Ì_…_______ á~——f z W/ôịffl
[ T.?z'k"
;' : CÔNG TYá … …
2:› i x … DBC: Kem bôi da chai 8g
CQ PHẦN DƯỢC PHẨM MAU NHAN CHAI Mã số: QIV.DCL-ĐKM
—- CƯU LONG f A TPVL: 01 … 12 -2015
……… 1 8 g KEM BOI DA
… :.…13J0312017 .............
_]
Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất
uúecaluun. cAmuủnuưuním. Mnnmmuìcuùne.
tưmuenúnammĩu nmrAcmsơc. cảcnúmnu
Cortebois“ m……w
Chai8g-Kembòida ũcbợfflnmảidadápímuvùiwũaiduictỏviuúbơiuhiẽmnmdam.
i GMP—WHO
f
!
; TIIÀIII PNẨII Mõi chai 8g chứa 1: J _ \viem da Iiếp xúc. viOm da tỉẩt bã nhờn viêm th đ; ứng.
ì
RMWmeoam
Dexamethason acetat ......... 4mg " - ' ........
Clorampheniool .............. 160m <_›
TP.th Long, ngăy 4 thángmnăm 2015
& ( DỰỌỢCFHẨ
\Ấ'ỄẮfrCƯU LG… _
' \
\xxlCINIJ. -Ỹ “\
DS. Lưu Quế Minh
CÔNG TY
. J \ Á, z ^ DBC: Kem bôi da chai 8g
' CO PHAẫUDƯỢC PHAM MAU HỌP ĐỰNG l CHAI Mãso’: QIV.DCL-ĐKM
C LONG ^ TPVL:OI - 12-2015
……… 8 g KEM BOI DA
Ả Wf / Ồưj
/ Nhãn trung gian
luth " \ ỷ ` "
wmm ! \\ /f
… a ,J
Hsgoqauog el `
² J
Runtnhmn . R R I R Rnudnmmn I R
Cortebons Cortebms Cortebous
Kom bôlda Crum Kme
WÚWMÙM muiựwmhuùlủn alomht '
…… …… mũmúc,rúmuic nummnuao›mưc …
:Ể Ó W… ....... 1mmo mmụmnnú. Nnủlựơin.
C Ộ uinummuun dcngmưcnomta z:ưmủdmm
O uu…udnww “" “
S ẫ Ế…“fẳ'ỦủẾ’a …. - ,….
' ị m u….ùtịi; mahnnm \ fể'ẩ'Ềự .….“Ẻầt” mm goi ___Y
… ơ ……
2 ~Ễ'J
J ễ 9_ ịl~._~
@ “ĩ m `Ĩỉụ
TP.th Long, ngăy 4 thánglAnăm 2015
yũ°ĩéfĩ… qenAm ĐỐC
,,_,J côme 'Ệồhẹ'ịẵỵĩám Đốc
DS. Lưu Quế Minh
ớ)Z*iỸ
!
Ế Ị ~ ÊỐNG TY _, ` ' x , A… DBC: Kem bôi da chai 8g
CÔ PHAN DƯỢC PHAM Tơ HƯƠNG DAN SƯ DỤNG THUOC Mã số= QW-DCL-ĐKM
CƯU LONG TPVL: 01 - 12 - 2015
._.mkr -
TỜ HƯỚNG DẤN sử DỤNG THUỐC
Rx Thuốc bán theo ớơn
CCORTEBOIS®
K_ew ơẹ _ _ _ _ _ _ _ _
THÀNH PHẨM: Mõi chai 8g chúa
Dexamethason acetat 4mg
Cloramphenicol.......... .....……160mg
Tá dược vừa dù . . 1 chai
(Tá dược gõm: Acid stearic. cetyl alcol. natri Iauryl sulfat, propylen giycol, kali hydroxyd, methylparaben).
DIANG BÀO cnẾ: Kem bới da
QUY cÁcu ĐÓNG GÓI: hộp 1 chai x 8g kem
CHỈ ĐINH: Các bệnh ngoải da dáp ứng với corticoid tại chỗ vả có bội nhiễm như chảm, vết côn trùng cắn. viêm da tiếp
xúc. viêm da tiết bã nhờn. viêm da dị ứng.
cAcn DÙNG vÀ uỀu DÙNG:
- Không nên thoa lớp dảy. trên diện tích rộng. nơi băng kín. mí mắt, vùng vú ở phụ nữ cho con bú.
- Không nên bôi Iẽn mặt trừ khi có chi dịnh của bác sỹ.
- Thoa lớp mỏng 1-2 lẩn/ngảy. Không dùng quá 8 ngảy cho một dợt diẽu trị.
Hoặc theo sự hướng dẫn cũa thẩy thuốc.
CHỔNG CHỈ ĐINH: Quá mẫn với một trong các thảnh phân của thuốc.
Nhiễm trùng nguyên phát do vi khuẩn, siêu vi. nấm hay ký sinh trùng.
Tổn thương có ioét, mun trứng cá. chứng mũi dỏ.
Tăng cảm với dexamethason hay cloramphenicol.
Trẻ sơ sinh. nhũ nhi '
THẬN TRONG KHI DÙNG THUỐC
Không nẻn thoa lớp dảy, trên diện tích rộng. nơi băng kín, mí mãt, vùng vú ở phụ nữ cho con bú.
- Khỏng nẽn bỏi lên mặt trừ khi có chỉ dịnh của bác sỹ.
Phụ nữ có Mai : Cloramphenicol dễ dảng di qua nhau thai. Không dùng cloramphenicoi cho phụ n m g thai gẩn dến
kỳ sinh nở hoặc trong khi chuyển da vì có thể xảy ra nhũng tác dung dộc dối với thai nhi (thí dụ hội ch ng xám lả một thể
trụy tim mạch xảy ra ở trẻ đẻ non vả trẻ sơ sinh khi dùng cloramphenicol). Glucocorticoid cũng có th gây ức chế tuyến
thượng thận ở trẻ sơ sinh nếu người mẹ dùng thuốc kéo dải
Phụ nữ cha con bú:Cloramphenicol, dexamethason phân bố vảo trong sữa. Phải dùng thặn trong cho bả mẹ cho con bú
vi nhũng tác dụng dộc dối với trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ bú sữa mẹ.
Tác dộng của thuốc khi lãi xa vả vận hảnh máy múc: Thuốc dùng dược cho người iái xe vả vận hânh máy móc
TƯUNG nic muti'c:
Chưa ghi nhận trường hợp nảo. Tuy nhiên. khỏng dùng chung kem thoa da nảy với các kem thoa da khác.
nic DỤNG KHỎNG MONG MUỐN:
— Phản ửng dị ứng: ban dỏ. nổi mẻ day.
- Dùng Iãu ngảy có thể gây teo da. rạn da. rặm lông.
- Khi dùng kéo dải trên diện rộng có thể gây ức chế tuyến thương thận.
Cảch xử trí: Ngưng dùng thuốc khi có bất kỳ một phản ứng dị ửng nâo xảy ra.
Khớng nẻn thoa trên da ở diện rộng vả một dợt diêu trị tới da 8 ngảy
Thõng báo cho bản sỹ những tản dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuớẽ.
DƯỢC LỰC HOC:
Dexamethason lả fluomethylprednisolon. glucocorticoid tổng hợp, hẩu như không tan trong nước. Các glucocorticoid tảc
dụng băng cảch găn kết vảo thụ thể ở tế bảo, chuyển vị vảo nhân tế bảo vả ở dó đã tác dộng dến một số gen dược dịch
mã. Các glucocorticoid củng còn có một số tác dụng trực tiếp, có thể không qua trung gian gán kết vảo thụ thể.
Dexamethason có các tác dụng chính của giucocorticoid iả chống viêm, chống dị ứng vả ức chế miễn dich. còn
tác dung dến cân bằng diện giải thì rất ít. Vẽ hoat iực chống viêm. dexamethason manh hơn hydrocortison 30
Iãn, manh hơn prednisolon 7 lẩn.
Cloramphenicol thuùng có tác dụng kim khuẩn, nhưng có thể diệt khuẩn ở nông dộ cao hoặc đối với nhũng vi khuẩn
nhạy cảm cao.Cioramphenicol ức chế tổng hợp protein ở nhũng vi khuẩn nhay cảm bằng cách gắn vảo tiểu thể 503 của
ribosom. Thuốc có cùng vi tri tác dung với ewthromycin, clindamycin, Iincomycin. oleandomycin vả troleandomycin.
DƯỢC ĐỘNG HOC:
Dexamethason dược hẩp thu tốt ngay ở vi tri dùng thuốc và sau dó dược phân bố vảo tất cả các mộ trong cơ thể. Thuốc
cũng Iiẻn kết với protein huyết tương (tới 77%) vả chủ yếu iả albumin. Thuốc dược hấp thu cao ở gan, thận vả các tuyến
thuơng thận. Chuyển hóa ở gan chậm vả thăi trừ chủ yếu qua nUớc tiểu, hấu hết ở dạng steroid khớng Iiên hợp. ửa dời
huyết tmng lả 3.5 — 4,5 giờ. nhưng khi nới dến tác dụng, thường dùng nửa dời sinh hoc. Nửa dời sinh oc của
dexamethason lả 36 - 54 giờ
Cloramphonicol sau khi dùng tại chỗ, cioramphenicol được hấp thu vảo da. Cioramphenicol phân bố r
phẩn lớn mô cơ thể vả dịch, kể cả nước bọt. dich cổ trướng, dịch mảng phổi, hoạt dịch. thủy dich dich kính.
Cioramphenicol bị khử hoạt chủ yếu ở gan do glucuronyl transferase.Một lượng nhỏ cloramphenicol dưới dang
bải tiết trong mặt vả phân sau khi uống thuốc.
uuÀ uỂu vA xử mí:
Triệu chứng quả Iiđu: Do thuốc dùng ngoải da nẻn chưa ghi nhặn dược trường hợp quá liêu nảo xáy ra. Trừ trường hợp
người bệnh quá nhay cảm với corticosteroid, gây bệnh lỷ. Lúc dó cân diẽu tri triệu chứng. Tuy nhiên. dùng kéo dải vả
trên diện rộng có thể gây ức chẽ'tuyến thượng thặn.
Xử trí quá liêu: ngửng dùng thuốc
BẦO uuÀu: Nơi khô mát, nhiệt dộ dưới so°c. tránh ánh sáng.
Đổ thuốc xa tẩm tay trẻ em
HẠN DÙNG: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
TIÊU cuuẨu ẤP nụue: Tiêu chuẩn cơ sớ.
ĐOC KỸ HƯỚNG nỉ… sử DỤNG mưđc KHI DÙNG
muốc NÀY cni DÙNG THEO aơu củA BÁC SỸ
NẾU cẨn THÊM THÔNG TIN, x… HỎI Ý KIỂM CỦA BÁC SỸ
THỎNG BẢO cno BÁC sỹ NHỮNG TÁC ouus KHÔNG MONG MUỐN GẶP PHẢI KHI sử DỤNG muốc.
VPC CÒNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM CỬU LONG
PHARIMEXCO 150 duông 14/9 — Phuòng 5 - TP. Vĩnh Long
TUQ.CỤC TRUỘNG
P.TRUỎNG PHONG
_C]_. ẫ i/ao'nÁ Jfíìmỵ
TP.th Long, ngăy q thâng LZnăm 2015
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng