.Ụl
BỘYTẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
mW.Ab.MC
mụnh;aụuncu
humam&- min
In uinuhopưluù lh_ể uonL4 IOuỊ
nẹ.ụmoẢ
vhNinhnhc
ẵựzfflìllin.lủhijủdh
ựI_iìad_nú
…
mwưm- vunnưlmm
®Mlihủnh
mlaw
hư
S…
Fa dẫn ễ. 98 .…S. oễễ:o
ễẫẳ<
mE.ưãnằoễ_ + .ỉBỄỄE
_
.….ẫắ . In : %:
zỗ oễ.ẳ ỗez .›
I1ẵẫấẫẫ
E.:aoẽụEth + Eãễẻuẵảẵ
ễ< ễ…
… ễ 8…
OI>›A.ED Ễs 85 53 R…ỂE. xM
ỀẳB:
…ăẳz
…ãsũ
8% .! Ễ. E..ã ! ..:. ỂE o.. Ễ _
ioẵ›âễnnĩ
33 81 3. .…oz .…qu ơi
.…ễẽẵuẵễẫễx
…u..ấ ..…Ềẳẹ
..ẵ .….ẵ .Jo uẩn… ...ẵỄ
ẵ %. eEẵẵEu
EEoỂEE. + _ãoẵuEẻ ầm
ẫẳẵ. ?
ẵ…ễẵẵỂé
OIBẺEG
_ẵoẻoEmầẵ : _
t _
.eẵư..… … :u S &:
zỗ uễỀ ỗcz …›
ẩẵăi4Ể _
Eẵo£uẽE + .ouẫẵõẫtam
>ẫẳ ễe
.ễ Ê. Ế x…ẽF é
ắễ.ỂEẵởảễáẵ
ẩ…ỗzE›ềặ› .ẫồặozoụ
…Ểẵẵ
.zz—ZÍ. _wscmữz
Ễ, _.Ễ.
ă.ẫ.ẵ ễ
..…Ễ... .? «› :. ảẫ. E…Ez .
.Ể…›ỂỈEỂảỂỂ.
ẵ ẵ …Ễẹ .:.…Ễ e…ẫ .
.ẳẳtẩeãuẳẵảeắz.
:.…ễ. Ễ Ế… Ề:
TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
_ Thuốc cổm pha hỗn dịch COTRIMBABY
CONG THỨC: Cho 1 gói
- Sulfamethoxazol ,j"P :…P … M"`2ÌiỌ mg
- Trimethoprim : iJẮrir “ \“4ũỉmg
- Tả dược \ : vtư tưVùá đủ gói
(Lactose, Đường kính, Polyvinyl alcohol, Bột hương cam) \ HỄ' ỳỀ
ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC …
- Cotrimoxazol là một hỗn hợp gồm sulfamethoxazol (5 phần) và trimethoprim (1 phần).
- Cơ chế tảc dụng:
+ Sulfamethoxazol là một sulfonamid, ức chế cạnh tranh sự tổng hợp acid folic của vi khuẩn.
+ Trimethoprim là một dẫn chất của pyrimidin, ức chế đặc hiệu enzym dihydrofolat reductase
của vi khuân.
+ Phối hợp trimethoprim vả sulfamethoxazol như vậy ức chế hai giai đoạn liên tiếp của sự
chuyển hóa acid folic, do đó ức chế có hiệu quả việc tổng hợp purin, thymin và cuối cùng DNA
cùa vi khuấn. Sự ực chế nối tiếp nảy có tảc dụng diệt khuẩn, chủ yếu là các vi khuấn Gram (+)
và một số vi khuẩn Gram (— ) và chống lại sự phảt trỉến vi khuấn kháng thuốc và lảm cho thuốc
có tác dụng ngay cả khi vi khuẩn kháng lại timg thảnh phần cùa thuốc.
- Cảo vi sinh vật thường nhạy cảm vởi cotrimoxazoi: E.coli, Klebsiella sp., Enterobacter sp.,
Morganella morganii, Proteus mirabilis, Proteus indol dương tinh, bao gồm cả P. vulgaris, H.
induenzae (bao gồm cả cảc chủng khảng amlicilin), S. pneumoniae, Shigella jIexneri vả
Shigella sonnei, Pneumocystis carinii.
- Cotrimoxazol có một vải tảo dụng đối với Plasmodiumfalciparum vả Toxoplasma gondii.
- Các vi sinh vật thường kháng thuốc lả: Enterococcus, Pseudomonas, Campylobacter, vi
khuấn kỵ khi, não mô cầu, lậu cầu, Mycoplasma.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
— Thuốc được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa và có sinh khả dụng cao, đạt nồng độ tối đa
trong máu sau khi uống 2-4 giờ.
- Thời gian bán hùy cùa trimethoprim lả 9- 10 giờ, cùa sulfamethoxazol là 11 giờ. Vì vậy cho
thuốc cảch nhau 12 giờ là thích hợp.
- Trimethoprim đi vảo trong cảc mô và cảc dich tiết tốt hơn sulfamethoxazol. Nồng độ thuốc
trong nước tìểu cao hơn 150 lần nồng độ thuốc trong huyết tương.
CHỈ ĐỊNH
Điều trị nhiễm khuẩn do cảc vi khuấn nhạy cảm với cotrimoxazol:
- Nhiễm khuấn đường tiết niệu:
+ Nhiễm khuấn đường tiết niệu dưới ở trẻ em không biến chứng.
+ Viêm tuyến tiền liệt nhiễm khuẩn.
… Nhiễm khuần đường tiêu hóa:
+ Lỵ trực khuẩn do shigella.
+ Thuốc hảng hai trong điểu trị thương hản.
… Nhiếm khuẩn đường hô hấp:
+ Đợt cấp viêm phế quản mạn.
+ Vìêm phổi cấp ở trẻ em.
+ Viêm tai giữa ở trẻ em.
+ Viêm phổi do Pneumocystis carinii.
- Nhiễm khuẩn do Pneumocystis carim'i.
CHỐNG cni ĐỊNH
- Suy thận nặng mã không giám sát được nồng độ trong huyết tương.
- Người bệnh được xác định thiểu máu nguyên hồng cầu khổng lồ
— Trẻ nhỏ dưới 2 tháng tuổi. , @ tv ị fi" C____\Ct\
- Mẫn cảm với bất kỳ thảnh phân nảo của thuốc. M ` Vi ỂỄ
THẬN TRỌNG KHI DÙNG
- Chức năng thận suy giảm.
… Dễ bị thiếu hụt acid folic như người bệnh cao tuổi và khi dùng eoiriin” ` —' mgảy.
- Mất nước, suy dinh dưỡng.
… Thuốc có thể gây thiểu máu tan huyết ớ người thiếu hụt GóPD.
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ
- Phụ nữ trong thời kỳ cho con bú không được dùng Sulfamethoxazol vả Trimethoprim. Trẻ sơ
sinh rất nhạy cảm với tác dụng độc cùa thuốc.
- Vì trimethoprim vả sulfamethoxazol có thể cản trở chuyển hóa acid folic, thuốc chỉ dùng lúc
mang thai khi thật cần thiết. Nếu cần phải dùng thuốc trong thời kỳ có thai, điều quan trọng là
phải dùng thêm acid folic.
QUÁ LIÊU VÀ CẢCH XỬ TRÍ
- Biến hiện: Chản ăn, buồn nôn, nôn, đau đầu, bất tinh. Loạn tạo mảu vả vảng da là biểu hiện
muộn cùa dùng quá liều. Ức chế tủy.
- Xử trí: Gây nôn, rứa dạ dảy. Acid hóa nước tiếu để tăng đảo thải trimethoprim. Nếu có dấu
hiệu ức chế tùy, người bệnh cần dùng leucovorin (acid folinic) s … is mg/ngảy cho đến khi hồi
phục tạo mảu.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
- Chưa tìm thấy thông tin nảo trong cảc tải liệu tham khảo được.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
- Hay gặp, ADR > 1/100
+ Toản thân: sén.
+ Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, viêm lưỡi.
+ Da: Ngứa, ngoại ban.
- i: gặp. moon < ADR < moo
+ Mảu: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, giảm bạch cằn trung tính, ban xuất huyết.
+ Da: Mảy đay.
… Hiếm gặp ADR < mooo
+ Toản thân: Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh.
+ Mảu: Thiếu máu nguyên hổng cầu khổng lồ, thiếu máu tan huyết, giảm tiểu cầu, giảm bạch
cầu hạt và giảm toản thể huyết cầu.
+ Thần kinh: Viêm mảng não vô khuấn.
+ Da: Hoại từ biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyell), hội chứng Stevens - Johnson, ban đó đa
dạng, phù mạch, mẫn cảm ảnh sáng.
+ Gan: Vâng da, ứ mật ở gan, hoại tử gan.
+ Chuyển hóa: Tăng kaiỉ huyết, giảm đường huyết.
+ Tâm thần: Ảo giảc.
+ Sinh dục - tiết niệu: Suy thận, viêm thận kẽ, sỏi thận.
+ Tai: Ù tai.
Thông báo cho bác sỹ những tảc dạng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯỜNG TÁC THUỐC
- Dùng đồng thời với cảc thuốc lợi tiếu, đặc biệt thiazid lảm tăng ngW
giả coỀr. TV CP \C
otrợiẵiviạ ỌỄJìigậiị
* \Ề\( 111_ A\
- Sulfonamid có thể ức chế gắn protein và bâi tiết qua thận của m
thải, tăng tảc dụng của methotrexat.
- Cotn'moxazol dùng đồng thời với pyrimethamin 25 mg/tuần 1âni`
nguyên hồng cầu khống lồ.
- Cotrimoxazol ức chế chuyến hóa phenytoin ở gan, có khả năng lảm tăng quá mửc tảc dụng
của phenytoin.
— Cotrimoxazol có thể kéo dải thời gìan prothrombin ở người bệnh đang dùng warfarin.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG: Dùng cho trẻ em trên 2 thảng tuổi
— Liều dùng:
+ Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng: 8 mg trimethoprim/kg thể trọng + 40
mg sulfamethoxazol/kg thể trọng, chỉa lảm 2 lần cảch nhau 12 giờ, trong 10 ngảy.
+ Viêm tai giữa cấp, viêm phổi cấp: 8 mg trimethoprim/kg thể trọng + 40 mg sulfamethoxazol/
kg thể trọng trong 24 giờ, chia lâm 2 lần, cảch nhau 12 giờ, trong 5- 10 ngảy
+ Lỵ trực khuẩn: 8 mg trimethoprim/kg thể trọng + 40 mg sulfamethoxazoi/kg thể trọng trong
24 giờ, chia lảm 2 lần cách nhau 12 giờ, trong 5 ngảy.
+ Viêm phổi do Pneumocystis carinii: 20 mg trimethoprim/kg thể trọng + 100 mg
sulfamethoxazollkg thể trọng trong 24 giờ, chia đểu cảch nhau 6 giờ, trong 14- 21 ngảy.
- Cách dùng: Pha thuốc trong nước đun sôi để nguội
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ.
T huoc nãy chỉ dùng theo đơn của bác sỹ.
HẠN DÙNG: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất.
BẨO QUẢN. Nơi khô ráo, tránh ảnh sảng, nhiệt độ dưới 30°C.
Để xa tầm tay của trẻ em.
TIÊU CHUẨN: Tiêu chuẩn cơ sở
Nhã săn xuất và phân phối
CÔNG TY cp DƯỢC … VTYT NGHỆ AN
68 - Nguyễn Sỹ Sảch — TP.Vinh - Nghệ An.
P TRUỐNG PHÒNG
iấtlilt uễn ỄỈtii ĨÍiu Cễốmf
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng