YjJ ? d 4
MAU NHÂN THUOC 7…
NHÂN HỘP
i
ễ 11 B( ……nnnu GMP-WHO
› o
ẽu
ẹĩs Cophacefpozoo
' 8 —_
Ể Cefpodoximleg ,
Hộp 1 vì x 10 viên nén bao phim ,
N 1
° ,
o _.
Tỷ lệ: 100% 1101: KỸ uuđus 1111: sử nụun 1111101: 1011 110110 SDK/RegNo:
BÊ xa TẨM TAY của mè en Tieu ehuđn = TCCS
IẦO nuAu: ua kho, 1111101 110 khan qui 80°C. tránh ánh sáng.
Mùaion i
1… m) xs 01 9s
=(wM xsu
mzmmmumbumwmmwuaoamạtuumwiiuih
…… mdmeunhuonu 1utwmmdupwumww
nmmũưnmpomiouo’mưmuamưm'dpnuuunmmmmmuomumuamntuiiummnunuxulauu-
mmwu 'mmmmd's um mu Mun m on dp 1410 m 111111111118
'ImpunhmwmmummmhmmM……mm'ưưmơũum
tesaumarmuums bu…isiaiuammnmom mụuJ muuơwmmumpnasdsfnmoiơaas ,
ũuouaamouèmuựlbndwwmutiidmnduommatmmưuoquuuswwmpnimaaisawdounm `
'mmmmsdsnmdwssmuíctbuọnbuooiwdbuạnmguumnuondnwmwummuwờuumm…
:mgtiueqmpttuu up1uụopopupunmạuuapịnngge
:qu111111
W om uẹu UỌỊAL .......................................... p.^.noonp Bị
(6mmnogz. ...................... |aaxmd mỊXW Buonp BUDILL)
Ô…Ooa mgxopodgao
=uynd 1111ỵ111
OOZ od1aẵỀỆ
MẦU NHÂN THUỐC
NHÂN ví
ỵy r ”'iFV'” _ 1 0\.
11 <ẳ oẵẳỷ ổ…«ỷ Ộử
oự,. ,,
Ế Mầ10° ,,a°° ẩĩo° °”ĩo°
ỷ oafỂễ <ầẫẩ ƠỘứ/ỆỊỔỌ Ọẳ'ổý ơả
10° 0° ơỊỂ*' °0 ogỂ" /cẳ
ổẢỔ ứ°Ở1 1 30°10°
°Ế” %“ ffo;ĩỂoỏẹrẹsmẳ
Tỷ lệ: 100%
Ngây …23 tháng Ofi nãm …1114
G“ … , 'c cơ sở sán xuất thuốc
wỉí²
! `Ễầi \
›…1
l’1' .iJi .
-g-
TỜ HƯỚNG DẨN sứ DỤNG THUỐC
COPHACEFPO 200
Viên nén bao phím
THÀNH PHẨN:
Cefpodoxim ...................................................................................................... 200mg
( tương đương cefpodoxim proxetil ........................................................... 260,90 mg)
Lactose, croscarmellose natri, avicel 101, povidon K29132, lauryl sulfat natri,
magnesi stearat, bột talc, hydroxy propylmethyl cellulose, polyethylen glycol
6000, titan dioxyd ................................................ v.đ ................ 1 viên nén bao phim
* Dược lực học:
Cefpodoxim lã kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin thế hệ thứ 3. Dùng theo
đường uống, điều trị nhiễm trùng ở vi khuẩn nhạy cãm. Khi uống cùng thức ăn có
thể gia tăng hấp thu cefpodoxim. Cefpodoxim lã kháng sinh có tác dụng diệt
khuẩn, bền vững với men thũy phân beta-lactamase. Cefpodoxim có hoạt lực đối
với cẩu khuẩn Gram dương như phế cẩu khuẩn, các liên cẩu khuẩn nhóm A, B, C,
G & với căc tụ cẩu khuẩn. Cefpodoxim cũng có tác dụng đối với cẩu khuẩn Gram
âm, các trực khuẩn Gram dương và Gram âm.
* Dược động học:
- Cefpodoxim proxetil được hấp thu qua đường tiêu hoá và được chuyến hóa bởi
các esterase không đặc hiệu, có thể tại thânh ruột, thănh chất chuyển hóa
cefpodoxim có tác dụng. Sinh khả dụng khoâng 50% và có thể tăng khi có sự hiện
diện của thức ăn. Nổng độ đỉnh huyết tương khoảng 1,4; 2,3 và 3,9 mcg]ml đạt
được sau 2 — 3 giờ, đối với cãc liều uống 100, 200 và 400mg cefpodoxim.
- Khoảng 40% cefpodoxim liên kết với protein huyết tương. Thuốc được thâi trừ
dưới dạng không thay đổi qua lọc của cẩu thận & bải tiết cũa ống thận. Khoảng 29
— 38% liều dùng được thải trừ trong vòng 12 giờ ở người lớn có chức năng thận
bình thường.
CHỈ ĐỊNH:
Điểu trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cãm bao gồm:
- Nhiễm trùng nhẹ đến trung bình đường hô hấp trên & dưới, nhiễm trùng phổi
cộng đồng gây ra bởi Streptococcus pseudomoniae, Haemophilus ínfiuenzae (kể cả
cãc chủng sinh ra beta-lactamase) vã đợt kịch phát cấp tỉnh cũa viêm phế quãn
mạn do các chủng Streptococcus pseudomoníae, Haemophilus injluenzae hoặc
Moraerla catarrhalis (không sinh ra beta-lactamase)
- Bệnh viêm tai giữa cấp do các chũng nhạy cãm S. pseumom'ae, H.injluenzae.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu thể nhẹ và vừa, chưa có biến chứng; bệnh lậu
cấp, chưa biến chứng; ở nội mạc cổ tử cung hoặc hậu môn - trực trâng cũa phụ nữ
vả bệnh lậu ở niệu đạo cũa phụ nữ và nam .
- Nhiễm khuẩn thể nhẹ đến vừa chưa biến c ở da và các tổ chức da.
-1o- ,
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
°Thời kỳ mang thai :
Chưa có tãi liệu năo nói đến việc sử dụng cefpodoxim trong thời gian mang
thai. Tuy vậy các cephalosporin thường được coi như an toăn khi sử dụng cho
người mang thai.
0 Thời kỳ cho con bú :
Cefpodoxim được tiết qua sữa mẹ với nổng độ thấp, nhưng vẫn có 3 vẩn đề sẽ
xây ra đối với trẻ em bú sữa có cefpodoxim: Rối loạn hệ vi khuẩn đường ruột, tác
dụng trực tiếp đến cơ thể trẻ và kết quả nuôi cấy vi khuẩn sẽ sai nếu phải lăm
kháng sinh để khi có sốt.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Bệnh nhân bị mẫn cãm với các cephalosporin, penicillin vả người bị rối loạn
chuyển hóa porphyrin.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN :
— Thường gặp: bưổn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng, đau đẩu; phân ứng dị ứng: phát
ban, nỗi mảy đay, ngứa.
- Ít gặp như: phản ứng dị ứng; phân ứng như bệnh huyết thanh với phát ban, sốt
và đau khớp và phân ứng phân vệ. Da: ban đó đa dạng. Gan: rối loạn enzym
gan và văng da ứ mật tạm thời.
- Hiếm gặp như: tăng bạch cấu ưa eosin, rối loạn về máu, viêm thận kẻ có hỗi
phục, tăng hoạt động bị kĩch động, khó ngủ, lú lẫn, tãng trương lực vả chóng
mặt hoa mất.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phăi khi dùng thuốc.
LIÊU DÙNG … CÁCH DÙNG:
0 Người lớn và trẻ em trên 13 tuổi :
Viêm phế quản mạn hoặc viêm phổi cấp tính: liều thường dùng 200mg/ lẩn, cứ
12 giờ một lẩn, trong 10 —14 ngăy tương ứng.
Viêm họng, viêm amidan hoặc nhiễm khuẩn đường tiết niệu: liều thường dùng
100mg] lẩn, cứ 12 giờ một lẩn, trong 5—10 ngăy.
Nhiễm khuẩn da : liễu thường dùng 400 mg/lẩn, cứ 12 giờ một lấn, trong 7— 14
ngăy
Bệnh lậu niệu đạo: dùng liễu duy nhất 200mg, tiểp theo lã điều trị bằng
doxycyclin uống để đề phòng có cả nhiễm Chlamydia.
Đối với người suy thận: dùng liếư thường dùng, cho cách nhau cứ 24 giờ một
lẩn.
— Người bệnh đang thẩm tách máu: uống liều thường dùng 3 lần/ tuấn
* Chú ỷ: Không thích hợp đểphân liều cho trẻ em dưới 12 tuổi
Thận trọng:
- Người có tiễn sử dị ứng với cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khác .
- Người mẫn cãm với penicilin, thiểu năng thận và người có thai hoặc đang cho
con bú.
TƯỢNG TÁC THUỐC: ,
-11-
TÁC ĐỘNG KHI LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MÁY Móc:
- Không sử dụng thuốc khi đang vận hânh máy móc vã lái xe vì có thể gây các
triệu chứng: hoa mất, chóng mặt.
QUÁ LIỄU — XỬ TRÍ: Chưa có trường hợp dùng quá liễu, điểu trị bổ trợ khi quá liễu
xay ra.
ĐỌC IgỸ HƯỚNG DẨN sở DỤNG TRƯỚC KHỊ DÙNG
NẾU CÂN THÊM THÔNợ TIN, XIN HÓI Ý KIÊN BÁC sí
ĐỂ XA TÂM TAY TRẺ EM `
THUỐC NÀ Y CHỈ DÙNG THEO SỰ KÊ ĐỢN CỦA THÂ Y THUỐC
- Hạn dùng : 30 tháng, kể từ ngây săn xuất.
- Bảo quản : Để nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.
— Tiêu chuẩn : Tiêu chuẩn cơ sớ.
TRÌNH BÀY:
Hộp 1 ví >< 10 viên nén bao phim. ., `
Chi Nhánh Công Ty Cô Phân èrmephaco
ỷ xí NGHIÊP DƯỢC PHÂM 150
co…Ava 112 Trân Hưng Đạo - Ql - TP. Hồ Chí Minh
ĐT : (08) 38367413 - 38368554
Fax : 84 - 8 - 38368437
Ngăy -23 tháng Cci nãm 2044
Giám đốc cơ sở sản “' ^'
1 " PHÓ GIAM D C
TUQ cục TRUỜNG
P.TRUỞNG PHÒNG
Jiỷllljễìl Ỉổiị Ểễắu Ểẳa'y
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng