`1
).
Br Y TẾ
cục_q_u `N LÝ DƯỢC
L.ì PHÊ DUYỆT
í Lân ơâuz,AẳL ...J..@ÁẨ
Mẫu vỉ: Cotrimstada
Kích thước: 40x100 mm
’~'” cỏ*ầW …f’,w …« ,
ỔẬ w .`Ộ “\ \ ' J c
cp"ớ ' ,,»f 0ò0 °"ủ i u
@“ «*“Ậ / t°ẠW w~` e°
» ,.~a² ạ°` “\ «a"` _.ơ" ò'ò Ộ«0 Ể
w é'òò0 W ơ“` xt`Ộó' «“Ở ta
«**ỊuaẩMị # w" «› '…
ìớ \ " _\Ổ"
a/ CỔ o`ỘẠ` ẩpclnụỡ s\F
Ở no“ -nâ' J Ả
Mẩu hộp: Cotrimstada
Kích thước: 42x105x18 mm
Tỉ lệ: 100%
x muớc ul… meo ĐON HỌp 2 vi 1 10
Cotrimstada
Sulíamethoxalol 400 mg & Trimethoptim 80 mg
Nha uin mit
! n…; 1, TNMN to sum-vtệr mu
… Dạ iớ w Du, KFN Viet Nam Smgm,
ỈMn An_ lình Binh lhmg, viet Nan
I…phkmwnmmu WnUnụag nut
hltmhnud «iu …; ol n Mn … nt 01
nmer … q nouđ nvonc nlnsủ own
H M vua m, ua… nuơc :… DUNG
Cotrimstada
9
t
Ê ,
l
ẫ
C
n… nqnnhk:
… .1ư u…. … mu; uu… ủ ang
Ibụh I…ughmln lin, m I-n
WIỦ)MIỊQM im
sox … Icg. No.:
ế ? .
Ễ. 9 x nescumou oauc 2 blisters x 10 ,
; n
f 1 o
fă' Cotrumsta a
ễ cn ẵ
Ễ ổ ị Suiiamethoxazoie 400 mg & 1rirnethoprỉm 80 mg
2 g ẵ
ẫ g …;Lựiml '
ỄÌ ầ N Ễ erDh-C'N1JĩĩnWL
; ỉ … hi u. Mur. w. Name- i…
p.n m… …, % n…; m…, vui…
(_nn-al ; u ad- mun Muutụuuuuạuitngiim
Cotrimstada ui.…nnwù mo …1, uuout u lucu u nmmn
1: n….c.…… … …L um mc mc… msrn
ĩ 1… H…… ,. , tIubbc un…ư mon ust
ỉ iniui-n …:— cựun—
: _ nu p…ni-
~ Barcode u…nuum ……
\iupn \ …Jl thunlumum—a … . mp1…
l»: … …… J.… vot
56 m 51 — Hai… Nu
Min ……
.~u
f IỊ1
NH
ổôỏUm
Mẩu vỉ: Cotriinstada
Kích thước: 40x100 mm
Mẫu hộp: Cotrimstada
Kích thước: 75x105x45 mm
Tỉ lệ: 92%
_VCMS
ti… ng LUIJd01|HUJỊIJ v thu mụ |onwnqmuưuhq
epe;smuguog
Sìũiqlfi 1101 luạu uẹụx 001
EV*ẺOIWL
1'111W1 11.1
X muõc :… meo ĐơN
Nha sau xuất
( Mu; ly mun tn suomvtệt NAM
… 1Jiu lo Iu IM, kt N VIÔỈ Nau—ungapar,
an An. th limh 1llvng. Viêt Nam
Cotrimstada
SDK—ltho:
\\,miiLutui-ul 1w
h'lAllA-VN |.V. (JA, Uú.
… L. L» M…. , »… Nlitt~)ii~ịqllvlillI1lMl
P…L, H…… An nm 1h›mỵ Pu m… … vu…m
Cotrimstada
Barmde-
H'ộp 10vỉx 10%
nm… phẩn: …… ti:~u …… . mu:
4t10 mu
lunwihnpmn , __.Nl mu
1'a’ ilư… yiụ iii'i , ,,,,, 1 w'-n
(“hi đinh, Cach dũng. Chống thỉ đinh
về các lhờng lin khác:
\in 11… uong ta Iiih1iig ilỉ… u`rz1umg.
lão quản: hung lIm. lu kin, n… khỉ»
Nhu t Illl khùng uu 1Il(
Mu dmẩ_n Ap dụng. ti N\\
uỂ XA tẨM nv tử tin
nọc nv HUỎNG nẢu sớ oụ~c nuớc
x… DÙNG
Nullưltwllnndlul .
Cmitinn: l … h i.ilư… . nmains:
`uh.iiiwllliiulnlv . . ,, . .. Jlilimg
Trimxtluq um , .. 111)…g
Iu li… l1l\ ^1 \ , imhhl
Inditatmru Admninration. leninđìntinm
mú ờlhfr pưuuhons
Rl’útỈ 11u~ 1i~.illi~l ìiiwli-.
sluiv … a v…ll—n lmul …mnưm, … J zin 1›I.ui-
Du nui ưuwa1…u il)!
Manulm Im… ` \pt~t ìl`u almn
KEEl' OUT Of l[ACH OI CNIIDIIN
ItAD ING PACKAGE INSERĨ CARHUUV
Ithlt USf
S<'J lờ SX - B.… h No.
- Mlg. dnti,~:
NS\
~ Exp. date :
Hl)
Kích thước nhãn chai: 36x120 mm
m““ffl. mm…lmm Wa" ..………… .….. Ể
ẵ' ` " .’W... .::: f
@ , Im: __ _
ắntnỄunqaụ R; Mun…oơuưsnmmm __j
2…121'ằ……. C ’ d 11'ffl1
nh t hilh.dnh t t ur …… JthI
vows ……m… 0 flffl_S a a ...-:.… — _
… ……-
V _ n … onm ,
T…hna uoẵỄunỂ-vm
mú
!Iu—u1tuo—uđn '
ã…ogtuụdoqtẽiupJ . ,› › ,. _ .
epe;sunmog
Xu
Mẫu hộp: Cotrimstada
Kích thước: 55x87x55 mm
nmumluạwwm T1 lê: 87% *
Chai 100 viên nén Bottle of 100 tablets
m… plủiz Mâi viên nén duhc (unọu'thn: hth iah1H «ruinsr
hullthhnulnl,…… mlimưlhouunlr …….…4UUmg
Tnma xim ............. BO
Rx muóc IẤN mzo om Rx niscnruou muc. _ _M' "'“
I uipưult i.,i ..... 1 lablvt
Chíhlltũdiủũlíugdllllủ
C D d C c Hinfiưin. umiuuu. c……m
ú dc M tin Nc t t đ :d lan pnaniom
OtrlmSta a xa…im im'rlilgiomdtnuimug o rlms a a n…w—umiu ……ie,
SUIÍỔMhOWOI 400 mg Iổo ụh: huvg L… M kiu, mi kho, SUIẢWthalde 400 mg Strm~ in J walkka tuntainw, in 4 dly ọlur
Tiimethoprim 80 mg Như. dạ IMns w-i moc Trimethoprim BD mg n,, …,. ,…. ,,w. urr
r»h chúi n du; TC mx Mamlxunư'u sprlirat'on
o€uuhnmrnèm ưevomovmcnorcmmưn
oocanoấusùwuc-M . * luomenomcemưlưnsmtu
mt DÙNG [ I mon \5E
nu-um
ưlIu-ineterWêlũultlfĩllìd—f Barcode
55K57155 P1240314
o"!'. 0
Ds. guyễn Ngọc Liễu
Cotrimstada
THÀNH PHẢN
Mõí viên nén chửa:
Sulfamethoxazol .......................................................... 400 mg
Trimethoprim .................. 60 mg
Tá dươc vừa đủ ............................................................ 1 viên
(Tinh bột ngò, povidon K30, croscarmellose natri, tinh bột
natri giycolat. magnesi stearat)
ò TẢ
Vien nén tròn, mảu trắng. hai mặt lồi, một mặt có chữ
“STADA', một mật có vach ngang phia trẻn 06 chữ “A" phia
dưới có số '10".
DƯỢC LỰC HỌC
Cotrimoxazol lả một hỗn hợp gòm suifamethoxazol (5 phần)
vả trimethoprim (1 phần). Sulfamethoxazol la một sulfonamid,
ức chế canh tranh sự tỏn hợp acid folic của vi khuấn.
Trimethoprim lả một dấn ch t của pyrimidin, ức chế đặc hiệu
enzym dihydrofolat reductase của vi khuản. Phói hơp
trimethoprim vè su1famethoxazol như vậy ức chế hai giai
đoan liện tiép cùa sư chuyền hóa acid folic, do đó ức chế có
hiệu quả việc tồn hợp urin, thymin vả cuói cùng DNA của vi
khuản. Sư ức ch nói tiễ nảy có tác dung diệt khuấn. Cơ chế
hiệp đòng nảy cũng ch ng lại sự phát triền vi khuấn kháng
thuóc vả lảm cho thuóc có tác dung ngay cả khi vi khuấn
kháng lai từng thảnh phần của thuốc.
Các vi sinh vệt sau đảy thường nhay cảm với thuóc:
E. coli, Klebsiella spp., Enterobacter spp., Morganella
morganii, Proteus mirabilis, Proteus indol dương tinh, bao
gòm cả P. vu/garís, H. influenzae (bao gòm cả các chùng
kháng ampicilin), S. pneumoniae, Shige/Ia fĩexneri vả Shige/Ia
sonnei, Pneumocystis carinii.
Cotrimoxazol có một vải tác dụng dói với Plasmodium
falctbarum vả Toxop/asma gondii.
Các vi sinh vật thường kháng thuóc lả: Enterococcus,
Pseudomonas, Campy/obacter, vi khuản k_ khi (Anaembes).
nảo mó cầu (Meningococcus), lậu u (Gonococcus),
Mycoplasma.
Kháng thuốc cotrimoxazol phét triền chậm in vitro so với từng
thảnh phấn đơn đòc cùa thuốc. Tinh kháng nảy táng ở cả vi
sinh vật Gram dương vá Gram am. nhưng chủ yéu ở
Enterobacter.
Ở Việt Nam, theo báo cáo của Chương trinh giám sát quóc
gia về tlnh kháng thuốc cùa vi khuân gáy bệnh (ASTS) thì sự
kháng cotrimoxazol phát triền rảt nhanh. nhiều vi khuản trong
các năm 70 — 80 của thế kỷ 20 thường nhay cảm với
cotrimoxazol. nay đã kháng manh (Haemophilus intiuenzae,
E.coli, Klebsiella, Proteus spp., Enterobacter, SalmoneI/a
typhi. . .).
Bacten'a %R (1992) %R (1997)
Salmonel/a typhí 9,52 85
Haemophilus infĩuenza 31.58 75,7
Str. pneumoniae 44,3 83.9
Tinh kháng cotrimoxazol cùa vi khuấn khác nhau theo từng
vùng (Bảo, Trung, Nam), nòng thòn hay thânh thi. nen đòi hỏi
thây thuóc có sự cán nhắc 1ưa chon thuóc kỹ.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Cotrimoxazol hấp thu tót vá nhanh qua đường tiêu hóa, Sau
khi uóng iièu đơn cotrimoxazol gòm 160 mg trimethoprim vả
800 mg sulfamethoxazol, nòng độ đỉnh đat được sau 1 - 4 giờ
trong huyêt thanh cùa _trimethoprim lả 1 - 2 moglml vả
sulfamethoxazol khòn gán két lả 40 - 60 mog/ml.
Cotrimoxazol phân b ròng râi trong mô vả dịch cơ thể bao
gòm nước bọt. thủy dich, dich tai giữa. dich tuyên tiền liệt.
dich âm đao. mật vá dich não tùy; trimethoprim cũng được
phân bố trong dich tiét phỏi. Thẻ tich phân bó_ cùa
trimethoprim cao hơn sulfamethoxazol. Trimethoprim gản k_ét
với protein huyêt tương khoảng 44% vả sulfamethoxazol gản
két khoảng 70%. Cotrimoxazol dẽ dảng qua nhau thai và
phản bó vảo sữa mẹ.
Cotrimoxazoi được chuyển hóa qua gan. Thời gian bán thải
cùa trimethoprim khoảng 8 - 11 giờ vả sulfamethoxazol 10 -
13 giờ ở người iớn có chức năng thận binh thường. Khoảng
50 - 60% trimethoprim vả 45 - 70% sulfamethoxazol lièu dùng
uóng được bâi tiét qua nước tiẻu trong vòng 24 giờ. Khoảng
80% trimethoprim và 20% sulfamethoxazol được tìm tháy
trong nước tiểu dưới dang khòng đỏi. Chỉ một lượng nhỏ
trimethoprim đươc thái trừ qua phân do bải tiét ở mật.
cui ĐỊNH
— Viêm tai giữa cáp
- Nhiẽm khuản đường tiết niệu man tinh hoảc tải phát hoặc
viem tuyến tiền Iiệt
- Nhiêm khuản đường hô hấp
.. Nhiễm khuản đường tieu hóa W
- Bệnh bruoella
- Bệnh tả ’“
- Bệnh dich hạch
— Viêm phói do pneumocystis jiroveci (pneumocystis carinii)
- Bệnh toxoplasma
L1ỂU LƯỢNG VÀ cAcn DÙNG
Cách dùng
Cotrimstada đươc uóng cùng với thức ản hoặc thức uóng để
giảm thiều khả năng rói Ioan tieu hớa.
Liều lượng
Liều cotrimoxazol được tỉnh theo trimethoprim trong phói hợp
có đinh chứa sulfamethoxazol 5 mg vả trimethoprim 1 mg.
— Vlêm ta! glữa cấp: Trẻ em từ 2 tháng tuỏi trở Ièn: Liều thòng
thường của ootrimoxazol lả 8 mg trimethoprim (trong viên
cotrimoxazol)lkglngây chia lám 2 Iiềư nhỏ cách nhau 12 giờ.
Thời gian mèu tri thông thường 10 ngây.
- Nhiẽm khuẩn đuờng tiết nlệu mọn tinh hoặc tái phát hoặc
vìêm tuyến tiền liệt: Người lớn: 160 mg trimethoprim (trong
viên ootrimoxazol) cách 12 giờ 1 1ần trong 10 - 14 ngáy đói với
nhiẻm khuản đường tiét niệu man tinh hoặc tái phát hoặc
tron s - 6 tháng đói với viem tuyên tiền Iiệt Dự phòng nhiẻm
khu n man hoặc tái phát đường tiét niệu: Người lớn: Iiềư 40 ~
80 m trimethoprim (trong vièn cotrimoxazol)lngèy hoặc 3
lảnltu n trong 3 - 6 théng. Trẻ em từ 2 tháng tuỏi trở lẻn. Iiềư
thòng thường 8 mg trimethoprim (trong viên
cotrirànoxazol)lkglngáy chia lảm 2 Iiẻu nhỏ cách nhau 12
giờli n.
- Nhiõm khuẩn đường hô náp
Người iớn: Liều thỏng thường 160 mg trimethoprim (trong
viên cotrimoxazoilt 1ần cách nhau 12 giờ trong 14 ngáy.
- Nhiếm khuẩn đường tỉẻu hóa
Lỵ trưc khuẩn 3. fiexneri hoặc S.sonnei):
Người lớn: L“ u thớng thường 160 mg trimethoprim (trong
viên cotrimoxazol)l1 lần, cách nhau 12 gìờ.
Trẻ em: 8 mg trimethoprim (trong viện cotrimoxazoi)lkglngáy,
chia Iám 2 lần cách nhau 12 giờ trong 5 ngây.
— Bệnh brucella: Trẻ em lièu uó trimethoprim (trong 1 viên
cotrimoxazol) lả 10 mg/kglngảy (1 i đa 480 mglngay) chia lam
2 Iiềư nhỏ trong 4 - 6 tuần.
-Bệnh tả: Người iớn Iiềư 160 m trimethoprim (trong viên
cotrimoxazol) ngảy uóng 2 lân, ư ng trong 3 ngáy. Trẻ em
liều trimethoprim 4 - 5 mglkg (tron viên cotrimoxazol) ngảy
uóng 2 lản, uống trong 3 ngảy, ph i hơp với truyền dich vả
điện giải.
- Bệnh dịch hạch: Dự phòng cho người tiép xúc với người bị
bệnh dich hach phói. Người lớn: Liều uống uimethopn'm 320 -
640 mglngáy (trong viên cotrimoxazol) chia đèn lảm 2 liều nhỏ
uóng cáoh nhau 12 giờ, uóng trong 7 ngảy. Trẻ em ít nhát từ 2
tháng tuồi trở lèn: Liều uó ttimethoprim 8 mg (trong viện
ootrimoxazol)lkglngảy chia u Iảm 2 Iiềư nhỏ, uống trong 7
ngây.
- Vlêm phối do pneumocystls jirovecl (pneumocystls
carlnll) (PCP)
Trẻ em trèn 2 tháng tuỏi và người lớn: Liều uóng thòng
thương cùa trimethoprim (trong viện ootrimoxazol) lả 15 - 20
… glngảy chia lảm 3 hoặc 4 Iiềư nhỏ băng nhau. Thời gian
& u tri thòng thường lả 14 — 21 ngảy.
Dự phòng tièn phải hoặc thứ phát: Ở người iớn vả thiêu niên
nhiễm HIV: Liều uống ttimethoprim (trong viên cotn'moxazol) lẻ
160 m 1 lânlngây. Mờt cách khác cũng được khuyên cáo:
Liều ư ng trimethoprim 80 mgl1 Iảnlngáy. Dự phòng ở trẻ em,
bao gòm cả trẻ nhiẻm H1V: Phác đò uóng gián đoan liều
trimethoprim (trong vièn cotrimoxazol) lẻ 150 mglm² chia Iảm 2
Iièu nhỏ, uóng trong 3 ngảy liền mõi tuần,
- Bệnh toxoplasma: Dự phòng tiên phát ở người iớn vả thiêu
nien, liều ttimethoprim uóng (trong viện cotrimoxazol) la 160
mgl1 lầnlngảy hoặc eo mgli lầnlngảy. Dự phòng tiên phát ở
trẻ em nhiễm HIV lièu trimethoprim (trong viện cotrimoxazol) lá
150 mglm²lngảy chia lâm 2 liều nhỏ.
. - Bệnh nhãn suy thận: Khi chức năng thận giảm. iièu lượng
được giảm theo bảng sau:
Đ thanh thái . ,
creaĨinin (mllphút) L'èu khuyên dung
› so Liều thông thường
15 - 30 1l2 Iiềư thường dùng
< 15 Khòng dùng
CHỐNG CHỈ ĐINH
— Bệnh nhân quả mẫn với sulfamethoxazol hay trimethoprim hay
bét cứ thảnh phần nao của thuóc.
— Bẻnh nhân bị tỏn thương gan nặng.
— Bệnh nhân suy thận nặng khi chức náng than khộng thể kiếm
soát được hoác khi độ thanh thải dưới 15 milphủt.
- Bệnh nhân thiêu máu hồng cầu to do thiếu hutfo1at.
- Phụ nữ có thai vả cho con bú.
- Trẻ em dưới 2 tháng tuỏi.
THẬN TRỌNG
- Wèm hong do 8. Pyogenes: Không nèn dùng ootrỉmoxazol.
- Cotrimoxazol nen dùng thận trọng với bệnh nhân suy thận.
bệnh nhân có khả nảng thiêu hụt folat (như người giả, người
nghiện rượu. người đang dùng thuóc chóng co giật. người
suy dinh dường, người mảc hội chứng kém háp thu). bệnh
nhân bị dị ứng nặng hoặc hen phế quản. hoặc với bệnh nhản
thiêu hụt glucose-B-phosphat dehydrogenase (G-ô-PD).
— Bệnh nhân đang uóng cotrimoxazol nèn chú ý duy tri việc
uống nước đầy đủ ơè tránh két tinh nước tíèu vả hình thảnh
sòi niệu.
— Nén tién hảnh thường xuyên các xét nghiệm cộng thừc máu,
phan tich nước tiểu, chức náng thận cho bệnh nhân đang
điều tri Iáu dâi với cotrimoxazol.
— Người cao tuổi có thẻ nhạy cảm cao với các tác dụng khòng
mong muốn của thuốc.
TươNG TÁC THUỐC
— Warfarin: Cotrimoxazol có thể kéo dải thời gian đóng máu cùa
bènh nhân đang dùng warfarin do thuóc ức chế sự thanh thải
chát chuyền hóa của warfan'n.
- Phenytoin: Cotrimoxazol ức chế sự chuyển hóa của
phenytoin.
- Methotrexat: Do suifonamid có thể chiêm chõ methotrexat
trong gản két với protein huyết tương do đó lèm tăng nồng độ
methotrexat tự do.
— Cyc/osporín: Dảu hiệu độc thận nhưng có thẻ hòi phuc ở
bệnh nhân cáy ghép thận đang dùng cotrimoxazol cùng với
cyclosporin.
- Digoxin: Tảng nòng độ digoxin trong huyêt thanh 06 thể xảy
ra ở bẻnh nhán đang dùng cotrimoxazol; tương tác náy
thường xảy ra hơn ở người cao tuòi.
— Indomethacìn: Tăng nòng độ sulfamethoxazol trong huyết
tương có thể xảy ra khi bệnh nhân đang dùng ìndomethacin.
- Pyrimethamin: Thiêu máu hòng cầu to đa được báo cáo ở
bệnh nhan đang dùng cotrimoxazol vả pyrimethamin quả 25
mg/tuần (đẻ phòng bệnh sót rét).
— Thuốc chón trảm cám: Cotrimoxazol có thẻ Iâm giảm hiệu
quả cùa thu c chóng trầm cảm 3 vòng.
- Amantadin: Ngộ độc mê sảng đa được báo cáo khi dùng két
hợp ootrimoxazol với amantadin. _
PHỤ NỮ có THAI VÀ cnc con BU
Phụ nữ có thai
Cotrimoxazol qua được nhau thai vả có thể ảnh hưởng đén
sư chuyến hớn của acid folic. nen thuóc chỉ dùng trong thai kỳ
khi lợi ich điều tri cao hơn nguy cơ gây hai cho thai nhi. VI
sulfonamid có thẻ gáy vảng da nhân ở trẻ sơ sinh. nèn
sgtrim_oxnzlchống chi đinh cho phụ nữ có thai.
Phụ nữ cho con bú
Cotrimoxazol phân bó vảo sữa mẹ. Do sulfonamid có thể gây
vâng da nhản ở trẻ dưới 2 tháng tuỏi, nên quyết đinh ngưng
cho con bú hoặc ngưng dùng cotrimoxazol hoặc dùng thuốc
khác thay thé, cán nhắc tảm quan trợng của cotrimoxazol đói
với người mẹ,
ẤiỗH HƯỞNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HẦNH MÁY
M C
Cotrimoxazol có thể gây chóng _mặt, buồn ngủ. ù tai, mát ngủ
và ảo giác. bệnh nhân nèn chảc chản khong bị ảnh hưởng
trước khi lái xe hoặc vận hánh máy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
— Thuớng gặp: Buồn nòn, nờn. biếng ăn vá tiêu chảy,
— Các phản ửng quá mẫn:
+ Than gặp: Sói. các phản ứng về da bao gòm ban, ngứa,
nhạy cảm ánh sáng, viem da tróc vảy vả hòng ban.
+ Nghiêm trọng: Khả nản tử vong, các phán ứng trèn da bao
gòm độc tinh hoai từ bi u bi. hội chứng Stevens-Johnson.
+ Khác: Vièm de. lupus ban đỏ toèn thân, đặc biệt iám nặng
thệm các bệnh sẳn có.
— Đóc tinh thận: Vièm thận kẽ vả hoai tử óng thận. Đau thắt
lưng. tiêu ra máu, tiều n vẻ khó tiểu có thể xảy ra.
- Rói Ioan máu: Mát bach cầu hat, thiêu máu bảt sản. giảm tiếu
cầu. giảm bach cầu. giảm prothrombin và tăng bach cảu ưa
eosm.
- Rói Ioan men gan vè váng da ứ mật.
- Hìếm gặp: Chứng xanh tim do methemoglobin, thiêu máu tan
hu étcéptinh._
QU LIỀU VÀ xư TRÍ
Triệu chứng
Buồn nòn. nỏn, tiêu chảy, sa sút tri tuệ. lủ 1ẫn. sưng mặt.
nhức đầu. suy tủy xương vả tăng nhẹ aminotransferase
huyêt thanh (transaminase).
Xử trí
Trong trường hợp ngộ độc cấp cotrimoxazol, nên lâm rỏng
da dảy n ay bằng cách gây nón hoặc rửa da dảy. Tién hânh
điều tri h trợ vả điều trị triệu chứng. Bệnh nhán nén được
theo dói còng thức máu vá các xét nghiệm Iárn sảng thich
hợg khác (như nồng độ huẵét thanh của các chát điện giải).
Th … phán máu chỉ có th Ioai trừ được một iượng thuóc
vừa phái; thảm phân mảng bung khộng lám tăng hiệu quả
thải trừ cotrimoxazol.
BẢO QUẢN : Trong bao bì kin, nơi khớ. Nhiệt độ khờng quá 30°C.
HAN DÙNG : 60 tháng kế từ ngây sản xuất.
ĐỒNG GÓI : Vĩ 10 viên. Hòp z vi.
Vĩ 10 viên. Hòp 10 vỉ.
Chai 100 viện. Hộp 1 chai.
TIÊU CHUÁN ẢP DỤNG: Tièu chuẩn nhá sản xuất.
THUỐC NÀY cni DÙNG THEO … CỦA BÁC si
Đế xa tằm tay trẻ em
Khóng dùng thuốc quả thời hạn sử dụng
Đếọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc k__hl dùng
N u can thêm thõng tin, xin hỏi ý kien bảc
Thông bảo cho bác sĩ những tải: dụng khỏng mo
gặp phả! khi sử dụng thuốc
Ngáy duyệt nội dung toa: 10/0 015
uỏn
Nhé SX:
' ` Cbng ty TNHH LD STADA-VIẸ
STADA sò 40. Đại 10 Tu Do, KCN Viet Nam- aporo
Thuận An. Tinh Binh Dương. Viêt Nam
ĐT: {+84) 650 3767470 - Far (4841650 3767469
1le (`1j(`TR1ỦNG
P.TRUỜN'G PHONG
i'guẩựn Ễễắị ỄỄẤ« ỂỄắựz_z
MÌ/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng