[|
BXVIEI2DOOSOBLOt
ì
COMBIZAR Viên bao phỉm
Hộp 3 vi x 10 viên
Stam 0t x sxeisuq e Jo xoa
dAV>UdJJdỚẤL/llílỹ
Jnaưug ;smoDmuv lo;ơaoau ;; uzsuamlouv
.m21qum J
Pantone 367 C
Pantone 021 C
5% grey process
\ottaoo O,J…
ẢIb/A"NỊJ
- CONG
… … \Hiéwỉ“ .
x\.—,ựiỆt NA
^Wn TM 7'
ở
cnt amn. Mu dùng. chõng chỉ dtnh va cóc mòng
nn ko, xin xem toa …ng dAn sử dung
B oouAu ó NHIỆT ĐỘ KHONG OUẮ 30%
o XA TÃM nv mé EM
ĐOC KỸ HườNG DẨN sủ DUNG Tnmc
KHI DÙNG
Sủn :uđl tai
CÔNG TY TNHH UNITED PHARMA
VIÊT NAM
150 som :zooe_ wnomư. GLP. esp
Ấp 2. em cm…. TP HCM. vu Num
dxa /GH
6… stu
:» … st on ps
3 bllllvu 110 lbbll
Combizar
là Thuốc Mn meo …
L 9
Hộp 3 v1x 10 viện nén
C omb1zar
Chat do: khana Mu me Anợtolansm !] LoJ Ileu
Thuoc :Ireu m cso huyel au
toN Bou I>IGS
SSH 31:0538 A1WBBVO lHBSNI 39VNOVd 3H]. GV3H
N3HGÌIHO 30 HOVBU :!O mo d33>1
'OọOC 9N10330X3 lON SắHfÌLVHEdWSL lV 38015
? ZZO9
[
III I ~ubsuu aõmpod em 01 mm eseeid ~uoựuuuom
mao pun suoumumxuoo 'oõưsop ~suouưoupu;
UNITED PH. MA _²`
Í.
45 2/
FINAL ARTWORK FOR PRODUCTION Date: Nov. 22, 2006
ORA R&D
UNITED PHARMA (VN). mc. PRODUCT NAME ACTUAL SIZE
COMBIZAR Medica' QA
OFFICE OF so mgl12.5 mg 9² xẵr²nx ²4
REGULATORY AFFAIRS Tablet (L X w x H) MKT C°Unth Manager
BOX of aơs
30
COMBIZAR Viên bao phim
Hộp ] vỉ x 5 vỉên
SẶWSXJỦSSỊIQUOXOS
`mt’ỉtlẻuthunhv
nluu'l v.Ầ l!sHIODVHIV yo…tuag n ln>tuưWbuv
JDZỊqWOJ
Pantone 367 C
Pantone 021 C
5% grey process
cưm.Mum.muimnmmmmn.uumun
mdn n
: outẮóưễtaơxnùueoưwc
a ntLuuv mâm
oocnnumu mìmvnmc…mwe
shmlh
couorvmmumm mm vttl …
momaom w…» oư asP
Kạ1 …… ư… vu…
dlarou
Im «w
: … ml M:
là Tnuóc u… moc ddn
hẺ~…ir .
BXVIE1²OODGEBLOI
Cornbuzar
Hộp1vỉx5viènnén
« hơt ơn` hnang mụ IM lngơolensm N tot ’tPl
Mn… 11PUIJ tuu riu \… ap
am MI3i AÌVÌảỊỰVD LMZEM 30de Jul O'3I
3UỢÌIND Đ NDVJH Jo mo diỉì
M ĐMG]ỉOE IDN saumvuunu LV auou
qnwonna inụwuupunmmmuhw mun
4gz
FINAL ARTWORK FOR PRODUCTION
Date: Nov. 22. 2006
ORA R&D
UNITED PHARMA (VN), INC. PRODUCT NAME ACTUAL SIZE
Medi I
COMB'ZAR 92 x 32 x 10 ca QA
OFFICE OF 50 mgl 12.5 mg mm
REGULATORY AFFAIRS Tablet (L x W x H) MKT Country Manager
BOX of 5’S
31
l1ềZz
COMBIZAR Viên bao phim
Mảng nhôm
Tất cả thông tin về số lô, hạn dùng sẽ được in phun hoặc dập nổi trong quá trình
sản xuất theo thông tư hướng dẫn ghi nhãn thuốc số O4/2008/TT-BYT ngảy 12
tháng 05 năm 2008
32
-qumu6cunineoam
Combizar
Losartan Potasstum — Hydrodtlomthiazide
Vìen nén 50 mg/12.5 mg
Chất dối kháng thụ thể Angìotensin II 1 Lợi tiểu
Thuốc điêu tn" cao huyết áp
THẦNH pnẮn
Mõi viên nón chửa
Losanan potassium 50 mg
Hy-² ' othiazide 12.5 mg
Tú dmc: Microcrystalline Cellulose. Lactose. Hydroxypropyl Cellutose. Ttnh bột,
Maqnesiurn Stearate. Omdry,
cơsòcủA sự PHÓI HỢP
Locartan vả Hydrochlorothtazide (HCT3) dươc sủ dụng cùng vđl nhau ở dang hói
hợp itéu u6ng một lán mỏi ngùy (FDC) d kìổm soátcao huyẽtáp. Losartan lù ch tđ6i
kháng dặc hiệu vá chon loc tren thụ thể angiotensìn II tron khi HCTZ lè một thuốc lợi
tiểu thiaz1de. Cả hai thuốc có tác dộng hiệp lưc trèn huy tủp. Hiộu quả diéu tư cao
huyết thuơng cao hơn khi k6t hơp một liên nhỏ thuốc tơi ttếu thiazide như HCTZ vdi
chăt d i vận thu thẻ angiotensin-Il. Losamn Iảm ha huyết băng cách phong bố
chon tọc mu mẽ AT, ở mach máu vù các mỏ khét: ơẻ o i khán tác dộng cùa
angiotensin II. Mặt khác, HCTZ Iùm he huyết áp băng cách tăng bâi ti t Nam qua thộn.
Losartan có xu huđng dăo nghịch tác dộng hạ kali huyấtgây ra do HCTL
DƯỢC LỰC HOC
Locutut Pmlun _
Angiotensìn II (dược tao thảnh tử angiotensin 1). lẻ một chất co mach manh. dó lè
hormone ktch hoat mach máu dẻu tiên của hộ rentn—angiotensin vả lù một thènh phản
quan trong trong sinh lý bộnh hoc của tăng huyết áp. Chãt nèy (Angtotensin II) cũng
klch thỉch su bái tìẽt aldosterone từ vỏ thuợng than. Losartan vè chãt chuyển hoá chinh
có hoat ttnh chen tác dung co mach vè tiẽt atdosterone của angiotensin Il băn cảch
ngản cản chon loc sư gản kẽt cùa angiotensine Il vâo thu AT. có trong nh” u mộ.
Thu thẻ AT, cũng được tlm thảy 6 nhiêu mộ nhưng 1d10ng rò thụ thể nảy có rien quan ãgl
dẽn diẻu hoả tim mech hay không. Các nghien cứu vẻ kẽt hợp ìn vitro cho th y
Losartan lẻ một chăt ức chế canh tranh thuộn hich của thụ thể AT.. Chẽt chuyển hóa
có hoạttfnh cùa thuõc manh hdn từ 10 dẽn 401 so vơi Losartan tỉnh theo trong lượng
vè la một chãt ũc chõ khộng canh tranh. thuộn nghich củathu thở AT.. Cả Losartan vả
chẩt chưyẽn hoá có h ttính của nó dốu không ủc chẽ ACE; cũn nhu khỏng k6t hơp
hoặc úc chẽ các thu th hormon khác hoặc các kenh ion được bi tlả quan trọng trong
diẽu hoả tim mach.
Hydrochlotdhhzide (HCl?)
Hydrochloroưtiazide là một thuốc 101 !ìểu nhóm thiazide. Các thiazỉde lảm tảng bèi tíẽt
nươc bãng cách ửc chế sự tái hăp thu các iơn Natri vù chloriđe ờ õng luon xa. Tác dộng
thải trứ Nam“ trong nưdc tiểu xảy na cùng vơi su mãt thứ phát Kan vù Bicarbonate có th
gâấ giảm Kati máu nhe, gtảm clo máu. kíẽm chuyển hoá. Các Thiazide cũng lảm gỉảm
th 1 trừ Calci vả acid uric. Các thuốc lợi tiếu Thiazide thường kh0ng ảnh hưởng dốn
huyết áp blnh thường. Khi uống lẻn dải. oác thuốc lơi tiểu Thiazide lảm giảm kháng luc
của mạch mảu ngoai biên. Cơ chẽ chlnh xác lám glám khán Iưc ngoai biên chua rộ,
nhun sự thải trù Natri qua thận 1ả cén thiểt dẽ Iảm giảm hu táp. Ban 040. các thuốc
lợi ti u Iảm giảm huyết áp băng cách giùm cung Iuợng ttm. thế tich huyết tưdn vả thể
tích dlch ngoai bảo. Cung luong tim sẽ dẻn trờ lai binh thuòng, các giá ti1 huy ttuơng
vả ngoai [› 0 trở vẻ hơi thăp hơn btnh thương. nhưng kháng luc mach ngoai bien gtám,
dăn dển lảm giảm huyẩtáp.
DƯỢC ĐONG HOC
Louan mm…
Sau khi 0 ng. Losartan dược hấp thu t6t nhưng chuyến hoá tiên hộ thõng tại gan. tao
thânh một chất chuyên hoá có hoat tlnh (E›3174) vè cóc chãt chuyển hoá khỏng có
hoat tinh khác. Sinh khả dung oủa vien Losanan tả khoảng 33%. Nóng dộ dĩnh tmng
blnh của Losanan vả các chất chuyển hoá có hoat tính datduợc mung ứng sau 1 giờ vè
3-4 giờ. Khộnẳoó sư khác biệt oó ỷ nghh lAm sảng tren nỏng độ Losanan trong huyết
tuơng khi thu duoc sủ dụng chung vdi thủc ăn.
Cá Losannn vả ehết chuyển hoá cua nó k6t hợp vói protein huyêt tương hơn 99%. chủ
yểu lả vdi albumìn. Thể tích phân phối của Losanan tương dõi thẩn lả 3411L
N6ng dộ trong huyêt tương của chít chu ển hoá có hoat tính cao hơn Losanan ở tất cả
các liêu. Cmax vả AUC cua E—3174 kh g 2 vá 5-B lén cao hơn giá trị tương ứng của
Losarmn.
Sau khi uống. nõng do huyết tương của Losartan. và chất chuyến hoá có hoat ttnh
giám nhanh. vđi thđi ian bán huỷ tuơng úng khoán 2 giờ(1.5 -2.5 giờ) vả 6-9 giò. Do
thời gian bán huỷ ng . cả Loaanan vả chăt chuy n hoá có hoat tính kh0ng tích luỹ
dáng kể mtẸẵ huyết tương khi sử dung liẽu 100 mg một Iản trong ngáy.
Độ thanh ' huyêt tuong cùa Losamn vả chất chuyển noá có hoạt ttnh tuong ứng
khoảng 600 mLIphủt vù 50 mL/phút. Losanan dược chuyên hoá chủ yếu ở gan.
Khoáng 35% liéu uống duoc bâi tiểt qua nude tiếu ở dang khOng dỏi vả dang chuyến
hoi Chỉ 4% Iiõu sử dung duoc Dải tiết duđi dang không dõi qua thận. Độ thanh thải
thận cùa Losanan lả 74 mL/phút. Khoảng 6% Iiõu sử dung dược bâi ti6t qua nuđc tiếu
dươi dang chuyển hoá có hoetttnh vđi dộ thanh mãi th n 26 mL/phút. Losanan vả các
chãtchuyển hoá cũng duoc bèi tiẽt qua mật. vơi 58%1 u uống vảo dược tlm thăy trong
phán.
Hydrochlorothhzidofflơlĩ)
Hydrochlorothiazìda dươi: hăp thu khải: nhau từ hệ tièu hoá tuỳ theo cộng thức vè tiéu
tượng. Sinh khả dụng khoảng 50—60%. Sau khi uõng HCTZ. tảo dộng tợi tiểu xùy ra
trong vòng 2 giờ. nóng dộ dInh dat dược sau khoảng 4 giờ vả kéo dèi khoảng 6 d6n 12
giỡ. Thời gian tác dộng đao dộng từ 6—12 giờ. Thuốc qua duoc nhau thai. nhưng khòng
qua dươc hèng ráo máu năo vá duơc phân phói trong sủa mẹ. HCTZ khòng dươc
chuyên hoá nhưng dược thải trừ dư6i dạng khộng dối trong 24 giù. Khởi dAu thời gian
bán thải của HCTZ đã dược ghi nhận trong khoảng từ 5.6 - 14.8 giở khỉ nóng dộ huỵốt
mơng dã dược theo dội ttong It nhãt 24 giờ. Một nghiên cứu gẻn dáy ghi nhận thở“ ~ .
bán thải trung btnh lả 2.5 giờ ở nhũng bộnh nhân vdi chúc nảng thận btnh th — g
gian bán thãi duoc dưdoản tảng 12-20 giờ ở nhơng bộnh nhan bi bộnh tha . v :f`~ t
do thanh thải thận < 10 lephủt). '
cuiamu
Điêu trlcaohuyẽtáp: Cho những bệnh nhan thlch hơp vói dang diẽu trị .
uéu Lươte VÀ cAcn DÙNG
- Liêu khời dãu & duy trì ở nguùi lơn: 1 viện phối hợp Losartan 50 mg +
mộtlản mõi ngáy. \ , _
- Cho những bộnh nhân không dáp ửng hoản toản. diéu chinh dẽn Iiéu ~ ' 3 ..
phối hợp Losartan 50 mg + HCTZ12.5 mg mõt ngảy.
111
AẵV
Hoặc theo sự huđng dãn của tháy thuốc.
Nhln chung. tác dộng he nuyẽt áp dat duợc 3 tuân sau khi bátdáu dtẽu tri.
cnóue cu1 mun
- Quá mấn với băt cũ thânh phán nảo của thuốc.
— Quả mản vơi cảc dăn xuất suttonamìde.
- Mang thai.
- Các bộnh nhân b1v0 niệu.
LƯU Ý
Sửdụug khi mang nm
Khi sử dụng cho phụ nữ mang thai trong 3 tháng thứ hai vá thứ ba cùa thai kỷ. các thuốc
tác dộng tren hộ rsnìn-angiotensin (như Losanan) có thể gây t6n thương vã thậm chltủ
vong ở thai nhi dang phát ttiẽn. Ngưng sủ dụng Losartan ngay khi phát hien mang thai.
THẶN ~rnoue
- Khỏng sửdụng đang phối hợp Lmnan-HCTZ ở nh0ng bộnh nhân có thế bị mất nude
nội mech (ví du nhu nhũng bộnh nhan dỉẽu tri vdi các thuốc lơi tiêu Iiẻu cao).
- Dang phới hơp Losamn-HCTZ khộng nen dùng cho những bộnh nhân bị suy than
nặng (dộ thanh thải creatinine s30 mlJphủt) hoăc nhửng bộnh nhAn btsuy gan.
— Theo các dữ Iiộu duợc dộng hoc cho tnăy nỏng dộ huyết tua cũa Losanan gia ảng
dáng kẽ ở nhửng bộnh nnen bt xơ gan. nên xem xétsủ dụng 1" 0 tháp cho nhơng bộnh
nhan có tiên sử bị suy gan. VI mơ. dang phối hơp Losanan-HCTZ không nên dùng cho
những bộnh nhộn cân chuẩn dộ liêu lượng Loeartan.
— Losanan có thể lãm ting urea huyết vả creatinine huyết thanh ở nhũng bệnh nhân bị
hep động mẹch thộn hai bèn hoặc hẹp dộng mach của người chỉ có một thận. Những
thay dõi nùy trong chủc náng mẹn có mỏ phuc hỏi khi ngưng diẻu trị.
- Sử dung 6 nth phu nơ cho con bủ: Chưa rõ Losamn có bái h'6t qua sữa mẹ hay
khộng. HCTZ x thiộn trong sủa me. Do khả nang gây ra phản ửng phụ ở trẻ dang bú
sửa me. nện cân nhác giũa viộc ngưng cho con bú vù ngưng sử dung thuốc. tính dẽn
tăm quan trong của thu c dõi vdi ngưòi mẹ.
TÁC DUNG PHU
Nhin chung, việc diẻu tri vdi Losarủn potassium — Hydrochlorothiazide đu dung nap
tốt. Phán Iđn các phản ửng phụ nhe. thoáng qua vá khỏng oán ngưn đi u tri. Trong
các thử nghiệm lem sáng có kiểm soát viec ngưng điêu tri do các ph n ứng phụ tren
lam sảng tròn nhóm bộnh nhân duoc điêu tri vOi dang phõi hợp so vdi nhóm dùng giá
dược tương ửng lả 2.8 % vá 2.3 %.
Nhũng phản ứng phụ sau 00th ghi nhộn vơi Losartan-Hydrochlorothìazide:
Toản thân: Đau bung. phù. suy nhuợc. nhút: đáu.
Ttm mach: Tim dộp nhanh.
Hộ tiêu hoá: Tteu chảy. buõn nộn.
Cơ xuong: Đau lưng.
Thân kinh]tảm thén: Chóng mặt.
Hộhòhãp: Kho mteng.vtemxoang.viempnéquản.viemn
Da: Nối mấu.
Xin thộng báo cho bác sĩnhửng tácdung khộng mong …
ouA uẺu vA cAcn xửrnt
Lourhn pohnlmn: du liệu vẻ quá liéu ở nguởi còn
hay gặp nhất có lẽ lá ha huyõtáp vá nhip tim nhanh; cũn
kích thích thân kỉnh đõi giao cảm (dey thản kinh phố VỊ). =
xảy ra. phải diấu tri hô trơ. Cả lounan vù chất chuyển h . =
Ioai bò duoc băng thảm phân máu.
Hydrochlorothlnzlde: biểu hiện chủ yẽu lá rõi toan nươc : _ Wiộu
nhiêu. N6u dang dùng digitalis. 'âm kali huy6t lám tãng Ioan nhip ti . : dlõu tri
hò trợ triệu chứng. Rita da dèr ng: mơ! dùng thuốc. Có thể dùng than hoet sau khi gay
nôn. Nen đánh giá vè diẻu ch nh rối Ioạn nước vù diện giải nhanh chóng.
TƯONG TẤC muõc
Loumn pohalum
Khi sử dung cùng lúc. những thuốc sau dây oó thể tuơng tác với Losartan:
Ctmetidine - Tăng khoáng 18% AUC cũa Losanan có thể xảy ra nhưng khộng có ảnh
huùng tren dươc dộng hoc của chẩtchuyển hoá có hoat tlnh.
ĩhenỊpbẹrbital — Giảm khoáng 20% AUC cùa Losanan vá AUC của chất chuyển hoá có
oat n .
Rttampicin vù Fluconazote — Giảm nông dộ chãt chuyên hoácó hoat tính cũa Losanan.
Cảc thuốc lợi tiểu giữ Kali (nhu S imnolactona. Triamterene. Amilonde). các mu6c bổ
sung Kali. hoặc các chítthay th muối có chủ Kali - Tăng Kali trong huyãt thanh.
uyurocntommuztdo (ncm
Khi sử dụng cùng lúc. tăc thuốc sau có thể tương tác với HCTZ:
ảtượu. bamiturate. hoặc thuốc giảm dau gây nghiện - Có thể xảy ra ha huyết áp tưthẽ
ưng.
Cảc thuốc tiểu đườn (oán: thuốc dang u6ng vả insulin) ~ Có thể cán phâi dỉẽu chỉnh
lỉẽu của thư diêu m' tiễu duởng.
Thuốc gán acid mật cholestyramina vả colestipol — Hãp thu HCTZ giảm khi có mặt các
thuốc gản acid một trao đối ion Am. Các Iiẽu dơn cùa cholestyramine hoặc cotesttpol
k6t hơp với HCTZ Iảm giám hấp thu của mu6c từ hệ tieu hóa tuong ủng 85 vả 43%.
Các cotticostemid. ACTH Gây mất diện giải mạnh. dặc biet lè ha kali huyết.
Các amine lùm tâng huyết áp tnhư admnaline) — Đáp ứng vđi các amin Iảm tãng huyêt
áp có thể giảm nhưng khOng du đế ngan ngùa việc sử dung các thuốc nèy.
Các thuốc giãn cơ vân. kh0ng khử cưc (nhu tubocurarine) — Có thể tãng dáp ửng vơi
các thuốc giãn cơ
htẸÌhium — Các thuốc lợi ttẽu lam giâm dộ thanh thải lithium vả lèm tảng nguy cơ ngộ dộc
1 mm.
Các thuốc kháng viêm kh0n steroid (NSAIDs) - NSAIDs có thể tả… giảm tác dộng lơi
tiểu. thải trùnatri qua nưdcti . vả đléu trì no huyẽtápcùa HCTL
TRÌNH BẦY: Hộp 3v1x10 viên. Hộp 1 vũ 5 viên.
BẤO OUÃN: Bảo quán ở nhiemo kh0ng quá sơc
ẠN DÙNG: 24 tháng kể từ ngáy sản xuất
" ĐỂ XA TẤM TAY mè EM
muóc_ mtv cu1 sứ ouụe meo ĐON CỦA eAc sĩ
eoc KY HƯỒNG DÃN su DUNG mưòc KHI DÙNG.
NẾU cẮu THÊM THÔNG TIN xm HỎI v KIỄN eAc sĩ.
Sản xuất tai:
CÓNG TY TNHH unrreo PHARMA VIỆT NAM
ISO soouzooa. WHO~GMP. GLP. GSP
Ẩp z. smn Chánh, TP HCM. Việt Nam
ĐT: oa ~ 38100800.Fax:08 — aatossao
Fix Pmcflptbn modlclno
Combizar
Losartan Potassium - Hydrochlorothiazide
50 mg/12.5 mg Tablet
Angiotensin II Receptor Antagonist I Diunetic
Antihypertensive
councsmou
Each tablet contains:
Losanan potassium 50 mg
Hydrochlorothiazide 125 mg
Exclplenh: Micfocrystalline Cetlulose. Lactose. Hydroxypropyl Cellulose. Stamh.
Magnesium Steamte. Opadry.
RATIONALE OF THE COMBIMTION
Lơsartan and Hydrochlorothiazide (HCTZ) are used together in a once dain oral fìxed-
dosa combination (FDC) to manage hypenension. Losamn ta ta specific and selective
angiotensin II receptor antagonìst while HCTZ is a thiuzide diuretỉc. The effects of both
drugs on blood prassure are additive. Greater antihypertensive efflcacy is generally
achieved by adding a small dose of a thiazide diuretic such as HCTZ to the
angíotensin—ll receptor antagonist. Losartan Iowers blood pressure by selectlvely
blocking the AT. receptor in vascula: and other tissues to antagonize the actions ot
angiotensin Il. HCTZ. on the other hand. Iowem blood pressure by increaeing the renal
excreh'on of sodium. Losartan tends to reverse hypokalernia caused by HCTL
PHARMACODYNAIIICS
Loumn pohalưn
Angìotensìn Il produced by Angiotensin ! is a potent vasoconstricbr. the primary
vasoactive hormone of the renin-angiotensin system and an important component in
the pathophysiology ot hypenension. It [Angiotansin Il) also stimulates aldosterone
secretion by the adrenal cortex. Losamn and its prinpra1 active metabolite block the
vasoconstrictor and aldosterone—secreting effects ot angiotenain-Il by seloctively
blocking the bindtng ot angiotensin Il to the ATI receptor tound in many tìssues. There
is also an AT, receptor tound in many tissues but is not Icnơwn to be associated with
carđiovascular homeostasis. In vitro binding studies indicate that Loeanan is a
reversible. compatitive inhibimr of the AT. reoeptor. The aetìve metabolite is 10 to 40
times more potant by weight than Loeartan and appears to be a rơversible. non-
compeũtive inhibitorofthe AT, receptor.
Neither … nor its active metabollte inhibits ACE. nor do they bind to or block
other hormone receptors or ion channels known to be important in cardiovascular
regutation.
Hydrochlorothhzide mơer
Hydrochloroffliazide is a thiazide diumtic. Th iazides Increm the exc mtion of water by
inhibiting the reebsorption ot sodium and chlon'de ions at the dista! nanal tubule. The
natrturetic effects are accompanìed by a secondary toss ot potassium and bicerbonate
which can cause a mild hypokalernic. hypochloremic. metabolic atkalosis. Thiazỉdes
also decrease the eliminatton ot calcium and uric acid. Thiazide diuretics usually do
not affect normal blood pressure. When chfonicatly administefed. thiazide diunetics
decroase peripheral vascuta: resistance. The exact mechanism responsible tor
lowered peripheral rasistance is not known. however. excretion of urinary sodium by
the kidnays is nequired to achieve btood pressure reduction. lnitially. điuretics lower
blood pressure by decreasing cardiac output. plasma volume and extracellular fluid
volume. Cardìac output eventuatly retums to normal. ptaama and extmcollular nuid
values return slightty Iesa than normal. but pertphenal vescular reeìstance is reduced.
resutting in lower blood pressure.
PHARMACOKINEIICS
men pohulum
Following oral administration. Losartan is well absorbed but undergoes presystemic
metabolism. fon-ning an active metaboltte (E-3174) and other lnactive metabolitss.
The systemic bioavailability ot Losanan tablet is approximately 33%. Mean peak
concentmtions ot Losartan and its active metabolites are reached ln 1 hour and in 3—4
hours. respectively. Them ís no cltnically significant etfect on the plama
concentmtion profile of Losanan when the drug ì5 administered with & meal.
Both Losartan and its metabolite are 2 99% bound to plasma proteins. primarily
albumin. The volume otdistribution of Losattan is reiativety Iow at34 Iiters.
Plasma ooncentrations of the active metabolite are higher than th… of Losanan at aII
doses. Cmax and AUC for E-3174 are approximath 2 and 5—8 times greater than the
conesponding vatuestor Losanan itsett.
Fottowing oral administratton. the ptasma concentration of Losanan. and its active
motabolita. decline potyexponentialty. with terrninal hatt~lives otabout 2 hours (1 .5-2.5
hours) and 6—9 hours. respectiver. As anticipatsd from their short half-lives. neither
Losattan nor its active membolite accumutates in plasma during once daily dosing
with 100 mg.
The plasma clearance ot Losartan and in active metabolite is about 600 mL/min and
50 mL/min. respectiver. Losartan is extensivety metabolized in the Iiver.
Approximately 35% of an oral dose is excreted in the urine as unchanged oompound
and membolitee. On1y 4% of the dose is eliminated unchanged via the kidneys. The
mna] clearance of Losartan ts 74 mL/min. Approximatety 6% ot the dosa is excreted in
urìne as the active metabolìte with a renat clearance ot 28 mL/min. Losartan and its
metabolìtes are also eliminated by biliary excretten. with 58% ot an om! dose
recovered in the teces.
HydrochlomthlcztdofflC
Hydrochlorothiazide ìs variably absorbed trom the gastrointestlnal tract depending on
the tonnulation and dosa. The systemic bioavaỉlability is approximater 50-60%. Atter
oral administration ot HCTZ. diuresis begins within 2 hours. peaks tn about 4 hours
and Iasts about 6 to 12 hours. The dumtion of action ranges trom 6-12 hours. The drug
crosses the p1aoenta. but not the blood-brain barrier and is distributed in breast milk.
HCTZ is not metabolised but is etiminatnd unchanged within 24 hours. The elimination
half-Iife ot HCTZ was originalty reported to range trom 5.6~14.8 hours when plasma
tevels were toltowed tor at least 24 hours. A more recent study repom a mean
elimination half~tife ot 2.5 hours in patients with normal renal tunction. The etỉmination
halt-l'rle is estimated to increase 12-20 hours in patients with severe renal đisaase
(e.g., creatinine clearance < 10 mL/min).
INDICA'HON
Treatment of hypenension: tot patients in who… combination therapy is appropriate.
DOSAGE AND INSTRUCTION FOR USE
— Usual lnitial & Maintenance Adult Dose:
t tabiet of Losartan 50 mg + HCTZ 12.5 mg FDC once daily.
- For pattents who do not respond adequately. adjusttoa maximum dose ot:
2 tablets of Losartan 50mg + HCTZ 12.5 mg FDC daity.
Oras prescribed by the physician.
In general. the antihypertansive effect is attained within 3 weetế after ínitiatíon of.
thefapy.
CONTRAINDICATIONS
~ Hypersensitivity to any component ofthe product.
- Hypertanttivtty to sutfonamide—derived drugs.
- Pregnancy.
- Pattents with anurta.
WARNINGS
Use in pragnancy
When used in pregnancy during the second and third trimesters. dmgs that act on the
renin-angìotensin system (e.g.. Losertan) can cause injury and even death to the
developing fetus. When pregnancy is datected. discontinue Losanan as soon as
possible.
PRECAUUONS
— Do not initiate use of Losanan—HCTZ FDC in patients who are intravascularly
volume-depleted (e.g.. m… treated with higde diuretics).
- Losanan-HCTZ FDC is not recommended tor patients with severe renal impairment
(creatinine clearance s30 mllmin) or peũents with hepatic impairment.
— Based on pharmacoklnettc data demonstrattng aignificantty increast plasma
conoentmtions ot Losartan in cirrhottc pstients. a Iower dose should be considered tor
patients with a histofy ot hepatic impairment. Hence, Losamn—HCTZ FDC is not
recommende tot patients who require dose titran'on with Losartan.
- Locartan may increase blood uree and setum creatỉnine in patients with bilateral
renal anery stenosts or stenosis of the anery to a solitary k1dney. These changes in
renal tunction may be reversibte upon discontlnuation of therapy.
- Use in Numt’ng Woman: It is not known whether Losaman is excremd in human milk.
HCTZ appears ìn human milk. Because of the potemtal tor adverse effects on the
nursing 1ntant. & decision should be made to discontìnue nurslng or discontinue the
drug. tnking into account the importance of the dưug to the mother.
SIDE EFFEOTS
In general. treatment with Losanan potassium-Hydrochloroffltazide was well
toierated. For the most pan. adverse experiences have been mild and transient in
nature and have not required discontinuation of therepy. In controlled clintcal trials.
discontinuation of therapy due to clinical adverse experiences was required in onty
2…896 snd 2.3% of patients treated with the combination and placebo. respectively.
The tollowing adverse experiencss were reponed with Losanan-Hydrochlorothiezide:
Body as a Whole: Abdominat paín. edema/swelltng. asthenia/fatìgue. headache.
Cardiovascular: Palpitation.
Gmointatinal: Dìarrhea. nausea.
Musculoskeletal: Back pain,
Nervous/Psychiatrtc: Dizziness.
Êespảatory: Dry mouth. sinusitis. bronchitis. pharyngitis. upper respiratory infection.
kin: ash.
Please intorm yourdoctor of all undesimbto effects upon drug edministration.
OVERDOSE AND TREATIlENT
Lonmn pottulun: limited data are available in regard to overdosage in humans.
The most Iikety manhestation ot ovardosage would be hypotension and tachycardia;
bradymrdta could occur trum pamsympathetic (vagal) stimulation. It symptcmatic
hypotension should occur. supporttve treatment should be instituted. Neither Iosanan
nor its active metaboltte can be removed by hemodialysìs.
Hydrochlorơthhzlde: the most common signs and symptoms observed are those
caused by electfolyts deptetion and dehydration resulting trom excessive dturesis. M
digtnlìs has also been administered. hypokalemia may accentuate cardiac
arrhythmias. Tmtment: symptomatic supporù've thempy ts indicatsd. Evacuate
gastn'c contents by gastr'oc Iavage it recent ingestion. Activated charcoal can be given
atter emesỉs induction. Ftuìd and electronte dísturbances should be evatuated and
conected promptty.
DRUG INTERAC'HONS
men potaulum
When given concurrently. tne iollowing dmgs may interact with Losanan:
Cimetidine — lncrease of about 18% in AUC ot Losartan may occur but with no elfect on
the phannacokinatics of its active metabolite.
Phenobarbìtal - Reduction of about 20% in the AUC of Losartan and that of its active
metabolim.
Rifampicin and Fluconazole - Reduction in Ievels of Losenan's active metabolite.
Potaacium—sparing diuretics (e.g.. spironolactone. triamterene. amiloride), potasstum
supplements. or salt substitutes oontaining potassium - lncreasss in serurn
potassium.
Hydroehlomũihzlde (ncư)
When given concunentty. the Ioltowing drugs may interact with HCTL
Atcohol. barbiturates. or narcotics — Potentiation of otthostatic hypotension may occur.
Antidiabetic drugs (oral agents and insulin) — Dosage adjustment of the antidiabetic
drug may be required.
Cholestyrarnine and Colesttpol Resins - Absorption ot HCTZ is impaired in the
presence ot anionic axchnnge resins. Single doses ot aither chotestyramine or
colestipot resins bind the HCTZ and reduce its absorption from the gastrointestinal
tract by up to 85 and 43%. respectivety.
Corticosteroids. ACTH - lntensified electrolyte depletion. particularly hypokalemia.
Presmr amines (e.g. Adrenaline) - Poss'tbte decreased response to pressor amines
but not sufticientto prectude their use.
Skeletal muscte relaxants. nondepotahzing (e.g.. Tubocurarine) - Possibte increased
responsiveness to the muscle relaxant.
Lithìum — Diuretics reduce the renal cloarance ot Iithium and add a hìgh riak of Iithium
toxicity.
Non-Steroidal Antt-inflammatory Drugs (NSAIDs) - NSAIDs can reduce the diuretic.
natriuretic. and antihypenensive etfects ot HCTL
PRESENTA'HON: Box ot 3 blisters x 10 tablets. Box of1 blisterx 5 tablets.
STORAGE: Store attempemtures not exceeding 30°C
SHELF~LIFEz 24 months trom manutacturing date
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN
USE UPON DOCTOR'S PRESCRIPTION ONLY
READ THE PACKAGE INSERT CAREFULLY BEFORE USE
FOR MORE INFORMATION. PLEASE ASK FOR DOCTOR'S ADVICE
Manutactured by
UNITED PHARMA VIETNAM. INC.
ISO 90012008.W1406MP. GLP. GSP
Commune 2. Binh Chanh. HCMC. Vietnam
Tel: 08 - 38100800. Fax: 08 - 38103330
INVIEI2ĐOOOOBLOI
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng