cơ tụt huyểt áp cùa perindũptil.
Sử dụng đổng lhỪỈ ưởỉ nỉtrLuglycerỉn vả cảc nilrat khảL:` hnặc \I'ỞĨ cảc thuốc dãn mạch
khác GỦ Lhể gây tụt huyết ảp.
(Iảc thuốc điều trị đái tháo Llưửng
Nghiên cửu dịch tễ hục đã cho thẫỵ việc HÙ dụng đổng thù'i cảu thuốc ú'C. chế ACE vả
cảu thuốc đỉẺu trị Lĩlảì tháo đuờng L'J'LLRLLIL'n, GEỂLC thuốc hạ Lilưởng hLLj,fẳt dùng đLIỜILg
uổng] cả thể láLm tăng tản: dụng hạ glucuse mảLL cúa thuốc dẫn đẳn nguy cơ LỤT dường
huyềt. llìận tưc_mg nảy thLLL'TrLg .~:L.Lẳt hỉện terg nhũng tLLẳn đẳu đìềLL trị kết hợp vả trên ;f ' ,
hặnh nhảm fLuy thận. z[/Ủ/
Các thuủc chõng trâm cả … ba vòng! Các thuủc chủng ]nạn LhânL Các 1thủc gây /
mê
Sử dụng đổng thửi mật SỐ Lhuổc gảy me", thuốc chống Lrằru cẳm ha vòng và các thuốc
chổng_ lnz_m thẳm wĩri cảc thuốc ức chế Nili-l có thể gây giảm huỵềt ảp ILìfflìh hon .
Các LlLuổL: giống giao cảm
LJác Lhuốc giủng niao cảm có Lhế lả… giảm LaLc L.Lụng hạ huvết áp của cảc Lhuốc úc chế
Ak x… - .-..-. ...-
.Àcid acetylsalicylic, các thuốc lùm ian huyễt lihổi, cảu thuốc chẹn hetu7 cẩu: nitrat
Perindopril cỏ Lhể sử dụng ctổng LhE:ri vởỉ acid acetyìsalicylic {sử dụng vởi Lát: dụng
chống kềt tặp tiếu cầ u} . các thu ốc ]ảm tan huyết khối, các Lhuốc Ghựri becla vảL1mặc
cản nilraL.
"Lf'L'ing
Các phỉ… ứng uiLriLũìd [ìlỉệu chưng bao gồm đủ hừng mặl buồn nũn ]1ỦI'L w] LụL huvết
ảp] đă đuợc ghi nhặn hiếm gặp lrén <:ảc: bụnh nhân đang điểu Lrị bằng muũi mỉmđ qua
đường LLCm [naui aumLhỉumalat] vả đỉêu [1ị lđổng Lhời "lfỦl. um: LhuuL: L[G chế ÀC Ễ
imng đủ c-ú perindupril.
TIIỦ'Ẹ ẨN w. nủ [JỦNG
Nẻn LLủng CLJỤERSYL trưởc bữa ăn.
MANG THAI VÀ CHỦ CDN BỦ ’ _
Hãy bảo cho hảc sĩ Lrưởc khi dùng hãt kỳ thuỏc g`L.
Mung Lh:Li
Hă;Lr báo cho hảo sĩ nền bạn dang mang thai L'hoăc có thề dã mam Lhạj_ì
Thỏth Lhưởng. háo sĩ sẽ khuyen bạn dừnq uổng thuốc nảy truởc kh] hạn mang Lhaì
hoặc nga;- khi bạn pháL hiện lả mlnh dã mang Lhai. Eảc sĩ sẽ khuyên bạn chuyến sang
dùng ÚILIỔG dìều trị tảng huỵểL ảp khảc dể Lhnỵ Lhế cho CỦVERSYL.
Khủng nên dùng Lhuổc nảy Lrong gìai doạn đẩu nmng Lhai, vả không đuợc dùng LhLLỔC
nảy uLệu củ Lhai Lan 3 Lhảng VÌ Lh…ỉm củ Lhể gảỵ hại cho Lhai.
Khủng sử dụng LhLLLỄLC Cm-m-sỵl Lrong Lhửi kỳ mang Lhai.
(ĩhũ cũn l)ủ _
Hãy“ hảo cho bác Sĩ mẫu bạn đang CllÙ con hú hÙặG chuẩn bị cho GUI] hL'L.
Khủng nẻn dùng LhUỔG nảy chu phụ nữ Uhu c-un bú vả hL'LL: bìĨ cứ thế sẽ chụm liệu phảp
đỉễLL Lrị khẩG nổu hạn muốn chủ L:Lm bú. đặc biệL nLỄLL lả Lrẻ sơ sinh hLLặL: trê: .~Lỉnh thiểu
thảrLg.
1..i1 xn L'À VẬN HÀNH MẢY MÚCĨ
ỦlÌJƯL-LRSYL kbũng ảnh hưủng đLỄn Sự ìập lrung nhưng !“]1Ộì số bệnh nhân L:ủ lhể L:ảm
Lhẳy L:hủng mặì hoặc mệl mủỉ du giảm huyễì úp khi dùng Lhuốc. Dư LÌỦ._ khả năng ]Lìi
XU L'ẵL L'ận hẳth nuìỵ LnúL: L:ủ Lhễ bị hL_Ln LJhẺ khi dùng LanLỄLLJ.
THÔNG 'l'LLL VÍ-l !v'IỌ'I` SỬ 'l'l-ỊÀNH l’HẨN CỦA 'l'HLLùL:
CỦỤERSỸL củ chứa l'L1LJlUHF. Nủu bạn LÌƯỤC củnh báu lL`L bạn khủng dung nạp Lfớì mLỂLL
SỔ luạì đường` hãy hủĩ v kiỂn bác sĩ ìrưửc khi dùng LhLLỒC nảy.
LIỀU nínu: L'À [ÉẢCIH IÌÍJNG
Luũn Luân lhủ liều Lhuốc du bác sĩ kẽ. Nếu LJEJn nghi ngụi., hãy hỏi ị- kiến bủc: HĨ huặL:
dược HĨ. .' .
NuỂLL Lfìũn thIỂLLJ LfL'L'L ]TIỆIL CỂC nước, lổL nhẩL lả L'L`Ln LTIỘI giờ nhẳl định, L'ảLJ hLLLỄi .LL'Lng` ,/ Ỉ(C
truớc bữa ăn. Bác: sĩ sẽ quỵếL định liễu dùng cho riêng bạn. /
l
].L'Ẻu thuốc thưởng được dùng như SLLư:
'Jìỉng ímyểt Líp: thưL`mg dùng liều khởi đẳu L'ả liều duy lrì Lả 5 mg mỗi ngảy. Nếu uần
thíểt c-L`J thẻ Lãng liẻu IẺLL ÌỦ mg sun một thảng đỉẽu lrị. Liên lí] mg mỗi Ilgảjp' lả liêu tối
uu uuục anu_vcn Cuu uc …… Tn_ tang nuycn Ẻip.
Nếu hệnh nhản tlẻn 65 tuồỉ liễu khởi đẳu thnửng dùng lá 15 Lng mẫi ngảv. Sau một
thặng điều trị L:L_L thể điếu chính liều lẽn 5 Lng LnLLi ngả} Lfả nan đó nếu cẳn thiết. Lãng
]ìền lẽn IU mg1nỗìngảỵ.
BLỄJLJL động nmcí: wình ỗn LTjLLFL: Lhuìmg dùng liều khởi dằn lả 5 mg LLLỂLì ngảy. Sau 2
Luân dLẺLI LL'L củthể Lăng liều ]ẽn lũ Lng mỗi ngảL. D'1’L' cnng lả lìỀn LỐL da dnợc
khu;ẳn cáo cho chỉ LILLLh nảy.
Nếu bệnh nhân lI“ỂIL 65 Luổi._ liều khởi dần LhLLỜLLg dùng lá 2,5 mg mỗi ngảỵ. Sau |
ìLLẳn điều Lrị, L:ủlhễ1ăngliềulũn 5 mgmỗi ngủỵ L'ả sau đó l Lllầ]L Lăng lỂ:n 10 mgmỗ'L
ngả}: Chính Liễu ở bệnh nhân suy lhận:
L'LLỀLL l]…ỐG CULErLLJ-1 Ở bệnh nhản SLL}-' lhận nên được diễn Ghình dựa LL'ẻn đủ LhLth LhL'Lì
Cl'tĩỉìlỈHÌLì nl1ưtl'ung hỉmg dƯỪỈ đây:
Hảng | : Chinh lỉẳLL CLH-E1'HỊụ'Ỉ ở hệnh nhãn suy [hặn
ĐỘ [hanh Lhải crcminin { 1111.-"p11úÙ Liều khuyên cáo
_Cl_c_Lìẻị GO 5mgL' l ngần:
30 «:: CICR Ji ÚU 235111gf] ngảy
15 C“ Clcn Lí 3Ủ _ __ 2ỏnlg Lnỗi 2 ngẵLy_ _ ___
_Ẹ_Ệỉlịị nhãn Lhẳr_n_ _Lích mảu`
ClClỉ'Ể- 15 | Lãmg VăO ngảy Lhắm Lính mản
*ĐLÍJ Lhẳrn phân Cflỉl perìndnprilai lả ?ỦmlL' phủL
Đối L'L'L'i hỆnh nhản Lhâm LíL:h nLLìLL, lỉỂJLL ll'LLLỦG nổn LILLLỊL: dùng HuLL khi Lhảrn ìỈGh mảu.
QI.JẨ I.IỄIJ
Nếu bạn dùng quá nhiễu Lfién Lhuỗầc, hăy lú'i ngay Ltư Liở }; LẺ gẫu nhẳL huặc Lứi gặp bác
sĩ. ] lặn quả thường gặp nhẳl dn dùng quá liều lả LụL huyết ảp, CỐ thể dẫn đểu hLLLL LnẳL
chủng mặt. Nếu điều nảy xảy ra, hủy nằm gảL: chân c_an. Cảch xử Lrí : Lặp ngay nLỘL
đưẺmg truyền t’L'th mạch để truyền dung dịch muối đẳng trưnng
LES LAElL] SERWER
511. L ue Cath
92284 SUR'EỄNES CEDEX
FRFLNGE
NÉU OL'ÊN DÙNG THUỦC
Dùng Lhuốc hảng ngảy Lẩl quan trọng Lì Llùng thuốc đều đặn, Lhưởng xuỵẻn sẽ hiện
qnả hưn. Tuy nhiên, nổn bạn quên Lh`Lng CỦh'ERSL’L. hảỵ- dùng liều Lhnổc ner mụì
ngảgự L-ảo ngảỵ kể Lìrẳp.
Khỏng dùng liều gấp dủi dễ bù L'ảb liền Lhurẳnc hạn dã qnẽn.
ưÉn LLLLỪLLLL 'DÙNG 'I'HUỎC
VL dLrẳn Lrì_ LfL'LL CỦỤERSYL lả LLLẺLL Lrị Lâu dâL, bạn nẽn hòL ỷ kLLỄLL bác sĩ Lrưởc khi
ngừng dùng Lhuổc nảy.
Nếu bạn cbn bắt kỳ nâu hủì nản Lề L'iỆc dùng Lhuổc, hãy hòì bảo SĨ hnặc dược sĩ.
TÁC DỤNG LLHỘNLL MỦNG MUL’ÌLN _
Củng như mọi ll'LUỂIG khúc CỦVERSYL cũng củ Lảc dụng khủng mung muủn, nLặL: dù
khỏng phải ni củng gặp phải. fỊQ
Nếu bạn phảl hLL_:n ìhìỉjf mL_JL LrLLng LLLL: LảL: dụng khLLng [T]ng mưLLn LLLLLI LTLLL hãy dừng / ' '
ngay Lhưổb nLLL L-ả LĩLn gặp bLLL sn:
c Ea`ưng mặt, Lnõi, nLiệng, lưỡi ILL'LặL: họng, khL'L thỏg
c [_Ihỏng mặt nhiều hoặc ngắt LLL'LL,
- Nhịp LỉLLLffliLth bL'LL íIĨưừng'Iỉnẵn nhịp LỉỈn khủng đẽu,
Những tL'LL dụng khõng … nng muốn được trinh bảy dưởỉ ỐẺjr' EllỆCL Lr'an tư Lần suất
giảm dẩn:
i Phổ biễn LỀ 1JlỦỦ._ f…“ III Ủ}: đLLn CL`:ỀLLIì UhỦHg mffl._ hnn nLẳL._ cảm gĩấL: Lẻ hỉ L'ả kìm
châm, rổi lnạn Lhị gìác._ ù lai, LthLáng váng L'lL'L lụL huỵẺL Lìp, hũ khan, Lhở nELng, rổL
lbL_LLL dạ LJẺLỊụ'1'LILỊLL [bnổn nỏn, nỏn, đau bụng, rối lũẸln Lì_ gìấc, khó liêm LỉẾLL L:hLìy._
tản bủn}, oó GấG nhản ửng dị ứng (như da nổi nLảỵ đay Lả ngửa]., cn Lứng L:ơ. LLLẸL
mùi.
. Khỏng phả hiển La 111 nnn, …:. ưL LLLLL: thay đổi tính khí, khô ngú, cc: thẳt phế quan
LfL:L`LLn giản Lhẳt nghẹt Ổ“ ngực, [hử kILL`L Lchẻ, LhLL nỉLng}, khô miệng, phù 1nạch, {LL'L
cản tL'ỉệu LlLủng như thư khỡL khè_. nưng Lnặt, hL'L`ĩrì hLLặL: hL_Lng._ ngửa nhiễu hoặc |Lhảt
bnn da], LL'L LLỄLC L'ẳn đễ Lfề thặn_. liệt dưLLng, đỂL lLLỄL lLũỉ.
- RắL biẺ1n Lãi ILIÙ.ỦÙÙJ: IL'l lẵn, rỐL Inạn Lim 1nạch thịp LL1n bắt Lhưừng, dan thẳt
ngưc, cưn dau tìm, LLLỆLL quỵ]. LfìẽLLL phồi ưa cnsìn (LLLỘL dạng ’L'ÌỒIIì phổi hiểm gặp],
LLL'LLn mủi (ngạn mủi hnặc chủỵ nước mủi], ban đó đa hình LhấLi, rối Lnạn LẺ máu1
rối lnạn L'LỀ Lụy hbặLL gan.
n `l`rẽn bệnh nhân đái Lhản đuờng, cứ thể gặp hạ đuùng huyết,
n “Jiẻm mạch LỊL'iẽln cả:: lnạch 1TlẳUJ.
Nến Lhẳỵ tác: Linng khủng mung muốn nản chưa ghi trLLng [L`L' hưởng dẫn nảy Lhi hãy
[hỏng hảLL L~hLL bL'LL sĩ hLLặL dưch S.T L:ùLL bạn.
TẢC lLLINLL l]ƯỰC Lực IJỤC
Nhủm trị liệu dược: LILLLỂLL: ức chế enzỵm chnỵễn [n.CE-I}
Mã ATC: Cũ9A ÀỦ4
PLIỈILdL'LpLỈI lả một thuốc ức chế enzym LlLuyẳn anniLLteni—Lin ] thảnh angintensin l].
F.leym LhLLLẺLL đổi hũE_ìC kỉanse_ lả mật exnpeptidase giúp Lan Liệu: ClÌUỄ-ểlìl đổi
LLngithnnz—Lỉn IthảnlL Lhẳt CL`L lnạch nngiotensin ]T cũng như giảng ILLLL'L chât gLăn mạch
bL adykinỉn thảth mật hcpt1pcptid khỏng có hoạt tí nh. Sư 13 E Lhế JTìỆH Ẹhu} cn dẫn đến
giảm annintengin ]] tlnnn huyết tucmg, đỉềư nả} lẳnn tăng hoạt Lính Lua rẸnìn Imng
hleẳT, tương [dn L'nz Lhế tác. dọng ngưọc âm Lĩnh dối LfL'LL' sụ nỉải LLhÓLLg renỉn] LfL'L lâm
gíảm LiẾL aldnstcmn. F L mcn chuyển găy bắt hoạt bradykinỉn, sự L'L'L: chế ann chnyền
Lũng dẫn dẺn tảng hoạL tính của các hệ knlikrcìn-kinìn Lnẳn hnản VỀ. cục bộ (LfL`L L'ì Lặp
LES LLBgEỂLLLỀLES SERLLLELL
/5ũ RueỵC rnnL
92284 SURE GEbELL
’ FRFLNCE
củng g'âL hLLL_LL htLả hẹ pl'LỉlỉLtflglfflìdỉnịl. [` LL thế cơ chế nảL góp phằn LLLLL Lát: dụng hạ
hưỵẾt LLp L'LLLL tlLưLLL: ưc Lhế cnzy1n chu}- ẸIL dạng angioĩcnsin \L'ỂL chịu lt’ẳGh nhiệm mL_LL
phan LL nLLỊLL HL] tảc đụng leLLng IHL`LIW LLLuỂLn [Lfí dụ: hũ}.
Pertnđupril lLLL: đụng qua chẳt chuỵ“ LẩlL hoa” cỏ hnạL tính, pcrind0prilnt. CLLL chẩl Lhuỵển
hLJả khảL: khung thể hỉện tản dụng ưc chế LnTLILL LhưLển angiưtcnsỉn in vìlrn.
Tăng hưyết L'Lp
T'EL’H1LÌLJpH'LLJIỂ'LC dụng L'L tẳt cả cảu: LnLLL độ Lăng hưLết ảp: LLth, LLLEL._ nặng; đã nhạn xét
LhLLL sự giảm hULẾL L'Lp tảln LhL] vả tâm trương ở các Lư Ihế nnrn LLƯL`LLL vả đứng.
T'erindnpril lL'Lln gỉL'nn RƯC kháng cùa lLLẸLh mLâu ngoại Ui, dẫn đLLL giảm huyết ap. llặtL
quả 1ỂL lưu ỈLIHHgIT1ỂLLI ngnạì Li tăng lẻn Vả khỏng có tác dụng 1an tẩn sổ th.
[hLLL`Lng lưu lượng thặnạ tăng lẽnL Lrong khi tổc độ IỌL LLằư Lhặn LhLLLLng thLLng tILLLy đLỀỉ.
ÌILLL_.LI tinh L:hLỄng tăng huyết ảLL dạt L'lẳtl tối da giữa 4 đốn 6 giờ sau một J'LẺLI đLTn LfLL lLIÉỦ
dải ttthg Ít nhẳt 24 gLLL,_LLL dụng cùa_Lhuỏc h'1cthẳp nhẩt LLLLLL bằng khnảng LLL-LLLL LL / ["LỌ
HL] VỬỈ tác dụng của Lhuỏc Iủc can nhãt {jinh}. /
Sự gìỉnn hưyẻt áp xảy ra nhanh Lhútìg. O cảc bệnh nhản đáp ứng._ sự bình thưởng ILLLL'L '
đạt đưt_nt tL'LLng L'Òng mỘt Ihảng vả kéLL dăi mả khủng xảy ra qLLLLn thuốc nhnnh.
Sụ- ngừng điêu trị lchỏng tlản dèn tác dụng hủi ửng.
TỦỈịTTỤ'UPTĨ'ÍI' TàllTEẩfưllll EJĨTI LTỦỀÌĨỈĨLTIT- l.1ảỉ.
Li nuncri, pcrlndnpúl dã du crc xác nhận cú LLLL: dụnư giãn mạch. 'I'hLLLLL ]L'LLLL Lăng tính
đẳLn hLLL của đủng mạch lđn Vả lằm gỉảnl lL lệ lửp LLLJ gìũn: lL`Lng LLng của động m'1Ch
nhỏ
MỘt Số liệu pháp phu Lrợ L'LLL' mL_JL LhLLLỄLL: lưi tiến Lhinzỉđ gỂLL tả: dụng hìỆp LlẺLLLg t:ủng
hợp. SL] kết hẸlpb rỉìũLL một lhưLỄLLL ưL LhLỄ men L:hnỵền LL`L ]T1Ột thìa7idồ cũng lâm giảm
ngư}- bơ hạ knli hLlJ-Ểl gây ra hL`LL liệu phản lợi tiễn.
5'ưy tim
Ĩ’erìnđuprìl lùm gỉL`nn cũngcủa tìLn dn lẳLl'tì giảm tiủn Lảì vả hậu Lảì
Nghỉẽn LủLL L'L bệnh nhãn 5ưj,- tim đã chửngminh rằng pcrindopri]:
* LLLnL gLảm L'L|L luc thì tãln tL nơng cùa tãln thẳt phải và Lâm [hLLI lrảỉ,
- L Lnn giảm sưc kháng LL`LLL mạch máu ngoại Li Lnản phun
- L LLLLL tăng lLìẹ"u snât cùa I'LLLL Lã cải thiện chí số lim.
'] 'rang nghiên cửu SO Sánh, lẳn dẳu tiên đùng 2,5mg pcanđưpril ffl'gỈHỈHL-J cho bệnh
nhân CÓ nưy tìm nhẹ LIÊLL Lfưa thãjự' huyẻt 'ảp gìảm khÔng đáng kẽ LLLL L'L'Lì nlLt'Lm LlLưng.
HỆTLh nhân có bệnh dộng mạnh LfL`th ồn định
Nghiẽn cưu EURỦPA lả LILLỊLL Lhư nghiệm lâm sảng C-Ủ kiềm LILL'Lng VẺfĨ placebb, Lnù
dỏi, ngẫu nhỉẻn hũá, đLL trưng Lảm, quốc LỄ:ì kén đải trLLng 4 nảm.
12218 bỆnh Llhản lrủn 18 lưổi ỮLL'ỰC Lhỉ định một CỂLCh ngẫu nlLìên L:lưng 8mg
pcrlndopril lcrL—butỵla1ninc [[LL'LLng đLL'LJLLg L'eri lỦLng perintltLpril arginine} [n=le lũ]
hnặc plnccbn (n—LS] 08}.
LL_uLn thổ LLLLL- nghìẹm LL bằng Lhng Lẻ LLth đijg mạch LL…h LL khủnn có dắt: LnLu
lỂưn Sảng L-ỦEì suy LìnL. Nhìn nhưng, 9Ủ'²" x'n bệnh nhân LLL nhnì lLLL'Lu LLT Lim trưức dó *LẺL'
hoặc Sự ILLi Lhủng nLL_LLh LLth lrưởc: đL'L. PhẳH 1L²fn hệnh nhân dưng LELULỄLL nghiên cưu
lhủm L'ảũ liệu phảp Lhưbng LLLL_L' hLLLL gồm LILưL"LL ức chế tỉểu LtẳuL thuốc hạ lipid, thưốc
hạ áp, vả thLLỄLLL chụn bẽtn.
Tiêu nhưẳn Lfề hìện LLLLL'L L~hiLLh ]L`L SỰ kết hợp của tử Lfnng thn mạch, nhổi mảu CỬ Lim
khủng lử LfLLng vảJ hLLặL ngưng t'Lm L'L'Lì sự hồi sức Lhảnh Lỏng. Diễn trị L'ủ'ì Entg
peandnpril te1t-bưtỵhnnfne Lftưn'ng đưLLng VỎ'Ì ]Lhng perlndnprll nrgỉninc) Lngảỵ dẫn
LES LÀBỦRATỮIRES SER'LL'LER
WỀ/Carnot
gzĨổJRESNES CEDEX
FRANCE
dến sự giảm LuLfLL LLLLL GÓ L nghĩa ……g các kết cục: LL… sảng LhL'L L-ẻu LL |,9% {giảm
nguy cơtucrng Llối 20% 95%C1[Ủ,4;23_E11-|L[Ủ,ỦÙLL
Ù` bệnh nhảm cú Lìền sứ bL_:LLh nhui mảu LLL Lim LLL L' hoặc tải Lhỏng mạch, sự giảm LuL-LJL
dối 2, 2'J ntLJLLLLL. ưng LLÍLL gìLLLLL nguL LLLLuLLLLgLILLL124%{95fù C] [I2_ Ù; 31,1íL1-
Ủ. ỦỦI] trong LảL: kLỄL LL_LL lảm SLLLLg L:th LLẽLL LLL LL`Li placcho.
TẢC UỤ'NG IJL'LỊLL: ĐỦNG ]ĩỤC
Sau khi LLLỄLLLg, pLLrìnduprỉl LJLL'L_LL hẳp thu LLILLth L'ả LLẺLLLg dẸL Llinh dạt đLL'Ọ'C Lrung L“Ùlĩìg l
gìÒ ThEJL gìLLn bLLLL huỷ LLLLL pLL'LrLLELLpLỈI lả] gỉL`L.
PCI'LIIdÙFII'Ỉl lLL LLLỘL LìL:LL LhẳL LhLLLLL; 2’L'Ủ’ … LL`LLL h'ểu perinderil LLLLL_LL L'ảLL lLLẩLL huân LLLảLL
LILLỬL dạng Lhấi LhLLL-L-Jn lLLLL'L I'LBT ilLerprĩlat LL'L hoạt Lính. Cùng L'LfLi erinduprilal LL'L hLLL_LL
Lính, pcrinduprẽl LhLJ 5 L:hẳL Lhuyển hLLL'L khởng CÓ hLLth Lính. Nồng độ đỉnh LLLLLLg huyết
LLL'LL'L'LL. của perinduprỉlaL đụL đLLL_LL tTL`th L'L`LLLg ĨLL4 giở,
Việc an LerL: Lm _giảnL sự LhLLLỂIL LJỂLi thảnh pe1indopúlat, do LL_L_L 1LLLLL gLảm HĨ]1h khả
LILLLLg LùLL LhắL nL`LL, LLLL đL'L phải uổng pLILLLLIL'LpLLI ELL glnin LLỈLL nLLĨLL lìLu Liuv nhẳt LrLLLLg
LLgL`LLL LLLLL l:LLLLLi .L'ng LmL'LLL lLũLL LLLL
Đã chung minh LLL LLLLLi lỉên quan tuyến Líth giữa ILẺLJ lượng pcrindupr'rl Vả ]]ỄƯ'IỂỦỘ
/ẨJ”QỊ
LLLLLLLL: LLLLLLLJ nuyẻt LưLLLLL
Thể LLLh phân 1… lá khLLỂLILg U, 2 líƯ kg dối LLỦL pLiindủplỉlaL khung kếL ILL_Lp. Hự Lẳthợp
LủLL perỉndnprilat Lả.LL protein lLuLễt tLlũng lả 2Ù'Vn, LLlLLL LLLL LLLLLL ẺS1'L'L’1L’TE'L LhLLLẳ-LL dạng
arlgiủthLìh. nhưng phụ thuộc LáLL nổng độ.
Perindoprilat dLrọc Lhảì Il'Ù LảLL trũng LLLLLELL Liều LLL`L Lerị giun hán huv cùa phản LILLL_LLL
khanu kểt hợp lả khoảng 1? r=ìờ LIẵLL LLếLL Lrạnỉg lhải un định t…ng vr'mg LL LLgL'LL
Sụ thải trừ pcrilLdủprcỉlat LTiảquL ủ người LELU Luui LfLL LL [Lệnh nhầm LLL suy tim ILLLặL suy
thận. ỰLỆC diễu LhILlh IÌẺLL phụ LhLLẸLL' L'Ể’LU mức độ suy LILỆLLL {độ thfflìh LhỂLL crcatìnìn].
Sự thanh ThẺLì pCL'LleLLLLL'LILLL LrLLLLg LlLẳm lẩCl] ]]1LLLL LỂL ?ÚLLLIÍpILLỆIL.
Dủng học LL`LLL pcrìndupril LhLLL đổi LL 1LỆLLIL nhảm LL'L er gan; dộ LhLth LhảL erinLlupril
giảm mỘl nứa. TLLLr L'ậL', lLLỤLLg |LLL'irLLLLLprLILL Lạn ra Lhỏng gỉảLLL L-“ả do đLỈL khủng cằn
hiệu Lhith LLèu.
ĐIỀU KIỆN HẢI] QLLẢNL
Đỉễu LLẸLL Ỉ'JIỂIU quản: LLLLLLi .LỦỬC.
Giữ LhLlốC LL ]1gLLỄLÌ Lầm tLLL' Lfả Lẳm nhin EỦfi trẻ Lm.
Khỉth dùng LhLLLỄL LLL`LL' sau thởi gian hểt hạn LLL Lrẽn hộp. NgL`LL- hẳt hạn IL'L LLgLLL cuối
Lùng LLL'LLL LhL'LLLg.
ĐL'Lng LILặL hẳp ILỂLp để tránh ẳm.
Khỏng qut LILLLỂ'LL LảLL duủ’ng LLLLL'LL Lhải LLL rLLLL Lhải HLLL hLLL hảL SL LLLLLL ILẺIL lam gì dỂ'Lì
LL'ri thuốc Lhỏng sử dụng. Nhũng bLLLL phảp LLỂLL Lũ,giủp hảLL Lệ LLLL"Li LLLLng
ểLỆ ĩFLƯỦMẺE—
LES
ORAT L E SERVIER
50, Rue ar 01
922
“ESNES GEDEE
FRPLNCE
HẶN DÙNG: 3 năm kể từ ngảy sản xuất
TIÊU CHUẨN: Của nhả sản xuất
Chủ sử hữu giẩy phủp
l.es Labmatnires Servier
Nhã sẳn xuất
Lcs LaboratlủircS Scrvỉcr Ĩndusìrỉc
9Ủ5 mun: [JC Sara…
4552Ủ Gidyr - Framn…`
Websiĩc address: www.scrvimwn
ủ—
W'
? SERVIER
LES LẢBO RảTỦFR SERWER
, 5G ue C
.~J…2284 URES S CEDEX
- CE
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng