!
` 'E F fflẵU hộp: CONOGES 100 Ngảy tháng năm 201...
__ _ . ỉở,fflj
SửmhbởilWưodby
43M\gSỎB.KCNVWM Simpom. ThuệnAn.
No.43…NnAVSRMM…MW
R mm…meoeơmwmoaumemcme
Cpnoges IOO
Celeooxỉb100mg
6… om qu
OOI saõoucỉ)
iNlOfflA'IIOW/NDGOWNVIW H
I—
Hộp3vixưvưnnung
Boxof3hlshancaọoulos
mmdng
MũivủmdihzùbcoxibfflDm “““—"
Tá duvc vùa @ duo ............ 1vũn nang
Eldb W … ca… ......... 1® mg
Exchiuù QL lu…1 muh
TIuduủffluxĩccsm-mm
WM:
fỄmlẵễồẽx
R WỎClMTDEOĐWIPREIWTIONMYW
Cọnoges IOO
ẸT
Q 3
C— Nê
Ế <>ị \: Celecoxib100mg Vlònnang
\q D \ẫ
f— _g ỵ
>— Z Q \: mm.aúụơưm.aum…moocmmmnguhuuuụm
1/100:
Tiêu hóa: đau bụng, ỉa chảy, khó tiêu, đầy hơi, buổn nôn.
Hô hấp: viêm họng, viêm mũi, viêm xoang, nhỉễm khuẩn đường hô hấp trên.
Hệ thân kinh trung ương: mất ngủ, chóng mặt, nhức đầu.
Da: ban.
Chung: đau iưng, phù ngoại biên.
. Hiếm gặp, ADR < mooo:
Tim mạch: ngất, suy tim sung huyết, rung thất, nghẽn mạch phổi, tai biển mạch máu não, hoại thu ngoại biên,
viêm tĩnh mạch huyết khối. viêm mạch.
'Iìiêu hóa: tắc ruột, thùng một, chảy máu đường tỉêu hóa, viêm đại trảng chảy mảu, thủng thực quản, viêm tụy,
tăc ruột.
Gan mật: bệnh sòì mật, viêm gan,vảng da, suy gan.
Huyết học: giảm lượng tiểu cầu, mất bạch cầu hạt, thiếu máu không tái tạo, giảm toản thế huyết cầu, giảm bạch
câu.
Chuyện hóa: giảm glucose huyết.
Hệ thân kinh trung ương: mất điều hòa, hoang tướng tự sát.
Thận: suy thận cấp, viêm thận kẽ.
Da: ban đó đa dạng, viêm da tróc, hội chứng Stevens — johnson.
Chung: nhiễm khuân, chết đột ngột, phản ứng kiều phản vệ, phù mạch.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ
0 Thời kỳ mang thai: `
Chưa có cảc nghiên cứu đầy'đù vê celecoxib ở phụ nữ mang thai. Chỉ nên dùng ở phụ nữ mang thai khi lợi ich cao
hơn nguy cơ có thẻ xảy ga đôi với thai. J
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng