.iaụwJ, ,, :
e!ỉ› ..Ểz ,Ìe Eẫ ẵ
OR. ẫuJJDẸWG(U Q.r ozou
@
.oỗn .:x oỄE oẫe n.» z ac...ũ couo .ỄG …cu mcỀU
..Ễt8 …ỄSỄỂ :wễ. ễ€ 8 ……ằ ẫ.> .
.…Ễ uễẻ 3 :….b oễ. Ế uễ.
B.Ẻ c….ẵ ư.s ỉ …«og ẵ. Ểu :…aẵ E…Ez .
ã. Ễẫ Ề …Ề
aễox Eo…› .Eo @: m n…u Ê Eo…> .an …wẾ EE› .ẫE
ẵả …â ẵ› ..w... .8 ….Ể 2 aẵu c….ẫ ẫzz .
.:wzỉ E…Ec
Ễ Ế… :…ẳ em› ..ẫé ……ẵs m: …… Ễạ …s ..ễ ãE
ả…z Ê ucẵ. .…mễ. s……ẽ .ỂỂ :ẵ aãí ..…Ể
Ế ẵẵ :…ễ. ẵzz …ẫ: Ê uẳ ..…ễ. E…Ez .
….oễỵồo
.6› E…õ Ể: :…ễ. …› oan 8 :wễ. E…Ễ …Ễĩ ….õ
x…ESỀẺ @ QUỦ
:D“ 005 ẸB OW—ẳ—h Í
…«u ã: ẫ› P ? a.ẵ E
ễẵ EEE.ỄE
mEẵ .oumxẵmEễỗ
…:ề. .ỄỂ
ễ> .: .. …> 3 ồ:
omm i.ON .: x …› 8 ….o:
tháng 08 năm 2011
Ya
TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG
VIÊN NÉN ““COTRIMOXAZOL 960
Thảnh phăn: mổi vien có chứa
Trimethoprim 160.0 mg
Sulfamethoxawl 800.0 mg
Tá dược: ( Tinh bỌt mỳ, PVP, Magnesi stearat, Tale ) vừa đủ 1 vien.
Dạng bảo chêỉ~ Vien nén.
Dược lực học: Cotrimoxazol 1ã hõn hợp gỏm Sulfamethoxaml (5 phân)
vã Trimethoprim (1 phân). Sulfamcthoxazol lã một sulfonamid. ức chế
cạnh tranh tỏng hợp acid folic của vi khuẩn. Trimethoprim lả một dãn
.châ't cùa pyrimidin, ức chế đặc hiẸU enzym dihydrofoiatc— mductase của
vi khuẩn. Phối hợp Trimethoprim vã Sulfamcthoxazol như Vậy ức chế hai
giai doạn 1iẻn tiếp của sự chuyển hoá acid folic, do dó ức chế có hiẹu quả
việc tổng hợp purin, thymin vả cuối cùng 1ầ ADN cùa vi khuẩn. Sự ức chế
nối tiếp năy có tác dụng diệt khuẩn. Cơ chế hiẹp dõng nảy cũng chớng lại
sự phát triển cùa vi khuẩn kháng thuốc vả 1ãm cho thuốc có tâc dụng ngay
cả khi vi khuẩn kháng lại từng thảnh phân của thuốc.
— Tác dụng tỏi ưu chống lại đa số vi sinh vật được thẩy ở tỷ lẹ 1 phân
Trimethoprim với 20 phản Sưlfamcthoxazol. Chế phẩm Cotrimoxazol
(TMP/ SMX) tỉ lẹ 1: 5, do sự khác biẸt về dược động học cùa 2 thuốc
nên trong cơ thể tỷ lệ nỏng độ dinh đạt xấp xỉ 1: 20.
- Các vi sinh vật sau thường nhạy cảm với thuốc như E.Cali, Proteus.
Klebsiella sp.. Enlerobucler xp.. Marganella morganii. Proteus
mirabili'x. Proleux indol dương tĩnh. bao gồm cả P. vulgaris, H.
injĩuenzue (bao gõm cả các chùng kháng ampicillin), S. piieiunonùư.
Shigellu fiexneri, Shigella smmei, Piieumocystis carinii. Các Vi sinh Vật
thường kháng thuốc lã Enterococcus, Pseudomonax, Campylobacter, Vi
khuẩn kị khí, não mo câu. lậu câu. Mycoplasma.
Dược dộng học: Sau khi uống, cả Trimethoprim vã Sulfamethoxazol được
hãp thu nhanh vả có sinh khả dụng cao. Sau khi uống 2 giờ với 1iẻu 800
mg Sulfamethoxazbl về 160 mg Trimethoprim, nông dộ huyết thanh trung
bình cùa Trimethoprim lả 2,5 mg] lít vã của Sulfamethoxaml là 40- 50
~mg/ lít. Nõng dộ Ổn dịnh của Trimethoprim lã 4-5 mg] lít, cùa
Sulfamcthoxazol lã 100 mg] lít sau 2—3 ngãy điều trị với 2 liều mỗi ngầy.
Nửa dời cùa Trimethoprim là 9- 10 giờ, của Sulfamethoxazol lả 11 giờ. VÌ
vặy, cho thuốc ca’ch nhau 12 giờ là thích hợp. Trimethoprim đi văo trong
các mô và câc dich tiết tốt hon Suifamethoxazol. Nỏng đọ thuốc trong
nước tiểu cao hơn 150 lẩn nỏng đọ thuốc trong huyết thanh.
Chỉdịnh:
Nhiêm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với Cotrimoxazol:
— Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: nhiễm khưẩn đường tiết niẹu dưới kh0ng
biến chứng, nhiễm khuẩn dường tiết niệu mãn tính, tãi phát ở nữ trường
thimh, viêm tuyến tiên liẹt nhiễm khuấn.
— Nhiễm khuẩn đường ho hấp: dợt cấp viem phế quản mạn: viêm phỏi cấp.
viêm tai giữa cẩp ở trẻ em; viêm xoang mả cấp ở người lớn.
- Nhiêm khuẩn duờng tiêu hoá: lỵ trực khuẩn.
- Thuốc hảng hai trong điêu trị thumg hăn.
— Viêm phỏi do nhiễm khuẩn Pneumocyslis carinii.
Liểu lượng vả cách dùng:
- Nhiễm khuẩn dường riết niệu dưới“ không biẻii chửng: Người lớn: 1 vien,
chia 2 lân] ngùy, trong 10 ngảy. Trẻ em: 8mg Trimethoprim] kg + 40 mg
Sulfamethoxawll kg, chia 1ãm 2 lân cách nhau 12 giờ, trong 10 ngãy.
- Nhiễm khuẩn dường tiẻ't niệu mạn tính tái phát ( nữ trướng thánh ): Mồi
lẩn 1 viên, 1-2 1ân/tuân.
~- Nliiếm khuẩn dường hô hấp: Đọt cấp viem phế quản mãn: Người lớn: 1
viên] lẩn, 2 lẩn] ngãy, trong 10 ngãy. — Viem tai giữa cấp, viem phỏi cẩp ờ
trẻ cm: 8 mg Trimethoprim] kg + 40 mg Sulfamcthoxazol/ kg trong 24
giờ, chiu lăm 2 lân, cách nhau 12 giờ. trong 5- 10 ngăy.
- Ly irực khuẩn: Người lớn: 1 viên, chia lăm 2 lân] ngăy, trong 5 ngây.
Trẻ cm: 8mg Trimethoprim] kg + 40 mg Sulfamcthoxazol/ kg, chia lăm 2
lãn trong ngùy cách nhau 12 giờ, trong 5 ngăy.
- Viêm phổi do Piieiụr_teegulis_ 'ari'm'i: 20 mg Trimethoprim] kg + 100 mg
. hia dẻu câch nhau 6 giờ, trong 14—21
PHÓ cục TRUỞNG
,/lỷaấễn "Vãn %Ẩcmỗ
%
— Người bẹnh có chức nâng thận suy: Liều lượng được giảm theo bảng
sau:
thanh creatinin m1l
>30
15—30
<15
Chống dịnh:
- Măn cảm với Suifonamid hoặc với Trimethoprim.
- Suy thận nậng mã khOng giảm sát được nõng đọ thuốc tro.~.g huyết
tương.
- Người thiếu máu nguyện hỏng cãu khỏng 16 do thiếu acid folic.
— Trẻ nhỏ dưới 2 thăng tuổi.
— Phụ nữ cho con bú.
Thận trọng:
~ Chức nảng thận suy giăm. dẽ bị thiếu hụt acid folic như người bẹnh cao
tuỏi và khi dùng Cotrimoxazol liêu cao dải ngầy, mất nước, suy dinh
dưỡng.
- Trimethoprim/ Sulfamethoxazol có thể gây thiếu máu tan huyết ở người
thiếu hụt GõPD.
Phụ nữ có thai vả cho con bú:
Phụ nữ có thai khỏng nén dùng vì có thể gây văng da ở trẻ thời kì chu
sinh, nêu cấn thiết phải dùng thì phải dùng them acid folic. Phụ nữ cho
con bú kh0ng dược dùng vì trẻ sơ sinh rất nhạy cảm với tác dụng đỌc cùa
thuốc.
- T ương tác thuốc: Với thuốc iợi tíểu, đặc biệt Lhiazid lâm tảng nguy cơ
giảm tiểu cẩu ở người giă.
- Methoưcxat: Sulfonamid có thẻ ức chế gắn protein vã băi tiết qua thận
cùa methotrexat. Vì vậy. giảm đâo thải. tảng tác dụng cùa methotrexat.
— Dùng dổng thời với pyrimethamin 25 mg] tuân lâm tãng nguy cơ thiểu
máu nguyện hỏng câu khỏng 16.
- Với phenytoin: Coưimoxazol ức chế chuyển hoá phenytoin ở gan, có
khả nãng lãm tảng quá mức tãc dụng cùa phenytoin.
Với thưốc chống d0ng mãu warfarin: Ootrimoxaml có thể kéo dâi thời
gian prothrombin ở người bẹnh đang dùng warfarin.
Người lái xe hoặc dang sử dụng máy móc: Được dùng.
Quá Iiềư vã xử trí: Biểu hiẹn: Chán ản, buôn nôn, nòn. đau đâu, bất t_~ ~ '
Loạn tạo máu vã văng da 1ă biểu hiẹn muỌn của dùng quá liều, ức c . '.
Cách xử trí quá liều: Gáy nôn, rừa dạ dãy. Acid hoả nước tiêu để r,f e ' -
thải trimethoprim. Nếu có dấu hiẹu ức chế tuỳ. người bẹnh … ,
Ieocovorin (acid folinic) 5- 15 mg] ngăy cho dến khi hỏi phục -
Tác dụng khỏng mong muốn của thuốc: Hay gặp: Sốt. buôn Ễn “~
ỉa chảy, viem lưỡi, ngứa, ngoại ban. _ =
- ít gặp: Tãng bạch câu ưa aeros'm, giâm bạch cãu, giảm bạch « .
tính, ban xuất huyết. măy đay.
- Hiếm gặp: Phản ứng phản vẹ, bẹnh huyết thanh. ù tai, thiếu ma -
huyết, thiếu mãn nguyên hổng cẩu, hoại từ biên bì nhiễm đỌc (h
chứng Lye1l).
Quy cách đóng gói: HỌP 10 vĩ x 10 viện. HỌp 60 vì x 10 viện.
Hạn dùng: 48 tháng kể từ ngãy săn xuất
Bão quản: Nơi kho, tránh ánh sáng, nhiệt đọ dưới 30°C
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
Thuốc nây chỉ bán theo đơn của bác sỹ
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Để xa tẩm tay trẻ em
Thớng báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ tãc dụng
kh0ng mong muốn gặp phải ttong khi sử dụng thuốc
CONG TY CP DUỌC TW MEDIPLANTEX
358 Giải Phóng - Phương Liệt —Thanh Xuân - Hè Nọi
ĐT104-3864
368 Fax: 04-38641584
, , ợcphãmsơz
- -’~ềJIỀLmh-HảNoicu
. `_ \ `
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng