w,mex 439/m
BỘ Y TẾ MĂU NHĂN vỉ
CUỆ QUA_N_LY DƯỢC ÍCH THƯỚC: 104 x 68 mm
ĐA PHE DUYỆT
Lấn đẩuz..ciẵfJ…QẫĩJ…ửÁâ
q…
' sò LÒ sx: HD:
CONG có PHÂN DƯỢC PHẨM MINH DẦN
Ắé/thtấ
gnủ TỊCI-j HDG_›Ị
1©NG GIAM ooc
DS.ngJẽJfflếfflznỵ
ủ…ơzx xuổâuằtwểv C.…
UMỤC ẵễmu .…uZnE
ỔỄ ổ…… 93 tu./«
……ề
’
i .` J…i.… _…_,.…_…
,.» _.qxoẳox \,
c.» , efx_..
«Ấẵoỉẹ .\
_Ễẫ
Ềaễ
MM hnH z30
15-30 10
<15
" Cách dùng:
_Uổng thuỏc với nhiều nước để tránh thưốc kẻt tinh thânh sới. Không phơi
nâng đê tránh phản ứng mẫn câm ánh sáng
Túc động của thuốc lẽn khi ning Iủi xe vì vặn hânh máy móc:
Khỏng có dữ lieu nao về sự únh hướng của thuốc lẻn kha nang lái xe vá vận
hảnh máy móc.
Chỉ đinh:
Cotrimoxazol được chi đinh trong đỉểu tri các nhiễm khuẳn do cảc vi khuấn
nhạy cảm với thuốc, bao gổm:
- Nhiễm khuấn đuờng Iiết niệu:
+ Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới khỏng biến chứng
* Nhiễm kh_uản đường tiết niệu man linh tái phát ở nữ trướng thânh.
+ Viêm tuyến tiền Iiệt nhiễm khuẩn.
— Nhiễm_ khuần đườ_ng hỏ hầp:
* Dợt cẩp viêm phế quản man.
+ Viém phổi cắp ờ trẻ em
+ Viêm tai giữa cắp ớ trẻ em.
+ Viêm xoang má cấp người lớn
— .Vhiễm khuân dường liêu hóa.
+ Ly trực khuẩn (tuy nhiên, kháng thuốc phổ biền tang)
+ Thuốc hảng hai trong điều tri thương hân (ceftriaxon hoặc một
iìuoroquinolon thường được ưa dùng).
— Viêm phối do Pneumocysns Jirovec1 (trước đây lá Pneumocyslis caruu'i).
Chống chi num:
Suy thán nặng má khỏng giám sát được nồng độ thuốc trong huyết tượng;
người bệnh được xác đinh thiếu mảu nguyên hống cầu khỏng lồ do thiếu acid
folic; mẫn cảm với sulfonamid hoặc với trimethoprim; trẻ nhỏ dưới 2 thảng
tuồi.
Thận trọng:
Chức nâng thận suy giám; dễ bị thiểu hụt acid folic như người bệnh cao tuổi
vá khi dùng cotrimoxazol iiều cao dải ngảy, mẩt nước; suy đinh dường.
TMPISMX có thề gáy thiếu máu tan huyết ở người thiếu hụt GóPD
Phái theọ dòi huyết hoc khi dùng cotrimoxazol, dặc_ biệt khi có các dẩu hiệu
rối loạn về máu. Phải ngùng ngay thuốc khi thấy xuất hiện phải ban hoac có
thay dối bất thường về máu.
Phâi đac biệt theo dòi sát khi dùng thuốc cho người nhiễm HIV vì những
người nảy đac biệt có tỷ hệ cao về tai biến phụ (sốt, các phán ưng về da và
huyết học).
Liều cao trimethoprim trong điếu trị viêm phổi do Pneumocysns cari'nn gây
tãng_ dần dẩn kali huyệt nhưng có thể trở lại binh thường. Nguy cơ lãng kali
huyết cũng xá_v ra ờ 1iểu thường dùng vả cấn được xem xét, đậc biệt khi dùng
đống thời các thuốc lám Lãng kali huyết khác hoặc trong trường hợp suy thận.
Tác dụng không mong muốn (ADR): _
Xáy ra ở 10% người bệnh. Tác dụng không mong muốn hay gặp nhât xùy ra
ờ đường tiêu hờn (5%) vũ các phản ứng trèn da xảy ra tối thiêu ở 2% người
bệnh dùng thuốc: ngoai ban, mụ_n phớng. Các ADR thường nhẹ nhưng đôi khi
xây ra _hội chứng nhiễm đôc da rắt nặng có thể gây chết, như hội chứng Lyeli.
Thuốc không được dùng cho người bệnh đã xác đinh bị thiếu máu nguyện
hồng cầu khống lồ thứ phát do thiểu acid folic hoặc người bệnh bị bệnh gan
nặng. có thể viêm gan nhiễm độc.
Thường gặp: Sói. Buồn nôn, nờn, 18 cháy. viêm lười. Ngứa, ngoai ban.
Íl gặp: Táng bach cầu ưa eosin, giảm bach cầu, giảm bach cẳu trung tính, ban
xuẩt huyết. Mây đay.
Hiếm găp: Phân ửng phản vệ, bệnh huyềt_ thanh. Thiếu máu nguyên hồng cầu
khổng lồ thiếu máu tan huyết, giám tiều cầu giám bạch cấu hạt vá giảm toèn
thê huyết cấu. Viêm mâng não vô khuấn. Hoại tử biền bi nhiễm dộc (hôi chửng
Lyell) hòi chưng Stevens- Johnson ban đó đa dang, phù mach. mẫn cám ánh
Ao giác Suy thân viêm thân kẽ sòi thận, Ù tai
Thông Ma cho bác sỹ những lác dụng không man muốn gập phải
khi sử dụng !huốc
Thời kỳ mlng thai vì cho con bủ:
Thời“ kỳ mang rhai~ Sulfonamid có thể gây vảng da ớ trẻ em thời ky chu sinh
do việc đấy bilirubin ra khói albumin. VI trimethoprim vả sulfamethoxazol có
thể củn trờ chuyện hóa ncid folic, thuốc chỉ dùng lủc mang thai khi thật cẳn
thiẻt. Nén cấn phái dùng thuốc trong thời kỳ có thai điều quan trợng lờ phái
dùng thêm acid folic
77iởi' kỳ cho con bủ: Phụ nữ trong thời kỳ cho con bú không được dùng
TMP/SMX. Trẻ sơ sinh rắt nhay cám với tác dung đõc của thuốc.
Tương tíc thuốc:
Dùng đồng thời với cảc thuốc lợi tiều, đac biệt thiazid Iảm táng nguy cơ giảm
tiếu cầu ở người giả Sulfonamid có thề ức chế gằn protein và bâi tiết qua thân
của methotrexat vả vi vậy giảm thúi trừ, tang tác dụng cùa methotrexal
Cotrimoxazol dùng đồng thời với pyrimcthamin 25 mg/tuẩn lảm tang nguy cơ
thiếu máu nguyên hổng cẳu khống Iỏ.
Cotrimoxazol ức chế chuyền hòa phenytoin ờ gan, có khả nang Iảm tảng quá
mức tác dung của phenytoin.
Cotrimoxazol có thế keo dái thời gian prothrombin ớ người bệnh đang dùng
warfarin
Cotrimoxazol dùng củng với cyclosporin có thề gáy độc cho thận ở người
ghép thận nhưng có thế hổi phục,
Cotrimoxazol dùng cùng với digoxin lùm tang nổng độ digoxin trong huyết
thanh, thường thẩy ở người cao tuôi Phải giám sát nổng độ digoxin trong huyết
thanh khi phối hợp.
Phối hợp cotrimoxazol với mdomethacin co thể Iảm táng nổng đò
sulfamcthoxnml trong_ huyết tươn
Dùng đỏng thời thuốc chổng trẵn cảm ba vờng vời cotrimoxazol có thế lảm
giám tính hiệu quả cùa thuốc chóng trầm cám,
Mê sáng nhiễm độc đã được báo cảo sau khi dùng cotrimox
amantadin.
Quả liều vi xử trí:
Quá liều. Chán an buổn nôn, nôn, đau đầu, bẩt tinh. Loan tao mủ Vả
da lả biểu hiện muộn của dùng quá liều. Ửc chế tủy. _ị_
Xử rri': Gây nòn, rửa da dáy Acid hóa nước tiểu dề tang thái
trimethoprim. Nếu có dấu hiệu ức chế tủy, người bệnh cẩn dùng_ _lc' '
(acid folinic) 5 — 15 mg/ngảy cho đến khi hồi phục tao máu. .
Thẩm phân mảu chỉ loại bỏ được môi lượng khiêm tốn thuốc.
mâng bụng không hiệu quâ.
Nếu cần blếl thêm rhõng riu xin Iióìỷ kiến của lhẩy Iliuốc
Dế sử dụng rhuốc an mãn, hỉệu quả cẩn !… ý: '
- Chi sử dung thuốc khi có chỉ định vả theo đủng hướng dẫn của bìểặc
- Khỏng được sư dụng thuốc dã quá hạn dùng ghi ưên bao bi
Tiêu chuẩn: TCCS. _
Hạn đùng: 36 thâng kể từ ngáy sán xuât.
Bân quỉn: Nơi khô, tránh ánh sâng trưc tiếp, nhiệt độ dưới 30°C ,
Đớng gỏi: Hõp 20 Vi x 20 viên nén.
Để thuốc xa rầm tay Irẽ em
Il PIIIII
Sin xuốt tại: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân
Đia chi: Lô N8 —- Dường NS — KCN Hòa Xá - XI Mỹ Xả
- TP. Nam Định - Tinh Nam Đinh - Việt Nam
Diện thoại: 03503.671086 Fax: 03503.671113
Email: mỉ[email protected]
Nam Định, ngảy ÁẨ tháng ẮẢ năm JỦẮf
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM MINH DẨN
me cục TRUỎNG
p. TRUỎNG PHÒNG
gỗ JfflnẢ ẩẳmg
CHỦ TICH HDQT
T NG GIAM DỐC
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng