Composition: Each hard capsule oonuius:
ẮLJ(Ửyy Ith '1 ' ;“
Mecobalamin . . . . ...... , ...... 500 mc
8
___ẨWP. Doage & Administration, Contnludleatlon and other Infonnalỉon:
.~r _ ' _, Readtim'ackageleatlaenclmd.
' 'ẮịvIt_ ) \ ' ' ; l_~`_ Slmnge uditions: Store in a tìght eontaỉner. protected ftom sunlight and moislure.
. . b; q30' .
\ CUC OỤA \' i_iY Dl Shữẫllfe 36months fromthemanufacnưingdate.
` ~ ` on: ln—House.
'ĩ _,— ,. ~~—-Ĩ—~. -—.g_v—JitầrM _
Ịì A, P lỄ ỉL E“ 1 Ì ẵĐ Visa o. : NSXI Mfg. Dan:
' ` LSXIBat No.: HSD] Exp. Date:
_ _ J› 05, lư KEEP our OF REACH OF CHILDREN
Lản dảuz. .. _.___ — ADTHEPACKAGELEAFLETCARI-IFULLY BEFORE usn
i __...2 .…————Bt-frmriptim Only Bu 0110 bllstersx 10 clpulư
CONPRAMIN Capsule
Mecobalamỉn 500 mcg
::
.,
17.
tỉ
/
21, Yoltgso 2—gỉl. Gwmghyewon-myeo
M…fmmd hụ:
Ô KOREA ARLICO PHARM. CO., LTD.
Jìncheon—gun. Chungcheonsbuk-do. RcỀublie of Kom.
Thănll phãnt Mỗi viên nang cửng có chứa:
Mecobnlamin .................. 500 mcg
Chí uinit, Liều lượng & Cảch dù Chóttg chi am: vi cic titông tin khic:
Xem trong tờ hưởng dẫn sử dụng thu kèm theo.
Điều kiện bâo qua'… Báo quan trong bao bì kin. tránh ãnh sảng vâ âm. nhiệt dộ
đưới 3ơc. _
Hạn dùn: 36 tháng kê từ ngảy stm xuất.
Tiều ch … TCC'S.
XIốt xửt Hân Quôc,
DNNK: .
_ ’DE XAITAM. TAY TRẺ EM `
ĐỌC KY HƯƠNG DAN SƯ DỤNG TRƯƯC KHI DUNG
R Thuốc bản llưo titm llộp io ví ! … viên mgcửng
_ Y80l M100, K2O
Y20
CONPRAMIN Capsule Km
Mecobalamin 500 mcg
Sunxualbm _-7 ' "_ì \
KOREA ARLICO PHARM. CO., LTD. / ,N À' ;. n ` ,
21.Yongsn 2—gil.Gwanghyewon-mycom . 7Ị "\,_J , J_ẮLJÚỘỦ
Jinchcon—gun, C hungchcongbuk—do. Hân Quôc. | \g “. _, '.`; l" g .—
`»:
ì'.'ả ?Ìi ;.“f':
CONPRAMIN Capsule
Mecobalamin 500 mcg
Khuyến cáo:
Đọc kỹ hưởng dẫn sư dụng trước khi dùng.
Đê xa tầm tay tre em.
Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc tlưut sỹ những lúc a'ụng không mong m…m gập phui khỉ
sư dụng lhum Nếu cấn thêm rhỏng tin xin hoi ỷ kim hút .sỹ hoặc dược .xỹ
Thuốc nảy thì dùng theo đon ti… bảc xỹ.
Thânh phẩn - hảm Iưọng của thuốc:
Mỗi viên nang cúng có chứa:
Hoạt chất: Mecobalamin ......................................... 500 mcg
Tả dược: Lactose hydrate, colloidal silicon dioxide, magnesium stearatc, vo' nang cứng (mảu đò).
Dạng bâo chế: Viên nang cửng.
Quy cách đóng gói: Hộp 10 vi x 10 vỉên. t-
Du’ợc lực học:
Nhóm tác dụng dược lý: Thuốc tảo dụng trên thần kinh
Mã ATC: BO3BAOS
Tảc dung dươc lỵ’:
Mecobalumin lù một Iuụi cuunzym B /J nội sinh.
Mecobalamin giữ vai trò quan trọng của một coenzym methìouin synthetase ở gìai đoạn chuyến
methyl hóa trong quả trinh tông hợp methìonin từ homocystein.
.Vlecolmlmnin vận chuyên liiũu qua vùo mó lổ hùa Ilnin kinh vù lcim lủng lóng họp auicl nuclcic vả
prcưein.
Mecohalamin vận chuyên hiệu quả vảo mô tế bảo thần kinh hơn cyanocobalamin ờ chuột. Cảc
thử nghiệm đã chứng minh rắng tế bảo não và tế bảo thấn kinh tuy sống cua chuột có tham gia
vảo việc tông hợp thymidin từ deoxyuridỉn. tăng sư dụng acid folic tích lũy vả chuyên hóa acid
nucieic. Mặt khảc. mecobalamin cũng thúc đây tống hợp acid nucleic vả protein hiệu quả hơn
hăn cynnocobaiamin trẻn chuột.
.Vleơohulumin mi Iltiện tltĨn Iru_vồn xung động Ihẩn kinh vả IỦÍ sinh vua M_JI truc lhẳn kinh.
Tiên mô hình thu nghiệm chnột bị đải tháo đường gây ra do streptozotocỉn mecobalamìn iảm
phục hồi dẫn truyền xung động thần kinh ớ mô tê bảo thần kinh tọa. Mecobalamin cho thắy tác
dụng úc chế bệnh lý thần kinh và sinh lý điện khi mô tế bảo thần kinh bị thái hóa trong cảc bệnh
lý thần kỉnh do thuốc gây ra như adrìamycin. acr_vlamid. vả víncristin (ở chuột và tho)` trong các
mô hinh thái hóa sợi trục thằn kinh 0 chuột nhắt vả hệnh lý thằn kinh ơ chuột có hệnh dái tháo
dường tự phát.
.ifÍCCUỈHƯt'I/ìĩilĩ lhúc đt'ĨJ` … mwlin hóa Jnin_u huy› ph…pnllpidl
Mecobnlamỉn thúc tiảy tòng hợp lccithin. thủnh phẳn chính cuu lipid ba… m_xclin hủnh tu_x. vả lảm
tũng sự myclin hóa các ncumn khi nuôi cai_v mò chuôi hiệu Llllìl hơn hí… cuhumzunỉd.
-~6_
P
gn
.—~C:
.<_›u
Mecobulamin lủm phục hỏi qua' !rình dần Iruyền xi náp hi Irỉ Irệ vù lình lrụn_g suy gium các chẩt
trung giun thần kinh.
Mecobalamin lảm phục hồi sớm trạng thải diện thể hoạt động ở đầu tận cùng bầng cách tăng tính
kích thich cúa sợi trục cúa mô tế bảo thân kinh tọa bị giập nảt của chuột. Hơn nữa, mecobalamin
lảm phục hồi tinh trạng giám acetylcholin tại mỏ não cùa chuột được nuôi bằng chế độ dinh
dưỡng thiếu cholin.
Hiên guá lâm sảng:
Một nghiên cứu lâm sảng mù đôi thử nghiệm trên bệnh nhân mắc bệnh lý thấu kinh ngoại biên ở
hai mức liều uống 1500 mcg vả 120 mcg (nhóm dùng Iiều thấp) chia lảm 3 iần/ngảy trong 4 tuần
liên tiếp. Ở giai đoạn mạn tính và giai đoạn thiết lập của bệnh lý thần kinh ngoại biên, tỷ lệ cải
thiện bệnh đối vởi bệnh nhãn cái thiện trung bình đến đáng kê iả 17,6% (6/34) ở nhóm 1500 mcg
và 9 7% <3/31') ở nhóm 120 mcg Tỷ lệ cái thiện đối với bệnh nhân có cái thìện đến cải thiện
đảng kể iả 64 7% (22/3 4) ở nhóm 1500 mcg và 41 9% (13/31) ở nhóm 120 mcg. Liều dùng 1500
mcg/ngảy vì vậy được chứng tỏ có hiệu quả.
Một nghiên cứu lâm sảng mù đôi có đối chứng vởi giá dược thử nghiệm tiên hệnh nhãn mắc
bệnh lý thần kinh ngoại biên vởi múc liều 1500 mcg/ngảy trong 4 tuân Iiên tiềp. Ty lệ bệnh nhân
cải thiện trung bình đến đáng kể khi điều tiị bệnh lý thấu kinh ngoại biên là 38.6% (17’44) bắng
cobalamin, 22,2% (10745) bằng cobamamid và 26.7% (12/45) bằng gia dược. Vì vậy,
mccobalamin được chứng tỏ có hỉệu quá.
Duợc động học: ’l’j
Dùng licu duy nỉuÍl '
Sau khi thủ nghiệm liều uống duy nhắt mecobalamin 120 mcg vả 1500 mcg* ở đôi tượng nam
giới trưởng thảnh lúc đói, nồng dộ vitamin Bư toản phần trong huyết thanh dạt dinh sau 3 giờ ở
cả hai mức liều, và nồng dộ nảy phụ thuộc liều Thời gian bán thải hiến dôi nồng độ vitamin B.;
toản phần trong huyết thanh và AAUCổ2 trong 12 giờ sau khi uống duợc mô tả tiong hinh vả
bảng sau 40% đến 90% lìều vỉtamỉn BI; tích lũy dảo thái qua nước tiêu 24 gìờ sau khi uống
duợc dzìo thái tiong vòng 8 giờ dẩn tiên
* L iềLi duy nhất 1500 mcg chưa duơc phép áp dung.
'ẫ (pg f mL)
.,tj .
_Ễ` 300 ' Ủ 1500 Ing i'người
è“ A 120 _ng J'người
Ễ 200 ( n — 8 )
.Cỉ
Ẹ— 100 —
~… ổ
0 M——ểwgĩ
..
l
...
fv`
O
nilii [ Il [ | | _ _ Í"li'Ỉ
6 12 24 32 48
[ h… giiiii
Nồi… dộ B
Biên dõi nông dộ IHZ luân phím trong hu_xẽl Il…nli lhen lIu`ri gian
…_
..22l-
-ầ t . tỳ Cmax ACmnx _ . _ ACmav I AAUCỗZ *l T1l2 ẵt ỷ
L’e" dung tm²X (g’Ơ) (pg/mL) (pglmL) (%) (pg.giở/mL) (giờ)
120 mcg 2,8t0,2 7431-47 37i15 5,1t2.1 168:58 Không đo được
1500 mcg 3,6i0,5 972i55 255:1:51 36,0:t79 2033:t510 12,5
MeanÌS.F., n=8
*] Tính toản bắng phượng pháphinh thang từ biến đối ghi nhận được từ các giá trị tại thời diếm
12 giờ, so với giá trị trưởc khi uông thuôc.
*2 Tinh toán dựa trên trung binh cùa các giá trị trong khoảng 24-48 giờ.
Dùng liều lặp lại
Thủ nghiệm liều uông hảng ngảy mecobalamin 1500 mcg ở đối tượng nam giới truờng thảnh
trong 12 tuân liên tiếp và biến đối cúa nồng độ Btz toản phần trong huyết thanh được đảnh giá
cho đến 4 tuần sau liều dùng cuối cùng Nồng độ Biz huyết thanh tãng trong suốt 4 tuần đầu tiên
sau dùng thuốc, đạt đến khoảng 2 lẩn giá trị ban đầu Sau dó nồng độ Biz huyết thanh tăng dần
và đạt đinh với giá trị gấp khoáng 2 8 lần ban đề… tại thời điêm 12 tuần dùng thuốc. Nồng độ B.;
huyết thanh giảm sau liều dung cuối cùng (thời điềm 12 tuần) nhưng vân gâp khoáng ] 8 lằn giá
trị ban đấu 4 tuần sau đó.
( % )
'ỂUH
'300
lilii
.’\t`itig dô U.. luitn phỉui trong 1…_\ 151 thưnli
……t; lhu…’
Chỉ định:
Bệnh iỷ thần kinh ngoại hiên
.Ầ 4 I .
Lleu lưt_mg va cach dung:
[ ('obaiamỉn '
ISUO _ư g/ngủy
N1clhylcobulumin (trỗi
— ,f\tlcntix'_\lct›hztliiiiiỉit (n 51
--o-- C`yunncuhulmnin (n=ỉi
«o il_\đroxucubulmnin[n Si
r tưán )
lh(n gu…
l.iếu dùng thông thường dôi với người lớn lù 1 viến x 3 lẩIìv'lìgfly (1500 mcg mccohalnmin). Có
thế diếu chinh liêu dùng ll1CO tuôi ti'ic cuu hệnh nhím vít mưc dộ trâm trọng cuu czic triệu chứng.
Chống chỉ định:
Mân cảm với mecobalamin hoặc vởi bât cứ thảnh phân nảo cùa thuôc.
Thận trọng:
+ Thân trong khi dùng thuốc:
Không nên dùng thuốc trong thời gian quá lâu nếu không thấy đáp ứng sau thời gian điếu trị.
Không khuyến cảo sư dụng kéo dải mecobalamin ớ bệnh nhân thường xuyên phơi nhiễm với
thủy ngân hoặc cảc hợp chất có chứa thùy ngân.
Mecobalamin bị phân hủy bời ảnh sảng. Vì vậy nến bảo quán thuốc đúng hướng dẫn và uống
thuốc ngay sau khi lấy ra khói vi.
Sản phấm nảy có chứa lactose. Bệnh nhân có vấn để di truyền hiếm gặp như không dung nạp
galactose. thiếu hụt Lapp lactase hoặc kém hấp thu giucose-galactose không nên dùng thuốc nảy.
+ Cảo khuyến cảo dùng thuốc cho phu nữ có thai vả cho con bú:
Không khuyến cáo dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú.
+ Ảnh hướng cúa thuốc đối với công viêc ( người vân hảnh mảy móc. đang lái tản xe và cảc
trường hơg khácị:
Chưa ghi nhận được báo cáo phản ứng bất lợi hoặc chưa có nghiên cứu nảo về ánh hướng cúa
thuốc iên khả năng vận hảnh máy móc. 1ải tản xe. người lảm việc trên cao và cảc trường hợp
khác.
Tương tác của thuốc:
Sự hấp thu vitamin Biz từ đường tiêu hóa có thề giám do neomycin, acid aminosalicylic, các
thuốc dối kháng thụ thể histamin Hz, omeprazol. vả colchicin. Nồng độ vitamin Biz trong huyết
thanh có thế giám do sử dụng các thuốc trảnh thai đường uống. Đa số các tương tảc nảy không
có ý nghĩa iâm sảng nhưng cần được xem xét khi tiến hảnh định lượng vitamin B.; trong máu.
Tác dụng không mong muốn:
Tác dụng không mong muốn được ghi nhận ở 146 trong số 15180 bệnh nhân (0.%%) (khi kết
thủc nghiên cứu về tẩn suất tảc dụng không mong muốn).
50/0> 20,1n/0
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng