MẨU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ ngủ
1 - NHÃN VĨ COTRIMNICPHARMA (] vĩ x 10 viên nén)
BỘ Y TẾ
cục QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đauẮĨJ6/ửiỔ
Sulfameiiĩỏmzoĩ ........... 800 mg "~v
BIP — … SĐK:
ctutanruuusxmufflnđunt
Trimethopưim ................ 160 mg
Sulfamethoxazol ........... 800 mg
.
enl UID U.I.c MIA ũ.. LH
Rx - ®
00111 | , ,Nleanarma
Trimethoprim ................ 160 mg
Sulfamethoxazol ........... 800 mg
6IP - … SĐK: .................
ohoenmnsxmmưcmin nc
' còuo iv '
ọ'tạ1cuttiit'iitiiùutmt Ễ
MẨU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
2-MẨUHỘP n
uocư…ohlửmmbcmnủn
utuúnmdhún
Sưtomothomzot ........... Mmg uomnumwnmuomm.
…Amúu
ebu 11 mm u ru me mủ u.c
unnmc-xcumm-nmm-wncu
ctimn.cuõnoculm. .
mum—cacwm sằi°“^m°°s
mịnvacAcnúuemmAc:
XhOoeuonotờtumdlnnửdung s6iosx _
uc pmnu co.,m NgùySX :
unn.amcmmtnummơnm .
Tp.HCM, ngảy eZ-Ô tháng 01 năm 2013
KT.Tổng Giám Đốc
TỜ HƯỞNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
Viên nén dải COTRIMNICPHARMA
(Thuốc bán theo toa)
COTRIMNICPHARMA Viên nén:
o Công thức (cho một viên):
- Trimethoprim ................................................ 160 mg
- Suifamethoxazol ........................................... 800 mg
- Tả dược .................... vừa đủ ............................ 1 viên
(Tinh bột sắn, bột ta1c, magnesi stearat, povidon, nước RO).
0 Tác dụng được lý:
Dược Igc hgc
… Cotrimnicpharma 1ả một hỗn hợp gồm sulfamethoxazol (5 phần) và trimethoprim (1 phần).
Sulfamethoxazol là một sulfonamide, ức chế cạnh tranh sự tống hợp acid folic cùa vi khuẩn.
Trimethoprim là một dẫn chất cùa pyrimidin, ức chế đặc hiệu enzyme dihydrofolat reductase
cùa vi khuẩn. Phối hợp trimethoprim vả sulfamethoxazoi như vậy ức chế hai giai đoạn iiên tiếP
của sự chuyến hóa acid folic, do đó ức chế có hiệu quả việc tổng hợp purin, thymin yả cuoi
Ả :
cùng DNA của vi khuan. Sự ưc chế nối tiếp nảy cỏ tảc dụng diệt khuấn. Cơ chế hiệp đông nảy
A
cũng chống lại sự phảt triên vi khuẩn khảng thuoc vả lảm cho thuốc có tảo dựng ngay cả vi
khuan khảng 1ại từng thânh phần cùa thuốc.
… Cảc vi khuẩn thường nhạy cảm với thuốc: E.coli, Klebsiella sp., Enterobacter sp., Morganella
H.injluenzae
(bao gồm cả cảc chủng khảng ampicilin), S.pneumoniae. Shỉgellajlexneri vả Shigella sonnei.
morganii.. Proteus mirabilis, Proteus indol dương tinh, bao gồm cả P.vulgaris,
Pneumocystis carim'ỉ.
… Thuốc có một vải tảc dụng đối với Plasmodiumfalciparum vả Toxoplasma gondii.
… Cảc vi khuẩn thường khảng thuốc là Enterococcus, Pneudomonas, Campylobacter, vi khuẩn
kỵ khi, não mô cầu, lậu cậu, Mycoplasma. Tính khảng nảy tăng ở cả vi sinh vật Gram dương
và Gram âm, nhưng chủ yêu ở Enterobacter.
Dược đóng hgc
- Sau khi uống, cả trimetho rim vả sulfamethoxazoi được hấp thu nhanh và có sinh khả dụng
cao. Sau khi uống 2 giờ, nong độ huyết thanh trung bình của trimethoprim lả 2,5mg/lít và của
5mg/lít, cùa
sulfamethoxazol 1ả 100mg/lít sau 2-3 ngây điều trị Vơl 2 liều mỗi ngảy. Nửa đời cùa
sulfamethoxazol lả 40-50mg/1ít. Nồng độ ổn định cùa trimethoprim là 4—
Ấ !
trimethoprim lả 9-10 giờ, cùa sulfamethoxazol là 11 giờ. Vì vậy cho thuoc cach nhau 12 giờ là
A
thích hợp. Trimethoprim đi vảo trong cảc mô và cảc _dịch tiểt tot hơn sulfamethoxazol. Nồng
độ thuốc trong nước tiếu cao hơn 150 1ần nồng độ thuôc trong huyết thanh.
0 Chỉ định:
Nhiễm khuấn do cảc vi khuẩn nhạy cảm với cotrimoxazol:
- Nhiễm khuẩn đường tìết niệu
… Viêm tuyến tiền Iiệt nhiễm khuấn.
. Nhiễm khuấn đường hô hấp
… Đợt cấp viêm phế quản mạn
… Viêm xoang mả cấp ở người lớn.
… Nhiễm khuẳn đường tìêu hỏa: Lỵ trực khuấn
Liều đùng:
Liều người lớn:
… Nhiễm khuẳn đường tiết niệu: điều trị trong 10 ngảy:
Uống mỗi lần 1 viên, ngảy 2 lần
… Nhiễm khuần đường hô hấp: điều trị trong 10 ngảy:
Uống mỗi iần 1 viên, ngây 2 — 3 lần.
… Nhiễm khuấn đường tiêu hóa: lỵ trực khuấn: điều trị trong 5 ngảy.
Uống mỗi lần 1 viên, ngảy 2 1ần
Chống chỉ định:
… Mẫn cảm với Sulfonamid hoặc với Trimethoprim
… Suy thận nặng
- Bệnh nhân thiếu máu nguyên hồng cầu khống lồ do thiếu acid folic.
- Trẻ em đưới 6 thảng tuối.
… Phụ nữ đang mang thai hoặc đang cho con bủ.
Thận trọng:
… Chức năng thận suy giảm
. Dễ bị thiếu hụt Acid foiic ở người bệnh cao tuổi khi dùng thuốc nảy ớ liều cao dải ngây
… Mất nước. Suy dinh dưỡng.
. Có thể gây thiếu mảu tan huyết ở người thiểu hụt G,PD
Tâc dựng không mong muốn:
Tảc dụng không mong muốn xảy ra ở 10% người bệnh, thường nhẹ nhưng đôi khi xảy ra hội
L
chứng nhiễm độc da rât nặng có the gây chết, như hội chứng Lyell.
- Thường gặp:
+ Toản thân: Sốt
+ Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ia chảy, viêm lưỡi
+ Da: Ngứa, ngoại ban.
- Ít gặp:
+ Mảu: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, ban xuất huyết.
+ Da: Mảy đay.
… Hiếm gặp:
+ Toản thân: Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh.
Á
+ Máu: Thiếu mảu nguyên hồng cầu khống lồ, thieu mảu tan huyết, giảm tiểu cầu, giảm bạch
cầu hạt và giảm toản thề huyết cầu.
+
Thần kinh: Viêm mảng não vô khuẩn
+
Da: Hoại tứ biếu bì nhiễm độc (hội chứng Lyeil), hội chứng Stevens-Johnson, ban đó đa
dạng, phù mạch, mẫn cảm ảnh sáng.
+ Gan: Vảng da, ứ mật ở gan, hoại tử gan.
+ Chuyến hóa: Tăng kali huyết, giảm đường huyết
+ Tâm thần: Ào giảc
+ Sinh dục - tiết niệu: Suy thận, vìêm thận kẽ, sỏi thận
+ Tai: Ù tai.
Thỏng báo cho bác sĩ những tác dụng khỏng mong muốn gặp phái khi sử dụng thuốc
Tương tác thuốc:
… Dùng đồng thời với thuốc lợi tiểu, đặc biệt Thiazỉd, lảm tăng nguy cơ giám tiếu cầu ở người
giâ.
… Lảm giảm đâo thải và tăng tảc dụng cùa Methotrexat.
… Dù_ng động thời với Pyrimethamin 2Smg/ tuần lảm tăng nguy cơ thiếu mảu nguyên hồng cầu
không lo.
… Tăng quá mức tảc dụng của Phenytoin.
— Kéo dâi thời gian prothrombin ở người bệnh dang dùng Wafarin.
Sử đụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú:
… Thuốc qua nhau thai và bải tiết qua sữa mẹ gây bệnh vảng nhân não (kermicteus), vì thế không
dùng cho phụ nữ mang thai và cho con bủ.
Sử dụng cho người lái xe và vận hânh máy mỏc:
… Không sử dụng cho người điều khiển máy mỏc, công cụ chinh xác hoặc đang lái xe.
Quá liều và xử trí:
- Biến hiện: Chán ãn, buồn nôn, nôn, đau đầu, bất tinh. Loạn tạo máu vả vảng da là biểu hiện
muộn của dùng quá liều. Ưc chế tùy.
… Xử trí: Gây nôn, rửa dạ dảy. Acid hóa nước tiều để tăng đảo thải trimethoprim. Nếu có dấu
hiệu ức chế tủy, người bệnh cần dùng Ieucovorìn (acid folinic) 5-15mg/ngảy cho đến khi hồi
phục tạo mảu.
Trình bảy:
… Hộp 10 vi x 10 viên nẻn.
Hạn dùng:
. 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Bão quản:
. Nơi khô mảt, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ảnh sảng.
Tiêu cbuẫn: TCCS
ĐỂ XA TÀM TAY CỦA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG TRU'ỞC KHI DÙNG
NÊU CÀN THÊM THÔNG TIN x… HỎI Ý KIỂN CỦA THÀY THUỐC
KHÔNG DÙNG THUỐC QUÁ HẠN SỬ DỤNG GHI TRÊN HỘP
THÔNỌ BÁO CHO ẹAc sĩ NHỮNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN GẶP PHẢI
KHI sư DỤNG THUOC
CÔNG TY TNHH SX-TM DƯỢC PHẨM NIC (NIC-PHARMA)
Lô 1 ID đường c - KCN Tân Tạo - Q.Bình Tân - TP.HCM
ĐT : 37.541.999 … Fax: 37.543.999
TP.HCM, ngây 22 tháng_ 01 nả.m 2013
KT. TÒNG GiAM ĐÓC
'HÓ cuc muờne
Jiỷuyõi "VđnW
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng