(fan-ssz)
g2/23
CỤC QUẢN LÝ DUỌC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân aáu:..niJ…nthhệsJi
; .
Ểo
I
[
R ., ,
x F_or External
CON-YOU Hemo Ointment
Scratch o Scalđ o Hemorrhoid o Anti-bacterial
Anti—inllammatorynAnesttmtic
Speoifìeetion: ln-house Ổgl'n
Su ti…iu th) \, \
hmuhiil rJ .
Thuốc mỡbỏìngoủidn
ON -YOU
ThS ẫĨ'ê ẩml; QẺá'c
Thuốc mở bỏi ngoời da
Hemo Ointment
_ . '
ThS. .g’ẽ ifẩnlo É'Âá’c
R. n…óc Mn n…: 4…
Để xa tẩm tay Iré em. Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trưóv: ldll dùng, nếu cẩn thẻm rhông Iin n'n hỏlý kiểu Mc sL
Con-You Hemo Ointment
Thuốc mỡ bôi da : tuýp 15g.
Thùnh phẫu;
Mỗi gam thuổc có chúa:
Neomycin (Neomycin sulfate)... .….7,l mg,
Hydrocortisonc acetate…… . .. , ...5,6 mg,
(mơng đwng hydrocortison. 5,0 mg).
Dibucaine HCl .............................. 5,0 mg,
Esculin .................................... 10,0 mg.
Tá duợc: Bmwax, White Peưolatum vùa đủ
Dược lực học
Neomycin lả mbt khảng sinh aminoglycosid thướng được sử dung tại chỗ trong điếu tri cảc nhiễm khuấn da, tai vù
mắt do tụ cắu vả một số vi khuản nhạy cám khác. Neomycin thướng đuợc phối hop với tác chế phẩm
corticosteroid sử dung tại chỗ, tuy nhíến sự phỏi hợp nảy cẩn dược theo dõi chặt chế bởi bác sĩ do nguy co khang
thuốc có thể tãng lến.
Hydroconison la một corticosteroid với cả hoat tinh glucocorticoid vì một minemloconicoid với tác dụng ngản
hơn. Hydrocortison cảc dang acetat, bưtepmt vá valetat thường đuợc dùng trong dạng thuốc dung đich lỏng, kem
vá mờ dế diển tri nhiếu bệnh rỏi loạn về da khảo nhau. Ham lượng của hydrocortison thường dùng khoảng từ
0,1 % tới 2,5%.
Dibucain la một amid có tảc dụng gáy tè tai chỗ, sử dung trong gáy tế bể mặt. Dibucain thường đươc sử dung ờ
dạng base hoac dang muối hydrochlotid trong cảc thuốc kem hoặc mờ với ham luợng tới 1% vả ưong dang thuốc
đặt nhẩm giảm đau vả ngủa tam thời trẽn da Vả ưuc trảng.
Esculin la một thảnh phẩn chinh của cây Aesculm hippocastanum, thường được sử dung trong dự phòng va điếu
trị các rối Ioan mach mảu ngoại biến khảo nhau bao gồm cả bệnh trĩ. Esculin có thể dùng đường uống, truyền tĩnh
mach (dạng muói sodium escinatc), ơas trực ming va sử dung tai chỗ
Dược động học
Khi sử dụng Con—You Hemo Oinưnent tại chỗ, nòng độ của cảc hoạt chẩt trong huyết tưong rẩt thẩp khòng thể
kiểm tra được bẳng dc phương phảp phân tich thỏng thường.
Chỉ định
- Thuốc mờ Con-You Hemo Ointment đươc sử dụng trong điếu tri bếnh trĩ, điểu tn“ tinh trạng viẻm vả/hoặc nửt
vùng da quanh hậu môn, nứt hâu môn.
- Thuốc còn được sử đung trong một số truờng hợp ưáy xước nhe, bòng nhe
Chỏng chỉ định
Bệnh nhán bị tổn thưong do Iao, nhiẽm nấm vả vims.
Benh nhản có tiến sủ dị ứng với các aminoglycosid, bacitracin, hydrocortison, esculin
Thận trọng
Thuỏc chi dùng ngoái, khỏng đươc uống. Không được bôi vao mảt hoac vùng quanh mắt trù khi «› chỉ định cúa
bác sĩ hoặc dược sĩ
Khong đuợc sử dụng thuốc trến bề mặt ròng của cơ thể hoặc cảc nhiễm trùng sáu ưẻn da trừ khi eo chi đunh cùa
bảc sĩ hoặc được sĩ
sn dung tại chỗ neomycin ở cả:: bệnh nhán bị tồn thưong da dien rông hoặc tốn thưong mang nhĩ có thế gay điếc.
Không nến sứ đung neomycin tai chỗ dâi ngảy có thẻ lùm cho đa bị nhay câm vá nguy cơ mẫn câm chếo với các/
khảng sinh aminoglycosid Iđiảc
Trẻ em sử dung ' ngảỵ hyđroeo_g_tispn để dẫn tới hội chửng Cushing vả suy thượng thân
,x
"«!
Sử dựng tai chỗ hyđrocortuon trên dien rông, ở nhửng vùng da bị tỏn thương hoặc bang kín có thể tạo ra sự hẩp
thu thuốc đủ để gây'n tảc dung toân thân.
Khủng được sử dụng dibucain liều ceo vẻ không được sử dụng theo đướng toùn thân. Đã có bảo cáo về cảc tnlờng
hợp tử vong do lamễdụng hoat ehất nây.
Khỏng dùng thuốc ẻuả iièu chi định.
Thời kỳ có thì vì `eho con bú
Chua 00 do liếư aảý đủ.
Phụ nữ có thai vả cho con bú khỏng sử dụng thuốc khi khỏng có ý kiến của bác sĩ hoec dược sĩ.
Tíc động lẽn khả nlng lií xe vì vận hinh miy mỏc
Không ảnh hướng |
Tảc dụng không niong muốn
— Neomycin: Cảc phản ứng quả mẫn như ban đờ, ngứa, thường xảy ra khi sử dựng ncomycin điếu trị tại ehỗ vi! có
mé bị che đặy bảng” viec phỏì hơp với một conicosceroid. Mẫn cảm chếo với các khảng sinh aminoglycosid khác
có thể xảy … `
- Hydroconison: Tai nơi sử dung: có thế bị ngửa, đau nhủc, ban đỏ, nhiễm khuấn da, viếm nang lỏng, tn'mg cá,
âm va mếm da, nhiẽm trùng man tinh, tảng moc lỏng, teo da, nổi rỏm, giản mao mach.
Toán thán: có thế bị hội chứng Cushing (phủ mặt, IAng cđn, mết mỏi, tãng huyết ảp, tăng moc lũng, kinh ngưyêt
bẳt thường, thay đỏi … tính vả cám xủc, giữ nước (phủ do tich nước). tiếu nhiếu, cảm giảc khtt,…) vả sưy
thuong thận thứ phảt (mệt mói, suy nhược, nỏn, buổn nôn, an kem ngon vá giảm cân. giảm huyết ap, đau bụng,
tảo bỏn hoac tiếu chũy, ).
Thông Mo cho bảồsĩodc lác dụng khâng mong muốn gặp phãi khi sử dụng llmốc
Liều dùng vì eúch dùng
Boi thuốc ngảy 2 iảh, một lản vâo huỏi sáng vả một lẩn vảo buối tối, sau khi ve sinh.
Lắp óng nhựa nổi dai vâo tuýp thuốc ơa mờ Đưa vâo hau mỏn va bóp nhẹ tuýp thưốc. Xoay vả rút nhẹ tưỷp thuốc
ra Bôi đẻu thuốc xung quanh hán mỏn. Rửa sach ỏng nhưa bảng nước nóng vả đậy nảp tuýp ổng sau khi sử dụng,
Tương tảc thuốc
Nếu như dùng đủng chi định thuốc không gây ra tảc dung toan thân đáng kể. Tưy nhiến khả nang háp …
neomycin sulfatc khi dủng tại chỗ có thể đủ để tao m cảc tượng tảc với các thuốc khảc dùng toản thân (neomycin
khi dùng đường uổng a có bảo cảo vẻ khả năng him giâm háp thu cảc thuốc khác như phcnoxymethylpenicill'm,
digoxin, methotrexate vả một số vitamin; có thẻ lảm giảm hieu qua! eùa eảe thuốc trảnh thai đường uổng).
Quá Iiếu
Chưa 06 báo cáo vẻ đùng thuốc quả iiẻu.
Bão quản
Trảnh ảnh sảng, nhiệt độ dưới 30°C.
Tỉêu chuẩn: Nha sân xuất.
Hạn sử đụng: 36 thản; kế từ ngay sán xuất
sỏ đãng w: vu-xxxxooc.
Dóng gbi: Hộp 1 tuýp 15g ke… 1 ống nhua nối dai, có tờ hướng dẫn sử dụng.
Sản xuẳt bới:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng