“~ 1IMẫu nhãnvi25viẻn MAU NHAN AaZW}
` v - ~ " ' x g ' \16 "b "
› `ẺỄ'ẩqfềớ QẵỄỄửWẨ ẽẫạẵ ê`o 00%
ẩỉ'a `Ể*ề *Ĩ ;; “ “”“ ễo \tẩf4; *ẺỄ’c "\ ủi
- e q, ,\wn eớ xwo i.
'1 ,Ẻớ4} ,W “ẨỀ\ ớớ \ẢỀ`Ề” “’° Ồ "% c`O
fe \”…ẩư— Ji »… 2— o, \“ei
. ` % 'Ỹ.
Mo ` ~ co ~ % * 4"6 ớ sô lô sx HD:
:* % Poa \\…fẵa4ìxẺfỉđầ ,ĨẺẸỊỆ'ẮW'Ể c` ln chìm tẺẻn vi
n 4 ..o ê "S\ 0 ` ~ 2 '* `
Ần84Ì ,\` LẺỈỂÝỒ LMỒ \ỀĨ °"b ẽ % 00 \\ỉ'ìi
f/`Ẻẳìiớ ..`*e % % ẽ`o o 04 `\°°nệq,ề _
- * t ae i '\°Oo %$4 "Ìềớ (”Mở
.`\ -Ổn- Ẻ4L. ’A e…àụ `. ủ. 0 \ều… «…
“)
BỘYTỂ '
V
GMP rWH 0 m
2
W
i cnễ *
Perindopril tert-buiylomln 8mg Oị \
en.einhm… ="’0
253 Dữìg ấM m. Tp. Dù Nho
V WoW ÍỏbiJWĩìh ............
1 To ợuọc … d ................ _ ..............................
i cat nlnn - °hơnc ml Oth. ucu lượng vi odch ncmgx
771 e~_ x… 10… Irong tc nuong dn ou dụng.
V 2 BLISTERS x 25 TABLETS
li “COSATEN 8
Perindopril tett-butytomln 8mg \
` ft `
i Ế —i .i.…..… ~zzz~ vlz_vd za—
i w…
' i 4
i _. ẦWTICALỊc
Bio Quân : ĐỐ ndl kho mút. \rúnh únh uủng. nhiOt dộ khong quê sơc 77' et
oi xA fAu fAv Tat un
* ooo KO u…o DAN oủ nụno flch Inu uùun.
i \ mu chuín Ip eung: veco '
ocn<:
HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC - ĐỌC KỸ HƯỞNG DÃN sử DỤNG TRƯỞC KHI DÙNG
VIÊN NÉN
R“ COSATEN 8
_ _ (THUỐC BÁN THEO ĐơN)
THANH PHAN : Mỗi viên nén chứa:
Pcrindopril tert—butylamin ................................................................................... 8 mg
Tả dược (Lactose, Maltodextrin, Tinh bột mỳ, Povidon K30, Natri metabisulfit,
Crospovidone, Aerosil, Magnesi stearat) vừa đủ 1 viên
DƯỢC LỰC HỌC:
Pet:ìndoprịl là một thuốc ức chế men chuyển đổi angiotensìn, tác dụng thông qua hoạt tính của
chât chuyên hóa perỉndoprilat. Perindode ngăn cản angiotensin I chuyền thảnh angiotensin II,
một chất co mạch mạnh và thúc đẩy tế bảo cơ trơn mạch mảu và cơ tim tăng trưởng. Thuốc cũng
lảm giảm aldosteron huyết thanh nên đã lảm giảm giữ natri trong cơ thể, lảm giảm phân hủy
bradykinin, một chất giãn mạch mạnh và có thể lảm thay đổi chuyển hóa chất prostanoid vả ức
chế hệ thần kinh giao cảm.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Sau khi uống, Perindopril được hấp thu nhanh (đạt nồng độ đỉnh trong 1 giờ) và chuyến hóa
mạnh, chủ yếu ở gan thảnh perindopriiat có hoạt tính và một số chất chuyến hóa khảc không có
hoạt tinh bao gồm cảc glucuronid. Nửa đời thải trừ của Perindopril trong huyết tương là 1 giờ.
Khoảng 20% được biến đổi sinh học thảnh perindoprilat. Đỉnh nồng độ perindoprilat trong huyết
tương đạt được sau 3 - 4 giờ. Thức ăn lảm giảm sự biến đổi sinh học thảnh perindoprilat và do đó
giảm sinh khả dụng. Thể tích phân bố của perinđoprilat tự do xấp xỉ 0,2 lit/kg. Thuốc ít gắn với
protein, dưới 30%, nhưng lệ thuộc nồng độ. Perindoprilat được thải trừ tfong nước tiểu và thời
gian bán thải phần thuốc tự do vảo khoảng 3 - 5 giờ. Sự phân ly perindoprilat gắn với men chuyến
đổi angiotensin tạo ra thời gian bản thải "hiệu dụng" là 25 giờ. Không thấy hiện tượng tích lũy
perindopril sau khi dùng liều lặp lại và thời gian bản thải perindoprilat trong khi dùng liều lặp lại
phủ hợp với thời gian bản hoạt của nỏ, dẫn đến trạng thải nồng độ ổn định trong 4 ngảy. Ở người
bệnh cao tuổi, người suy tim sung huyết và người bệnh suy thận, perindopril thải trừ chậm hơn.
CHỈ Địan
- Tăng huyêt ảp. _ Yẳ/
— Suy tim sung huyệt _ _ _
LIÊỊJ LƯỢN G VA CACH DUNG : Theo sự hướng dẫn của thầy thuốc, hoặc liêu trung binh :
- Lỉê_u lượng: _
* Lịêu lượng trong tăng huyêt áp: ` _ ~ _ _
Liêu khuyện nghị lả_ 4 mg, uống một lân vảo buôi sảng, nêu cần sau một thảng điều trị có thê tăng
lên 8 `mg uông một lân. _ ` _ _
* Liêu lyợng trong suy tim sung huyêt: Liêu hữu hiệu thường dùng đieu trị duy trì lả từ 2 mg đen
4 mg, môi ngảy uông một lần. _ _
- Cách dùng: Perindopril thường được uống một lân duy nhất trong ngảy, vảo buôi sáng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH :
- Người bệnh đã có mẫn cảm với Perindopril. _ _ _
- Người có tiền ẹử bị phù mạch (Quincke) có liên quan đến việc dùng thuoc ức che men chuyên.
- Perindopril chông chỉ định dùng cho trẻ em.
- Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
THẶN TRỌNG KHI`DUNG : _ _ _
Khi bắt đầu điều trị cân tuân thủ một sô khuyên nghị dưới đây, trong một sô trường họp đặc biệt,
như sau: _ _
- Trong tăng huyết ảp đã điều trị lợi tiểu từ trước, cần phảiẩ Ng _ thuôc iợ_i tỉếu ít nhât 3_ngậy
trước khi băt đầu dùng Perindopril, rồi sau đó dùng lại nên can. N không thê ngưng, nên băt đâu
điều trị với liêu 2_mg. _ _ _ _ x _
- Trong tăng huyêt áp động mạch thận, nên băt đâu điêu txi với li h p 2 mg (xem tăng huyet ảp
do mạch mảu thận). /
ỉ
'ầ:
- Nên đảnh giá creatinin hụyểt tượng trước khi băt đầu điêu trị và trong thảng đâu điều tn_.
- Trong s_uy tỉm sung huyêt đã điêu trị với lợi tiểu, nếu có thẻ nên giảm liều lợi tiếu vâi ngảy trước
khi băt đâu dùng Perindopril.
- Trên_những nhóm người cớ nguy cơ đặc biệt là người suy tim sung huyết nặng (độ IV), người
cao tuôi, người _bệnh ban đâu có _huỵet áp quả thấp_ hoặc suy chức năng thận, hoặc người bệnh
đang dùng lợi tiêu liêu cao, phải băt đâu dùng liều thâp 1 mg, dưới sự theo dõi của y tể.
- Trong trường hợp suy thận:_ Cân chỉnh liêu Perindopril theo mức độ suy thận. Thông thường
phải định kỳ_kiêm tra kali huyêt vả creatinin. `
- Tăng huyêt ảp_ do mạch máu thận: Phải đỉều trị băng cảch tải tạo mạch máu. Tuy nhiên
Perindopril có thê hữu í_ch cho người bệnh tăng huyết ảp do mạch mảu thận chờ phẫu thuật chỉnh
hình hoặc khi không mô được. Khi ây phải băt đầu điều trị một cách thận trọng và theo dõi chức
nảng thận- , i i i
- Trên người cạo tuội: Nên băt đâu điêu trị với liêu 2 mg] ngảy và phải đánh giá chức năng thận
trước khi băt đâu điêu trị.
- Can thiệp phẫu thuật: Trong trường hợp gây mê đại phẫu hoặc dẫ_n mê bằng thuốc có thể gây hạ
ảp, Perindopril có thẻ gây tụt huyêt ảp, phải chữa băng czịch tăng thê tích mảu.
- Suy tim sung huyêt : trên người bệnh sưy tim sung huyêt từ nhẹ đển vùa, không thấy thay đổi có
ý nghĩa về huyết áp khi dùng liêu khới_đâư 2 mg. Tưy vậy, trên người bệnh suy tim sung huyết
nặng và người bệnh có nguy cơ, nên băt đâu dùng băng liều thấp.
PHỤ NỮ co THAI VA CHO CON BU:
- Iịhông dùng cho phư nữ có thai hặc phụ nữ đang cho con bủ.
LAI x_n VA vẶN HANH MAY MÓC:
Vì thuôc có thẻ gây cảm giảc chóng mặt, cần thận trọng sử dụng cho người lải xe hay vận hảnh
mậy móc _
TAC DỤNG NGOẠI Y :
Thưoìfng gặp: ADR >` 1/100 _ _ ` _
- Thân kinh: _Nhức đâu, rối ioạn tính khí vâlhoặc giấc ngù; khi băt đâu điêu trị chưa kiếm soát đây
đủ được huyêt_ảp. _
- Tiêu hóa: Rôi loạn tiêu hóa không đặc hiệu lăm và đã có thông báo về rối loạn vị giác, chóng
mặt và chuột rủt. '
- Ngoài da: Một số ít trường hợp nổi mẫn cục bộ trên da.
-_ Hô hấp: Đôi khi thấy có triệu chứng ho; chi là ho khan, kích ứng, không gây khó chịu.
It gặp : 1/1000 < ADR < 1/100
- Một số dấu hiệu không có tính đặc hiệu: Bất lực, khô miệng. i2
- Mảu: co thể thấy hemoglobin giảm nhẹ khi băt đầu điều trị. / _
- Sinh hóa: Tăng kali huyết thường là thoáng qua. Có thể thấy tăng urê huyêt vả creatinin huyết,
hồi_phục được khi ngừng đieu tri.
Hiêm gặp: ADR < 1/1000
- Phù mạch gphù Quincke) ở mặt, đầu chi, môi, lưỡi, thanh môn vâ/hoặc thanh quản.
TƯỢNG TAC THUỐC :
- Tác nhản Iảm giảm tác dụng: Thuốc kháng viêm không steroid, corticoid, tetracosactỉd.
— Tác nhân lảm tăng tác dụng: _ › _
+ Một số người bệnh_đã dùng lợi tiều từ trước, nhat là khi mới đieu trị gan đây, tảo dụng hạ áp sẽ
trở nên quá mức khi băt đầu dùng Perindopril.
+ Phối h với thuốc an thần kinh và thuốc chống trầm cảm imipramin sẽ lảm tăng nguy cơ hạ
huyết ảp the đứng. _ _ _
+ Thuốc tr' dái tháo đường (insulin, sulfamid hạ đuờng huyêt): Cũng như cả_c thuoc ức chê
enzym chuyen đổi angiotensin khác, perindopril lâm tăng tảo dụng hạ đường huyêt của cảc thuoc
nảy.
- Tảc nhân Iảm tăng độc tính: _
+ Phối hợp perindopril với các muối kali vả cảc thuốc lợi tiế g ữ kali có nguy cơ tăn kali
huyết và suy thận. Không nên phối hợp những thuốc gây tăng k li uyết với thuộc ức che men
chuyển, trừ trường hợp hạ kali huyết. Mặc dù vậy, nếu phối hợp n tỏ ra cân thiêt thì nên dùng
một cảch thặn trọng và phải thường xuyên đảnh giả kali huyết.
+ Lithi: Tăng lithi huyết. /
L/
QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ:
- Dấu hiệu và triệu chứng quá liều: liên quan với tụt huyết ảp.
- Đỉều trị: rửa dạ dảy và lập ngây một đường truyen tĩnh mạch đề truyền dung dịch muối đẳng
trương. _
- Perindopril o_ớ thể thâm phân được {70m1/phút)
KHUYEN CAO:
À
- Không dùng thụốc quá hạn ghi trên hộp, hoặc thuoc có nghi ngờ về chất lượng cùa thuốc như :
viên bị ướt, bị biên mảu. _
- Đọc k" hướng đẫn sử dụng thuoc trưởc khi dùng. Muốn biểt thêm thông tin về thuốc, hãy
hỏi ý kien Bảc sĩ hoặc Dược sĩ.
- Thuốc nây chi đùng theo đơn của Bác sỹ
TRÌNH BÀY VÀ BẢO QUẢN :
- Hộp 2 vi x 25 viên, có kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng.
- Để thuốc nơi khô mát, tránh ảnh sáng, nhìệt độ không quá 30°C.
ĐỀ XA TẦM TAY TRẺ EM.
- Hạn dùng : 36 thảng kể từ ngảy sản xuất
iV
T huỗc được sản xuất tại :
Tiêu chuẩn ảp dụng : TCCS
CÔNG TY cò PHÀN DƯỢC DANAPHA
253 - Dũng Sĩ Thanh Khê - TP. Đà Nẵng
Tel : 0511.760129 Fax: 0511.730127 Email : [email protected]
Điện thoại tư vấn: 05113.760131
Vả được phân phối tại ca'c chi nhảth trên toản quốc
_, Đã Năng, ngả £tháng 1 năm 2013
11
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng