BỘ Y TẾ
CONROSOL 2-5 CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Ổzf /
3 vỉ x 10 viên AL-AL ~"___ *
Hộp: 127 x 57 x 30 mm ĐA PHÊ DUYỆT ấẩẶ
VỀ 122 x 47 mm Lằn dtiut.ơlJ…ỌLJ…fflỉ …
_____./ F Conrosol z.s
n……mmumvmmmunohvwinenuopmt
oimmmmmntnp,atmwntymnnnumdnm
doeoủuanffldmvùdchm…mumammm
nAowhnmoọmựaotmmw
dntlunươhtdú. .
oocnummsllmmmuùm. WHỌ GMP
ma…swomwzónưuwnm mựmua—mwomoum
xpz.ummmm,mctimmncu n.mum.umom,m,mo.mecn
Rx. Mmmm
@ 0
ẵ g Conrcsol 2.5
² " =
Ể 0
@ Bisoproioi ftmmt 2.5 mg .
Ễ 2 Hộp3le10vlớnnớnbuo phlm
on
z … @
Conrad 2.5 \ '
= …wudùnnmumunmutu1mưdublec
mm…atffl.mmmwamm…m
mm…mmmmnmmmmpamgtm
…TmmnmtmnủnlfC.pmhanlght
gotnorm twcmmmỷ un woỵnnou.ẵup
Mmhcum HWMMCODAIV '
i`\ m…;mntmmwnounmum ẸỀỂẾ'ỀỄỄẦỂ’M'S'
Rx. W ouly
Conrosol 2.5 Ể ỄỄ
Bimpmtol fumurate 2.5 mg
Boxof3bllshnx1bflimoodndtobloh
Ặóỷfl—Ắ'ỀẮ
\~'7
* ị
Ở
ị” ỤLỂ’ ư'ỆM" 3 T
CONROSOL 2.5
3 ví x 10 viẽn AL-PVC
Hộp: 85 x 38 x 23 mm
Vi: 78 x 35 mm
..…--——J Ẹ Conrosol 2.5
núm…wmatuntgntxumnnuimennenmpunt
uimmummmo.uvmmnswưnnnnumdnụt
mmmdnmvùdcnmmnMeoctomansửmm
6… s'z w…m iOiomqe
g'z |osm uoo
ubquAAmmeomụmmmntm
duthuvcủuủn WHO - GMP
nut…nlnửmmlơcmoũnc.
m……mwođmlnwmm m…mcomnonncuụw
Ioz.ummmfn,mmcúmmmn n,mmnuunuumzmmucu
Rx. M……eu
Conrosol 2.5
#
Bisoproiol fumamt 2.5 mg
Hộp 3 V! X 10 vlẽn nớn bco phim
®
ị_B « i = … n n m n
= Conmol ².5
…u '1' ,, J _ _,th
mmt…dmmmm.mmmm
…mmummmmummmwwm
mtmmmn'cwmm
momum u… WHO - GUP
m……umuvnouuu. :: ' .uncwuư
un…lvnnmJonnmcoưm n mutttuxnuụn.m ts,
…ztmmmnnuuououitmcuc dsulcno.mũdMũy.
Rx. mmm
Conrosol 2.5
=
Bisopnoiol fumarate 2.5 mg
Box of 3 bllsten x 10 flhn couhd tnbiets
,… ." xi 0320000 `
,ẸJ' CỎNGTY 1—\\
-dxalon
wmxsn
²`°NI°VXSOIPS
…
\“fCỉ'ếủfử/ z _
Cnf CỔPHÃN `Ữ
t *_
`Ễ\Ả\Bv PHÁRMAể
\Ổ _ \
/Ý/
2.5 Viên nén bao phim
THÀN ' ' ~ ~ ' c.:/… 1 2,5 mg vả cảc tá dược gổm Cellulose vi tinh thể, Calci hydrophosphat khan, Lactose monohydrat,
Tinh bột h ` ' ~-:'6 idon, Magnesi stearat, Silic dioxyd dạng keo khan, Hydroxypropyl methylceliulose. Polyethylen
glycoi 400. Talc.T1tan dỉoxyd, Nước tinh khiểt vừa đủ 1 vỉên nén bao phim.
DANG BÀO CHẾ: Viên nén bao phim.
QUI CẤCH ĐỎNG GÓI: Hộp 3 vi x 10 viên.
DƯỢC LỰC HỌC: Bisoprolol là một chất ức chế chọn iọc cao trẻn thụ thể Beta —1 adrencrgic, ái lực thấp hơn với thụ thể
Beia -2. Thuốc khỏng có tác dụng gỉống giao cám nội tại vả khỏng đặc tinh ốn định mảng. Tũng như các thuốc ức chế thụ thể
Beta -1 khác. cơ chế tảc dụng hạ ảp còn chưa rõ, nhtmg được biết lả Bisoprolol lảm giảm nhịp tim và ức chế mức renin huyết
tương. 0 bệnh nhân đau thái ngực. Sự ức chế thụ thể Beta -1, lảm giảm hoạt dộng cua tỉm và giam nhu cẳu oxy đo dó có hiệu
qua Iám giam các triệu chưng cua bệnh.
QƯỢC ĐỌNG HỌC: Bisoprolol được hấp thu gần như hoản toản qua dường uống vả chịu sự chuyên hóa bước đầu qua gan
rãt it. nên khả dụng sinh học cao khoáng 90%. Nổng độ đinh trong huyết tương đạt được sau khi uống từ 2 -4 giờ, Gắn kết
protein 30%. Thời gian bản thải 10 — 12 giờ. Kkhoảng 50% Iỉều dùng được chuyến hóa ở gan và bảỉ tiết qua nước tiêu ở dạng
khỏng đỏi vả củc chắt chuyến hóa không hoạt tính.
CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ: Điều trị tãng huyết ảp. đau thẳt ngực, suy tỉm mãn tính ồn định.
uỂu LƯỢNG vA cÁcn DÙNG: _
— Tăng huyêp áp vả đau thắt ngực: 5 mg, ngảy l lằn, trường hợp nặng có thể tăng lên 10 mg, tôi đa 20 mg mỗi ngậy.
- Suy tim mãn ôn định: Khới đâu 1,25 mg mỗi ngảy, sau đó tãng liêu dần, mỗi lân tăng 1,25 mg, cách tuân đẻn tôi đa 10 mg
mỗi ngảy như liều duy tri
— Đối với người suy gan nặng hay suy thận nậng có hệ số thanh thái Creatinin < 20 ml! phùt: Dùng tối đa 10 mg mỗi ngảy,
cnònc cni ĐỊNH:
- Quả mẫn cám với Bis6ptoioi hay với bắt kỳ thảnh phần nảo của thuóc.
- Suy tim cẳp, suy tim mắt bù
. Bloc nhĩ thắt đó 11 -111, không đặt máy tạo nhịp.
— Nhịp tim chậm dưới 45 -50 lẳn/ phút
- Hen suyễn hay bệnh phối tắt nghẽn mãn tinh nặng
- Hội chứng Raynaud nặng
- Nhiễm toan chuyến hỏa.
- U tủy thượng thận.
- Phụ nữ mang thai vả cho con bú.
CÀNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG: _ _
— Thận trọng khi dùng thuốc cho người suy tim, chỉ nên dùng thêm thuốc ức chế beta khi đã có điêu trị suy tỉm với các thưôc cư
bán ( thuốc lợi tiếu, Digitalis, thuốc ức chế men chuyến) với sự kiếm soát chặt chè của bảc sĩ chuyên khoa vi thuòc ức chế beta
có thế Iảm giảm co bóp cúa cơ tim và thúc đắy suy tim nặng hơn. _
- Sự ức chế Iién tục cơ tim của các thuốc ức chế beta có thế lảm cho suy tim do đó đôi với người bệnh Ịchông có bệnh sứ s_uy_
tìm nểu thấy có các dấu hiêu đầu tiên của suy tim. cẩn xem xét đển việc ngưng dùng Bisoprolol. một sô trường hợp có thẻ tỉêp
tục dùng thuốc khi có điều trị suy tim bằng thuốc khác. _ _ g '
- Không ngưng thuốc đột ngột khi diều trị cơn đau thắt ngực báng lhuôc nảy vi có thẻ Iảm đau thái ngực nặng lên hoặc gâýỹ
nhối máu cơ tim hoặc loạn nhịp thắt ớ_ngườỉ có bệnh động mạch vảnh, _ ,Sf
— Dùng thặn trọng cho người bị viêm tãt động mạch ngoại biên. vi thuộc có thẻ lảm nặng thêm các trịệu chủng suy động mạchL';
- Dùng thặn trọng cho người có bệnh co thãt phế quán với iiêu thâp nhât. chi nẻn đùng cho các đôi tượng nảy khi không
img hoặc không dung nạp với cảc thuốc chống tãng huỵết áp khác. ` .
- Dùng thận trọng cho cảc trường hợp phải gây mê đê phẫu thuật băng các thuôc mê lảm giảm chức năng cơ tim như Ether,
Cyclopropan vả Trỉcloroethyien. . _ '
- Dùng thặn trọng cho ngưới bệnh đái tháo đường, có mức đường huyêt thay đôi bât thường, nhịn ăn nghiêm ngặt, người dang
dùn lnsulin.
~ Dẵng thận trọng cho người có bệnh tuyến giảp, vỉ thuốc ức chế beta có thể lảm_che lấp cảc dắu hiệu nhịp tim nhanh. Việc
ngưng thuốc đột ngột có thề Iảm năng thẽm các tríệu chửng cường gỉảp hoặc thúc đây xáy ra cơn bảo giáp.
- Cần giảm liều cho người cao tuổi, người suy giám chức năng gan hoặc thận nặng.
I \ i dùng thuốc cho trẻ em chưa được thiết lập. /b
TƯ t ~ ' , uòc KHÁC VÀ cÁc DẠNG TƯỢNG TẢC KHÁC
- Bi … - ` = ; ; của các thuốc hạ ảp dùng chung như Reserpin, Alpha methyldopa, Moxonidin, Rilmenidin và
1 m nhip tim vả dãn mạch.
c chế calci như Nifedipỉn có thề tãng nguy cơ hạ huyết ảp và tăng nguy cơ lảm hỏng chức năng
r/vlệnh nhân có bệnh tim. ` ,
- Dùng cùn ' o thuỏc chông loạn nhịp nhóm 1 ( như Disopyramid, Quinidin) lảm tảng thời gian dẫn truyẽn nhĩ — thât và
tăng tác dụng hướng cơ âm tính.
- Dùng cùng lủc với thuốc chống loạn nhịp nhóm 11] ( như Amíodaron) lảm tảng thời gian dẫn truyền nhĩ —thắt.
- Dùng cùng lúc với thuốc cường đối giao cảm có thể lảm tăng thời gian dẫn truyền nhĩ ~ thẳt và có nguy cơ bị nhịp tim chậm.
- l-1iệu quả của lnsulin vả cảc thuốc uống trị đải tháo đường có thể được tăng cường khi dùng cùng lúc với Bisoprolol. Sự ức
chê thụ thể Beta adrenergic có thể che đậy trỉệu chứng hạ đường huyết.
— Dùng chung với các thuốc gây mê có thề lảm yếu đi nhịp nhanh phản xạ và tăng nguy cơ hạ huyết ảp.
- Dùng cùng lủc với các Glycosid trợ tim lảm giảm nhịp tim và tăng thời gian dẫn truyền nhĩ thắt
- Cảc thuộc chông viêm không Steroid có thế Iảm giảm tác dụng hạ huyết áp cùa Bisoprolol.
- Dùng kết hợp với [soprenạlỉn, Dobutamin có thể lảm giảm tác dụng của cả hai thuốc.
- Dùng kêt hợp với cảc thuôc hạ ảp khác, cảc thuốc chống trầm cảm 3 vòng, các barbiturat, các phcnothiazin, các thuốc IMAO
lảm tăng nguy cơ hạ huyết ảp.
- Dùng kẽt hợp Moxỉsylat có thể gây hạ huyết ảp tư thể nặng, còn với Metìoquin thì tăng nguy cơ chậm nhịp tim.
-Thời gian bản thải của Bỉsoprolol có thế bị ngăn di khi dùng cùng lt'tc với Rifampicin vả thường phải tăng Iỉếu dùng. Dược
động học cua Bisoprolol không bị ảnh hướng nhỉêu bới Cimetidỉn.
TRƯỜNG nợn có THAI vÀ CHO CON BÚ
Khỏng dùng thuõc cho phụ nữ trong thời kỳ mang thai hoặc cho con bú.
TÁC DỤNG Đói VỚI KHẢ NĂNG LÁ1 XE vÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Dùng thuôc thặn trỌng cho người Iải xe hoặc vận hảnh mảy móc.
QUẢ LIÊU vÀ CÁCH xtJ'mi
Cảc triệu chứng quá liều gôm nhịp tim chậm, hạ huyểt áp nặng. Co thắt phế quản. suy tim có thể xảy tạ ở một số người. Xử trí: .4
điểu trị nhịp tim chậm vả tụt huyết ảp bằng Atropin, tiêm tĩnh mạch ! —2 mg, nếu cẩn có thế tiêm truyền chậm 25 mcg t' -_'
lspprenalin. Điều trị oo thắt phế quản bằng tiêm tĩnh mạch Aminophyllin và điều trị suy tim bắng cảc Digitalis vả thuộc lợi ẫ (
tiêu.. ’
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
- Rối loạn tỉêu hóa: Đau dạ dảy, buồn nôn, nôn, tiêu chả
- Suy nhược ớ giai đoạn dằu đỉều trị, chớng mặt, nhức đâu, mất ngủ, ác mộng.
— Tay chân lạnh, hội chưng Raynaud '
— Hiểm khi gặp bloc nhĩ thất, chậm nhịp tim trằm trỌng, hạ huyết ảp, suy tim, hen suyễn, hạ đường huyêt. phản ứng da.
Thông báo cho bác si" những lác dụng khỏng mong muốn gặp phái khi sử dụng thuốc.
BẢO QUẢN: Nơi nhiệt độ không quá 30°C, trảnh ánh sáng
HẠN DÙNG: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
muóc NÀ Y cui DÙNG THEO ĐO'N CỦA THẢ y muóc
ĐÉXA TẮM TA y TRẺ EM ' `
ĐỌC KỸ HƯỚNG DĂN SỬDỤNG mư_ơq KHỊ DUJvG. , _
NẾU CẢ N THÊM THÔNG TIN xnv HO! Y KIỆN CUA BACSI
NHÀ SÁN XUÁT: CÔNG TY cớ PHẨN nv PHARMA
Địa chỉ: Âp 2. Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, TP. HCM.
Điện thoại: 08 - 37950.61 1 x 957 | 994
Fax : 08 - 37950.614 Email: [email protected] _ _
Pt—iO CỤC TR'JONG
NHÀ PHẢN PHỎI: CÔNG TY cò PHẨN DƯỢC ĐẠI NAM 1 … …… ,, ,… ợ_… p
Địa chỉ T1 Hồng Lĩnh, Cư xá Bắc Hải. Phường 15. Quận 10. TP.HCM ./i r_;tfagự,tg ;, ,g,g ,t_t ;;- t7;1;3
Điện thoại: 08 - 39770924 " J
Fax : 08 - 3977092²
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng