1viânllesoyvmp
comum__
Itdmmmu...
Im……ư… ”`\
w Ồ
…
®…
TlỉNlililũ
1softeupmxeom
\
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Đê xa tầm tay trẻ em
CORINELL
[Thânh phần]
Mỗi viên nang mềm có chứa:
L— —Cystine ............................................................ 250mg
Choline hydrogen tartrate ................................... 250mg
Tả dược .................................................... vừa đủ 1 viên
(T ả dược gồm: Soybean oil, hydrogenated coconut palm oil, white beeswax,
lecithin, gelatin, concentrated glycerin, sorbitol solution, Ethyl vanillin, titanuim oxide,
coloring agent)
[Dược lực học]
L- -Cystine là một amino acid tự nhiên, có tảo dụng tăng chuyến hoả protein. Ngoài
ra, trong thảnh phần có chứa gốc —SH, có tác dụng khứ cảc gôc tự do, là tác nhận đóng
vai trò chủ yếu trong nhiều bệnh có liên quan đến tăng gốc tự do (thoải hoá, lão hoá, ung
thư, xơ gan. .).
Choline hydrogen tartrate: Có vai trò quan trọng trong chuyển hoá chất béo và tác
động như là chất cho -CHg trong nhiều quá trình chuyển hoá khác nhau trong cơ thể Do
đó được sử dụng trong điều trị các bệnh gan nhiễm mỡ, xơ gan…
|Dược động học]
Sau khi uống L-cystine được hấp thu tốt từ ruột, nồng độ đinh trong huyết tương
đạt được từ 1-6 giờ sau khi uống.
L- -Cystine được phân bố chủ yếu ở gan, được chuyến hoá như taurine vả acid
pyruvic. Thải trừ chủ yêu qua mật với 21% liều được thải trừ trong vòng 24 giờ sau khi
uông.
Choiine hydrogen tartrate: Được hấp thu tốt_sau Kềẳrẵypắ bố chủ yếu ở gan,
thải trừ phân lớn qua phân và một phân qua nước tiêu.
[Chỉ định]
Hỗ trợ và điều trị các bệnh rối loạn và suy giảm chức nãng gan như gan nhiễm mỡ
và sơ gan.
[Liều lượng và cách dùng]
Người lớn.
Liều dùng thông thường là 2 viên/iẩn, 2 lần/ngảy. Uống 2 viên vảo buối sảng và 2
viên vảo buồi tối.
Trẻ em >\6 tuổi: ` ` , `
Liêu dùng thông thường là 1 viên/lân, 1—2 lân/ngảy. Uông vảo buôi sáng vả/hoặc
buối tối. . `
Để thuốc hấp thu tốt nên dùng thuốc 1 tiêng trước bữa ãn. Liêu dùng và thời gian
điều trị có thế được điều chỉnh tuỳ thuộc vảo chỉ định cùa bác sỹ và tình trạng cùa bệnh
nhân.
|Chống chỉ định]
Bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thảnh phần nảo của thuốc.
Bệnh nhân suy thận nặng, hôn mê gan
[Thận trọng]
:!
M
t' '
. *:v\
›.' ì:
|
' ì.' i`vv
: “f
iẳ(Ề
Không nên dùng thuốc cho bệnh nhân bị chứng cystine niệu, trẻ em dưới 6 tuổi.
Sau 1 thảng dùng thuốc mã không có hiệu quả, nên ngừng sử dụng thuốc vả tham
khảo ý kiển của bảc sỹ hoặc dược sỹ
[Phụ nữ có thai và cho con bủ]
Chưa có nghỉên cứu có tinh xảc thực về tảc dụng của thuốc đối với phụ nữ có thai
và cho con bú, vì vậy không nên sử dụng thuốc nảy mã không tham khảo ý kiến của cảc
bảc sỹ hay dược sỹ.
Nếu cẩn biết thêm thông tin, xin hỏiý kiển bác sỹ
Thông báo cho bác sỹ nếu có phản ứng phụ khi dùng thuốc
[Tương tác thuốc]
Chưa thấy có tương tảc nảo được ghi nhận.
lTác động đối với khả nãng lái xe và vận hânh máy móc]
Dùng được khi lái xe và vận hảnh mảy móc.
lPhản úng phụ]
Thuốc được dung nạp tốt sau khi uống, cảc tảc dụng phụ nếu có thường là cảc
trường hợp rối loạn tiêu hoả. Trong một vải trường hợp có thể gặp tăng mụn trứng cá nhẹ
ở Igiai đoạn đầu sử dụng thuốc, đó là do tảc dụng loại bỏ chất cặn bã của thuốc và sẽ tự
hết sau ít thời gian điều trị
lQuá liều] \
Chưa có nghiên cứu cụ thề. Tuy nhiên nếư ầagầphải,tfírờng hợp quá liều, việc điều
trị quá liều chủ yêu lả điếu trị triệu chứng và nâng ne
[Tiêu chuẩn] Tiêu chuẩn nhà sản xuất
[Hạn dùng] 36 tháng kể từ ngảy sản xuất
[Đóng gói] 1 viên nang mềm/vỉ x 60 vỉlhộp
IBảo quản] Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô rảo, nhiệt độ thấp hơn 25°C. Trảnh ảnh
sáng và ẩm.
Nhà sản xuất
HAWON PHARMACEUTICAL CORPORATION
543— 3, Kakok- Ri, meee—hjỵụn Pyungtaek- City, Kyunggỉ— Do, Korea
ipHó cục TRUỜNG
i JVỹwyẫn "Vỡn %Ẩaxnẩ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng