ỸĩMJ—esaJ
nóýiễ“"“ị
CL'C QUẢN LÝ nuoc
ĐẢPHẺDUYỆT
Lân đảm... JẮỦ/ẨỂ
ị Conart \
Immmmma \
Conart Conart Conart
HỔ 'Ì Ì “›Jỉ “ "“ qlueoumlm uulphm zsu mg 60 C ỉ’P`J ule > nlumlnlm mtth zu mg
md chnndmlttn wlnhuc … mu mđ :hondrohln ldphlh … mg
:3't
Eui iu…u nnl ưu vi nu:
Hnunnlí…lndaIm…
25tlmfemtunnlmdịmdm mem:ndmụm
mnmmthnmwl mm.
IlmtIMby Slsl~ltmỤI…llml
IV Ucn…np m. Dud— nnpv; W nd cm WC.
Lnl 1(52². JhPơmluĩ.Anthlyum
Inđưwil Pm NlIV nm Nngm … … wl ul node ot mm
NIIWI …… m: … um …
²“ !
` 1
m… … Kunumm x-mu ““ “'" ỉ
luu um:msnx [ En “" 0 I '
C… . .
m…zmng
ẵề hmvủrnnqS'K nmxx `
Ofđgùư MWM ửâuzmn
nuq /
»_ usuozutc weu~ fulnni ]
1
Ềnợm-gmu Mnưmrunuu
_uvưqhilbbl ưc |
|
u=ùunno o;qm úm
lumscnsm
mm PU!MI.ZJm…
nn.wmuunn Hmm-
NuỹutS-vũlut
` mỄẵuzxưaoumc
sợ IU :vslp_uủnlanosủ xcuvơm
tnnuìrve umútuuựủ
umuu-
q›
ị Conart
|
| ehendmn nIphm lM
g eơ…llm duman uulptuh
00 clpsulos
Cclnpcùtfon:
Eneh cuuuh … mdlnu mm wuun enuiutmt
m gu…mmmdolũđmtđuwdtunnủoUN
mm… mhhm ?(D m (Mil origin)
But hun bdon molb
Flunuderenduuhdhthmdnttmudqutdotu
Mbunq mbva
s… Il ửigM…ntmnhvmưuhsmbelow 30'C
Knomdmdmum.mmmnmuuu
Mnuufncnued by
AV Mumfocnưing Snd. Bhd (539885 W)
Lot 10611. Ru Penmu 2, Anh Mlllylỉlì [ndtutrill Puk,
Nihỉ, 71800 Nepd Smbilln. Mllưsil
MAL 0709l058x
ảẵầ _
140m1n x 4Ĩnnn
CONART
rystalline glucosamine sulphate sodium 314mg tương đương với Glucosamine 200 mg
Chondroitin sulphate (bovin origin) 95% tương đương với chondroitin sulphate 200
mg
Tá dược: Magnesium stearate, Colloidal silica.
Dạng bâo chế: Viên nang
Chỉ định _
Conart dùng iảm giảm triệu chứng_của viêm khớp gôi nhẹ và trung bình. Lâm giảm
cảc cơn đau khớp và cải thiện chuyên động của các khớp.
Liều lượng và cách dùng
Đường dùng: Uống. Tốt nhất nên dùng thuốc trước bữa ăn.
Dùng cho người trên 18 tuổi: uống từ 1250 mg đến 1500 mg glucosamin/ngảy (các
dạng muối của glucosamin được qui đồi tương ứng vởi glucosamin), chia lảm 3 lẩn.
Có thể dùng đơn độc glucosamin sulfat hoặc phối hợp với thuốc khảc như
Chondroitin 1200 mg/ngây. Thời gian dùng thuốc tùy theo cả thế, ít nhất dùng lỉên tục
trong 2-3 thảng để đảm bảo hiệu quả điếu trị.
Chống chỉ định
- Bệnh nhân quả mẫn cảm với hoạt chất và bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc.
- Bệnh nhân quả mẫn với các loải động vật có vỏ (tôm, cưa, sò, hến) `
… Trẻ em, trẻ vị thảnh niên dưới 18 tuổi do chưa có số Iiệu về độ an toản và hiệu quả
điếu trị.
— Phụ nữ mang thai và cho con bủ.
Cảnh bảo đặc biệt và thận trọng khi sử dụng
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng. Để biết thêm thông tỉn, xin hỏi ý kiến
bác sĩ
Chitosan có thế tạo phức hợp với chondroitin sưlfate, lảm giảm sự hấp thu. Do đó
không được dùng thuốc chung với chitosan. Tránh dùng thuốc ở trẻ em, phụ nữ mang
thai và cho con bú. Nên tham khảo ý kiến bác sĩ để loại trừ khả năng bệnh khởp cho
việc xem xét lựa chọn cách điếu trị. Thuốc dùng trong điếu trị hỗ trợ và hiệu quả điếu
trị có thể chỉ thấy được sau 1 tuần dùng thuốc. Do đó, ở những trường hợp đau nặng,
nên khuyên dùng kèm theo thuốc kháng viêm trong ngảy đầu tiên. Glucosamine có
thế lảm tăng để khảng insulin. Ở những bệnh nhân tỉểu đường loại 2 và những người
thừa cân, những người có vấn đề về dung nạp glucose nến theo dõi cẩn thận nồng độ
đường huyết khi dùng glucosamine.
Do glucosamin có nguồn gốc từ cảc loải động vật có vỏ (như: tôm, cua, sò, .. .), vì vậy
người bệnh có đị ứng với cảc loải động vật có vỏ nên thận trọng khi sử dụng Conart.
Phụ nữ mang thai và cho con bú
Chống chỉ định.
Tảc động lên khả năng lâi xe và vận hùnh máy móc
Chưa được ghi nhận.
Tương tác với thuốc và các dạng tương tâc khác
Glucosamine có thế lảm tăng _đề kháng insulin và do đó ảnh hưởng đến dung nạp
glucose. Ở những bệnh nhân tiếu đường đang dỉếu trị thuốc, cần được kiểm soát mức
đường huyết vả có thế cẩn điều chinh liếư khi quyết định sử dụng glucosamine. Điếu
nảy được kỉếm soát bời bác sĩ.
Tảo dụng của warfarin (thuốc chống đông mảu) có thể tăng trong điều trị chung với
glucosamin. Trong trường hợp đỉểu trị đồng thời, bảo sĩ có thế cân nhắc đo tảc động
của warfarin trong mảu thường xuyến hơn.
Tương kỵ: Chưa được ghi nhận.
Tác dụng không mong muốn
Kích ứng đường tiêu hóa như khó chịu dạ dảy, buồn nôn vả ói hiếm được ghi nhận.
Conart điều trị nguyên nhân và hiệu quả điếu trị có thế chỉ thấy được sau khoảng 1
tuần từ khi bắt đầu. Do đỏ, trong trường hợp đau nặng, khuyên dùng thêm thuốc
kháng viêm trong ngây đầu tiên sử dụng Conart.
Tim mạch: phù ngoại biên, nhịp tim nhanh đã được bảo cảo ở vâi bệnh nhân trong cảc
thử nghiệm lâm sảng lớn về việc điều trị viêm xương khởp đường uống. Mối quan hệ
nhân quả chưa được thiết lập.
Hệ thần kinh trưng ương: buồn ngủ, nhức đầu, mất ngủ hiếm xảy ra trong quá trình
điếu trị (nhỏ hơn 1 %).
Đường tiêu hóa: Buồn nôn, ói, tiêu chảy, rối loạn tiêu hóa hoặc đau thương vị, táo
bón, ợ nóng và biếng ăn hiếm xảy ra trong khi điều trị glucosamine đường uông.
Da: phản ứng da như ban đỏ và ngứa đã được báo cảo khi điếu trị bằng glucosamine.
Thông bảo cho bảo sĩ những tác dung không mong muốn găp phải khi sử dụng
Quá liếu V ,0
Chưa có trường hợp quá liếư do vô hay hoặc cố ý nảo được ghi nhận. Các nghiên cứu
ở động vật về độc tính cấp và mạn tính cho thấy tảc dụng và triệu chứng của độc tính
hầu như không xảy ra kể cả sau khi dùng quá liếư cao.
Hạn dùng
36 kế từ ngảy sản xuất.
Bảo quãn
Bảo quản dưới 30°C, trong bao bì gốc.
Để thuốc xa tầm tay vù tầm nhìn của trẻ em.
Không đùng thuốc quá hạn sử đụng đã ghi trên bao bì.
Qui cách đóng gói
Hộp 1 lọ 60 viên.
Nhà sản xuất
AV Manufacturing Sdn.Bhd
Lot 10621 (PT 16700), Jalan Permata 2, Arab Malaysian Industrial Park, 71800 Nilai,
Negeri Sembilan, Malaysia.
TUQ. c_ục TRUỎNG ²
P.TRUỜNG PHÒNG
Jịỷuyẫn Jfaắz Jlfiìnỵ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng